Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 lần 2 năm học 18 19 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 NĂM HỌC</b>
<b>2018-2019</b>


<b>Mơn: HĨA HỌC – KHỐI 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 209</b>
<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp gồm 11,25 gam Gly,
26,4 gam Gly-Gly và 9,45 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là


<b>A. </b>43,05. <b>B. </b>52,5. <b>C. </b>30,75. <b>D. </b>98,4.


<b>Câu 2:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?


<b>A. </b>HOOC-CH2CH(NH2)COOH. <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH.
<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH. <b>D. </b>H2N-CH2-COOH.


<b>Câu 3:</b> Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?


<b>A. </b>Propilen. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Vinyl clorua. <b>D. </b>Metyl metacrylat.


<b>Câu 4:</b> Glyxin không tác dụng với


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>H2SO4 loãng. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 5:</b> Một đoạn mạch xenlulozơ có phân tử khối là 69.000 đvC thì số mắt xích xenlulozơ có


trong phân tử X là


<b>A. </b>379. <b>B. </b>382. <b>C. </b>426. <b>D. </b>453.


<b>Câu 6:</b> Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 8,64 gam X với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được một chất hữu cơ đơn chức Z cịn lại là các chất vơ cơ. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>13,6. <b>B. </b>6,8. <b>C. </b>16,96. <b>D. </b>8,48.


<b>Câu 7:</b> Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin. <b>B. </b>CH3-CH2-CH2NH2: propylamin.
<b>C. </b>C6H5NH2: alanin. <b>D. </b>CH3-NH-CH3: đimetylamin.


<b>Câu 8:</b> Polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là


<b>A. </b>cao su lưu hóa. <b>B. </b>nhựa bakelit. <b>C. </b>PVC. <b>D. </b>amilopectin.


<b>Câu 9:</b> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A. </b>Tơ olon <b>B. </b>Tơ nilon-6,6. <b>C. </b>Nhựa bakelit. <b>D. </b>Tơ visco.


<b>Câu 10:</b> Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>Metylamin. <b>B. </b>Anilin. <b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Lysin.


<b>Câu 11:</b> Cho các chất sau: glyxin (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Dãy sắp sếp
theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần là



<b>A. </b>(3) < (2) < (4) < (1). <b>B. </b>(1) < (3) < (2) < (4).
<b>C. </b>(3) < (2) < (1) < (4). <b>D. </b>(2) < (3) < (4) < (1).


<b>Câu 12:</b> Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là
<b>A. </b>C2H5N. <b>B. </b>C6H7N. <b>C. </b>C4H9N. <b>D. </b>C4H11N.


<b>Câu 13:</b> Cho m gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 75,3 gam muối. Giá trị
của m là


<b>A. </b>26,7. <b>B. </b>45. <b>C. </b>22,5. <b>D. </b>53,4.


<b>Câu 14:</b> Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta lần lượt dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>dung dịch HNO2. <b>D. </b>dung dịch NaOH , dung dịch HCl.


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Peptit Gly – Ala – Ala – Val có 3 liên kết peptit.


<b>B. </b>Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit.
<b>C. </b>Tripeptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


<b>D. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>Câu 16:</b> Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy
nhất). X là


<b>A. </b>đipeptit. <b>B. </b>pentapeptit. <b>C. </b>tripeptit. <b>D. </b>tetrapeptit.


<b>Câu 17:</b> Cho các nhận định sau:



(1). Glyxin là chất có tính lưỡng tính.


(2). Amilopectin là polime có mạch khơng gian.


(3). Trong cao su buna – S thì S có nghĩa là lưu huỳnh.


(4). Axit  - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.


(5). CH3-NH-CH3 là amin bậc 2.
Số nhận định đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>(CH3)2NH. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 19:</b> Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ capron, tơ olon, tơ xenlulơ axetat, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số loại tơ thuộc tơ tổng hợp là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 1,792 lít CO2.
CTPT của X là


<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C3H9N. <b>D. </b>CH5N.


<b>Câu 21:</b> Số đồng phân có CTPT C3H9O2N tác dụng với NaOH thu được muối B và khí C (làm
xanh q tím ẩm) là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 22:</b> Từ 6 tấn C2H4 có chứa 40% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất
phản ứng là 80%)


<b>A. </b>4,5. <b>B. </b>1,92. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2,88.


<b>Câu 23:</b> Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 aminoaxit:
alanin và valin?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 24:</b> Amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,04 mol X vào 0,2 lit dung dịch
HCl 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với NaOH 0,5M và KOH 1M thu được
dung dịch chứa 14,85 gam muối. Phần trăm khối lượng của C trong X là


<b>A. </b>40,81%. <b>B. </b>54,54%. <b>C. </b>30,25%. <b>D. </b>36,09%.


<b>Câu 25:</b> Cho dãy các chất: C2H5(CH3)2N, CH3-NH-CH3, CH3NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH. Số amin
bậc 1 trong dãy là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.




</div>

<!--links-->

×