Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng thcs yªn trung ®ò kióm tra 1 tiõt m«n tin häc 8 tr­êng thcs yªn trung ®ò kióm tra cuèi n¨m m«n tin häc 8 hä vµ tªn líp thêi gian 45 phót §ióm nhën xðt cña gi¸o viªn ®ò bµi i phçn tr¾c nghöm 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Yên Trung đề kiểm tra cuối năm môn tin học 8


Họ và tên:

<i>... </i>

Lớp:

<i>... </i>

<i> Thời gian 45 phút</i>



<i><b>§iĨm</b></i>

<i><b>NhËn xÐt cđa giáo viên</b></i>



bi



<i><b>I. Phn trc nghm ( 4 im) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu trả lời sau:</b></i>


<b>Câu 1: Muốn khai báo biến trong ngơn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng từ khố:</b>



A. Uses

B. Var

C. Const

D. Program



<b>C©u 2: ThĨ hiện bằng ngôn ngữ Pascal câu nói: Nếu a > b và a > c thì in ra màn hình giá trị của a, ng </b>



-ợc lại thì in kí tù a.



<b>A. </b>

If (a>b) and (a>c) then Write(a); Else Write(‘a’);

<b>B. </b>

If (a>b) or (a>c) then Write(a) Else Write(‘a’);


<b>C. </b>

If (a>b) and (a>c) then Write(‘a’) Else Write(a);

<b> D. </b>

If (a>b) and (a>c) then Write(a) Else Write(a);


<b>Câu 3: Cho biết giá trị cuối cùng của c sau khi thực hiện đoạn chơng trình sau:</b>



a:= 3;

b:= 5;

a:= a + b;

<i><b>c:= a + b;</b></i>



A. c = 8

<b>B. c = 3</b>

C. c = 5

D. c = 13



<b>Câu 4: Cho đoạn chơng trình sau:</b>



a:=3;

b:= 5;

If (a+b < 8) then x:= a - b Else x:= b - a;



Giá trị của x nhận đợc của đoạn chơng trình trên là:



A. x = -2

<b>B. x = 2 </b>

C. x = 3

D. x = - 3




<b>C©u 5: Cho đoạn chơng trình sau:</b>



a:=10;

b:= 7;

c:= 0;

If (a+b < 18) and (c+b=7) then y:= a mod 2 Else y:= b div 2;



Giá trị của y nhận đợc của đoạn chơng trình trên là:



A. y = 5

<b>B. y = 3 </b>

C. y = 0

D. y = 1



<b>Câu 6: Tìm giá trị của S trong đoạn chơng trình sau ®©y:</b>



S:= 5;

a:= 1;

n:= 5;



For i:= 1 to n – 1 do S:= S + a + i;

Write(‘Gia tri cua S la:’ , S);



A. S = 5

B. S = 15

C. S = 17

D. S = 19



<b>C©u 7: Cho biÕt kết quả của đoạn chơng trình sau đây:</b>



a:= 10;

b:= - 15;

While a > b do Write(a);



A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a

B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a


C. Trên màn hình xuất hiện một số 10

D. Chơng trình bị lặp vô hạn lÇn



<b>Câu 8: Để chạy chơng trình Pascal sau khi đã biên dịch, ta nhấn tổ hợp phím nào? </b>



<b> A. Alt + F9</b>

<b>B. Ctrl + F9</b>

<b>C. Alt + X</b>

<b> D. Alt + F5</b>



<b>II. Phần tự luận ( 6 điểm)</b>




<b>Cõu 1: Hóy viết cú pháp và nêu nguyên tắc hoạt động của các câu lệnh sau: ( 2 điểm)</b>



Câu lệnh điều kiện dng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>

Câu lệnh lặp với số lần biết trớc:



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<b>Câu 2: Viết chơng trình tính giá trị của biểu thức </b>

<i>A=x</i>

2


+

<i>y − 1</i>


2

<i>− y</i>



3


(1 điểm)



<i>(với x, y nhập từ bàn phím)</i>




<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Câu 3: Viết chơng trình nhập các số thực a, b. Giải và biện luận phơng trình ax + b = 0 (1.5 điểm)</b>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Câu 4: HÃy viết chơng trình tính giá trị cđa biĨu thøc sau: B = </b>

1+

1



3

+


1


5

+



1


7

+



1



9

+. . .+



1



<i>n</i>


(n là số nguyên nhập từ bàn phím)? (1.5 điểm)



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>


</div>

<!--links-->

×