Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giáo án lớp 2 - tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.13 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T</b>



<b> UẦN 25</b>

<b> </b>


<i><b>Ngày soạn: 15/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 18/05 /2020</b></i>


<b>Tập đọc – kể chuyện</b>
<b>KHO BÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>Tập đọc </b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu nghĩa các từ khó, hiểu lời khun của câu chuyện.</b></i>
- Đọc trơi chảy tồn bài, bước đầu thể hiện giọng nhân vật của người cha và lời kể
của người dẫn chuyện.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ
trên đồng ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, quý trọng người lao động</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh chăm học, chăm làm sẽ thành cơng, hạnh phúc và có</b></i>
nhiều niềm vui.


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs đọc nhẩm đoạn 1 của bài .
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhẩm và chỉ nội dung đoạn 1.


c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên


<b>Kể chuyện:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và gợi ý kể lại được tồn bộ câu chuyện bằng lời của</b></i>
mình với giọng điệu thích hợp và điệu bộ, nét mặt.


- Biết lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kn kể chuyện đủ ý, đúng trình tự, nghe bạn kể để đánh giá đúng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hs lắng nghe bạn kể, tích cực kể chuyện.</b></i>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn học sinh biết chỉ tên các
nhân vật trong chuyện.


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát .


c. Thái độ: Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh trong SGK</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Luyện đọc(25’)</b>


-GV đọc mẫu toàn bài, gọi hs
đọc câu l1


<b>- Hướng dẫn đọc từ khó.</b>


Hướng dẫn đọc câu


+ Ngày xưa,/có hai vợ chồng
người nông dân kia/quanh năm
hai sương một nắng, cuốc bẫm


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: cấy lúa, làm lụng. Quanh
năm.


- HS luyện đọc lại từ khó.
- HS luyện đọc câu dài.


- HS theo
dõi vào
sách giáo
khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cày sâu.//Hai ông bà thường ra
đồng từ lúc gà gáy sáng/và trở về


khi đã lặn mặt trời.// - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài
đọc.


- Thi đọc từng đoạn - cả bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


nhìn và
nhẩmđoạn
1 của bài.


Tiết 2
<b>3. Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Tìm những từ nói lên sự cần cù
chịu khó của 2 vợ chồng người
nơng dân?


- Hai người con có chăm làm
như cha mẹ họ không?


- Trước khi mất người cha cho
các con biết điều gì?


- Theo lời cha, hai người con đã
làm gì?


- Vì sao mấy vụ liền bội thu?
- Cuối cùng kho báu mà hai
người con tìm được là gì?


- Câu chuyện muốn khuyên
chúng ta điều gì?


<b>4. Luyện đọc lại(10’)</b>


- Gọi hs đọc toàn bài
- Hd hs thi đọc theo đoạn
<b>5. Hướng dẫn kể chuyện(25’)</b>
a) Kể từng đoạn theo gợi ý


- GV gọi HS đọc lại yêu cầu của
bài tập 1 và các gợi ý của từng
đoạn (GV treo bảng phụ)


- Giới thiệu: Đây là các ý, các sự
việc chính của từng đoạn, các
em bám sát và bổ sung chi tiết
cho đầy đủ, phong phú.


<b>5. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>


<b>* TH: Quyền có gia đình, anh</b>
em.


- Bổn phận lao động
- GVNX


- Hai sương một nắng, cày sâu cuốc
bẫm, ra đồng từ lúc gà gáy sáng ...
chẳng lúc nào ngơi tay.


- Không, họ ngại làm việc, chỉ mơ
chuyện hão huyền.


- Dặn các con: ruộng nhà có 1 kho


báu, các con tự đào lên mà dùng.
- Đào bới cả đám ruộng lên tìm kho
báu


- Vì ruộng được 2 anh em đào bới
nên đất được làm kĩ, lúa tốt.


- Đất dai màu mỡ, lao động chuyên
cần.


- Hạnh phúc chỉ đến với người
chăm chỉ lao động.


- Hs nhắc lại nội dung
- Học sinh thi đọc lại bài.


- HS đọc các câu gợi ý, kể từng
đoạn.


+ Đoạn 1: Hai vợ chồng chăm
chỉ ... thức khuya dậy sớm.


- Không lúc nào ngơi tay.
- Kết quả tốt đẹp


+ Đoạn 2, 3 : tương tự.


- HS dựa vào lời kể - nhận xét bổ
sung.



- 3 HS kể nối tiếp từng đoạn câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>


<b>CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết các số từ 111 đến 200. </b>
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số 111 đến 200.


<b>2.Kĩ năng: Áp dụng làm được các bài tập trong SGK.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học</b>


<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; </b><i>khả năng nhận biết số và giải toán</i>
<i>kém chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs bước đầu nhận biết và


viết các số từ 111 đến 200.


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các số từ 111 đến 200.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>
<b>HỌC</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ .( 4’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng so sánh các số
sau.


300 và 500 500 và 700
800 và 800 400 và 300
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài( 1’)</b>


<b>2. Đọc và viết số từ 111 đến 200 </b>
<b>(10’)</b>


Gắn lên bảng hình biểu diễn số
100 và hỏi:


? Có mấy trăm?


Gắn thêm một hình chữ nhật biểu
diễn một chục, 1 hình vng nhỏ
và hỏi:


? Có mấy chục và mấy đơn vị?
- Yêu cầu học sinh lên gắn thẻ
tương ứng



- Để chỉ có một trăm, một chục và
1 hình vng trong tốn học người
ta dùng số một trăm mười một và
viết là 111.


Gv gắn số 111, yêu cầu học sinh
đọc số và viết số.


Gắn thêm một hình chữ nhật biểu


- HS lên bảng so sánh.


300 < 500 500 < 700
800 = 800 400 > 300
- Lớp lắng nghe, nhắc lại đầu
bài.


- Lớp quan sát.
- Có một trăm.


- Có 1 chục và 1 đơn vị.
- HS lên gắn 1 chục vào cột
chục, 1 vào cột đơn vị.


- HS đọc số và viết số.


- HS quan sát
nhìn cô hướng
dẫn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

diễn một chục, 2 hình vng nhỏ
và hỏi :


? Có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Yêu cầu học sinh lên gắn thẻ
tương ứng


Gắn thêm một hình chữ nhật biểu
diễn một chục, 5 hình vng nhỏ
và hỏi :


? Có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gv đưa mẫu trong SGK, hướng
dẫn HS thảo luận và nêu các số
còn lại trong bảng.


upload.123doc.net,120,121,122,12
7,135.


- Gọi hs đọc số vừa lập
<b>3. Thực hành:( 20’)</b>


<b>Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu của bài</b>
tập.


- Gọi h/s lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: (Trò chơi tiếp sức)</b>
- Hướng dẫn cách chơi.



- Yêu cầu h/s lần lượt lên điền.
? Đứng sau số 111 là số nào?
? Số 112 hơn số 111 mấy đơn vị ?
? Vậy sau số 112 là số nào?


- Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử
4 bạn lên tham gia trò chơi.


- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Gọi h/s lên bảng làm bài.</b>


- Gv nhận xét, chữa bài
<b>C. Củng cố - Dặn dò: ( 4’)</b>


+ Có một chục và 2 đơn vị.
- Gắn 1 vào cột chục, 2 vào cột
đơn vị.


+ Có 1 chục và 5 đơn vị.


- Học sinh thảo luận để viết số
cịn thiếu vào trong bảng sau đó
một học sinh lên bảng viết.
- Hs đọc số


- HS đọc y/c đề bài.
- HS lên bảng làm bài.



<b>110</b> <b>Một trăm mười</b>
111 Một trăm mười một
117 Một trăm mười bảy
154 Một trăm năm mươi tư
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi lăm
- Lớp lắng nghe.


- HS lên bảng điền.
+ Số 112


+ Số 112 hơn số 111 là 1 đơn vị
+ Là số 113


<b>a. 111; 112; 113; 114; 115; 116; </b>
117; upload.123doc.net; 119;
120...130.


<b>b. 151; 152; 153; 154; 155; 156; </b>
157; 158; 159; 160...170
<b>c. 191; 192; 193; 194; 195; 196; </b>
197; 198; 199; 200


- HS lên bảng làm bài.


123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 =186
126 > 122 136 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200


- Lắng nghe.


Bài 1


- Giáo viên hướng
dẫn con làm bài tập 1
- GV chữa bài ,
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị học sinh.


dẫn con ơn bài
<i><b> Phịng học trải nghiệm</b></i>


<b>Bài 7. Rô bốt thám hiểm phát hiện vật thể( Tiết 1 + 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức


- Tìm hiểu về rơ bố thám hiểm phát hiện vật thể


- Cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm.
- Tạo chương trình và điều khiển Robot phát hiện vật thể.


2. Kĩ năng


- Lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.


- Sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối và điều khiển robot.


- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện.


3. Thái độ


- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình lắp ráp mơ hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: Tài liệu bộ leggo wedo 2.0, bộ đồ dung lego wedo 2.0
- Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
A. KTBC (5')


- Nhắc lại nôi quy lớp học?


- Nhắc lại nội dung tiết học trước?
B. Bài mới ( 28')


- Nêu lại nội quy lớp học.


Luôn luôn tập trung, lắng nghe lời
Thầy, cơ.


Nhiệt tình, sơi nổi tham gia các hoạt


động trên lớp


Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ
công cụ học tập. Sử dụng các chi tiết
thật cẩn thận, tuyệt đối không được
làm rơi rớt trên sàn nhà và cấm mang
các chi tiết về nhà


Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn
kết và chia sẻ công việc với nhau
- Nêu lại kiến thức bài trước đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Giới thiệu bài:


- Đưa video tình huống
2. Bài mới


Hoạt động 1: Tìm hiểu về robot
thám hiểm phát hiện vật thể.
-Gv đưa câu hỏi tìm hiểu


- <i> Robot thám hiểm phát hiện vật </i>
<i>thể là gì?</i>


- * Là robot có thể tự phát hiện vật
thể theo ý lập trình của con người
nhằm thực hiện một cơng việc nào
đó thay thế con người.


- Robot thám hiểm tự hành thường


được dùng ở đâu ?


Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại robot
phát hiện vật thể


Đưa video về các loại robot phát hiện
vật thể.


1). Robot thám hiểm phát hiện vật thể.
2). Tàu ngầm phát hiện vật thể.


(3). Máy bay phát hiện vật thể


<i>-Kể tên một số robot tự hành? Robot </i>
<i>đó được dung để làm gì? ở đâu?</i>


- HS thảo luận nhóm đưa ra ý kiến:
Là robot có thể tự phát hiện được vật thể
Là robot có hành động và di chuyển
theo ý lập trình của con người nhằm
phát hiện ra một vật thể nào đó thay thế
con người.


1). Robot thám hiểm phát hiện vật thể
thường dùng để đi khám phá những
vùng đất xa xôi, hẻo lánh con người
không thể đặt chân đến được.
2)Tàu ngầm thiểm dưới lòng sâu đại
dương để phát hiện những vật thể lạ.
3)Máy bay phát hiện vật thể.





- Theo dõi video mở rộng


Thảo luận nhóm:


(1) Robot thám hiểm tự hành đi khám
phá những vùng đất xa xôi, hẻo lánh con
người không thể đặt chân đến được.
(2). Tàu ngầm phts hiện vật thể thám
hiểm dưới lòng sâu đại dương.
(3). Máy bay phát hiện vật thể thám
hiểm trên bầu trời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 3: Tìm hiểu các khối lệnh.
- Nhóm 4 thục hành


- Nhiệm vụ: nghiêm cứu các khối
lệnh sẽ dung trong lập trình robot
thám hiểm tự hành.


- GVNX


<i>Hoạt động 4: Thực hành lập mã lệnh.</i>
- HS thực hành lập mã lệnh và giải


thích ý nghĩa các khối lệnh.
- GV hướng dẫn, giúp đỡ



<i>Hoạt động 3:Trình bày sản phẩm </i>
<i>trước lớp.</i>


- <i>Tổ chức cho học sinh giới thiệu và</i>
<i>trình diễn sản phẩm </i>


- GV nhận xét.


C. Củng cố - Dặn dò(3')
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhử học sinh
- Dọn dẹp lớp học.


- Dùng để lặp đi lặp lại 1 chương
trình. Thảo luận nhóm thực hành.


- Trinh diễn sản phẩm, giải thích ý
tưởng.


- Học sinh giới thiệu và trình diễn sản
phẩm


<i><b>_______________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 16/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 19/05/2020</b></i>


<b>Tốn</b>



<b>CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết.</b>
- Nhận biết các số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
<b>2. Kĩ năng: Áp dụng làm tốt các bài tập trong SGK.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; </b><i>khả năng nhận biết số và giải tốn</i>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs bước đầu nhận biết về


các số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
b. Kĩ năng: Áp dụng làm bài tập 1 trong SGK.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học tập</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi học sinh đọc các số sau:
157; 464; 133; 185.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài mới(30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài. </b>



- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
<b>2. Đọc và viết số theo hình biểu </b>
<b>diễn.</b>


* Gv hdẫn HS đọc các số trong
SGK.


- Gắn lên bảng 2 hv biểu diễn 2
trăm và hỏi: Có mấy trăm?


- Gắn tiếp 4 hcn biểu diễn 4 chục
và hỏi: Có mấy chục ?


- Gắn tiếp 3 hình vng biểu diễn
3 đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị ?
- Gọi hs viết số gồm 2 trăm, 4
chục và 3 đvị


- Gọi h/s đọc.


? Số hai trăm bốn mươi ba gồm
mấy trăm, mấy chục và mấy đơn
vị ?


- Gắn lên bảng 2 hv biểu diễn 2
trăm và hỏi: Có mấy trăm ?
- Gắn tiếp 3 hình chữ nhật biểu
diễn 3 chục và hỏi: Có mấy chục ?
- Gắn tiếp 5 hình vng biểu diễn
5 đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị ?


- Hãy viết số gồm 2 trăm, 3 chục
và 5 đơn vị.


- Gọi h/s đọc.


- Gắn lên bảng 3 hình vng biểu
diễn 3 trăm và hỏi: Có mấy trăm ?
- Gắn tiếp 1 hcn bdiễn 1 chục: Có
mấy chục?


- Hãy viết số gồm 3 trăm, 1 chục
và 0 đơn vị.


- Gọi h/s đọc.


- Tiến hành các số còn lại tương
tự.


- Gọi h/s lên bảng viết, đọc.
<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài</b>


- GV hdẫn hs qsát kĩ hình và yêu
cầu hs thực hiện nối hình với số
tương ứng


- Gọi 1 số hs nêu kq. GV Nhận xét
<b>Bài 2: Gọi h/s đọc y/c đề bài.</b>



- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


- HS đọc số lần lượt như SGK
+ Có 2 trăm.


+ Có 4 chục
+ Có 3 đơn vị
- HS viết : 243


- HS đọc : Hai trăm bốn mươi ba.
+ Gồm: 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ Có 2 trăm.


+ Có 3 chục.
+ Có 5 đơn vị
- HS viết: 235.


- HS đọc : Hai trăm ba mươi lăm.
+ Có 3 trăm.


+ Có 1 chục.
- HS viết: 310.


- HS đọc : Ba trăm mười.
- HS lên bảng thực hiện.


- 1 hs đọc, Lắng nghe, thực hiện
a) 310 b) 132 c) 205
d) 110 e) 123



- HS đọc y/c đề bài.


- 2 HS thực hiện nối hình với số
tương ứng.


- Lớp làm bài.
- HS đọc y/c đề bài.


HS quan sát
nhìn cô hướng
dẫn .


- Giáo viên hướng
dẫn hs bước đầu
nhận biết các số
có ba chữ số gồm
số trăm, số chục,
số đơn vị.


Bài 1


- Giáo viên hướng
dẫn con làm bài
tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu lớp làm bài. (Cặp đôi).


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Gọi h/s đọc y/c đề bài.</b>
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.



Đọc số Viết


số
<b>Tám trăm hai mươi</b> <b>820</b>
Chín trăm mười một


Chín trăm chín mươi
mốt11


<b>991</b>
Sáu trăm bảy mươi ba <b>673</b>
Sáu trăm bảy mươi lăm <b>675</b>
Bảy trăm linh năm <b>705</b>


Tám trăm <b>800</b>


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>C. củng cố - Dặn dò: ( 4’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Lớp làm bài.


Đọc số Viết số


<b>Năm trăm sáu mươi</b> <b>560</b>
Bốn trăm hai mươi bảy <b>427</b>
Hai trăm ba mươi mốt <b>231</b>
Ba trăm hai mươi <b>320</b>
Chín trăm linh một <b>901</b>


Năm trăm bảy mươi lăm <b>575</b>
Tám trăm chín mươi


mốt


<b>891</b>
- HS đọc y/c đề bài.


- Lớp làm bài.


- Phụ huynh
hướng dẫn con
ơn bài .


<i><b>______________________________________________________ </b></i>
<b>Chính tả</b>


<b>KHO BÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trích trong truyện</b>
Kho báu.


- Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn.


<b>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức viết đẹp, giữ vở sạch.</b>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>



a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs ba câu đầu trong bài.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.


c. Thái độ: Ham học, có ý thức khi viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc một lần bài chính tả
- Gọi HS đọc bài .


+ Nội dung của đoạn văn là gì ?
+ Những từ ngữ nào cho em thấy
họ rất cần cù ?


* Luyện viết


- Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .
- GV chốt lại và ghi bảng:
- GV nhận xét sửa sai .
* Hướng dẫn trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong đoạn văn những dấu câu
nào được sử dụng?


+ Những chữ nào phải viết hoa ?
Vì sao ?



- GV đọc bài, yêu cầu HS viết
vào vở


- GV đọc lại bài.
- GV chấm - chữa bài.


- Đức tính chăm chỉ làm lụng của
hai vợ chồng.


- HS tự tìm từ khó viết:


+ Ví dụ: quanh năm, ruộng, lặn...
- HS viết từ khó vào bảng con.


- Có 3 câu .


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì
là chữ cái đầu câu


- HS viết bài.
- HS soát bài.


-HS quan
sát nhìn
cơ hướng
dẫn .



-Giáoviên
hướngdẫn
hs ba câu
đầu trong
bài.


-GV nhận
xét, chữa
bài cho
HS.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(8’)</b>


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ua hay</b>
<b>uơ ? </b>


- GV nhận xét sửa sai (Gv gắn
bảng phụ) .


<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống</b>
a. l hay n ?


- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở .


- GV nhận xét sửa sai .
- Gọi HS đọc .


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
-Nhận xét tiết học



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- Chữa bài - nhận xét.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào
VBT.


voi huơ vòi, mùa màng
thuở nhỏ, chanh chua
- HS đọc yêu cầu .


- Cả lớp làm vở BT.
- Chữa bài.


Phụhuynh
hướngdẫn
con ôn bài
.


<i><b>___________________________________________</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b> ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về cây cối</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn luyện cách dùng dẫu chấm, dấu phẩy.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: để làm gì?</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hs chăm chú nghe giảng và phát biểu tích cực</b></i>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs viết được hai từ ngữ về
cây cối.


b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy.
c. Thái độ: GD tính chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn giải bài tập(30’)</b>
<b>Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu, kể</b>
tên các loài cây em biết.


- Hd hs thảo luận nhóm, phân loại
cây theo các nhóm VBT


- Đại diện nhóm dán kết quả
- Gọi hs nx bài của bạn, hs nx.
- Gv nx, tuyên dương


- Slide 1,2,… Gv cho hs xem thêm


một số loài cây đã sưu tầm được.
<b>Bài 2: Tổ chức cho HS đặt câu với</b>
cụm từ "Để làm gì?"


- Hs làm việc theo nhóm bàn, 1 hs
hỏi, 1 hs trả lời và ngược lại.


- Đại diện các nhóm hỏi đáp trước
lớp


- Hs nx, Gv nx chốt ý đúng.


<b>Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu của</b>
bài


- Hs làm bài cá nhân


- Slide 16: Gv đưa nội dung bài
? Ơ trống thứ nhất con điền dấu gì?
VS


? Dấu phẩy dùng đẻ làm gì?


?Ơ trống thứ 2 con điền dấu gì?
VS?


?Dấu chấm dùng để làm gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Gv nx tiết học



<b>Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu, kể tên</b>
các loài cây


- Cả lớp làm việc theo nhóm:
nêu tên các loài cây theo yêu
cầu


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đặt câu với cụm từ.


+ Ví dụ: Người ta trồng lúa để
làm gì?


- Người ta trồng lúa để lấy gạo
ăn.


- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Chữa bài - nhận xét.


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>
- Hs làm bài


- Hs quan sát nọi dung bài
- Chưa phải là 1 câu


- Dùng để ngăn cách các bp
trong câu



- Đã diễn đạt đủ ý là 1 câu.
- Kết thúc một câu.


Bài 1


- Giáo viên
hướng dẫn
con làm
bài tập 1.
- HS viết
được hai từ
ngữ về cây
cối.


- GV nhận
xét, chữa
bài choHS.


Phụ huynh
hướng
dẫn con ôn
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 13: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:



-Biết mọi người đều phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật
2.Kỹ năng:


- Không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong
trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.


3.Thái độ


- Có thái độ cảm thơng và giúp đỡ những người khuyết tật .
*QTE


- Quyền được hỗ trợ giúp đỡ, của trẻ em khuyết tật, người khuyết tật.


- Quyền được đối xử bình đẳng, khơng bị phân biệt đối xử của trẻ em khuyết tật.
<b>* MT riêng: HS Phông: Bị câm điếc, </b>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)


a)Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs hiểu: Hiểu nếu được giúp
đỡ, cuộc sống của người tàn tật sẽ bớt khó khăn hơn, họ sẽ vui hơn.


b)Kỹ năng: Thông cảm với người khuyết tật


c)Thái độ: Bước đầu thực hiện hành vi giúp người khuyết tật trong những tình
huống cụ thể.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.


- kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan


đến người khuyết tật.


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở
địa phương.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi một số tình huống cần thảo luận.
- HS: VBT


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ(5’)</b>


- Gv kiểm tra bài tập từ tiết trươc
của hs


<b>B. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Xử lí tình huống(16’)</b>
- GV nêu tình huống:


+ Hai bạn gặp một người bị hỏng
mắt nhờ đưa đến nhà 1 người ở
xóm. Một bạn bảo: "Mình về


nhanh để cịn xem hoạt hình"


<i><b>*QTE: Nếu là em, em sẽ làm gì?</b></i>


- Hs thực hiện y/c
- Hs nghe.


- Học sinh thảo luận


+ Cần giúp đỡ người khuyết tật
đó, đưa họ đến nhà người cần
tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.HĐ2: Giới thiệu tư liệu về việc</b>
<b>giúp đỡ những người khuyết</b>
<b>tật(10’)</b>


<i><b>- Gv gợi ý, tạo đk cho hs tập hợp</b></i>
<i>và giới thiệu những tư liệu về việc</i>
<i>làm phù hợp để giúp đỡ người</i>
<i>khuyết tật.</i>


Hs làm việc theo nhóm


- KL: Khen ngợi và khuyến khích
những việc làm tốt, giúp đỡ người
khuyết tật.


+ GV chốt ý: Người khuyết tật chịu
nhiều thiệt thòi, cần giúp đỡ để họ


đỡ buồn tủi.


<i><b>*KNS: Người khuyết tật cần được</b></i>
<i><b>giúp đỡ và đối xử như thế nào?</b></i>


- Học sinh giới thiệu tư liệu về
việc giúp đỡ người khuyết tật
mà mình đã sưu tầm được.
- Học sinh thảo luận, nhận xét
phần trình bày của bạn.


- HS đọc bài học
- HS trả lời


- Giáo viên hướng
dẫn hs hiểu nếu
được giúp đỡ, cuộc
sống của người tàn
tật sẽ bớt khó khăn
hơn, họ sẽ vui hơn.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài


<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 17/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 20/05/2020</b></i>



<b>Tốn</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách so sánh các số có ba chữ số</b>
- Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000 )


<b>2. Kĩ năng: So sánh các số có ba chữ số thành thạo</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập, cẩn thận, chính xác trong tính tốn.</b>
<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; </b><i>khả năng nhận biết số và giải tốn</i>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs bước đầu nhận biết so
sánh các số có ba chữ số.


b. Kĩ năng: Áp dụng làm bài tập 1 trong SGK.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ ơ vng biểu diễn số </b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi h/s lên xác định số trăm,
chục, đơn vị của số: 325.


- Dưới lớp làm vào bảng con:
Điền dấu:



36 ... 33
28... 20 + 8


45 ... 47


- H/s thực hiện theo y/c của gv.
36 > 33 28 =
20 + 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

99 ... 100


- Gọi hs nhận xét. GV nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>* Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu bài, ghi bảng
<b>1. Hdẫn so sánh các số có ba</b>
<b>chữ số</b>


<b> So sánh số 234 và 235</b>


- GV yêu cầu HS lấy và gv
cùng lấy:


Nhóm 1: 2 hình vng to, 3


hình chữ nhật và 4 ơ vng nhỏ
Nhóm 2: 2 hình vng to, 3
hình chữ nhật và 5 ô vuông nhỏ
- Yêu cầu HS dựa vào trực
quan viết số tương ứng dưới
hình


- Yêu cầu HS điền dấu so sánh
2 số trên


+ Nêu cách so sánh 2 số trên


+ So sánh 235 và 234.
- Y/c hs đọc 2 dòng trên.
<b> So sánh hai số 194 và 139</b>
-Yêu cầu HS lấy trực quan và
hướng dẫn so sánh tương tự
trên.


+ Nêu cách so sánh


<b>So sánh hai số 199 và 215</b>
( hướng dẫn từng bước tương
tự như 2 VD trên )


* Nêu cách so sánh các số có
ba chữ số


- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài



- HS lên bảng viết :
234 235


234 < 235


- Chữ số hàng trăm: đều là 2
- Chữ số hàng chục: đều là 3
- Chữ số chỉ đơn vị: 4 < 5
Nên 234 < 235 ( điền dấu < )
235 > 234


- HS đọc lại 2 dòng trên


194 > 139
139 < 194


- Chữ số hàng trăm đều là 1
- Chữ số hàng chục 9 > 3 nên
194 > 139


199 < 215
215 > 199


- Chữ số hàng trăm 1 < 2 nên
199 < 215


hoặc chữ số chỉ trăm 2 > 1 nên
215 > 199


- So sánh từng cặp chữ số kể từ


trái sang phải:


+ Số nào có chữ số chỉ trăm
lớn hơn thì số đó lớn hơn và


- HS quan sát
nhìn cơ hướng
dẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* GV kết luận: So sánh chữ số</b>
hàng trăm, số nào có chữ số
hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn
hơn.


- So sánh nếu cùng chữ số hàng
trăm, thì so sánh số hàng chục.
Số nào có chữ số hàng chục lớn
hơn thì số đó lớn hơn.


- Nếu cùng chữ số hàng trăm
và hàng chục, thì so sánh số
hàng đơn vị, số nào có chữ số
hàng đơn vị lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


<b>2. HĐ2: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>
- Yêu cầu lớp so sánh.
- Nhận xét, chữa bài



<b>Bài 2: Gọi h/s lên bảng tìm và</b>
khoanh vào số lớn nhất.


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>
- Yêu cầu lớp làm dòng đầu
của bài 3.


- Yêu cầu lớp thi tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương h/s.
<b>C. Củng cố - Dặn dò : ( 5’)</b>
- Nêu cách so sánh các số có ba
chữ số?


- Nhận xét tiết học.


ngược lại...


+ Nếu chữ số chỉ trăm giống
nhau thì căn cứ vào chữ số chỉ
chục....


+ Nếu chữ số chỉ trăm và chục
giống nhau thì căn cứ vào chữ
số chỉ đơn vị...


- Lắng nghe.


- Hs đọc yêu cầu
- Lớp so sánh:



127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549
- HS lên bảng tìm.


<b>a. Số: 695</b>


b, 979 c, 751
- Lớp làm bài.
- Lớp thi tiếp sức.


971; 972; 973; 974; 975; 976;
977; 978; 979; 980


- Hs trả lời.


Bài 1


- Giáo viên hướng
dẫn con làm bài tập
1


- GV chữa bài ,
nhận xét.


- Phụ huynh hướng
dẫn con ôn bài
<i><b>_____________________________________________ </b></i>



<b>Tập đọc + T ập làm văn</b>


<b>CÂY DỪA. ĐÁP LỜI CHIA VUI - TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Kiến thức: Đọc lưu lốt, trơi chảy toàn bài thơ, nghỉ hơi đúng sau dấu câu và</b></i>
mỗi dòng thơ.


- Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Học sinh hiểu nghĩa các từ khó.


- Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên
- Học thuộc lịng 8 dòng thơ đầu bài thơ.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Yêu quý cây dừa, yêu quý những đức tính tốt đẹp của cây dừa</b></i>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs đọc nhẩm 6 dòng thơ của
bài .


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhẩm .


c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên
<b>B. Tập làm văn</b>


<i><b>1. Kiến thức: Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng,</b></i>
mùi vị của quả.



- Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, biết đáp lời chia vui.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh tích cực học tập</b></i>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs biết biết viết hai câu đáp
lời chia vui trong tình huống cụ thể.


b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.
c. Thái độ: GD tính chăm học.


<b>*TH : Quyền được tham gia (đáp lại lời chia vui)</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>- Slide 1: Giới thiệu qua tranh</b>
SGK


<b>2. Bài Mới</b>
<b>A. Tập đọc </b>


<b>1. Luyện đọc(10’)</b>
- GV đọc mẫu


<b>- Slide 2: Hướng dẫn đọc từ khó</b>


- Luyện đọc câu


- Slide 3:


+ Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu
+ Thân dừa / bạc phếch tháng năm/
+ Quả dừa-/ dàn lợn con/ nằm trên
cao//


+ Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ
dừa //


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài(5’)</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: rượu, hoa nở, chải...
- HS luyện đọc từ khó


- HS luyện đọc câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.


- HS đọc các từ chú giải cuối bài
đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh



- HS quan
sát tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Các bộ phận của cây dừa được so
sánh với hình ảnh nào?


- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên
như thế nào?


- Em thích những câu thơ nào? Vì
sao?


<b>B. Tập làm văn</b>


<b>Hướng dẫn làm bài tập(20p)</b>
<b>Bài 1: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
- Yêu cầu hs đóng vai


- Hs thực hành trước lớp.
- Hs nx, gv nx


<b>*TH : Quyền được tham gia (đáp</b>
lại lời chia vui)


<b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc đoạn văn</b>
- Gv giới thiệu quả măng cụt


- Gv gọi HS đứng dậy hỏi - đáp
trước lớp.



<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh đọc bài


- Lá như bàn tay ... đón gió
- Thân dừa: mặc tấm áo bạc màu.
- Quả dừa như đàn lợn, hũ rượu
- Dang tay đón gió ... trăng.
- Làm dịu nắng trưa


- HS trả lời - nhận xét.


- HS luyện đọc thuộc bài thơ.
- 1 em đọc


- 2 HS thực hành đóng vai: một
em nói lời chúc mừng, 1 em đáp
- 1 vài nhóm thực hành trước
lớp.


- Nhận xét.


+ Ví dụ:- chúng mình chúc mừng
cậu đã đạt giải cao trong kì thi
vừa rồi.


- Mình cảm ơn các câu!
- 1 HS đọc.



- HS thực hành hỏi - đáp theo
cặp


- Nhận xét , bổ sung.


bài .


Bài 2
Giáo viên
hướngdẫn
hs biết
viết hai
câu đáp
lời chia
vui trong
bài tập 2.


GV nhận
xét


<i><b>____________________________________________________</b></i>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 27:LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1.Kiến thức


- Biết được động vật cố thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.
2.Kỹ năng



- Nhận biết được lồi vật có thể sinh sống ở đâu.
3.Thái độ


- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát .


c. Thái độ: Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
<i><b>*GDBVMT</b></i>


- Nhận ra sự phong phú của con vật
- Yêu quý và bảo vệ động vật


- Có ý thức bảo vệ mơi trường sống của lồi vật
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh, ảnh ,sgk
- HS: SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ(5’)</b>
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Tìm hiểu loài vật sống ở</b>
<b>đâu?(7’)</b>


- Hát bài hát về các con vật


<b>2.HĐ2: Kể tên các con vật, tìm hiểu</b>
<b>nơi sống của chúng(10’)</b>


+ HS nêu được tên 1 số con vật và
nơi sống của chúng.


+ GV nêu yêu cầu


+Hãy kể tên các con vật, mà em biết?
+Những con vật vừa nêu sống ở đâu?
+ Vậy động vật có thể sống ở những
đâu?


+ Trong rừng đồng cỏ gọi chung là
sống ở đâu?


- Động vật có thể sống trên mặt đất,
dưới nước, trên không.


<b>3.HĐ3: Làm việc với SGK(7’)</b>


+ HS biết 1 số con vật trong tranh và
nơi sống của chúng



+ GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
trong SGK đã phóng to trên bảng và
mơ tả hình vẽ gì?


+ Lồi vật sống ở khắp nơi: trên mặt
đất, dưới nước, trên không.


<b>4.HĐ4 : Xem tranh(6’)</b>


- GV trình chiếu cho HS xem một số
tranh, ảnh về một số loài vật mà GV
đã chuẩn bị


- HS hát bài: Chú ếch con
+ HS suy nghĩ, kể tên, ví dụ:
tơm, cá, hổ, báo, gà, chó,...
+ HS nêu tên con vật và nơi
sống của chúng.


+Trong rừng, ao hồ, đồng cỏ,
trên không.


- Trên mặt đất.
-Lắng nghe


- HS trả lời:


+ H1: đàn chim bay trên trời.
+ H2: đàn voi đi trên đồng cỏ.


+ H3: chú dê bị lạc đàn.


- HS xem và nói tên lồi vật
cũng như nơi ở của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C.Củng cố, dặn dò(3’)</b>


<i><b>*GDMTBD : Hãy kể tên một số con </b></i>
<i><b>vật quý hiếm và lợi ích của chúng ? </b></i>
<i><b>Với những con vật như vậy chúng ta</b></i>
<i><b>phải làm gì để bảo vệ chúng ?</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài


- HS trả lời


<i><b>__________________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 18/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 21/05/2020</b></i>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số</b>
- Biết cách so sánh các số có ba chữ số.


- Nắm được thứ tự các số không ( quá 1000 )



<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số thành thạo</b>
<b>3.Thái độ: Chịu khó suy nghĩ ,cẩn thận chính xác trong học tốn</b>


<b>* MT riêng HS Đơng Phông: Bị câm điếc; </b><i>khả năng nhận biết số và giải tốn</i>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính tốn chậm.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs củng cố bước đầu biết


cách so sánh các số có ba chữ số.


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết, so sánh các số có ba chữ số.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. </b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi h/s lên bảng so sánh:


321 và 312
567 và 576
- Dưới lớp làm vào bảng con:
- Gọi hs nhận xét.Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài tập</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, đó nối
tiếp nêu kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài


- HS lên bảng so sánh.
321 > 312
567 < 576
Dưới lớp làm vào bảng con:
543 < 590 670 < 676
- Hs nhận xét.


- Lớp làm bài vào vở.
- Hs làm bài vào vở


- Lớp làm bài vào vở, nối tiếp
nêu kết quả.


<b>a. 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ;</b>
<b>900</b>


<b>b. 910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ;</b>


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>



- Yêu cầu lớp làm bài theo nhóm.
- Gv nhận xét, chữa bài


<b>Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu cầu lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5: GV gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Hdẫn HS thực hành xếp hình trên
bộ đồ dùng theo nhóm đơi


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học


<b>960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000</b>
- Lớp làm bài theo nhóm.


543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
- Lớp làm bài vào vở.


299 ; 420 ; 875 ; 1000.
<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu</b>


- HS thực hành xếp hình trên bộ


đồ dùng theo nhóm đơi


- HS lắng nghe


- Phụ huynh hướng
dẫn con ôn bài
<b>_______________________________________</b>


<b>Tập đọc + Kể chuyện</b>


<b> NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>


<b>1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể </b>
chuyện và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Nhờ quả đào, biết tính các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết
nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các câu hỏi trong sgk).
<b>2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.</b>
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục h/s chịu khó lao động và quý trọng những người lao động.


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs đọc nhẩm đoạn 1 của bài .
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhẩm và chỉ nội dung đoạn 1.


c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên



<b>* QTE: Quyền được có gia đình, được kết bạn, được khen ngợi khi làm việc tốt </b>
(HĐ2)


<b>B.Kể chuyện</b>


<b>1.Kiến thức: Biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu</b>
- Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào tóm tắt.


- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện
- Biết theo dõi bạn kể và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<b>2.Kĩ năng: Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nội dung của chuyện,</b>
từng nv.


<b>3. Thái độ: Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt ,điệu bộ. </b>
<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn học sinh biết chỉ tên các
nhân vật trong chuyện.


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: ( HĐ củng cố)</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân


- Ra quyết định. Thể hiện sự tự tin.


<b>III. CHUẨN BỊ: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu</b>
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>A. Tập đọc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi h/s lên bảng đọc thuộc bài
“Cây dừa”


- Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới:35’


<b>2.1. Giới thiệu bài: ghi bảng.</b>
<b>2.2. Luyện đọc </b>


- GV đọc mẫu toàn bài


- Gv giới thiệu giọng đọc :khoan
thai, rành mạch ; giọng ông ôn
tồn, hiền hậu...


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp câu lần
1.


- Từ khó:làm vườn,hài lịng,tiếc
rẻ,thốt lên


- Gọi h/s đọc từ khó.


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp câu lần
2.



- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp đoạn
lần 1.


- Hướng dẫn đọc câu văn dài.


- Gv đọc hs phát hiện chỗ ngắt
nghỉ


- Hs đọc lại câu dài.


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp đoạn
lần 2.kết hợp với giải thích chú
giải


- Hs đặt câu với từ hài lòng
- Yêu cầu h/s luyện đọc nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc.Nx


- Gv gọi đại diện tổ thi đọc.
- Nhận xét- tuyên dương.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
<b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b>


? Người ơng dành những quả đào
đó cho ai ?


- HS lên bảng đọc.


- Lớp lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lớp theo dõi lắng nghe.



- HS đọc nối tiếp câu lần 1.
- HS đọc từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


+ Cháu ấy ạ ?/ cháu mang đào cho
Sơn. Bạn ấy bị ốm./ Nhưng bạn ấy
không muốn nhận.// Cháu đặt quả
đào trên giường rồi trốn về.//


- Hs đọc


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS đọc chú giải và giải thích
- 3->4 hs đặt câu


- Lớp luyện đọc trong nhóm 4.
- Đại diện nhóm đọc.


- Đại diện tổ thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh.


+ người đàn ông dành những quả
đào cho vợ và bà cháu.


- HS theo dõi
vào sách giáo
khoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

?Cậu bé Xuân đã làm gì với quả
đào ơng cho?


- Ơng đã nhận xét như thế nào về
Xuân, vì sao ông lại nhận xét
như vậy?


? Cô bé Vân đã làm gì với quả
đào ?


- Ơng đã nhận xét như thế nào về
Vân? Vs


? Cịn Việt thì làm gì với quả đào
ơng cho


? Ơng nhận xét gì về Việt ? Vì
sao ơng nói vậy?


? Em thích nhân vật nào nhất ?
Vì sao?


<i><b>* QTE: Theo em hành động</b></i>
<i><b>của bạn Việt như vậy có đáng</b></i>
<i><b>khen khơng? Vì sao?</b></i>


=> Nhờ quả đào mà ơng biết
được tính nết của từng cháu.Ơng
khen Việt là người có tấm lịng


nhân hậu...


? Qua câu chuyện em đã rút ra
bài học gì cho bản thân mình ?
=> Đây cũng chính là nội dung
câu chuyện đấy các con ạ


- Gọi h/s nhắc lại.


<b>4. Luyện đọc lại : 18’</b>


- Trong bài gồm có mấy nhân
vật? Đó là những nhân vật nào?
- Yêu cầu hs đọc phân vai. Gv
nhận xét,


-Y/c học sinh nhắc lại nội dung
bài.


<b>3. Củng cố dặn dò: 3’</b>


+ Xuân đem hạt trồng vào cái vị
+ơng nói Xn sẽ làm vườn giỏi vì
xn biết đem hạt gieo trồng thành
cây.


+ Vân ăn hết quả đào rồi ném hạt
đi.


+ Vân cịn thơ dại q. Vì Vân hay


ăn , ăn hết phần của mình vẫn thấy
thèm.


+ Việt dành quả đào cho bạn Sơn bị
ốm. Sơn không nhận , Việt đặt quả
đào trên giường bạn rồi trốn về.
+ Ơng khen Việt có tấm lịng nhân
hậu vì Việt biết thương bạn và
nhường miếng ngon cho bạn.


+ Ông : Vì ơng quan tâm đến các
cháu


+ Vân: Vì cơ bé rất hồn nhiên, ngây
thơ


+ Việt: Vì bạn là người có tấm lịng
nhân hậu


+ Xn : Vì bạn là 1 cô bé biết lo
xa.


- Hs trả lời.
- Lắng nghe.


+ Cần phải biết quan tâm đến người
khác


<b>=> Nội dung</b>: Câu chuyện cho biết
ai cũng cần có tấm lịng nhân hậu


đối với mọi người.


- Người dẫn chuyện, ông, Xuân,
Vân, Việt.


- Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* KNS: </b><i>Hàng ngày các con đã</i>
<i>được ăn rất nhiều loại quả. Vậy</i>
<i>sau khi ăn xong phần hạt các</i>
<i>con đã xử lí như thế nào?</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>B.Kể chuyện</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- 2 HS nối tiếp nhau mỗi em kể
lại 1 đoạn câu chuyện Kho báu.


+ Nội dung câu chuyện nói lên
điều gì?


<b>2. Bài mới: (15’)</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: ghi bảng.</b>
<b>2.22. Hướng dẫn kể chuyện.</b>
- GV tóm tắt nd từng đoạn câu


chuyện


- Yêu cầu h/s tóm tắt nội dung
từng đoạn câu chuyện theo gợi ý
của GV.


- Yêu cầu kể chuyện theo nhóm
4.


<b>a. Kể từng đoạn câu chuyện.</b>
Kể lại từng đoạn câu chuyện
- GV chia 4em 1nhóm, yêu cầu
HS tập kể trong nhóm ( dựa vào
nội dung tóm tắt từng đoạn )
- Gọi đại diện các nhóm thi kể
- Gọi HS nhận xét theo các tiêu
chí:


- GV nhận xét - đánh giá.


<b>b. Phân vai dựng lại câu</b>
<b>chuyện.</b>


- Hướng dẫn kể phân vai.


- Gọi h/s kể phân vai toàn bộ câu
chuyện.


- Hs trả lời.



- Lắng nghe


HS thực hiện theo y/c.


- 2 HS nối nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện kho báu.


- Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ
lao động, người đó có cuộc sống
ấm no, hạnh phúc


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- HS tóm tắt.


+ Đoạn 1: Quà của ông.


+ Đoạn 2: Chuyện của Xuân/ Xuân
làm gì với quả đào? / Xuân ăn đào
như thế nào?


+ Đoạn 3: Chuyện của Vân/ Vân
ăn đào như thế nào?/ Cô bé thơ
ngây


+ Đoạn 4: Chuyện của Việt/ Việt
làm gì với quả đào/ Tấm lịng nhân
hậu.


- Các nhóm tập kể lại theo nhóm 4.


- HS nêu yêu câu


- 4 em ở 2 bàn quay vào nhau thành
1 nhóm, lần lượt mỗi em kể 1 đoạn
- Đại diện 2 - 3 nhóm thi kể, cả lớp
nghe, nhận xét.


- HS lắng nghe.


- 2 - 3 nhóm, mỗi nhóm 5 em tự
nhận vai và dựng lại câu chuyện
theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

=> GV nhận xét - đánh giá
<b>3. Củng cố - dặn dị: (1’)</b>
+ Câu chuyện nói lên điều gì
* Em thích nhân vật nào nhất, vì
sao:


- Nhận xét tiết học.


Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
và cá nhân kể hay nhất


- Câu chuyện cho biết ai cũng cần
có tấm lịng nhân hậu đối với mọi
người.


- Hs trả lời theo ý thích của mình.
- Lắng nghe.



- Phụ huynh


hướng dẫn con ơn
bài .


<b>___________________________________________</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY</b>
<b>LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH ( tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Ơn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công
2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.
3. Thái độ:Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV : Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.
- HS : Giấy thủ công, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Kiểm tra </b>


<b>- </b><sub>Kiểm tra đồ dùng học tập</sub>
<b>2. Bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài. ÔN TẬP THỰC HÀNH
b)Hướng dẫn các hoạt động:



 <b>Hoạt động 1 : Ơn tập .</b>
- Chia nhóm thực hành
- Hướng dẫn các bước :
<b>Bước 1 : Cắt giấy</b>


<b>Bước 2 : Cắt dán, dây xúc xích, vịng đeo</b>
tay .


<b>Bước 3 : Dán dây xúc xích, vịng đeo tay</b>
.


Nhận xét đánh giá sản phẩm của học
sinh.


<b>Hoạt động 2 : Thi khéo tay làm đồ chơi.</b>
Yêu cầu Học sinh tự làm đồ chơi theo ý


Nghe – nhắc lại


- Làm dây xúc xích trang trí, làm
vịng đeo tay theo nhóm.


Bước 1 : Cắt giấy.


Bước 2 : Cắt dán dây xúc xích,
vịng đeo tay


Bước 3 : Dán dây xúc xích, vịng
đeo tay .



- Thực hành tập cắt giấy, gấp, và
dán.


Nhận xét.


- Trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thích.


Nhận xét, đánh giá đội nào có nhiều đồ
chơi trưng bày đẹp là đội thắng cuộc .
<b>3. Nhận xét – Dăn dị.</b>


ý thích


<i><b>_______________________________________ </b></i>


<b>Văn hóa giao thông</b>


<b>Bài 6: NẾU EM BỊ BẠN LÀM NGÃ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thứ</b>


- Giáo dục học sinh hiểu việc tha thứ và cảm thông khi bị bạn làm ngã..
<b>2. Kĩ năng</b>


Biết tha thứ và cảm thông khi bạn không cố ý làm mình ngã; biết bỏ qua, chia sẻ
khi bạn đã nhận lỗi.



<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ và hành vi cư xử đúng mực khi bạn mắc lỗi và biết nhận lỗi.
<b>4. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh trong SGK và sưu tầm thêm.
HS: Sách văn hóa giao thơng lớp 2


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Ôn định (1’)</b>
<b>2. Bài mới. (30’)</b>


1. Hoạt động trải nghiệm:


+ Trong lớp, có bạn nào bị vấp ngã là do lỗi của
người khác không?.


+ Khi bạn làm em ngã em sẽ cư xử như thế nào?
- GV nhận xét; giới thiệu bài mới:


<b>NẾU EM BỊ BẠN LÀM NGÃ</b>


<b>2. Hoạt động 1: Phân tích truyện: “Có nên như </b>
<b>thế khơng?”</b>


- YC HS đọc nội dung câu chuyện.



- Cho HS thảo luận nhóm đơi, trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Phúc đi đâu và vì sao bị ngã?


Câu 2: Khi làm Phúc bị ngã , Toàn đã ứng xử như
thế nào?


- HS đưa tay


- Hs nêu theo suy nghĩ của
mình


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Các nhóm thảo luận; trình
bày:


Câu 1: Phúc đi mua đồ ăn
sáng, khi chạy ra khỏi phịng
thì va phải Tồn nên bị ngã
xuống đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 3: Toàn ứng xử như thế, Phúc đã làm gì?


Câu 4: Theo em, Phúc cư xử như thế có đúng
khơng? Tại sao?


Câu 5: Nếu bạn vô ý làm em ngã và bạn đã xin lỗi
thì em sẽ tỏ thái độ thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương.



*GV Kết luận: Nếu bạn làm em ngã và bạn đã xin
lỗi, em nên tha thứ và chia sẻ với bạn, khơng nên
có thái độ hằn học hay gây sự lại với bạn


* GV chốt ý:


<b>Khi bạn làm mình ngã</b>
<b>Bạn cũng chẳng vui gì</b>
<b>Mình chớ phiền trách chi</b>


<b>Nên thứ tha chia sẻ</b>
<b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến</b>


<b>- YC HS đọc bài tập: Nếu em bị bạn làm ngã và </b>
bạn đã xin lỗi thì em sẽ chọn cách ứng xử nào?
+ Nêu ý kiến của em về việc làm của các bạn
trong tranh?


+ Theo em, việc làm nào nên? Việc làm nào
không nên?


<b>+ Khi em bị bạn làm ngã và bạn đã xin lỗi thì em </b>
sẽ làm gì?


*GV Kết luận: Hãy ln giữ bình tĩnh và hịa
<b>nhã với bạn khi em bị bạn làm ngã và bạn đã </b>
<b>xin lỗi.</b>


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>



-YC HS đọc bài tập: Em hãy viết tiếp đoạn đối
thoại cho mẫu chuyện sau:


<i><b>Em đi ra đầu hẻm để mua tờ báo cho ba. Vừa ra </b></i>
<i><b>khỏi nhà mấy bước, một bạn nam, có lẽ đang tập</b></i>
<i><b>xe đạp, đi hướng ngược lại, chạy xe lảo đảo, rồi </b></i>
<i><b>va vào em. Em bị ngã, rách cả áo. Bạn nam vội </b></i>
<i><b>vã dựng xe đạp lên, đến bên em và hỏi:</b></i>


vơ tình thơi. Cậu vào nhà tớ
rửa tay chân cho sạch sẽ
nhé!”.


Câu 3: Phúc hất tay Toàn ra,
tay trái Phúc nắm lấy cổ áo
Tồn, tay phải giơ nắm đấm
giận dữ nói: “Khơng cần! Vơ
tình hay cố ý tao khơng biết.
Lần sau mà đụng phải tao, tao
không tha đâu”.


- HS trả lời
-HS trả lời


-HS lắng nghe
- 2 HS đọc


-1 HS đọc
-Quan sát


-HS nêu


Hs bày tỏ ý kiến vào bảng con
-Nên làm: tranh 1, 3


-Không nên làm: tranh 2, 4
- HS trả lời


- 2 HS nhắc lại


-HS đọc đoạn đối thoại
- HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………...
………
<i><b>Em nhìn bạn ấy, rồi trả lời:</b></i>


………..
………..
- Thảo luận nhóm bốn hồn thành đoạn đối thoại.
- Đại diện mỗi nhóm đính bảng thảo luận và trình
bày


- GV và HS nhận xét, bổ sung


* Chốt ý đúng; tuyên dương các nhóm thực hiện
tốt.


<i>GHI NHỚ:</i>



<i>Khi tham gia giao thông, nếu không may bị người </i>
<i>đi đường làm ngã hoặc va phải, chúng ta nên bình</i>
<i>tĩnh, giữ thái độ hòa nhã, lịch sự đối với họ.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (5)</b>


- GV cùng HS hệ thống bài học


- Tổ chức chơi trò chơi: “Đúng/ Sai” (nếu còn thời
gian)


-GV dặn dò, nhận xét tiết học
- Xem trước bài sau


-3 hs nhăc lại ghi nhớ


- Tham gia trò chơi
- Nghe


<i><b>________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 19/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 22/05/2020</b></i>


<b>Toán</b>
<b>TIẾT 145: MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>



- Nắm được tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị mét (m ). Làm quen với thước mét
- Nắm được quan hệ giữa dm, cm và m


- Biết làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ ) trên số đo với đơn vị mét
<b>2. Kĩ năng</b>


- Cộng, trừ trên số đo với đơn vị mét thành thạo


- Rèn kĩ năng ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản
<b>3.Thái độ: Chịu khó suy nghĩ, tính tốn cẩn thận, chính xác.</b>


<b>* MT riêng HS Đông Phông: Bị câm điếc; </b><i>khả năng nhận biết số và giải toán</i>
<i>kém chỉ hiểu thơng tin qua trực quan, làm mẫu; khả năng tính toán chậm.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs bước đầu nhận biết về


tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị mét.


b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ trên số đo với đơn vị mét.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng điền vào chỗ
chấm



1 dm = ... cm 10 cm = ... dm
30 cm = ... dm 50 cm = ... dm
- Dưới lớp làm vào bảng con:
20cm = …dm


7cm= …. dm


- Giáo viên và học sinh nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>


- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Làm quen với đơn vị mét.</b>
- Gv hướng dẫn HS chỉ ra trên
thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm,
1dm.


- Vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ
dài 1cm, 1dm.


- Chỉ ra trên thực tế các đồ vật có
độ dài khoảng 1dm.


<b>b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét</b>
<b>và thước mét.</b>



- GV hướng dẫn HS quan sát thước
mét.


- Đưa ra một chiếc thước mét, chỉ
cho học sinh thấy rõ vạch 0, vạch
100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0
đến vạch 100 là 1 mét.


- Vẽ đoạn thẳng dài 1m và giới
thiệu: đoạn thẳng này dài 1mét.
Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết tắt
là “ m ”


- Viết m lên bảng.


- Yêu cầu học sinh dùng thước loại
1m để đo độ dài đoạn thẳng trên.
? Đoạn thẳng trên dài mấy
đê-xi-met ?


? Giới thiệu: 1m bằng 10 dm và
viết lên bảng: 1m = 10 dm.


- Yêu càu học sinh quan sát thước
mét và hỏi:


? 1m dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?


- 2 hs lên bảng làm bài.



1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm
30cm = 3dm 5dm = 50 cm
- Dưới lớp làm vào bảng con:
20cm = 2dm


7dm = 70cm


- HS lắng nghe, nhắc lại đầu
bài.


- Lớp quan sát.


- Lớp quan sát, lắng nghe.
- Lớp quan sát, nhận biết.


- Lớp quan sát, nhận biết.


- Một số học sinh lên bảng thực
hành đo.


+ Dài 10dm.


+ 1 mét bằng 100 xăng-ti-mét.
-


-HS quan sát
nhìn cơ hướng
dẫn .



- HS quan sát
nhìn cô hướng
dẫn .Giáo viên
hướng dẫn hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu: 1 mét dài bằng 100
xăng-ti-mét và viết lên bảng : 1m= 100cm.
- Gọi h/s đọc.


<b>1 m = 10 dm 1 m = 100 cm</b>
? Độ dài 1m được tính được tín từ
vạch nào đến vạch nào trên thước
mét?


- Cho học sinh xem tranh vẽ trong
toán học lớp 2.


<b>3. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: (150)Số?</b>


- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: (150) Tính .</b>


- Yêu cầu lớp làm bài theo nhóm
vào phiếu học tập.


- Gọi các nhóm dán bài lên bảng.


- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: (150)</b>


- Gọi h/s đọc y/c đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV nêu câu hỏi kết hợp tóm tắt.
<b>Tóm tắt</b>


Cây dừa : 8m
Cây thông hơn cây dừa : 5m


Cây thông: ... m?


- Gọi h/s lên bảng giải, lớp làm vào
vở.


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4</b>


- HS nêu yêu cầu và tự làm bài
- HS viết các số đã cho trên tia số.
Đáp án: Thứ tự các số cần điền là:
198, 199, 200, 201, 202, 203, 204,
205, 206


- HS đọc: 1mét bằng 100
xăng-ti-mét.



+ Tính từ vạch 0 đến vạch 100.
- Lớp xem tranh.


- Lớp làm bài vào vở..
- HS lên bảng làm bài.


1 dm = 10 cm 100 cm = 1 m
1 m = 100 cm 10 dm = 1 m
- Lớp làm bài theo nhóm vào
phiếu.


- Các nhóm dán bài lên bảng.
17m + 6m = 23m
8m + 30m = 38m
47m + 18m = 65m
- HS đọc y/c đề bài.


- Cây dừa cao 8m, cây thông
cao hơn cây dừa 5m.


- Hỏi cây thông cao bao nhiêu
mét ?


- HS trả lời.


- HS lên bảng giải, lớp làm vào
vở.


<b>Bài giải:</b>


Cây thông cao là:
8 m + 5 m = 13 ( m )


Đáp số: 13 mét


<b>Bài 4</b>


- HS nêu yêu cầu và tự làm bài
- HS viết các số đã cho trên tia
số.


Đáp án: Thứ tự các số cần điền
là:


Bài 1


- Giáo viên hướng
dẫn con làm bài
tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Con vừa được học thêm đơn vị đo
nào?


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau


198, 199, 200, 201, 202, 203,
204, 205, 206



- Mét


- Phụ huynh hướng
dẫn con ôn bài
___________________________________________


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA Y</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết viết chữ hoa Y theo cỡ vừa và nhỏ.</b></i>


- Viết đúng mẫu, đúng cỡ các cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. Nối chữ đúng quy định.
- Viết đẹp, giữ vở sạch.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.</b></i>


<b>* MT riêng : (HS Phơng: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>
<i>a. Kiến thức: Được quan sát, nhìn cô hướng dẫn mẫu chữ Y. Em Phông nhận</i>
biết được chữ Y hoa.


- Được Phụ huynh bắt tay viết 1 dòng chữ hoa Y cỡ nhỡ và 1 dòng chữ Y hoa
cỡ nhỏ.


<b> b. Kỹ năng: Viết đúng quy trình viết chữ Y</b>.


<i>c. Thái độ: Giáo dục em giữ vở sạch.</i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu. Bphụ ghi sẵn từ ứng dụng trên dòng kẻ li.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: Y(8’)</b>
- GV treo chữ mẫu


- Phân tích chữ hoa Y


- GV viết mẫu và phân tích cách
viết


<b>3. Hdẫn viết cụm từ ứng dụng: </b>
<b>(5’)</b>


- Giới thiệu từ ứng dụng: GV treo
bảng phụ viết sẵn cụm từ:


"Yêu luỹ tre làng"
- GV giải nghĩa.


- Cho HS quan sát nhận xét độ cao
các chữ cái.


<b>3- Học sinh viết vào vở. (15’)</b>
- Gv thu nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- GV nhận xét tiết học



- HS quan sát chữ mẫu và nêu
được:


- Chữ hoa Y cao 8 li, gồm 2 nét
là nét móc 2 đầu và nét khuyết
ngược.


- HS viết bảng con chữ hoa Y.
- HS quan sát cụm từ và nhận
xét:


+ Chữ Ycao 4 li
+ Chữ g, y, l : 2,5 li
+ Chữ t: 1,5 li
+ Chữ r: 1,25 li


+ Các chữ còn lại cao 1 li
- HS viết bảng con chữ Yêu
- HS viết vở từng dòng.
- HS nghe


- HS quan
sát nhìn
cơ hướng
dẫn .
-Giáoviên
hướngdẫn
bắt tay
viết 1


dòng chữ
hoa Ycỡ
nhỡ và 1
dòng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>_________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC CUỘC PHIÊU LƯU CỦA GIỌT NƯỚC TÍ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc đúng thành tiếng, đọc trơi chảy thành bài. </i>
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy.


- Hiểu nội dung bài chọn câu trả lời đúng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện .


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc trơi chảy </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs đọc nhẩm đoạn 1 của bài .
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhẩm và chỉ nội dung đoạn 1.


c. Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và TV</b>


<b>III.C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi 3 học sinh đọc bài Hổ, Cua
và Sẻ


- Nhận xét


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2.Hd hs ôn tập.(28’)</b>
- Gv đọc mẫu


- Hs khá đọc
- Hs đọc cá nhân
- Hs đọc từ khó
- Hs đọc đoạn
- Hd hs tìm hiểu bài


a.Giọt nước làm cách nào đi vào
đất liền?


b. Đi đến đâu thì giọt nước nhớ
mẹ?


c. Ơng Sấm giúp giọt nước làm
gì?


d. Sau đó ai giúp giọt nước về với
mẹ?.



e. Dòng nào dưới đây gồm các từ
chỉ đặc điểm của sự vật?


<b>3.Luyện đọc lại </b>
- Hs đọc cá nhân


- Hs nhận xét, Gv nhận xét
<b>C.Củng cố dặn dò: (1’)</b>


-3 học sinh đọc


- HS đọc bài
-3 HS đọc từ khó
- HS đọc nt đoạn


Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
a. Bám vào tia nắng, bay lên
không trung, ngồi trên mây.
b. Đến cánh rừng líu lo chim hót.
c. Trở lại mặt đất.


d. Cả suối và sơng.


e. Bao la, óng ánh, dịu dàng, trầm
bổng.


Gọi hs đọc bài
Nhận xét



- HS theo
dõi vào
sách TH
GVhướng
dẫnHS
nhìn và
nhẩm
đoạn 1
của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gv nx tiết học con ơn bài
<b>_________________________________________</b>


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>HOA PHƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ mỗi dịng có 5 chữ


- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/ x; in/ inh
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả.</b>


<b>3.Thái độ: viết cẩn thận , nắn nót.</b>


<b>* MT riêng : (HS Phông: Bị câm điếc, </b><i>chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)</i>


a. Kiến thức: Qua quan sát được giáo viên hướng dẫn hs bốn câu thơ đầu trong
bài.



b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết.


c. Thái độ: Ham học, có ý thức khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ: đoạn chép chính tả. Bảng cài, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp: Củ
sâm, xâm lược


- Cả lớp viết bảng con những từ
ngữ sau: xâu kim, chim sâu,


- Gọi hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B.Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2.Hướng dẫn nghe viết.</b>


a. H/d Hs ghi nhớ nội dung đoạn
thơ.


- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
một lượt.



- 2 hs đọc lại bài.
+ Bài thơ nói gì ?
b. H/d cách trình bày:


? Bài hoa phượng gồm có mấy khổ
thơ? Mỗi khổ thơ gồm có mấy
tiếng?


? Giữa hai khổ cách nhau mấy dòng
?


-2 hs lên bảng làm.


- Dưới lớp viết bảng con.
- Hs nhận xét.


- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài
- Lớp lắng nghe.


- 2 hs đọc.


+ Bài thơ là lời của của một bạn
nhỏ nói với bà, thẻ hiện sự bất
ngờ và thán phục trước vẻ đẹp
của hoa phượng.


+ Bài hoa phượng gồm có 3
khổ thơ, mỗi khổ có 5 tiếng.
+ Giữa hai khổ cách nhau một
dịng li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Chữ cái đầu mỗi dòng ta nên viết
như thế nào ?


c. H/d viết từ khó.


- Từ khó: lấm tấm, lửa thẫm, rừng
rực...


- Gọi h/s đọc.


- Yêu cầu lớp viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


d.Học sinh viết bài vào vở.
- Đọc cho HS nghe và viết bài.
e. Soát lỗi


<b>- GV đọc cho HS soát lỗi</b>
g.Nhận xét, chữa bài:


- Giáo viên nhận xét nhanh khoảng
7 bài, nhận xét.


<b>3. Luyện tập</b>
<b>* Bài 2b (98). </b>


- Gọi HS đọc y/c đề bài.
- YC làm bài tập vào vở.



- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>
<b>- Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS về nhà làm nốt bài tập
chưa hoàn thành.


+ Chữ cái đầu mỗi dòng ta cần
viết hoa.


- HS đọc.


- Lớp viết bảng con.


- HS chú ý lắng nghe, viết bài.
- HS soát lỗi.


- HS đọc y/c đề bài.
Lớp làm bài tập vào vở.


<b>b. Chú Vinh là thương binh.</b>
Nhờ siêng năng, biết tính tốn,
chú đã có một ngơi nhà xinh
sắn, vườn cây đầy trái chín
thơm lừng. Chú hay giúp đỡ
mọi người nên được gia đình
và làng xóm tin u, kính phục.


- Lắng nghe.



- Giáo viên hướng
dẫn hs bốn câu thơ
đầu trong bài.
- GV nhận xét,
chữa bài.


<b>________________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 25</b>


<b>PHẦN I: Sinh hoạt lớp </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 23
- Triển khai các hoạt động tuần 24
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU </b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động tuần 24</b>
<i><b>* Ưu điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần 26</b>


- Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp ra vào lớp, nề nếp truy bài đầu giờ. Nghỉ học phải
xin phép.


- Thực hiện các nội dung phòng chống dịch Covid như:
1. Đeo khẩu trang khi đi học, khi ra chơi, ra về.



2. Không tụ tập đông người, hạn chế tiếp xúc với các bạn lớp khác.
3. Đo thân nhiệt trước khi đến lớp và ghi vào sổ theo dõi.


4. Sốt, ho, khó thở chủ động nghỉ ở nhà, chủ động thông báo cho Gvcn.
5. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân: chai nước, cốc uống riêng.


6. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, nước sát khuẩn.
- Học bài và làm bài dầy đủ trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng, tham gia giao thơng đúng theo quy định
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


_______________________________________
<b>Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4. KĨ NĂNG TỰ TIN</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp </i>


<i>c)Thái độ: Học tập tích cực và tuyên truyền mọi người xung quanh những ích lợi</i>
của sự tự tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập</b>
- Phiếu học tập bài tập 2


<b>Phiếu học tập</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những biểu hiện tự tin </b>


<b>trong giao tiếp với ngời khác</b>


<b>a) Nói ấp úng, lí nhí</b>


b) Mắt khơng dám nhìn vào người nghe.
c) Nét mặt cử chỉ tự nhiên.


d) Biết sử dụng điệu bộ cử chỉ phù hợp để hỗ trợ cho lời nói.
e) Chủ động đặt câu hỏi cho người khác.


g) Bình tĩnh trả lời câu hỏi của người khác.


h) Hay lo lắng, bối rối, có tác động thừa như gãi đầu, vân vê gấu áo, di tay xuống
mặtn bàn….


i) Chủ động tỏ ý kiến, mong muốn của bản thân
k) Nhút nhát, tự ti


l) Khơng dám nói trước đám đơng
m) Tự kiêu, coi thường ngời khác


n) Bắt bạn bè trong nhóm phải phục tùng ý kiến của mình.
p) Bắt nạn bạn yếu hơn mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


<b>B. KT bài cũ(2’)</b>


<b>- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày</b>


suy nghĩ, ý tưởng.


- GV nhận xét.
<b>C. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Dạy bài mới(15’)</b>


<b>*Bài tập 1: Theo em các bạn trong</b>
mỗi tranh dưới đây đã tỏ ra tự tin
chưa? Vì sao?


- GV tổ chức cho học sinh thảo luận
theo nhóm bàn.


- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày


- GV nhận xét, tuyên dương, khích lệ
học sinh


- GV nhận xét và kết luận chung.


<b>*Bài tập 2</b>


- GV phát phiếu cho các nhóm và tổ
chức cho hs thảo luận theo nhóm
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày



- GV n.xét, tuyên dương, khích lệ hs
- GV nhận xét và kết luận chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’): </b>


- Hãy nêu lại lợi ích của việc biết
trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


- Nhận xét tiết học


- Lớp hát
- 2 HS trả lời


*Thảo luận nhóm bàn


+T1: xung phong hướng dẫn các bạn
chơi trò chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự tin
vì bạn xung phong lên hướng dẫn các
bạn chơi.


+T2: ngượng ngùng, xấu hổ khi người
khác hỏi chuyện: Hai bạn chưa tự tinvì
cịn sợ sệt và ngượng ngùng.


+T3: Điều khiển các bạn tập thể dục
trong giờ ra chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự
tin vì bạn điều khiển các bạn tập thể
dục rất tốt.


+T4: Xấu hổ, từ chối khi được mời lên
hát bạn nữ chưa tự tin vì bạn xấu hổ


khơng dám lên hát


- Nhóm nhận phiếu thảo luận.


- 3 HS đại diện 3 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×