Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.7 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>
<i><b>Ngày soạn: 09/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/11/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 11A: Ôn tập</b>


<b>at ăt ât, ot ôt ơt, et êt it, ut ưt iêt, uôt ươt</b>
(SGV trang 134)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


1. Nghe – nói (8’) (SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từ ngữ (10’<sub>)</sub>
b. Tạo tiếng (15’<sub>)</sub>


c. Chọn từ cho ô trống trong câu (5’<sub>)</sub>


<b>TIẾT 2</b>
3. Nghe – nói. (32’)


- Kể chuyện: Mặt trời muốn kết bạn


<b>III. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


_________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG (Tiết 4)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp học sinh rèn luyện cách nói lời yêu thương khi trao tặng thiệp với thái độ
phù hợp.


- Học sinh biết tặng thiệp và nói lời yêu thương với người thân.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP


- GV+ HS: Thiệp chúc mừng


III. CÁC PP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
- PP hỏi đáp


- PP thảo luận
- PP sắm vai


<i>IV.CÁC HĐ HỌC TẬP</i>


NỘI DUNG HĐ CỦA HỌC SINH


1. HĐ khởi động (5’)


Bài hát: Bông hồng tặng cô.
2. HĐ khám phá:



1. Nhiệm vụ 4 (10’)


* GV tổ chức cho cả lớp quan sát tranh
trang 31/ SGK cho HS thực hành nói lời
yêu thương khi tặng thiệp theo nhóm


- Hát cả lớp


- Vừa hát vừa vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bàn.


- GV gọi 1 số nhóm lên trình bày
- HS nhận xét, GV chốt.


* GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi
HS Mang tấm thiệp đã chuẩn bị để trên
bàn và nói cho các bạn nghe muốn tặng
ai tấm thiệp và hãy suy nghĩ về lời nói
yêu thương khi tặng tấm thiệp đó?
- Gọi 1,2 nhóm đại điện trình bày
- HS nhận xét


- GV nhận xét


- GV gọi 1,2 nhóm lên sắm vai
+ 1 HS là người tặng


+ 1 HS là người nhận


- HS nhận xét


- GV chỉnh sửa lời nói và hành động cho
HS khi sắm vai


* Lưu ý: + Người tặng thiệp: Tấm thiệp
nho nhỏ, hay tay nâng niu, miệng em
mỉm cười, nói lời yêu thương, trao cho
người nhận.


+ Người nhận thiệp: Khi em
nhận tấm thiệp, hãy nhìn mắt người trao,
vui vẻ và đáp lại, bằng một lời cảm ơn.
- GV nhận xét, tổng kết hoạt động.
* Lưu ý: GV dặn HS sau khi kết thúc
trải nghiệm hoạt động này hãy nói lời
chúc hoặc lời yêu thương và tặng thiệp
này cho người mà các em yêu mến,
quan sát và ghi lại cảm xúc của người
được nhận thiệp.


2. Nhiệm vụ 5: (15’)


- GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân
- GV phát cho HS các thẻ ngôi sao màu
xanh, vàng, đỏ.


+ Yêu cầu: Sau khi nghe câu hỏi của cơ,
nếu em thực hiện tốt thì giơ ngơi sao
màu xanh, thực hiện được nhưng chưa


tốt giơ ngôi sao màu vàng cịn chưa thực
hiện được giơ ngơi sao màu đỏ.


- GV lần lượt đặt các câu hỏi cho HS tự
đánh giá theo tranh ở SGK trang 32.
+ Biết nói lời an ủi động viên người
khác. Ví dụ: Bạn ngã có đau khơng?


- Lắng nghe


- 2 bạn cùng bàn thảo luận về tấm thiệp
đã chuẩn bị.


- Đại diện các nhóm trình bày
- HS nhận xét


- Lắng nghe


- 2 nhóm lên sắm vai


- HS nhận xét hành động và lời nói của
bạn


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS làm việc cá nhân



- Mỗi HS nhận 3 ngôi sao 3 màu
- HS lắng nghe và nhắc lại yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Biết nói lời khen ngợi khi người khác
làm được điều gì đó? Ví dụ: Bạn vẽ
tranh đẹp q!


+ Thường xuyên nói lời chúc mừng vào
dịp lễ, tết, sinh nhật dành cho người
khác. Ví dụ: Con chúc mừng sinh nhật
mẹ.


* Lưu ý GV có thể chụp ảnh sau mỗi lần
HS giơ thẻ hoặc ghi chép nhanh những
trường hợp đặc biệt để có kế hoạch điều
chỉnh, hỗ trợ giúp HS tiếp tực rèn luyện.
- GV khích lệ, động viên, tôn trọng ý
kiến của HS trong hoạt động tự đánh
giá.


3. Tổng kết. ( 5p)


- Gv tổng kết hoạt động.


- Dặn hs thể hiện tình cảm với thầy cô.


- HS lắng nghe


<i><b>__________________________________________</b></i>
<b>Bồi d ưỡng Học sinh </b>



<b>Ôn tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm ut, ưt, iêt, uôt, ươt


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm ut, ưt, iêt, t,
ươt


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu vần ut, ưt, iêt, uôt, ươt
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Hoạt động của GV


A. Ổn định tổ chức: (5’)


- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 11A SGK.
- Nhận xét.


- Viết uôt, ươt
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (2’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.


2. Hướng dẫn: (25’)


a. Luyện đọc âm


- Gọi học sinh đọc uôt, ươt.


- Gọi học sinh đọc: muốt, suốt, mắt ướt,
<i>trượt ngã</i>


- Gọi học sinh đọc: Hai bạn nhặt lá


Hoạt động của hs
- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Hs phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phân tích các tiếng


- Đọc: Mặt trời muốn kết bạn
b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng Bạn Hải trượt
<i>chân bị ngã, bạn Việt đỡ bạn Hải dậy.</i>
- GV viết mẫu lên bảng 2


- GV cho HS viết vở ơ li.


- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có vần t, ươt”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm vần n,
ươn


C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


Hs phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần t,
ươt


- Lắng nghe.



<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/11/2020</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 11B: am, ăm, âm</b>
(SGV trang 136, 137)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: cam
+ HS nêu cấu tạo của tiếng cam


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)



+ HS nghe cơ giáo phát âm am
+ HS đọc nối tiếp am


+ HS nghe cô giáo đánh vần: a-m-am.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ HS nêu có cam muốn có từ quả cam thêm tiếng quả đứng trước.
+ HS nêu cấu tạo quả cam


+ HS đọc quả cam


+ HS đọc trơn am – cam – quả cam
* Thay a bằng ă ta được vần mới là ăm
+ HS nghe cô giáo phát âm ăm


+ HS đọc nối tiếp ăm
+ Nêu cấu tạo ăm


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ă-m-ăm


+ HS đánh vần nối tiếp: ă-m-ăm và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ăm và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có ăm muốn có tiếng tằm ta làm như thế nào?


+ HS nêu thêm âm t đứng trước và dấu huyền trên âm ă.
+ Nêu cấu tạo tằm


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)



+ Hs đánh vần t-ăm-tăm-huyền-tằm
+ Hs cách ghép từ mặt trời


+ Nêu cấu tạo từ mặt trời.
+ Đọc trơn từ mặt trời.


* Vần âm, đất hướng dẫn tương tự.


+ So sánh am, ăm, âm (giống nhau đều có m, khác nhau có a, ă, â đứng trước m).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 25. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 6.



- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một sổ tình huống gắn với thực tế.


- Phát triến các NL toán học:NL gi i quy t v n đ , toán h c, NL t duy và l p ả ế ấ ề ọ ư ậ


lu n toán h c.ậ ọ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b> HS thực hiện lần lượt các hoạt động
(theo cặp hoặc nhóm bàn):


<i>Quan sát bức tranh trong SGK.- </i>
<i>Nói với bạn về những điều quan sát</i>
được từ bức tranh liên quan đến
phép trừ. chăng hạn:


+ Có 4 cái bánh. An ăn 1 cái bánh. Cịn lại
bao nhiêu cái bánh?


Đếm rồi nói: Cịn 3 cái bánh.


+ Ngồi quanh bàn có 5 bạn, 2 bạn đã rời khỏi
bàn. Cịn lại bao nhiêu bạn?



Đếm rồi nói: Còn lại 3 bạn đang ngồi quanh
bàn.


- Làm tương tự với tình huống: Có 5 cốc
nước cam. Đã uống hết 3 cốc. Cịn lại 2 cốc
chưa uống.


Chia sẻ trước lóp: đại diện một số
bàn, đứng tại chỗ hoặc lên bảng,
thay nhau nói một tình huống có
phép trừ mà mình quan sát được.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (12’)</b>


1. GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các
thao tác sau:


HS quan sát tranh vẽ “chim bay”
trong khung kiến thức.


HS nói: Có 6 con chim - Lấy ra 6
chấm trịn.


Có 4 con bay đi - Lấy đi 4 chấm
tròn.


Để biết còn lại bao nhiêu con chim (hay
chấm tròn) ta thực hiện phép trừ 6 - 4.


HS nói: 6 - 4 = 2.
2. Cho HS thực hiện tương tự với tình huống



“cốc nước cam” và nói kết quả phép trừ 5 - 3
= 2.


3. GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng mầu câu
khi nói: Có... Bay đi... (hoặc đã uống hết)
<i>Còn...</i>


4. Củng cố kiến thức mới:


- GV nêu một sổ tình huống khác. HS đặt
phép trừ tương ứng. GV hướng dẫn HS tìm
kết quả phép trừ theo cách vừa học rồi gài kết
quà vào thanh gài.


- HS đặt phép trừ tương ứng.


- Cho HS tự nêu tình huống tương tự rồi đố
nhau đưa ra phép trà (làm theo nhóm bàn).


- HS thực hiện
<i><b>Lưu ý: Ngồi việc dùng các chấm tròn, HS </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chấm tròn mà hãy tưởng tượng trong đầu để
tìm kết quả


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập ( 18p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép


trừ nêu trong bài (HS cỏ thể dùng các chấm
tròn và thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép
tính).


Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để
kiểm tra các phép tính đã thực hiện.
Chia sẻ trước lớp.


<b>Bài 2. Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết quả</b>
các phép trừ nêu trong bài (HS có thê dùng
thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép tính).
Bài 3


- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể
cho bạn nghe một tình huống xảy ra trong
tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ
trước lóp.


- HS quan sát tranh,. Chia sẻ trước
lóp.


<i>Ví dụ: Có 3 miếng bánh. Chú chuột ăn mất 1</i>
miếng bánh. Hỏi còn lại mấy miếng bánh?
Phép tính tương ứng là: 3 - 1 = 2.


HS làm tương tự với các trường
hợp còn lại.


- GV khuyến khích HS tập kể chuyện theo
mỗi phép tính để thành một câu chuyện.


<b>D.Hoạt động vận dụng</b>


HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6.


-HS trình bày
<b>E.Củng cố, dặn dị</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


<b>_______________________________________</b>
<b>Bồi d ưỡng Học sinh </b>


<b>Ôn tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm am, ăm, âm


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm am, ăm, âm
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần am, ăm, âm


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Hoạt động của GV


A. Ổn định tổ chức: (5’)


- Cho học sinh hát một bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kiểm tra hs đọc bài 11B SGK.
- Nhận xét.


- Viết uôt, ươt
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: (2’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (25’)


a. Luyện đọc âm


- Gọi học sinh đọc am, ăm, âm.


- Gọi học sinh đọc: can đảm, chăm chỉ,
<i>thì thầm, râm ran</i>


- Gọi học sinh đọc: gặm cỏ, số năm,
<i>thảm len, cái mâm</i>


Phân tích các tiếng


- Đọc: Tấm Cám
b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng Tấm rất chăm
<i>chỉ.</i>


- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có vần am, ăm,
âm”


- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm vần n,
ươn


C. Củng cố - dặn dị: (3’)
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.


Hs phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Hs phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần am,
ăm, âm


- Lắng nghe.


_________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 11/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/11/2020</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 11B: om, ôm, ơm</b>
(SGV trang 138, 139)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: khóm
+ HS nêu cấu tạo của tiếng khóm


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm khóm
+ HS đọc khóm


+ HS nghe cơ giáo đánh vần: o-m-om.


+ HS đánh vần nối tiếp: o-m-om và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: om và cả lớp đọc đồng thanh.


+ GV nêu có om muốn có tiếng khóm thêm âm kh đứng trước và dấu thánh sắc
trên đầu âm o.


- Gv đánh vần kh-om-khom-sắc-khóm


+ HS đánh vần nối tiếp: kh-om-khom-sắc-khóm


+ HS đọc trơn nối tiếp: kh-om-khom-sắc-khóm-khóm và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có tiếng khóm muốn có từ khóm chuối thêm tiếng chuối đứng sau.
+ HS nêu cấu tạo khóm chuổi


+ HS đọc khóm chuổi


+ HS đọc trơn om – khóm – khóm chuối
* Thay o bằng ơ ta được vần mới là ôm
+ HS nghe cô giáo phát âm ôm


+ HS đọc ôm
+ Nêu cấu tạo ôm


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ô-m-ôm


+ HS đánh vần nối tiếp: ô-m-ôm và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: ôm và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có ơm muốn có tiếng tơm ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm t đứng trước


+ Nêu cấu tạo tôm


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


+ Hs đánh vần t-ơm-tơm
+ Hs cách ghép từ tôm he
+ Nêu cấu tạo từ tôm he
+ Đọc trơn từ tôm he
.



* Vần ơm, GV hướng dẫn tương tự.


+ So sánh om, ôm, ơm (giống nhau đều có m, khác nhau có o, ơ, ơ đứng trước m).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 25. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một sổ tình huống gắn với thực tế.


- Phát triến các NL toán học:NL gi i quy t v n đ , toán h c, NL t duy và l p ả ế ấ ề ọ ư ậ


lu n toán h c.ậ ọ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>


- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi “Thi tìm
các đồ vật có phép tính trừ trong PV 6”
- Gv mời hs có tình huống hay phép tính
trong pv6 lên bảng nêu TH. Sau mời các bạn
dưới lớp nêu phép tính tương ứng


- HS nx
- GV nx


- HS chơi


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập </b>
<b>Bài 1 ( 8P)</b>


<b>- Hs nêu y/c bài</b>
- Cho HS làm bài 1


- (HS cỏ thể dùng các chấm tròn và thao tác
đếm lùi để tìm kết quả phép tính).


- Gọi hs đọc các phép tính


- Hs nx


- Gv nx


- Đọc các phép tính đã thực hiện.
Chia sẻ trước lớp.


<b>Bài 2. ( 8P)</b>


- Gv đọc y/c bài 2 và hướng dẫn hs cách làm
- Y/c hs làm bài Tìm kết quả các phép trừ
nêu trong bài (HS có thê dùng thao tác đếm
lùi để tìm kết quả phép tính).


- Gọi hs đọc các phép tính đã làm
- Y/c hs nx


- Gv nx
<b>Bài 3( 8P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a)- Gọi hs đọc y/c


- Y/c qs tranh và nêu pt tương ứng
- Hs nx


- Gv nx


b) Xem tranh tập kể chuyện
- Gv nêu y/c



- Hs qs tranh và tập kể chuyện theo tranh
- HS nx


- GV nx


<b>C.Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


- Hs làm bài


__________________________________________
<b>Thực hành Tiếng Việt </b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần am, ăm, âm.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần am, ăm, âm.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần am, ăm, âm



- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 11B SGK.
- Nhận xét.


- Viết vần âm
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)


<b>Bài 1. Đọc từ ngữ. Nối từ với hình. </b>
- Gọi học sinh đọc từ: dâm bụt, mầm
<b>cây, quả trám, lọ tăm.</b>


- Gọi hs phân tích
- Y/c hs chia sẻ bài
- Gọi học sinh nx
- GV nx


Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi hs đọc y/cầu bài



<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Hs phân tích


- HS chia sẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc mẫu
- Y/c hs đọc thầm
- Y/c hs đọc nối tiếp
- y/c lớp đọc đồng thanh
- Y/c hs đọc câu hỏi


- Gọi hs trả lời: <i><b>Cậu bé đã ăn hết phần </b></i>
<i><b>kẹo của chị</b></i>


- Y/c hs nx
- GV nx


- Y/c hs viết vở
Bài 3. Viết:


- GV viết mẫu lên bảng
- GV cho HS viết vở
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (8’)</b>



- Tổ chức cho hs chơi trị chơi tìm tiếng
có vần âm


- Yêu cầu hs về đọc lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.-


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần âm
- Lắng nghe.


__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 11 (tiết 1)</b>
(SGV trang 144, 145)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>


HĐ1. Chơi trị chơi “Gọi thuyền” để tìm từ đã học. (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>


HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần (SGV)
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)


(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 20)


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 12/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/11/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 11D: em, êm, im</b>
(SGV trang 140, 141)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:



+ HS đọc tiếng khóa: xem
+ HS nêu cấu tạo của tiếng xem


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm em
+ HS đọc em


+ HS nghe cô giáo đánh vần: e-m-em.


+ HS đánh vần nối tiếp: e-m-em và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: em và cả lớp đọc đồng thanh.


+ GV nêu có em muốn có tiếng xem thêm âm x đứng trước
- Gv đánh vần x-em-xem


+ HS đánh vần nối tiếp: x-em-xem


+ HS đọc trơn nối tiếp: x-em-xem và cả lớp đọc đồng thanh.
+ GV nêu tiếng xem cũng chính là từ xem


+ HS đọc xem


+ HS đọc trơn em – xem – xem


* Thay e bằng ê ta được vần mới là êm
+ HS nghe cô giáo phát âm êm


+ HS đọc êm


+ Nêu cấu tạo êm


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ê-m-êm


+ HS đánh vần nối tiếp: ê-m-êm và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: êm và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có êm muốn có tiếng đêm ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm đ đứng trước


+ Nêu cấu tạo đêm


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.
(GV ghi vào mơ hình)


+ Hs đánh vần đ-êm-đêm
+ Đọc trơn từ đêm


+ GV nêu tiếng đêm cũng chính là từ đêm
- HS đọc êm-đêm-đêm


* Vần im, GV hướng dẫn tương tự.


+ So sánh em, êm, im (giống nhau đều có m, khác nhau có e, ê, i đứng trước m).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>



__________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 26. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học:NL gi i quy t v n đ toán h c, NL t duy và l p ả ế ấ ề ọ ư ậ


lu n tốn h c.ậ ọ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính và các chấm trịn.


- Một số tình huống thực tế đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>


HS thực hiện các hoạt động sau:
+ Chơi trị chơi “Truyền điện” ơn tập


phép trừ trong phạm vi 6.


+ Chia sẻ: Cách trừ của mình; Để có
thể tìm nhanh, chính xác kết quả phép
tính cần lưu ý điều gì?


- GV hướng dẫn HS chơi trò chơi, chia sẻ
trước lớp. Khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngữ của các em.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (25’)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS làm bài 1:


+ Quan sát các thẻ chấm trịn. Đọc hiểu u
cầu đề bài.


+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài.
+ Chọn số thích hợp đặt vào ô ? .


- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình
huống đã cho và phép tính tương ứng.
- GV chốt lại cách làm, có thể làm mẫu 1


phép tính. Gọi một vài cặp HS chia sẻ cách
tính nhẩm cho cả lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quả phép tính hơn là chi chú ý đến kết quả
của phép tính.



<b>Bài 3</b>


- Cho HS tự làm bài 3: Thực hiện tính trừ để
tìm kết quả rồi chọn ổ có ghi số chỉ kết quả
tương ứng.


Thảo luận với bạn về chọn ổ có số chỉ
kết quả thích hợp, lí giải bằng ngôn
ngữ cá nhân. Chia sẻ trước lớp.


<i><b>Lưu ý: Có thể tổ chức thành trị chơi chọn thẻ</b></i>
“kết quả” để gắn với thẻ “phép tính” tương
ứng.


<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể
cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh
rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ trước
lóp.


- HS quan sát tranh. Chia s trẻ ước
lóp.


<i>Vi dụ: a) Trong bến có 6 xe ơ tơ. Có 3 xe ô tô</i>
rời khỏi bến. Còn bao nhiêu xe ô tô đang đậu
trong bến? Thực hiện phép trừ 6 - 3 = 3. Cịn
3 xe ơ tơ đang đậu trong bến.



Vậy phép tính thích hợp là 6 - 3 = 3.


HS làm tương tự với trường hợp b).


GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo
cách của các em, khuyến khích HS trong lớp
đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.


<b>C. Hoạt động vận dụng (4’)</b>


- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong
thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi
6.


<b>D. Củng cố, dặn dò(1’)</b>


về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


______________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 9 (tiết 2)</b>
(SGV trang 121)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>



<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>


(HS viết bảng và vở Tập viết trang 21)
HĐ4. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 13/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/11/2020 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 11E: um, uôm</b>
(SGV trang 142, 143)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: chùm


+ HS nêu cấu tạo của tiếng chùm


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cơ giáo phát âm um
+ HS đọc um


+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-m-um.


+ HS đánh vần nối tiếp: u-m-um và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: um và cả lớp đọc đồng thanh.


+ GV nêu có um muốn có tiếng chùm thêm âm ch đứng trước và dấu thánh huyền
trên đầu âm u


- Gv đánh vần ch-um-chum-huyền-chùm


+ HS đánh vần nối tiếp: ch-um-chum-huyền-chùm
+ HS đọc trơn nối tiếp: chùm và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có tiếng chùm muốn có từ chùm nhãn thêm tiếng nhãn đứng sau.
+ HS nêu cấu tạo chùm nhãn


+ HS đọc chùm nhãn


+ HS đọc trơn um – chùm – chùm nhãn
* Thay u bằng uô ta được vần mới là uôm
+ HS nghe cô giáo phát âm uôm



+ HS đọc uôm
+ Nêu cấu tạo uôm


+ HS nghe cô giáo đánh vần: uô-m-uôm


+ HS đánh vần nối tiếp: uô-m-uôm và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: uôm và cả lớp đọc đồng thanh.


? Có m muốn có tiếng muỗm ta làm như thế nào?


+ HS nêu thêm âm m đứng trước, dấu thanh ngã trên đầu âm ô
+ Nêu cấu tạo muỗm


+ HS nghe cô giáo đánh vần: m-uôm-muôm-ngã-muỗm


+ HS đánh vần nối tiếp: m-uôm-muôm-ngã-muỗm và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc trơn nối tiếp: muỗm và cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Có muỗm muốn có từ quả muỗm ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm tiếng quả đứng trước tiếng muỗm


+ HS đọc trơn quả muỗm


+ Hs nêu cấu tạo quả muỗm có tiếng quả đứng trước, tiếng muỗm đứng sau
+ Hs đọc trơn quả muỗm cá nhân, nhóm, đồng thanh


+ Hs đọc m-muỗm-quả muỗm


? So sánh um, m (giống nhau đều có m, khác nhau có u, , đứng trước m).
<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>



<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (20’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG</b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>


1. Giáo viên hướng dẫn HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong tuần
(Báo cáo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét:


- Nền nếp: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn
kết tốt với bạn bè.


- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và đã đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.



- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa chịu khó học bài.
- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo:


- Đi học đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp.


- Thực hiện tốt quy định về An tồn giao thơng.
<b>II. VUI VĂN NGHỆ (3p)</b>


- Cả lớp hát.


<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG </b>
<b>Bài: Tri ân Thầy cô</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tham gia các hoạt động mừng Lễ kỉ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.
- Bài hát, múa về thầy cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Khởi động (2’)</b>


- GV nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục
đích tìm hiểu chủ đề “Ca ngợi phụ nữ Việt
Nam”.


<b>2. Bài mới: (20’)</b>


- Gv đọc cho hs nghe một hát, thơ về thầy cô.
- Cho học sinh lên trước lớp hát bài hát về về
thầy cô.


- Tuyên dương học sinh.


- Gv cho học sinh làm thiệp chúc mừng về
thầy cô nhân ngày 20-11: Gợi ý các bước để
làm một tấm thiệp đẹp.


+ Cho hs quan sát một vài tấm thiệp mẫu.
+ Hướng dẫn các bước để thực hiện.


- Trong khi hs làm gv hỏi để hs trả lời một số
câu hỏi:


+ Con gửi tới thầy cô lời chúc như thế nào?
+ Con có biết bài hát nào nói về thầy cơ?
+ Em đã làm gì để cơ vui?


- Cho học sinh chia sẻ sản phẩm mình làm
trước lớp. Nhận xét.



<b>3. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động.


- Chuẩn bị các bài múa hát tặng thầy cô.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Hs thể hiện trước lớp.


+ Hs quan sát.
+ Lắng nghe.
- Hs trả lời.


- Hs chia sẻ tấm thiệp trước lớp
- Hs chia sẻ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×