Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra vao lop 6 nam hoc 2009 2010 truong THCS Nguyen Thien Thuat Khoai Chau hung Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi kiĨm tra vµo líp 6 trêng THCS nguyễn thiện thuật</b>


<i><b>Năm học : 2009 </b></i>

<i><b> 2010 </b></i>



Môn Tiếng Việt Thời gian làm bài 90 phút



Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách


<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 ®iĨm )</b>


<i><b> Đọc kỹ câu hỏi và khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của đáp án trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1:</b> Từ đồng nghĩa với từ “ <i>Tổ quốc</i>” là từ nào ?


A. nơi sinh. B. đất đai C. giang sơn. D. nhà cửa
<b>Câu 2</b><i><b>: </b></i><b> </b>Nhóm từ nào dới đây khơng phải là nhóm có từ láy.


A. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm. B. mồ mả, máu mủ, mơ mộng
C. mờ mịt, may mắn, mênh mông. D. Xinh xắn, nho nhỏ, thớt tha.
<b>Câu 3:</b> Từ “ <i>đi </i>” trong câu tục ngữ nào sau đây đợc dùng theo nghĩa chuyển?


A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. B. Ăn cỗ đi trớc, lội nớc theo sau.
C. Sai một ly đi một dăm.


C©u 4: Trong các câu sau câu nào là câu ghép?


A. Mựa xuân, chim én trở về. C. Vì ma nên đờng lầy lội.
C. Hồ nớc thủy điện rộng nh biển. D. Nc chy, ỏ mũn.


<b>Câu 5: </b>Trong câu tục ngữ sau, câu nào nói về tình đoàn kết yêu thơng?


A. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn. B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
C. Đói cho sạch rách cho thơm. D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.



<b>Câu 6 :</b> Từ hoạt bát trong câu Lan không những học giỏi mà còn rất nhanh nhẹn hoạt
<i><b>bát thuộc từ loại gì ?</b></i>


A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ. D. Đại từ.
<b>Câu 7</b> : Những từ “ <i>giá </i>” trong các cụm từ “ <i>làm giá đỗ </i>”, “ <i>giá xăng đầu </i>”, “<i> giá sách</i>” là loại
từ nào?


A. Từ đồng âm. B. Từ đồng nghĩa.


C. Từ nhiều nghĩa. D. Từ trái nghĩa.


<b>Câu 8:</b> Điền cặp từ hô ứng nào dới đây vào chỗ chấm cho c©u:


“ <i>Tơi...học nhiều, tơi...thấy sự hiểu biết của mình vẫn cịn ít.</i>”
A. cha... đã.... B.càng... càng...


C. nµo... Êy.... C. vừa... vừa....
<b>Phần II. Tự luận ( 16,0 điểm )</b>


<b>Câu 1 </b>( 5,0 đ ) Cho đoạn văn sau :


<i>Chim hãt lÝu lo. N¾ng bèc hơng hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đa mùi hơng ngọt lan xa,</i>
<i>phảng phất khắp rừng.</i>


a. Câu 1 của đoạn văn có bao nhiêu từ? ...Dùng dấu gạch chéo tách giữa
các từ ?


b. Tìm các từ láy , từ ghÐp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- C¸c tõ ghÐp:...
...


c. Tìm các từ thuộc danh từ , động từ.


- Các danh từ:...
...
- Các động từ:...
...
d. Gạch một gạch dới thành phần chủ ngữ, hai gạch dới vị ngữ các câu của đoạn văn trên.
<b>Câu 2 </b>(2,0 đ) Những câu nào dùng cha đúng quan hệ từ để nối các vế câu ? Em thay thế và
viết lại câu cho đúng.


a. Mặc dù Hòa mới khỏi ốm nhng bạn ấy vẫn tham gia đầy đủ các buổi tập bóng bàn do nhà
trờng t chc.


b. Tuy thời tiết hạn hán kéo dài nên năng suất lúa vụ chiêm bị giảm.


c. Mc dự chúng tơi đợc đá thêm hiệp phụ thì nhất định đội bóng lớp tơi sẽ thắng.







<b>---C©u 3</b>: ( 2, 0 điểm)


Trong bài Cửa sông của nhà thơ Quang Huy- SGK TiÕng ViƯt líp 5 - TËp II viÕt :
<i>Dù giáp mặt cùng biĨn réng</i>



<i> Cưa s«ng ch¼ng døt céi nguån</i>
<i> Lá xanh mỗi lần trôi xuống</i>
<i> Bỗng... nhớ một vùng núi non.</i>


Em hóy chỉ rõ những hình ảnh nhân hố đợc tác giả sử dụng trong khổ thơ trên và
những hình ảnh nhân hóa đó giúp tác giả nói lên điều gì?











<b>---C©u 4:</b> ( <i>2,0 ®iĨm </i>) “<i>ViƯt Nam tỉ qc ta ¬i!</i>


<i>Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</i>
<i>Cánh cò bay lả rập rờn</i>


<i>Mây mờ che đỉnh Trờng Sơn sớm chiều...</i>”


<i> ( Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>












<b>---Híng dÉn chÊm kiểm tra môn tiếng việt vào lớp 6</b>

<i><b>Năm học 2009 -2010</b></i>



<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )</b>


<i><b> Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng cho mỗi câu 0,5 đ</b></i>



<b>C©u 1</b>

<b>C©u 2</b>

<b>C©u 3</b>

<b>C©u 4</b>

<b>Câu 5</b>

<b>Câu 6</b>

<b>Câu 7</b>

<b>Câu 8</b>



C (0,5đ)

B (0,5®)

C (0,5®)

D ( 0,5®) B (0,5đ)

C ( 0,5đ) A (0,5đ)

B( 0,5 đ)


<b>Phần II. Tự luận( 16,0 điểm )</b>


<b>Câu 1</b>

<i><b>( 5,0 điểm</b></i>

)


a,

<i>( 0,75</i>

đ )



- Câu 1 của đoạn văn có 3 tõ. ( 0,25 ® )



- Dùng gạch chéo để ngăn cách giữa các từ . ( 0,5 đ )


<b>* Lu ý:</b>

<i><b>HS gạch chéo ngăn cách mỗi từ sai trừ 0,25 đ</b></i>


b, (

<i>1,25 đ</i>

)



- Xác định đợc các từ láy : líu lo, ngây ngất, phảng phất ( 0,75 đ )


- Xác định đợc các từ ghép: hoa tràm, mùi hơng ( 0,5 đ )


<b>* Lu ý :</b>

<i>HS xác định sai hoặc thiếu mỗi từ láy hoặc từ ghép trừ 0,25 đ</i>


c,

<i>( 1,5 đ</i>

)




- Xác định các danh từ : chim, nắng, hơng, hoa tràm, gió, mùi hơng,rừng. ( 1,0 đ )


*

<b>Lu ý</b>

<i>: HS xác định sai hoặc thiếu 1 danh từ trừ 0,25 đ.)</i>



- Xác định các động từ : hót, bốc, đa, lan ( 0,5 đ )


*

<b>Lu ý</b>

<i> : HS xác định thiếu 2 từ trừ 0,25 đ sai 1 từ trừ 0,25 đ</i>



d, ( 1,5 đ ) Xác định đợc mỗi bộ phận chủ ngữ, vị ngữ đúng cho 0,5 đ


Cụ thể :



<i>Chim hãt lÝu lo . Nắng bốc h</i>

<i> ơng hoa tràm thơm ngây ngấ</i>

<i> t . Gió đ</i>

<i> a mùi h</i>

<i> ơng ngät </i>



<b> CN VN CN VN CN VN</b>



<i>lan xa, ph¶ng phÊt khắp rừng .</i>



<b> VN</b>



<b>Câu 2</b>

<i><b>( 2, 0 ®iĨm)</b></i>



- Các câu b, c dùng cha đúng quan hệ từ nối các vế . 0,5 đ


- HS thay thế và viết lại cho đúng mỗi câu cho 0,75 đ


<i><b>Cụ th :</b></i>



b. Vì thời tiết hạn hán kéo dài nên năng suất lúa vụ chiêm bị giảm.



c. Nếu chúng tơi đợc đá thêm hiệp phụ thì nhất định đội bóng lớp ta sẽ thắng.


<b>Câu 3</b>

(

<i><b>2,0 im </b></i>

)



<i>* Yêu cầu về nội dung</i>

: HS có thể có những cách trình bày khác nhau song cần nếu



đ-ợc các ý sau:



- on th ó s dụng những hình ảnh nhân hố : Cửa sơng dù

<i><b> giáp mặt </b></i>

cùng biển


rộng nhng

<i><b>chẳng dứt</b></i>

đợc cội nguồn; lá xanh trôi xuống đến cửa sông bỗng

<i><b>nhớ</b></i>

một


vùng núi non. (

<i>Chú ý các từ ngữ in đậm thờng đợc dùng để chỉ con ngi </i>

)


<i>(0,75)</i>



- Qua hình ảnh trên, tác giả muốn ca ngợi tấm lòng luôn gắn bó, thuỷ chung, không


quên cội nguồn nơi sinh ra của mỗi con ngời. ( 0,75® )



<i>*Yêu cầu về hình thức </i>

: Chữ viết rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, hình ảnh. ( 0,5 đ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4 ( 7,0 đ )


<i><b>A. Yêu cầu</b></i>



<i><b> 1. Yêu cầu về kỹ năng: </b></i>



T on th

<i><b>Vit Nam t nc ta ơi</b></i>

của Nguyễn Đình Thi, học sinh biết làm bài văn


miêu tả cảnh thiên nhiên quê hơng vào một buổi chiều dựa trên những hình ảnh chi tiết


tiêu biểu của đoạn thơ . Bài làm có kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ ràng, diễn đạt lu lốt,


hình ảnh, giàu cảm xúc, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp. Chữ viết cẩn thận


rõ ràng.



<i><b> 2. Yêu cầu về kiến thức:</b></i>



HS có thể có cách miêu tả theo cảm nhận riêng, song bài viết trình bày đợc các ý cơ


bản sau đây.



*

Giới thiệu khái quát và nêu cảm xúc ban đầu về vẻ đẹp của q hơng mình. (

<i>HS có thể</i>


<i>mở bài bằng cách dẫn dắt từ đoạn thơ của Nguyễn Đình Thi để giới thiệu và nêu cảm xúc</i>



<i>về vẻ đẹp của quê hơng mình.)</i>



*Tả và kết hợp bộc lộ những cảm xúc cụ thể vẻ đẹp của quê hơng mình vào một buổi


chiều hồng hơn.



- Tả cảnh bao qt chung

: vị trí địa lý, quanh cảnh chung của quê hơng hiện lên trong


buổi chiều hồng hơn.



- T¶ chi tiết những hình ảnh tiêu biểu của quê hơng

:



+ Về không gian bầu trời, mặt đất, ánh sáng vào buổi chiều hồng hơn.


+ Về dịng sơng quê hơng.



+ Con đờng, những hàng cây .



+ Triền đề dài, quanh co xanh màu cỏ ...



+ Những cánh đồng lúa với những cánh cị rập rờn trong gió vào lúc hồng hơn, cảnh


những vờn cây trái xum suê , nặng trĩu quả. Những vờn vờn hoa, cây cảnh trù phú...


...



- Tả vài nét tiêu biểu hoạt động và cuộc sống của con ngời quê hơng mình.


<i><b>B. Thang điểm.</b></i>



* Điểm 6, điểm 7: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu


lốt, hình ảnh, giàu cảm xúc, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp, chữ viết đẹp,


cẩn thận rõ ràng.



* Điểm 5, điểm 4 : Đáp ứng đợc các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu


lốt, hình ảnh, giàu cảm xúc. Bài văn có mắc một vài lỗi diễn đạt, chính tả, dùng từ,



ngữ pháp.



* Điểm 3, điểm 2 : Đáp ứng cơ bản một số yêu cầu, bố cục đầy đủ, văn viết cha có cảm


xúc cha làm nổi bật vẻ đẹp của quê hơng. Diễn đạt đơi chỗ cịn vụng, cịn mắc vài lỗi


chính tả, dùng từ, đặt câu.



</div>

<!--links-->

×