Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hoï teân hoï teân hoïc sinh lôùp tröôøng soá baùo danh ktñk – cuoái hoïc kì ii – 2008 2009 moân tieáng vieät lôùp 2 kieåm tra ñoïc soá maät maõ soá thöù töï ñieåm soá maät maõ soá thöù töï baøi ñoïc t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ TÊN : </b>

. . . .


<b>HỌC SINH LỚP : </b>

. . . .


<b>TRƯỜNG : </b>

. . . .


<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<b>KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 2008 -2009</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2</b>



<b>Kiểm tra đọc</b>



<b>SỐ MẬT MÃ</b>

<b>SỐ THỨ TỰ</b>



<b>ĐIỂM</b>

<b>SỐ MẬT MÃ</b>

<b>SỐ THỨ TỰ</b>



<b>Bài đọc : </b>

<b>THÌ THẦM VỚI MẸ</b>



*Thì thầm bên tai mẹ


“ Điều bí mật của con”


Mẹ cười nghiêng vai hỏi:


“Chuyện gì thế hả cưng?”


“Chiều hơm qua mẹ ạ!


Cơ cho hai điểm mười


Cơ cịn phê vào vở


Giỏi và ngoan – mẹ ơi”


Ngồi ra cịn nhiều nữa


Mai mốt sẽ kể nhiều*



Mẹ nhìn con cười mãi


Áùnh mắt đầy thương u…



<i><b>Hồng Hạ Miên</b></i>



<i>( báo Nhi Đồng số 10/2009)</i>


<i><b>I- ĐỌC THAØNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút )</b></i>



<b> Giáo viên cho học sinh đọc 8 dịng đầu của bài “ Thì thầm với mẹ” ( dấu *) và nêu 1 câu hỏi về</b>


nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.



<b>Tiêu chuẩn cho điểm đọc</b>

<b>Điểm</b>



1. Đọc đúng tiếng, đúng từ



2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu


3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu



4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu



.../ 3 ñ


.../ 1 ñ


.../ 1 ñ


.../ 1 ñ



<b> Cộng</b>

<b> .../ 6 đ</b>


<b>Hướng dẫn kiểm tra</b>


1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm



- Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2, 5 điểm
- Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2, 0 điểm
- Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1, 5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm


- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT</b>


<b>VÀO KHUNG NÀY</b>



<b> II- ĐỌC THẦM và BAØI TẬP : </b>

( 30 phút)



<b>A/ Trả lời câu hỏi : </b>



<i><b>Em đọc thầm bài “Thì thầm với mẹ” rồi trả lời các câu hỏi sau :</b></i>


<i>(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng )</i>



<b>1/ Điều bí mật em bé muốn nói với mẹ là gì?</b>



a/ C

ô cho hai điểm mười và ghi lời phê “giỏi và ngoan”



b/

Nhiều chuyện vui khi đùa chơi với bạn bè trong lớp.



c/

Được cô tuyên dương học giỏi và ngoan ngoãn trước


lớp.



<b>2/ Mẹ nhìn bé cười mãi với ánh mắt đầy thương u vì:</b>



a/ Mẹ vui khi thấy bé kể chuyện hay.




b/ Mẹ vui khi bé học giỏi và ngoan.



c/ Mẹ vui vì bé dễ thương, xinh đẹp.



<b>B/ Bài tập : </b>



<b>1/ Cơng việc của người “nơng dân” là :</b>



a/ Bán sách, bút, bánh, kẹo hoặc ngô, khoai, rau, quả….



b/ Giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân.



c/ Cấy lúa, trồng khoai, trồng rau, nuôi gà, nuôi heo, nuôi cá…



<b>2/ Nối các từ sau thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:</b>



<b>3/ Cho câu: </b>

Gấu đi lặc lè.



<b>Bộ phận gạch dưới trong câu trên trả lời cho câu hỏi có cụm từ :</b>



a/ Để làm gì?


b/ Khi nào?



thương



trẻ

ghét



ngắn




vui

già



trước

sau



dài

buồn



<b>.../4đ</b>



1/.../1 đ



2/.../1đ



1/.../0,5


đđ



2/.../1đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c/ Như thế nào?



<b>HỌ TÊN : . . . </b>


<b>HỌC SINH LỚP : . . . .</b>


<b>TRƯỜNG : . . . .</b>



<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<b>KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 2008-2009</b>


<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 2</b>




<b>KIỂM TRA VIẾT</b>



<b>SỐ MẬT MÃ</b>

<b>SỐ THỨ TỰ</b>



<b>ĐIỂM</b>

<b>SỐ MẬT MÃ</b>

<b>SỐ THỨ TỰ</b>



<b>I- CHÍNH TẢ : </b>

(Nghe - viết)

- Thời gian 20 phút .



<b>Bài “Người làm đồ chơi ”</b>



<i> ( Viết tựa bài và đoạn “Hôm sau….. rất vui.”, sách Tiếng Việt 2 / tập 2, trang 134)</i>




























<b>---Hướng dẫn chấm chính tả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Sai 2 lỗi trừ 1 điểm (sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định)</i>


<i> Chữ viết không rõ ràng , sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1</i>



<i> điểm .</i>



<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT</b>


<b>VÀO KHUNG NÀY</b>



<b> II- LÀM VĂN : </b>

(30 phuùt)



<i><b>a/ Ghi lời đáp của bạn Lan trong đoạn nói chuyện sau: (1 điểm)</b></i>



O6





Nga

Lan



<b>b/ Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4-6 câu) kể về một người bạn thân của </b>


<i><b>em. ( 4 điểm)</b></i>



<b>Bài làm</b>


















<b>---II-</b>

.../5đ



Câïu đừng buồn,


chắc bà cũng


mau khoẻ thơi.



Mình lo quá, bà


của mình bị ốm


mấy hôm này


chưa khoẻ.



……….


………


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





<b>---KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>



<b>I- ĐỌC THẦM và BAØI TẬP:</b>

4 điểm



<b>Biểu điểm</b>

<b>Nội dung</b>



1) .../ 1 đ



- Khoanh trịn chữ cái trước ý


đúng, được 1 điểm.



2) .../ 1ñ



- Khoanh tròn chữ cái trước ý


đúng, được 1 điểm.



1)

.../ 0,5 đ


- Khoanh tròn chữ cái trước ý


đúng, được 1 điểm.



2)

.../ 1 đ


- Mỗi cặp từ nối đúng được


0,25 điểm.



<i>( 0,25 ñ x 4= 1 điểm)</i>




3)

.../ 0,5 đ


Khoanh trịn chữ cái trước ý


đúng, được 0,5 điểm.



<b>A/ Trả lời câu hỏi:</b>



<b>1/ </b>

<b>Điều bí mật em bé muốn nói với mẹ là gì?</b>



a/ Cô cho hai điểm mười và ghi lời phê “giỏi và ngoan”



<b>2/ Mẹ nhìn bé cười mãi với ánh mắt đầy thương </b>


<b>yêu vì:</b>



b/ Mẹ vui khi bé học giỏi và ngoan.



<b>B/ Bài tập :</b>



<b>1/ Cơng việc của người “nơng dân” là :</b>



<b> c/ Cấy lúa, trồng khoai, trồng rau, nuôi gà, nuôi heo, </b>



nuôi cá…



<b>2/ Nối các từ sau thành từng cặp từ có nghĩa trái </b>


<b>ngược nhau:</b>



trẻ – già trước – sau


dài – ngắn vui – buồn




<b> 3/ </b>

<b>Bộ phận gạch dưới trong câu “Gấu đi lặc lè.”ø </b>


<b>trả lời cho câu hỏi có cụm từ :</b>



c/ Như thế nào?



<b>II- LÀM VĂN :</b>

<b>5 điểm</b>



<i><b>a/ …..……/ 1 điểm</b></i>


<i><b>Yêu cầu: </b></i>



- Biết đáp lời an ủi.



- Viết đúng ngữ pháp, chính tả.



<i><b>b/ ………../ 4 ñieåm</b></i>



- Bài viết thực hiện đúng các yêu cầu về nội dung, hình thức


được : 4 điểm .


- Các sai sót về ý ( khơng rõ ý) hoặc diễn đạt (dùng từ không
phù hợp) : trừ 0,5 điểm/ trường hợp .


- Các ý rời rạc, không thể hiện được nội dung : trừ 1 điểm cho
cả đoạn.


- Chữ viết cẩu thả, dơ : trừ 0,5 điểm .


<i><b>Tuy nhiên giáo viên có thể tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diễn </b></i>


<b>a/ Ghi lời đáp của Lan trong đoạn nói </b>



<b>chuyện sau:</b>



<i><b>Gợi ý: </b></i>



- Cám ơn bạn!



- Mình cám ơn bạn nhiều, ……



<b>b/ Kể về một người bạn thân cuả em: </b>



Viết một đoạn văn ngắn từ 4-6 câu theo yêu cầu


của đề bài



<b>Yêu cầu : </b>



<b>- Nội dung : Viết đúng trọng tâm là nói về : một </b>



người bạn thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>đạt và chữ viết, căn cứ vào gợi ý trừ điểm ở trên để cân nhắc </b></i>
<i><b>cho điểm chung toàn bài theo mức 4-3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5.</b></i>


</div>

<!--links-->

×