Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

céng hoµ x héi chñ nghüa viöt nam gi¸o ¸n §¹i sè 8 nguyễn ngọc lan ch­¬ng iv bêt ph­¬ng tr×nh bëc nhêt mét èn tiõt 57 liªn hö gi÷a thø tù vµ phðp céng i môc tiªu häc sinh nhën biõt võ tr¸i võ ph¶i vµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng IV - Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn</b>



<b>Tiết 57</b>

<b>: Liên hệ giữa thứ tự và phÐp céng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng hằng đẳng thức


- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ ? 1
- Trục số ? 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1:


- GV giíi thiệu nội dung chơng IX
- Trên tập hợp R, khi so sánh 2 số
a,b sẽ xảy ra những trờng hợp nào?
- Khi biểu diễn trên trục số thực thì số
a ở bên trái số b khi nào?


- GV treo bảng phụ, gọi HS làm bài


- a, b  R



a = b hc a < b hc a > b


- a - b


- Từng học sinh lên bảng điền
a, < ; b) > c) - ; d) <
- häc sinh lµm? 2


Câu c dùng  hay u c


1. Nhắc lại về thứ tự trên tËp
hỵp sè


 a, b  R


- NÕu a không nhỏ hơn b thì a
lớn hơn hoặc bằng b.


a b


- Nếu a không lớn hơn b thì a
nhỏ hơn hoặc bằng b.


a b


Hot ng 2


- GV gii thiệu các hệ thức có dạng
gọi là bất đẳng thức:



- Các bất đẳng thức biểu thị điều gì ?


- HS cho VD minh hoạ và ghi lên
bảng.


- Biểu thị thứ tự các số ở vế trái so
với các số ở vế phải.


- HS núi rõ ở VD mình cho bất đẳng
thức đó biểu thị điều gì?


2. Bất đẳng thức
a < b


a > b
a  b
a  b


là các bất đẳng thức
a: vế trái của bất đẳng thức
b: Vế phải của bất đẳng thức
* VD1: -6 < -5


Cho biÕt thø tù cđa -6 so víi -5
6 + 9-50 < -2 + (-5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt ng 3


- GV treo bảng phụ bài ? 3



- Trục số ở dòng trên cho ta biết điều gì ?
- Trục số ở dòng dới cho biết điều gì ?
=> Đó chính là tính chất liên hệ giữa thứ
tự víi phÐp céng.


= GV giíi thiƯu tỉng qu¸t


- HS làm ? 3: Quan sát hình và trả lời
- Mũi tên từ - 4 đến -4 +3 và từ 2 đến 2
+ 3


- Cho thÊy - 4 < 2


- Cho - 4 +3 < 2 + 3 hay -1 < 5
- HS lµm ? 4


- 4 < 2


=> + 4 (-3) < (-3 +2)


- HS ph¸t biĨu t¬ng tù khi cã a > b; a
 b; a b.


- Từ tổng quát h y phát biểu thành lời<b>Ã</b>


3. Liên hệ giữa thø tù vµ
phÐp céng.


a. Ví dụ: Cho bất đẳng thức


- 4 < 2 (1)


Céng 2 vế của (1) với 3 ta
đ-ợc BĐT - 4 +3 < 2 +3 (2)
Hai B§T (1), (2) lµ 2 B§T
cïng chiỊu


b. TÝnh chÊt : SGK tr 36
a, b, c, R


Nếu a < b thì a +c < b+c
Nếu a  thì a + c  b+c
Nếu a  b thì a + c  b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Hoạt động 4


- Tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép
cộng có ý nghĩa nh thế nào?


- HS trả lời ? 5


- Nhê tÝnh chÊt ta cã thĨ so s¸nh víi
biĨu thức mà không cÇn thùc hiƯn
phÐp tÝnh


- HS lµm bµi 1


* ChÐp: Cho a < b Chøng minh:
NÕu a > b; b > 0 th× a2<sub> < b</sub>2
V× a > 0 ; b > 0  (a + b) > 0


a < b  a - b < 0 (1)


Nh©n 2 vÕ cđa (1) víi ( a + b) ta cã
(a - b) (a + b) = 0


 a2<sub> = b</sub>2<sub> < 0 </sub>
 a2<sub> < b</sub>2


d. Bµi 8 (tr 32 SGK)


Chøng tá nÕu m > n thì m - n > 0
Cộng - n vào 2 vÕ cđa B§T m> n ta cã:
m - n > n - n


 m - n > 0 (§PCM)


4. áp dụng
a. Làm ? 5 (36)
Vì - 6 < - 4


 - 6 + (-7) < -4 + (-7)


(Liªn hƯ giữa thứ tự với phép
cộng)


b. Bài 1 (37)
- 2 + 3  2


BĐT khơng đúng thứ tự vì -2
+3 =1



Mµ VP = 2
c. Bµi 3 tr 37


C1:Céng 5 vµo 2 số của BĐT
a b


C2: Giữa a vµ b có 3 khả
năng xảy ra:


a > b; a = b; a < b


NÕu a < b thì a - 5 < b - 5 (ko
xảy ra)


a  b
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc tính chất. Lấy đợc VD về bất đẳng thức.
- Làm bài 2 ; 4 SBT


- 1  9 (31 - 32 SBT)


<b>Tiết 58</b>

<b>: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c tớnh cht liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng và số âm) ở dạng bất
đẳng thức



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ? 1; ?2
- Phấn màu


III. Cỏc hot ng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 1


- ViÕt d¹ng tỉng quát của 1 BĐT ? BĐT
cho biết điều gì?


- Điền dấu < > vào ô trống
13 - 19  15 - 19


(-4)2<sub> + 7  16 + 7</sub>
450 + 12  452<sub> + 12 </sub>


- 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phÐp céng. ViÕt tỉng qu¸t :


CHo a + 2 > 5


Chứng tỏ a > 3: điều ngợc lại là gì ? cú
ỳng khụng?


Hot ng 2


- GV treo bảng phụ bài ? 1



- Trục số ở dòng đầu tiên cho biết điều
gì?


- Trục số ở dòng dới cho biết điều gì?
- Tổng quát với 3 số a, b, c và c > 0 thì
ra có điều gì ?


- Phát biểu băng lêi.


- HS tr¶ lêi ? 1
+ - 2 < 3


+ Mũi tên từ -2.2 và mũi tên từ 3 đến
3.2


+ -4 < 6
+ HS tr¶ lêi ? 2


- HS ghi tổng quát và phát biểu


1 Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dơng


a. Ví dụ
-2 < 3
 -2.2 < 3.2
 -2 < 6


b. Tính chất: SGK 38


Với a, b, c, và c > 0
- Nếu a < b thì a.c < b.c
- Nếu a > b thì a.c > b.c
- Nếu a  b thì a.c  b.c
- Nếi a  b thì a.c  b.c
Hoạt động 3:


NÕu nhân 2 vế BĐT với số âm thì sẽ
nh thế nào ?


- Treo ? 3


- Trục số ở dòng trên cho biết điều gì? - HS quan sát hình vÏ vµ lµm ? 3
- 2 < 3


Mũi tên từ -2 đến (-2) (-2) và mũi tên từ
3 đến 3. (-2)


4 > -6


- HS tr¶ lêi ? 4


- HS nêu tổng quát và phát biểu tính
chất.


2. Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số ©m.


a. VÝ dô
* -2 < 3



 -2 (-2) < 3. (-2)
 4 > -6


* 4 > 2


 4. (-5) < 2. (-5)
 -20 < -10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức
cho cùng một số khác 0 thì nh thế
nào?


- HS: Khi chia cả 2 vế của BĐT cho cùng
một số khác 0 thì đợc 1 BĐT mới cùng
chiều với BĐT đ cho nếu số đó d<b>ã</b> ơng và
ngợc chiều nếu số đó âm.


- Nếu a  b thì a.c  b.c
- Nếi a  b thì a.c  b.c
* Chú ý : Tính chất vẫn đúng
với phép chia cho số khác 0
Hoạt động 4:


- GV giíi thiƯu tính chất bắc cầu


- Tớnh cht c ỏp dng vi thứ tự nhỏ
hơn và thứ tự lớn hơn


 Các tính chất trên gọi là các tính


chất của bất đẳng thức


- HS lÊy VD cơ thĨ
VD: -5 > -8
-8 > -10
 -5 > -10


3. Tính chất bắc cầu của thứ
tự  a. b. c


NÕu a < b vµ b < c thì a < c
Nếu a > b và b > c th× a > c


Hoạt động 5.


- Nêu các tính chất của bất đẳng thức?


- GV híng dÉn häc sinh thảo luận :
- a. b bất kì có thể xảy ra mấy khả
năng ?


- Để so sánh b víi b + 1 ta so s¸nh 2
sè nào ?


- HS làm bài 5, yêu cầu học sinh phải
tính bằng 2 cách.


+ Tính từng vế rồi so sánh


+ Dùng tính chất của bất đẳng thức.



- HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
a > 0 ; a < 0 ; a = 0
* Bài 18 (33 - SBT)
Cho a > 0, b > 0 , a > b
Chứng tỏ 1


<i>a</i>>


1


<i>b</i>


V× a > 0, b < 0  ab > 0
V× a > b  <i>a</i>


ab>


<i>b</i>


ab


 1
<i>a</i>>


1


<i>b</i> hay



1


<i>a</i><


1


<i>b</i>


4. Lun tËp
* Bµi 5 (39)
a. §


b. Sai vì đổi chiều
c. Sai vì đổi chiều
d. Đ


* Bài 6 (39)


a. Nếu 12a < 15a thì a > c v×
12 < 15


b. 4a < 3a th× a < 0 v× 4 < 3
c. -3a < -5a th× a > 0 vì -3 >
-5


* Bài 8 (39)


a. So sánh b víi b + 1 v× 0 <
1



 b + 0 < b +1 (t/c liên hệ
thứ tự và phÐp céng)


Hay b < b +1
b. Ta có a < a +1
vì a < b  a + 1 < b + 1
Do đó a < b + 1 (t/c bắc cầu)


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 59</b>

<b>: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết dụng dấu bất đẳng thức cho đúng trong một số tình huống
- Biết phối hợp khi vận dụng các tính chất của thứ tự


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ 9, Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


Hot ng 1:


- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân với số dơng ? Viết
tổng quát ? Bài 7 (39)


- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ


tự và phép nh©n víi sè ©m ? Viết
tổng quát? Bài 8 (39)


2 Học sinh lên bảng trả lời và chữa
bài. Cả lớp theo dõi và nhận xét


1. Chữ bài tập
Bài 9 (39)


a/ Vì a < b 2a < 2b (liên hệ
thứ tự và phép nhân với số
d-ơng)


b. Vì a < b a (-1) > b (-1)
 a (-1) > b (-1)  -a < -b
(Liên hệ thứ tự và phép nhân
với số âm)


Hot ng 2:


- GV treo bảng phụ bài 9


- Yêu cầu học sinh giải thích? Có
những cách nào ?


- Từ kết quả câu a h y chøng minh<b>·</b>
c©u b?


- Cho học sinh hoạt động nhóm bài 11
- Cơ sở dựa vào đâu ?



HS. đứng tại chỗ trả lời, có giải thích


- HS gi¶i thÝch theo tõng cách.
C2: -4,5 = -1,5.3


Vì -2 < -1,5
(-2).3 < - 1,5 .3
(-2).3 < - 4,5


- Gọi HS lên bảng thùc hiƯn


- HS hoạt động nhóm bài 11
D y 1,3 lm cõu a<b>ó</b>


D y 2,4 làm câu b<b>Ã</b>


- Đại diện nhóm 3,2 trình bày từng
câu


II. Luyện tập
1. Bài 9 (39)
b. m + n < 1800
c. n + p  1800
2. Bài 10 (39)


a. Vì sao (-2) . 3 < -4,5 ?
C2: Vế trái -2.3 = -6
Mà -6 < -4,5



(-2). 3 < -4,5


b* Vì -2.3 < -4,5 (câu a)
(-2).3.10 < - 4,5 .10
 (-2) .30 < -4,5 (t.c)
* V× - 2.3 < -4,5


 -2.3 +4,5 < - 4,5 +4,5
-2.3 + 4,5 < 0


3. Bài 11 (3)
a. Vì a < b
 3a < 3b (t/c..)
 3a +1 < 3b +1 (t/c…)
b. V× a < b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Xác định các yêu cầu của bài?
- Khi so sánh a, b có những khả
năng nào xảy ra?


d. -2a + 3  -2b +3


 -2a + 3 - 3  -2b + 3 - 3
 -2a  - 2b


 <i>− 2 a</i>
<i>− 2</i> <i>≥</i>


<i>− 2 b</i>
<i>− 2</i>



a  b  2a < 2b bằng cách
nào?


Lm th no xut hin 1 v 3?


* GV giới thiệu bất đẳng thức
Cơsi


- So s¸nh a. b : a > b, a < b, a = b
- NÕu a  b


 -2a  -2b


 -2a + 3< -2b + 3 (TM đầu bài)
- Nếu a  b


 -2a  -2b


 -2a + 3 > -2b +3 (Trái đầu bài)


a 0 và b 0 th× : <i>a+b</i>


2 <i>≥</i>

ab


XÐt hiƯu:


<i>a −</i>

<i>b</i>¿2


<i>a+b</i>



2 <i>−</i>

<i>ab=a+b − 2</i>

ab=¿


V×:


a  0  ❑


<i>a</i>  0
b  0 

<sub>√</sub>

<i><sub>b</sub></i>  0
 ( ❑


<i>a</i> -

<sub>√</sub>

<i><sub>b</sub></i> )2<sub>  0</sub>
hay : <i>a+b</i>


2 <i>−</i>

ab  0


 <i>a+b</i>


2 <i>≥</i>

ab (dpcm)


 -2a > - 2b


 -2a - 5 > -2b - 5 (t/c…)
4. Bµi 13 (40)


C1:  a + 5 < b + 5


 a + 5 + (-5) < b+5+(-5)
 a < b (®pcm)



C2:


NÕu a=ba+5=b+5(Tr¸i
gt)


Nếu a>ba+5>b+5 (trái
gt)


Vậy a < b
5. Bài 14 (40)
V× a < b  2a < 2b
 2a +1 < 2b + 1 (1)


V× 1 < 3  2b +1 < 2b + 3 (2)
Tõ (1) vµ (2) 2a + 1 < 2b+
3 (t/c bắc cầu)


<i>6. Bài 26 (33 - SBT)</i>
V× a < b


 a + c < b + c (t/c …)
V× c < d


 b + c < b + d (t/c …)
Do đó a + c < b + d (t/c bắc
cầu )


Hoạt động 3: Củng cố


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức
- Làm 12, 13 bc (39 - 40 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 60. Bài 3 </b>

<b>: Bất phơng trình một ẩn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phơng trình một ẩn hay không


- Biết viết kí hiệu tập hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm cđa BPT d¹ng x < a, x> a, x  a, x a
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ tổng hợp tập nghiệm của BPT cơ bản
- Bảng nhóm


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Lấy hai VD về bất đẳng thức
- Cho x < 3 so sánh x + 5 với 8


B§T: x + 5 < 8 cã chøa ch÷
x > 4


2y > 8


Gọi là các bpt bậc nhất một ẩn


vào bài mới


- HS lấy VD và trình bày bài
- Cả lớp làm nháp và nhận xét
Vì x < 3


 x + 5 < 3 + 5 (t/c…)
 x + 5 < 8


Hoạt động 2:


- GV cho HS đọc ? 1


- GV cho HS thảo luậnl, trao đổi về
kết quả bài toán.


- GV yêu cầu mỗi kết qu u phi
th vo BPT.


- Thay giá trị x vào vế trái tính
so sánh với kết quả ở vế phải.


- Một BPT có dạng nh thế nào ?
- Cho HS làm ? 3


- Để chứng tỏ các số 2,3,4 lµ nghiƯm
cđa BPT ta lµm nh thÕ nµo?


- Chøng tá 5 lµ nghiƯm cđa BPT?



- HS đọc đầu bi ? 1


- HS nêu ra các kết quả của bài toán:
x = 9,8 ,7 6


+ Thay x = 8 vào BPT ta đợc:
2200.9 + 4000  25000
+ Thay x = 8 vào BPT ta đợc
2200.8 +4000  25000


 x = 9, 8, 7…là nghiệm của BPT vì
các giá trị của x đều thoả m n BPT.<b>ã</b>
- HS xác định vế trái, vế phải của BPT
- HS trả lời miệng câu a


- HS hoạt động nhóm câu b
Mỗi d y làm một số: 2, 3, 4, 5<b>ã</b>
- Thay x = 5 vo


Vế trái : 52<sub> = 25</sub>
Vế phải : 6.5 -5 =25


1. Mở đầu


2200x + 4000 25000 là bất
phơng trình một ẩn.


Cỏc giỏ trị x  9 đều là
nghiệm của BPT



* Tổng quát:


Bất phơng trình có dạng:
A(x) < B (x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mn biÕt 1 sè cã lµ nghiƯm cđa
BPT hay không ta làm nh thế nào?


- Với BPT x2<sub> 6x -5 ta cã 2, 3, 4 lµ</sub>
nghiƯm cđa BPT. Theo em còn giá trị
nào của x cũng là nghiệm của BPT?
Ngoài 3 giá trị nguyên của x ta
còn giá trị khác cũng là nghiệm của
BPT sao cho 1 < x < 5.


 Các giá trị đó gọi là tập hợp
nghiệm của BPT.


Vế trái = vế phải


x = 5 khụng tho m n BPT<b>ã</b>
 x = 5 không là nghiệm của BPT
- Thay giá trị của ẩn vào 2 vế của
BPT, nếu thoả m n BPT thì giá trị đó<b>ã</b>
là nghiệm của BPT.


- Nếu khơng thoả m n BPT thì giá trị<b>ã</b>
đó khơng là nghiệm của BPT


- HS suy nghÜ tr¶ lêi x = 1



Hoạt động 3:


- H y kể vài nghiệm của BPT x > 3?<b>ã</b>
- Tại sao 4,8 là nghiệm của BPTx > 3
 Tất cả các số lớn hơn 3 đều là
nghiệm của BPT x > 3


- GV giíi thiƯu kÝ hiÖu tËp nghiƯm
cđa BPT x > 3


- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu tËp hỵp


- GV hớng dẫn HS biểu diễn tập đó
trên trục số để minh hoạ.


- Hai BPT x > 3, 3 > x là 2 BPT khác
nhau, chúng có tËp nghiƯm nh nhau
(1 sè lµ nghiƯm cđa BPT nµy cịng lµ
nghiƯm cđa BPT kia).


- GV giới thiệu VD 2, theo em tập
hợp nghiệm của BPT đó là gì?
- Em h y viết tập hợp nghiệm đó.<b>ã</b>
- GV giới thiệu cách biểu diễn tập
hợp nghiệm trên trục số "" là giá trị
nhận đợc .


- GV treo bảng phụ: Hình vÏ biĨu
diƠn tËp nghiƯm trªn trục số và yêu


HS


+ x > 3 có nghiệm là: 4 ; 4,8; 5; 7
Vì 4,8 > 3


- HS biểu diễn theo GV


- Phần gạch bỏ không phải là
nhgiệm của BPT (cả điểm 3)


- HS lm? 4 qua trao đổi nhóm.
- BPT : x < 3


VÕ tr¸i 3, vế phải x
Tập nghiệm: {x/3 < x}


- HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
- Tập hợp nghiệm là tập hợp các số
nhỏ hơn hoặc bằng 7


- HS lên bảng viÕt:


2. TËp nghiƯm cđa BPT
a. VD 1: TËp nghiƯm cđa BPT
x > 3 lµ : { x/ x >3}


BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc
sè.


b. VÝ dơ 2: x  7



TËp nghiÖm ; { x / x  7}




0 3




0 73



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Viết tập hợp nghiệm


+ Hình vẽ biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa
BPT nµo?


- GV cho HS làm> 5, ?6 theo nhóm
sau đó các nhóm treo bảng


- HS trả lời


Chia 2 nhóm: d y 1; 2 làm ? 5<b>·</b>
D y 3 ; 4 lµm ? 6<b>·</b>


- HS nhËn xÐt


TËp nghiÖm: {x / x  5}



Hoạt động 4


- GV giới thiệu bảng tập hợp nghiệm
của BPT cơ bản của qua bảng phụ.
- Tổng quát BPT cơ bản có dạng:
x > a


x < a
x  a
x  a


H y viÕt tập nghiệm và biểu diễn tập<b>Ã</b>
nghiệm trên trục số?


- GV cho HS làm 15b, 17 (42)


- HS lên bảng điền vµ vÏ tiÕp


<b>BÊt PT</b> <b>TËp nghiƯm</b> <b>BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè</b>
x > a {x / x > a}


a
x < a { x / x < a}


a
x  a {x / x  a}


a
x  a { x / x a }



a
- HS lên bảng làm bài mà GV ghi trên bảng phụ


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


- Xem kĩ phần tập nghiệm và biểu diễn nghiệm trên trucj số
- Làm 15, 16, 17, 18 (42)


- 31  35 (34 SBT)


0 3



5


2 <sub>0</sub>



4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt: 61 + 62: Bất Phơng trình bậc nhất một Èn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc bất phơng trình bậc nht mt n


- Biết giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn



- Bit cỏch gii một số BPT qui đợc về BPT bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tơng đơng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1:


- Phát biểu quy tắc chuyển vế? Thế nào là
2 BPT tơng đơng ? Bi 25 b?


- Phát biểu quy tắc nhân ? bài 26 c, d?


- 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài.
- Cả lớp nhận xét


Hot ng 2:


- ĐN PT bËc nhÊt 1 Èn ? Cho VD ?


Công thức nghiệm? Dựa trên cơ sở nào để
giải PT bậc nhất mt n?


- Tơng tự h y ĐN BPT bậc nhất 1 Èn?<b>·</b>


- GV treo b¶ng phơ ? 1



+ BPT 3x +5 < 5x -7 phải biến đổi mới đa
về dạng BPT bậc nhất một ẩn


- HS tr¶ lêi


- Dùa vào quy tắc chuyển về quy tắc
nhân


- HS nêu ĐN


- HS cho VD vÒ BPT bËc nhÊt 1 Èn
- HS trả lời ? 1


1. Định nghĩa> SGK
ax + b > 0
ax + b < 0
ax + b  0
ax + b  0
a  0, x lµ Èn


Gäi lµ BPT bËc nhÊt mét Èn
VD: 2x - 3 < 0


5x - 15 0


Là các BPT bậc nhất 1 ẩn


Hot động 3:



- GV híng dÉn HS lµm tõng bíc qua
VD 1.


- GV híng dÉn c¸ch kÕt ln nghiƯm


- GV chó ý cách trình bày của học sinh


- HS lµm theo sù hớng dẫn của
giáo viên.


- HS nêu cơ sở từng bớc giải.
- HS lên bd tập nghiệm.


- Hs lên bảng giải VD 2:
- Cả lớp cùng lµm:
- 4 x - 8 < 0
 - 4x < 8
 x < 8/-4
 x < -2


Vậy nghiệm của BPT là x > -2


2. Giải BPT bậc nhất 1 ẩn:
a. Ví dụ 1: Giải và biĨu diƠn tËp
nghiƯm trªn trơc sè:


2x - 3 < 0
 2x < 3
 x < 3/2
 x < 1,5



VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ:


{x/x < 1,5} hay tËp nghiƯm lµ x < 1,5


1,5
b. VÝ dơ 2


* - 4x + 12 < 0
 - 4x < - 12
 x > -12 : (-4)
 x > 3


VËy nghiƯm cđa NPT lµ x > 3


0 3



5


2 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hot ng 4:


- Với những BPT cha ở dạng bËc
nhÊt 1 Èn ta lµm nh thÕ nµo ?



- GV cho HS c 2 chỳ ý SGK.


- HS lên bảng lµm :


* Dùng qui tắc chuyển vế để đa
về dạng BPT bậc nhất 1 ẩn


- HS đọc chú ý


3. Gi¶i một số bất phơng trình khác
a. VD:


* 3x + 5 < 5x - 7


* - 0,2 x - 0,2 > 0,4 x - 2
 - 0,2 x - 0,4 x > -2 + 0,2
 - 0,6 x > - 1,8


 x < 1,8<sub>0,6</sub>
 x < -3


b. Chú ý: SGK 46 + 47
Hoạt động 5:


- GV gäi tõng HS lªn bảng làm,
chú ý cách trình bày của HS


HS lên bảng giải bài 28 và 30


4. Luyện tËp :


Bµi 28 (47)
Bµi 30 (48)
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 63</b>

<b>: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách giải bất phơng trình 1 ẩn trong 1 trờng hợp đơn giản


- Biết dùng hiểu biết về BPT để giải một số bài tốn có lời văn theo nội dung tốn học hay
thực tế.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ bài 36, 37
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1:


- ThÕ nµo lµ BPT bËc nhÊt 1 Èn?
Cho VD? Bµi 29 b, d


Bµi 31 (48)


- GV lu ý HS: BPT x2<sub> > 0 không</sub>
phải là BPT bậc nhất.


2 HS lên bảng chữa bài



- Bài 18 (42)


Gọi vạn tốc phải đi là x (km/h)
Thời gian ôtô đi A B là 50/x (giê)
Ta cã BPT : 7 + 50


<i>x</i> <9
 x > 25


I. Chữa bài tập
Bài 29 (47)
b. 29 (47)
b. x < 2
d. x  4
Bµi 31 (48)


a. Thay x=2 vµo bPT ta cã: 22<sub>=4 >0</sub>


Thay x = -3 vµo BPT ta cã: (-3)2<sub> = 9>0</sub>


 x = 2, x = -3 là nghiệm của BPT
b.  x  0 đều là nghiệm của BPT
{x / x  0}


Hoạt động 2:


- Gọi HS lên bảng chữa bài 32?
- Bài toán cho biÕt g× ?



- Các đại lợng liên quan ?
Mi liờn quan ?


- Bài toán hỏi gì ?
- Chọn Èn nh thÕ nµo ?


- HS lên bảng làm bài:
- HS đọc đầu bài:
- Loại, số tờ, số tiền


II. LuyÖn tËp
1. Bµi 32 (48)
a. 2x - 5  0
b. -3 x  -7x +5
2. Bµi 33 (48)


- Gäi sè tờ giấy bạc loại 5000 đ là x


<b>Loại</b>
<b>tiền</b>


<b>Số tờ</b> <b>Số tiền</b>


Loại
2000


15 -x 2000.(15-x)


Loại
5000



x 5000.x


Tổng
số


15 70000


- Gọi HS lên bảng làm bµi 34, 35


- GV chó ý cách trình bày bài
của HS


- GV treo bảng phụ bài 37


- 3 HS lên bảng


- HS ng ti ch tr lời


3. Bµi 34 (48)
b. x > - 4
x < 5
4. Bµi 35 (48)
b. x < 2
5. Bµi 37 (49)
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Loại toán đố: Cách giải cách làm nh bài toán bằng cách lập PT
- Làm 34 a, d: 35 a: 36, 37 (49 SGK)



</div>

<!--links-->

×