Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng hằng đẳng thức
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ ? 1
- Trục số ? 3
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1:
- GV giíi thiệu nội dung chơng IX
- Trên tập hợp R, khi so sánh 2 số
a,b sẽ xảy ra những trờng hợp nào?
- Khi biểu diễn trên trục số thực thì số
a ở bên trái số b khi nào?
- GV treo bảng phụ, gọi HS làm bài
- a, b R
a = b hc a < b hc a > b
- a - b
- Từng học sinh lên bảng điền
a, < ; b) > c) - ; d) <
- häc sinh lµm? 2
Câu c dùng hay u c
1. Nhắc lại về thứ tự trên tËp
hỵp sè
a, b R
- NÕu a không nhỏ hơn b thì a
lớn hơn hoặc bằng b.
a b
- Nếu a không lớn hơn b thì a
nhỏ hơn hoặc bằng b.
a b
Hot ng 2
- GV gii thiệu các hệ thức có dạng
gọi là bất đẳng thức:
- Các bất đẳng thức biểu thị điều gì ?
- HS cho VD minh hoạ và ghi lên
bảng.
- Biểu thị thứ tự các số ở vế trái so
với các số ở vế phải.
- HS núi rõ ở VD mình cho bất đẳng
thức đó biểu thị điều gì?
2. Bất đẳng thức
a < b
a > b
a b
a b
là các bất đẳng thức
a: vế trái của bất đẳng thức
b: Vế phải của bất đẳng thức
* VD1: -6 < -5
Cho biÕt thø tù cđa -6 so víi -5
6 + 9-50 < -2 + (-5)
Hoạt ng 3
- GV treo bảng phụ bài ? 3
- Trục số ở dòng trên cho ta biết điều gì ?
- Trục số ở dòng dới cho biết điều gì ?
=> Đó chính là tính chất liên hệ giữa thứ
tự víi phÐp céng.
= GV giíi thiƯu tỉng qu¸t
- HS làm ? 3: Quan sát hình và trả lời
- Mũi tên từ - 4 đến -4 +3 và từ 2 đến 2
+ 3
- Cho thÊy - 4 < 2
- Cho - 4 +3 < 2 + 3 hay -1 < 5
- HS lµm ? 4
- 4 < 2
=> + 4 (-3) < (-3 +2)
- HS ph¸t biĨu t¬ng tù khi cã a > b; a
b; a b.
- Từ tổng quát h y phát biểu thành lời<b>Ã</b>
3. Liên hệ giữa thø tù vµ
phÐp céng.
a. Ví dụ: Cho bất đẳng thức
Céng 2 vế của (1) với 3 ta
đ-ợc BĐT - 4 +3 < 2 +3 (2)
Hai B§T (1), (2) lµ 2 B§T
cïng chiỊu
b. TÝnh chÊt : SGK tr 36
a, b, c, R
Nếu a < b thì a +c < b+c
Nếu a thì a + c b+c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Hoạt động 4
- Tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép
cộng có ý nghĩa nh thế nào?
- HS trả lời ? 5
- Nhê tÝnh chÊt ta cã thĨ so s¸nh víi
biĨu thức mà không cÇn thùc hiƯn
phÐp tÝnh
- HS lµm bµi 1
* ChÐp: Cho a < b Chøng minh:
NÕu a > b; b > 0 th× a2<sub> < b</sub>2
V× a > 0 ; b > 0 (a + b) > 0
Nh©n 2 vÕ cđa (1) víi ( a + b) ta cã
(a - b) (a + b) = 0
a2<sub> = b</sub>2<sub> < 0 </sub>
a2<sub> < b</sub>2
d. Bµi 8 (tr 32 SGK)
Chøng tá nÕu m > n thì m - n > 0
Cộng - n vào 2 vÕ cđa B§T m> n ta cã:
m - n > n - n
m - n > 0 (§PCM)
4. áp dụng
a. Làm ? 5 (36)
Vì - 6 < - 4
- 6 + (-7) < -4 + (-7)
(Liªn hƯ giữa thứ tự với phép
cộng)
b. Bài 1 (37)
- 2 + 3 2
BĐT khơng đúng thứ tự vì -2
+3 =1
Mµ VP = 2
c. Bµi 3 tr 37
C1:Céng 5 vµo 2 số của BĐT
a b
C2: Giữa a vµ b có 3 khả
năng xảy ra:
a > b; a = b; a < b
NÕu a < b thì a - 5 < b - 5 (ko
xảy ra)
a b
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học thuộc tính chất. Lấy đợc VD về bất đẳng thức.
- Làm bài 2 ; 4 SBT
- 1 9 (31 - 32 SBT)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nm c tớnh cht liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng và số âm) ở dạng bất
đẳng thức
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ ? 1; ?2
- Phấn màu
III. Cỏc hot ng dạy học:
Hoạt động 1
- ViÕt d¹ng tỉng quát của 1 BĐT ? BĐT
cho biết điều gì?
- Điền dấu < > vào ô trống
13 - 19 15 - 19
(-4)2<sub> + 7 16 + 7</sub>
450 + 12 452<sub> + 12 </sub>
- 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phÐp céng. ViÕt tỉng qu¸t :
CHo a + 2 > 5
Chứng tỏ a > 3: điều ngợc lại là gì ? cú
ỳng khụng?
Hot ng 2
- GV treo bảng phụ bài ? 1
- Trục số ở dòng đầu tiên cho biết điều
gì?
- Trục số ở dòng dới cho biết điều gì?
- Tổng quát với 3 số a, b, c và c > 0 thì
ra có điều gì ?
- Phát biểu băng lêi.
- HS tr¶ lêi ? 1
+ - 2 < 3
+ Mũi tên từ -2.2 và mũi tên từ 3 đến
3.2
+ -4 < 6
+ HS tr¶ lêi ? 2
- HS ghi tổng quát và phát biểu
1 Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dơng
a. Ví dụ
-2 < 3
-2.2 < 3.2
-2 < 6
b. Tính chất: SGK 38
NÕu nhân 2 vế BĐT với số âm thì sẽ
nh thế nào ?
- Treo ? 3
- Trục số ở dòng trên cho biết điều gì? - HS quan sát hình vÏ vµ lµm ? 3
- 2 < 3
Mũi tên từ -2 đến (-2) (-2) và mũi tên từ
3 đến 3. (-2)
4 > -6
- HS tr¶ lêi ? 4
- HS nêu tổng quát và phát biểu tính
chất.
2. Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số ©m.
a. VÝ dô
* -2 < 3
-2 (-2) < 3. (-2)
4 > -6
* 4 > 2
4. (-5) < 2. (-5)
-20 < -10
- Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức
cho cùng một số khác 0 thì nh thế
nào?
- HS: Khi chia cả 2 vế của BĐT cho cùng
một số khác 0 thì đợc 1 BĐT mới cùng
chiều với BĐT đ cho nếu số đó d<b>ã</b> ơng và
ngợc chiều nếu số đó âm.
- Nếu a b thì a.c b.c
- Nếi a b thì a.c b.c
* Chú ý : Tính chất vẫn đúng
với phép chia cho số khác 0
Hoạt động 4:
- GV giíi thiƯu tính chất bắc cầu
- Tớnh cht c ỏp dng vi thứ tự nhỏ
hơn và thứ tự lớn hơn
Các tính chất trên gọi là các tính
- HS lÊy VD cơ thĨ
VD: -5 > -8
-8 > -10
-5 > -10
3. Tính chất bắc cầu của thứ
tự a. b. c
NÕu a < b vµ b < c thì a < c
Nếu a > b và b > c th× a > c
Hoạt động 5.
- Nêu các tính chất của bất đẳng thức?
- GV híng dÉn häc sinh thảo luận :
- a. b bất kì có thể xảy ra mấy khả
năng ?
- Để so sánh b víi b + 1 ta so s¸nh 2
sè nào ?
- HS làm bài 5, yêu cầu học sinh phải
tính bằng 2 cách.
+ Tính từng vế rồi so sánh
+ Dùng tính chất của bất đẳng thức.
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
a > 0 ; a < 0 ; a = 0
* Bài 18 (33 - SBT)
Cho a > 0, b > 0 , a > b
Chứng tỏ 1
<i>a</i>>
1
<i>b</i>
V× a > 0, b < 0 ab > 0
V× a > b <i>a</i>
ab>
<i>b</i>
ab
1
<i>a</i>>
1
<i>b</i> hay
1
<i>a</i><
1
<i>b</i>
4. Lun tËp
* Bµi 5 (39)
a. §
b. Sai vì đổi chiều
c. Sai vì đổi chiều
d. Đ
* Bài 6 (39)
a. Nếu 12a < 15a thì a > c v×
12 < 15
b. 4a < 3a th× a < 0 v× 4 < 3
c. -3a < -5a th× a > 0 vì -3 >
-5
* Bài 8 (39)
a. So sánh b víi b + 1 v× 0 <
1
b + 0 < b +1 (t/c liên hệ
thứ tự và phÐp céng)
Hay b < b +1
b. Ta có a < a +1
vì a < b a + 1 < b + 1
Do đó a < b + 1 (t/c bắc cầu)
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Biết dụng dấu bất đẳng thức cho đúng trong một số tình huống
- Biết phối hợp khi vận dụng các tính chất của thứ tự
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ 9, Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
Hot ng 1:
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân với số dơng ? Viết
tổng quát ? Bài 7 (39)
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ
2 Học sinh lên bảng trả lời và chữa
bài. Cả lớp theo dõi và nhận xét
1. Chữ bài tập
Bài 9 (39)
a/ Vì a < b 2a < 2b (liên hệ
thứ tự và phép nhân với số
d-ơng)
b. Vì a < b a (-1) > b (-1)
a (-1) > b (-1) -a < -b
(Liên hệ thứ tự và phép nhân
với số âm)
Hot ng 2:
- GV treo bảng phụ bài 9
- Yêu cầu học sinh giải thích? Có
những cách nào ?
- Từ kết quả câu a h y chøng minh<b>·</b>
c©u b?
- Cho học sinh hoạt động nhóm bài 11
- Cơ sở dựa vào đâu ?
HS. đứng tại chỗ trả lời, có giải thích
- HS gi¶i thÝch theo tõng cách.
C2: -4,5 = -1,5.3
Vì -2 < -1,5
(-2).3 < - 1,5 .3
(-2).3 < - 4,5
- Gọi HS lên bảng thùc hiƯn
- HS hoạt động nhóm bài 11
D y 1,3 lm cõu a<b>ó</b>
D y 2,4 làm câu b<b>Ã</b>
- Đại diện nhóm 3,2 trình bày từng
câu
II. Luyện tập
1. Bài 9 (39)
b. m + n < 1800
c. n + p 1800
2. Bài 10 (39)
a. Vì sao (-2) . 3 < -4,5 ?
C2: Vế trái -2.3 = -6
Mà -6 < -4,5
(-2). 3 < -4,5
b* Vì -2.3 < -4,5 (câu a)
(-2).3.10 < - 4,5 .10
(-2) .30 < -4,5 (t.c)
* V× - 2.3 < -4,5
-2.3 +4,5 < - 4,5 +4,5
-2.3 + 4,5 < 0
3. Bài 11 (3)
a. Vì a < b
3a < 3b (t/c..)
3a +1 < 3b +1 (t/c…)
b. V× a < b
- Xác định các yêu cầu của bài?
- Khi so sánh a, b có những khả
năng nào xảy ra?
d. -2a + 3 -2b +3
-2a + 3 - 3 -2b + 3 - 3
-2a - 2b
<i>− 2 a</i>
<i>− 2</i> <i>≥</i>
<i>− 2 b</i>
<i>− 2</i>
a b 2a < 2b bằng cách
nào?
Lm th no xut hin 1 v 3?
* GV giới thiệu bất đẳng thức
Cơsi
- So s¸nh a. b : a > b, a < b, a = b
- NÕu a b
-2a -2b
-2a + 3< -2b + 3 (TM đầu bài)
- Nếu a b
-2a -2b
-2a + 3 > -2b +3 (Trái đầu bài)
a 0 và b 0 th× : <i>a+b</i>
2 <i>≥</i>
XÐt hiƯu:
<i>a+b</i>
2 <i>−</i>
V×:
a 0 ❑
2 <i>−</i>
<i>a+b</i>
2 <i>≥</i>
-2a > - 2b
-2a - 5 > -2b - 5 (t/c…)
4. Bµi 13 (40)
C1: a + 5 < b + 5
a + 5 + (-5) < b+5+(-5)
a < b (®pcm)
C2:
NÕu a=ba+5=b+5(Tr¸i
gt)
Nếu a>ba+5>b+5 (trái
gt)
Vậy a < b
5. Bài 14 (40)
V× a < b 2a < 2b
2a +1 < 2b + 1 (1)
V× 1 < 3 2b +1 < 2b + 3 (2)
Tõ (1) vµ (2) 2a + 1 < 2b+
3 (t/c bắc cầu)
<i>6. Bài 26 (33 - SBT)</i>
V× a < b
a + c < b + c (t/c …)
V× c < d
b + c < b + d (t/c …)
Do đó a + c < b + d (t/c bắc
cầu )
Hoạt động 3: Củng cố
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức
- Làm 12, 13 bc (39 - 40 - SGK)
- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phơng trình một ẩn hay không
- Biết viết kí hiệu tập hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm cđa BPT d¹ng x < a, x> a, x a, x a
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ tổng hợp tập nghiệm của BPT cơ bản
- Bảng nhóm
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Lấy hai VD về bất đẳng thức
- Cho x < 3 so sánh x + 5 với 8
B§T: x + 5 < 8 cã chøa ch÷
x > 4
2y > 8
Gọi là các bpt bậc nhất một ẩn
- HS lấy VD và trình bày bài
- Cả lớp làm nháp và nhận xét
Vì x < 3
x + 5 < 3 + 5 (t/c…)
x + 5 < 8
Hoạt động 2:
- GV cho HS đọc ? 1
- GV cho HS thảo luậnl, trao đổi về
kết quả bài toán.
- GV yêu cầu mỗi kết qu u phi
th vo BPT.
- Thay giá trị x vào vế trái tính
so sánh với kết quả ở vế phải.
- Một BPT có dạng nh thế nào ?
- Cho HS làm ? 3
- Để chứng tỏ các số 2,3,4 lµ nghiƯm
cđa BPT ta lµm nh thÕ nµo?
- Chøng tá 5 lµ nghiƯm cđa BPT?
- HS đọc đầu bi ? 1
- HS nêu ra các kết quả của bài toán:
x = 9,8 ,7 6
+ Thay x = 8 vào BPT ta đợc:
2200.9 + 4000 25000
+ Thay x = 8 vào BPT ta đợc
2200.8 +4000 25000
x = 9, 8, 7…là nghiệm của BPT vì
các giá trị của x đều thoả m n BPT.<b>ã</b>
- HS xác định vế trái, vế phải của BPT
- HS trả lời miệng câu a
- HS hoạt động nhóm câu b
Mỗi d y làm một số: 2, 3, 4, 5<b>ã</b>
- Thay x = 5 vo
Vế trái : 52<sub> = 25</sub>
Vế phải : 6.5 -5 =25
1. Mở đầu
2200x + 4000 25000 là bất
phơng trình một ẩn.
Cỏc giỏ trị x 9 đều là
nghiệm của BPT
* Tổng quát:
Bất phơng trình có dạng:
A(x) < B (x)
- Mn biÕt 1 sè cã lµ nghiƯm cđa
BPT hay không ta làm nh thế nào?
- Với BPT x2<sub> 6x -5 ta cã 2, 3, 4 lµ</sub>
nghiƯm cđa BPT. Theo em còn giá trị
nào của x cũng là nghiệm của BPT?
Ngoài 3 giá trị nguyên của x ta
còn giá trị khác cũng là nghiệm của
BPT sao cho 1 < x < 5.
Các giá trị đó gọi là tập hợp
nghiệm của BPT.
Vế trái = vế phải
x = 5 khụng tho m n BPT<b>ã</b>
x = 5 không là nghiệm của BPT
- Thay giá trị của ẩn vào 2 vế của
BPT, nếu thoả m n BPT thì giá trị đó<b>ã</b>
là nghiệm của BPT.
- Nếu khơng thoả m n BPT thì giá trị<b>ã</b>
đó khơng là nghiệm của BPT
- HS suy nghÜ tr¶ lêi x = 1
Hoạt động 3:
- H y kể vài nghiệm của BPT x > 3?<b>ã</b>
- Tại sao 4,8 là nghiệm của BPTx > 3
Tất cả các số lớn hơn 3 đều là
nghiệm của BPT x > 3
- GV giíi thiƯu kÝ hiÖu tËp nghiƯm
cđa BPT x > 3
- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu tËp hỵp
- GV hớng dẫn HS biểu diễn tập đó
trên trục số để minh hoạ.
- Hai BPT x > 3, 3 > x là 2 BPT khác
nhau, chúng có tËp nghiƯm nh nhau
(1 sè lµ nghiƯm cđa BPT nµy cịng lµ
nghiƯm cđa BPT kia).
- GV giới thiệu VD 2, theo em tập
hợp nghiệm của BPT đó là gì?
- Em h y viết tập hợp nghiệm đó.<b>ã</b>
- GV giới thiệu cách biểu diễn tập
hợp nghiệm trên trục số "" là giá trị
nhận đợc .
- GV treo bảng phụ: Hình vÏ biĨu
diƠn tËp nghiƯm trªn trục số và yêu
+ x > 3 có nghiệm là: 4 ; 4,8; 5; 7
Vì 4,8 > 3
- HS biểu diễn theo GV
- Phần gạch bỏ không phải là
nhgiệm của BPT (cả điểm 3)
- HS lm? 4 qua trao đổi nhóm.
- BPT : x < 3
VÕ tr¸i 3, vế phải x
Tập nghiệm: {x/3 < x}
- HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
- Tập hợp nghiệm là tập hợp các số
nhỏ hơn hoặc bằng 7
- HS lên bảng viÕt:
2. TËp nghiƯm cđa BPT
a. VD 1: TËp nghiƯm cđa BPT
x > 3 lµ : { x/ x >3}
BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc
sè.
b. VÝ dơ 2: x 7
TËp nghiÖm ; { x / x 7}
0 3
0 73
5
+ Viết tập hợp nghiệm
+ Hình vẽ biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa
BPT nµo?
- GV cho HS làm> 5, ?6 theo nhóm
sau đó các nhóm treo bảng
- HS trả lời
Chia 2 nhóm: d y 1; 2 làm ? 5<b>·</b>
D y 3 ; 4 lµm ? 6<b>·</b>
- HS nhËn xÐt
TËp nghiÖm: {x / x 5}
Hoạt động 4
- GV giới thiệu bảng tập hợp nghiệm
của BPT cơ bản của qua bảng phụ.
- Tổng quát BPT cơ bản có dạng:
x > a
x < a
x a
x a
H y viÕt tập nghiệm và biểu diễn tập<b>Ã</b>
nghiệm trên trục số?
- GV cho HS làm 15b, 17 (42)
- HS lên bảng điền vµ vÏ tiÕp
<b>BÊt PT</b> <b>TËp nghiƯm</b> <b>BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè</b>
x > a {x / x > a}
a
x < a { x / x < a}
a
x a {x / x a}
a
x a { x / x a }
a
- HS lên bảng làm bài mà GV ghi trên bảng phụ
<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>
- Xem kĩ phần tập nghiệm và biểu diễn nghiệm trên trucj số
- Làm 15, 16, 17, 18 (42)
- 31 35 (34 SBT)
0 3
5
2 <sub>0</sub>
4
0
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết đợc bất phơng trình bậc nht mt n
- Biết giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- Bit cỏch gii một số BPT qui đợc về BPT bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tơng đơng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- B¶ng nhãm
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế? Thế nào là
2 BPT tơng đơng ? Bi 25 b?
- Phát biểu quy tắc nhân ? bài 26 c, d?
- 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài.
- Cả lớp nhận xét
Hot ng 2:
- ĐN PT bËc nhÊt 1 Èn ? Cho VD ?
Công thức nghiệm? Dựa trên cơ sở nào để
giải PT bậc nhất mt n?
- Tơng tự h y ĐN BPT bậc nhất 1 Èn?<b>·</b>
- GV treo b¶ng phơ ? 1
+ BPT 3x +5 < 5x -7 phải biến đổi mới đa
về dạng BPT bậc nhất một ẩn
- HS tr¶ lêi
- Dùa vào quy tắc chuyển về quy tắc
nhân
- HS nêu ĐN
- HS cho VD vÒ BPT bËc nhÊt 1 Èn
- HS trả lời ? 1
1. Định nghĩa> SGK
ax + b > 0
ax + b < 0
ax + b 0
ax + b 0
a 0, x lµ Èn
Gäi lµ BPT bËc nhÊt mét Èn
VD: 2x - 3 < 0
5x - 15 0
Là các BPT bậc nhất 1 ẩn
Hot động 3:
- GV híng dÉn HS lµm tõng bíc qua
VD 1.
- GV híng dÉn c¸ch kÕt ln nghiƯm
- GV chó ý cách trình bày của học sinh
- HS lµm theo sù hớng dẫn của
giáo viên.
- HS nêu cơ sở từng bớc giải.
- HS lên bd tập nghiệm.
- Hs lên bảng giải VD 2:
- Cả lớp cùng lµm:
- 4 x - 8 < 0
- 4x < 8
x < 8/-4
x < -2
Vậy nghiệm của BPT là x > -2
2. Giải BPT bậc nhất 1 ẩn:
a. Ví dụ 1: Giải và biĨu diƠn tËp
nghiƯm trªn trơc sè:
2x - 3 < 0
2x < 3
x < 3/2
x < 1,5
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ:
{x/x < 1,5} hay tËp nghiƯm lµ x < 1,5
1,5
b. VÝ dơ 2
* - 4x + 12 < 0
- 4x < - 12
x > -12 : (-4)
x > 3
VËy nghiƯm cđa NPT lµ x > 3
0 3
5
2 0
Hot ng 4:
- Với những BPT cha ở dạng bËc
nhÊt 1 Èn ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV cho HS c 2 chỳ ý SGK.
- HS lên bảng lµm :
* Dùng qui tắc chuyển vế để đa
về dạng BPT bậc nhất 1 ẩn
- HS đọc chú ý
3. Gi¶i một số bất phơng trình khác
a. VD:
* 3x + 5 < 5x - 7
* - 0,2 x - 0,2 > 0,4 x - 2
- 0,2 x - 0,4 x > -2 + 0,2
- 0,6 x > - 1,8
x < 1,8<sub>0,6</sub>
x < -3
b. Chú ý: SGK 46 + 47
Hoạt động 5:
- GV gäi tõng HS lªn bảng làm,
chú ý cách trình bày của HS
HS lên bảng giải bài 28 và 30
4. Luyện tËp :
- Biết cách giải bất phơng trình 1 ẩn trong 1 trờng hợp đơn giản
- Biết dùng hiểu biết về BPT để giải một số bài tốn có lời văn theo nội dung tốn học hay
thực tế.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ bài 36, 37
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1:
- ThÕ nµo lµ BPT bËc nhÊt 1 Èn?
Cho VD? Bµi 29 b, d
Bµi 31 (48)
- GV lu ý HS: BPT x2<sub> > 0 không</sub>
phải là BPT bậc nhất.
2 HS lên bảng chữa bài
- Bài 18 (42)
Gọi vạn tốc phải đi là x (km/h)
Thời gian ôtô đi A B là 50/x (giê)
Ta cã BPT : 7 + 50
<i>x</i> <9
x > 25
I. Chữa bài tập
Bài 29 (47)
b. 29 (47)
b. x < 2
d. x 4
Bµi 31 (48)
a. Thay x=2 vµo bPT ta cã: 22<sub>=4 >0</sub>
Thay x = -3 vµo BPT ta cã: (-3)2<sub> = 9>0</sub>
x = 2, x = -3 là nghiệm của BPT
b. x 0 đều là nghiệm của BPT
{x / x 0}
Hoạt động 2:
- Gọi HS lên bảng chữa bài 32?
- Bài toán cho biÕt g× ?
- Các đại lợng liên quan ?
Mi liờn quan ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Chọn Èn nh thÕ nµo ?
- HS lên bảng làm bài:
- HS đọc đầu bài:
- Loại, số tờ, số tiền
II. LuyÖn tËp
1. Bµi 32 (48)
a. 2x - 5 0
b. -3 x -7x +5
2. Bµi 33 (48)
- Gäi sè tờ giấy bạc loại 5000 đ là x
<b>Loại</b>
<b>tiền</b>
<b>Số tờ</b> <b>Số tiền</b>
Loại
2000
15 -x 2000.(15-x)
Loại
5000
x 5000.x
Tổng
số
15 70000
- Gọi HS lên bảng làm bµi 34, 35
- GV chó ý cách trình bày bài
của HS
- GV treo bảng phụ bài 37
- 3 HS lên bảng
- HS ng ti ch tr lời
3. Bµi 34 (48)
b. x > - 4
x < 5
4. Bµi 35 (48)
b. x < 2
5. Bµi 37 (49)
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Loại toán đố: Cách giải cách làm nh bài toán bằng cách lập PT
- Làm 34 a, d: 35 a: 36, 37 (49 SGK)