Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề thi thử số 2
<i>Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>Đề thi gồm cú 2 trang.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. </b> <i>5 2x</i>- đợc xác định khi:
A. x
5 5 2 5
. . .
2 <i>B x</i> 2 <i>C x</i> 5 <i>D x</i> 2
³ ³ - Ê Ê
<b>Câu 2. Nếu </b> 2+ <i>x</i> =2 thì x b»ng: A. 0 B. 4 C. 2 D.16.
<b>Câu 3. Phơng trình 4x-3y=-1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?</b>
A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
<b>Câu 4. Cho hàm số y=0,5x</b>2<sub> . Kết luận nào sau đây là đúng ? </sub>
A. Hàm số trên luôn đồng biến;
B. Hàm số trên đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;
D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0;
A.2/7 B.-1 C.-3,5 D.3,5.
.
<b>Câu 6. Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng</b>
a. 13 b. 13 c. 2 13 d. 3 13
<b>C©u 7. Cho h×nh 2, gãc MKP b»ng: </b>
a. 750<sub>. b . 37</sub>0<sub>. c. 70</sub>0<sub>. d. 50</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Cho hình cầu có bán kính </b> 3cm. Thể tích của quả cầu là:
<b> A, 4</b> 3 cm3<b><sub> B, </sub></b> <sub>3</sub>
3
4
cm3<b><sub> C, 4</sub></b> 3<sub>cm</sub>3<b><sub> D, 4 cm</sub></b>3
A
x
B 4 H 9 C
H×nh 1
M
300 K P
Q 450
<b>Phần 2: Tự luận. (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức</b>
3
2 1 1 4
: 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>a) Rút gọn P.</i>
<i>b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.</i>
<b>Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình : </b>
2
1
3 2 0
2<i>x</i> <i>x</i>
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Khơng giải phương trình, tính : 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>; </sub><i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub><sub> (với </sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>
<b>Câu 3: (4,0 điểm) Cho nửa đường trịn đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa</b>
đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng cung CB. Trên
cung CB lấy điểm D khác C và B. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt tại E và F.
a, Chứng minh ABE vuông cân
b, Chứng minh ABF BDF
c, Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp
Câu 4: x, y là các số thực thoả mãn đẳng thức: x+y = 2. Chứng minh: <i>x</i>4<i>y</i>4 2
= = = Hết = = =
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8