Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.58 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>
MƠN TỐN 1
HỌ VÀ TÊN :...L ỚP...
<b>Bài 1:</b>
a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 57; 58; 59; ...;...;...;...; 64.
...;...; 80; 81; 82 ;...;...;...;...; 87;...;...; 90
b, Viết các số:
Hai mươi mốt: ... Bảy mươi sáu: ...
Bốn mươi tư: ... Năm mươi tám: ...
Chín mươi lăm: ... Một trăm: ...
<b>Bài 2:</b>
a, Đặt tính rồi tính:
34 + 20 87 - 43
53 + 35 96 - 46
b, Tính:
30 cm + 8 cm =... 18 - 5 + 3 = ...
<b>Bài 3:</b>
Các ngày trong tuần là: thứ hai, ..., thứ tư,...,...,...
..., chủ nhật.
<b>Bài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s:</b>
Điểm A và điểm B ở trong hình trịn <sub></sub> . B
Điểm A và điểm C ở trong hình trịn <sub></sub> . A . C
Điểm D và điểm C ở ngồi hình trịn <sub></sub> . D
Điểm B và điểm D ở ngồi hình trịn <sub></sub>
<b>Bài 6. Lớp 1A có 25 bạn, lớp 1B có 24 bạn. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?</b>
...
...
...
...
<b>Bài 8. Một sợi dây dài 53 cm, anh Hà cắt đi 13 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu </b>
xăng ti mét?
...
...
...
...
<b>Bài 9. Số?</b>
.... + .... = 23 ... - ... = 15
<b>Bài 10 : </b>
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống : Tám mươi tư :………
<b> Số 59 gồm……chục và …….đơn vị.</b>
b) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
<b>Nếu hơm nay là ngày 12 thì ngày kia là ngày mấy ?</b>
A. Ngày 13 B. Ngày 14 C. Ngày 15
<b>Bài 11 : </b>
a, Đặt tính rồi tính : b, Tính :
36 + 20 78 - 6 50 + 29 65 - 23 35 - 15 + 42 =...
... 78cm - 30cm =...
...
...
...
<b>Bài 12 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b> 43 + 20 >
62 28 + 30 < 30 +28
86 - 23 = 36 76 - 25 > 10 + 40
<b>Bài 13: Điền số vào ô trống :</b>
64 - = = 34 78 - = 23 + 12
<b>Bài 14 : Trong vườn trồng tất cả 36 cây vải và nhãn, trong đó có 14 cây vải. Hỏi trong</b>
vườn trồng bao nhiêu cây nhãn ?
...
...
...
...
...
<b>Bài 15 :Đánh dấu x vào trước đáp án đúng :</b>
Hình bên có :
a, 6 đoạn thẳng b, 2 hình tam giác
7 đoạn thẳng 3 hình tam giác
8 đoạn thẳng 4 hỡnh tam giỏc
<b>Bài 16: </b>
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
70 ; ; ; 73 ; 74 ; … … ; ; 77 ; … ; 79
80 ; 81 ; … … ; ; 84 ; 85 ; … ; 87 ; 88 ; … ;
90 ; 91 ; … ; 93 ; 94 ; … ; 96 ; … ; 98 ; … ;
b) ViÕt sè
Bèn mơi bảy: Một trăm : ..
Tám mơi ba: Bảy mơi lăm: ..
A B
Hai m¬i mèt: …... Ba mơi: ..
c) Viết các số: 92, 57, 27, 43
+) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………
+) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………
<b>Bài 17: Tính </b>
25 cm + 40 cm + 12cm = 30 + 40 + 20 =
97 cm – 20 cm – 14 cm = 97 – 12 – 15 =
<b>Bµi 18: ViÕt sè </b>
30 + < 32 25 + > 35
<b>Bài 19: Đặt tính rồi tính </b>
20 + 46 43 + 34 85 – 24 98 – 4
<b>Bài 20: Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng </b>
§ång hå chØ:
a) 7 giê b) 8 giê
c) 12 giê d) 4 giờ
<b>Bài 21: Một sợi dây dài 75cm. Ngời ta cắt đi 22cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu </b>
xăng-ti- mét?
...
...
...
...
<b>Bi 22 : Khoanh vo ch cỏi trc ý đúng: </b>
H×nh vẽ sau có:
a) 3 đoạn thẳng b) 4 đoạn thẳng c) 5 đoạn thẳng d) 6 đoạn
thẳng
<b>Bi 23: Trong vn cú mt s cõy ăn quả. Nếu mẹ trồng thêm 30 cây vải nữa thì trong </b>
v-ờn sẽ có tất cả 6 chục cây ăn quả. Hỏi trong vv-ờn đã có bao nhiêu cây n qu?
Tóm tắt
...
...
...
Bài giải
...
...
...
<b>Bài 24: Điền số thích hợp vào « trèng:</b>
- 11 + 27
38 - 23
<b>Bµi 25: </b> B
Cã .... đoạn thẳng.
Kể tên các đoạn thẳng.
Cã .... tam gi¸c. D
Bài 26: đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
29 - 19 + 3 = 13 29 - 3 - 26 = 1
88 - 11 - 77 = 0 68 + 11 - 75 = 25
62 + 25 - 34 = 43 35 - 14 + 38 = 49
<i><b>Bµi 27: </b></i> ViÕt sè?
...,67, ... 87, ..., ...
76, ..., ... 54, ..., ...
..., ...,68 ...,89, ...
Bµi 28: TÝnh
+ 58
30
+ 47
52 + 48 50 +73 26 + 78 20
<i><b>Bµi 29: ViÕt c¸c sè sau: 78, 86, 77, 59, 89, 84, 66</b></i>
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
<i><b>Bµi 30: TÝnh</b></i>
- 89
65 - 97 46 - 99 76 - 87 50 - 80 40
<b>Bài 31: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
, …… , 70 , 71 , ……, ……., ……., 75 , ……, …….
91 , ……,……, ……, 95 , ……., ……, 98 , 99 , …….
b) Đọc số :
83:
31:... 79:65:...
<b>Bài 32: Viết các sè: 54, 79, 90, 15, 75:</b>
a) Theo thứ tự từ bé đếnlớn:………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :………..
<b>Bµi 33: </b>
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32
.
.
.
87 - 56
.
.
.
81 + 6
………….
………….
………….
80 - 40
………….
………….
………….
b) TÝnh :
70 + 5 = …..
68 - 4 = ….. 50cm - 30cm + 40cm = <sub>99cm - 9cm - 50cm = </sub>…<sub>…………</sub>………..<sub>.</sub><sub>.</sub>
<b>Bµi 34: ( > , < , =) ?</b>
15 + 30 41 72 + 24 63 + 24
80 - 50 60 69 - 24 33 + 10
<b>Bµi 3</b>5:
a) Điền vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ năm
Hôm qua là .....
Ngày mai là ......
Ngày kia là ... ..
b) Đồng hồ chỉgiờ
<b>Bài 36 : Nhà An có 45 con gà, mẹ bán đi 20 con gà . Hỏi nhà An còn lại bao</b>
nhiêu con gà ?
Bài giải:
<b>Bài 7</b> : A
Hình vẽ bên có:
- ………..®iĨm.
- ...đoạn thẳng.
- hình tam giác.
A
B M N C
MễN TING VIT 1
<b>I. Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi sau:</b> <b>Hồ gơm</b>
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh
một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền
lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp
xây trên gị đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um
<b> Khoanh tròn vào chữ trớc câu trả lời đúng.</b>
1) Hồ gơm là cảnh đẹp ở đâu?
a. ë Thµnh phè Hå Chí Minh
b. ở Đà Lạt
c. ở Hà Nội
2) Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm nh:
a. Một bức tranh tuyệt đẹp.
b. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ sáng long lanh.
c. Mét mỈt nớc phẳng lì, sáng long lanh.
<b> Tìm và ghi lại những chữ có vần </b><i>ơng</i> trong bài?...
<b>2, Đọc thành tiếng </b>
Học sinh đọc bài “chim sơn ca ” trong thời gian 1 phút: Chim sơn ca
Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ.
Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sờn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng
hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn ca
khơng hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
A, Em hãy tìm và đọc lên những chữ có dấu hỏi!
B, Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
...
<b>II. KiĨm tra viÕt</b>
<b>1. Chính tả : Nghe đọc: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Bác đa th” ( Từ </b><i>Bác đa </i>
th-..
… đến <i>mồ hôinhễ nhại</i>) sách Tiếng Vit 1 Tp 2 trang 136.
<b>2. Điền vào chỗ chÊm </b>
a) c hay k :
Qua …Çu, dòngẻ, quả am, que ..em.
b) Cho các từ ngữ sau: <i>Hoa phợng, đỏ, rực, mùa hè, nở.</i>
HÃy sắp xếp các từ ngữ trên thành một câu.:...
<b>1. GV đọc cho HS viết viết bài </b>
“Sau c n m a” o n : “Sau tr n m a r oơ ư đ ạ ậ ư à … ặ ờ.m t tr i ” (SGK -TV 1-T p 2)ậ
<b>2. Điền vào chữ in nghiêng dấu “ ” hay dấu “ ~ ” :</b>
tranh anh <i>kiêng chân</i>
<b>3. Điền “ch” hay “tr” ? </b>
Bé ngắm ….ăng. Mẹ mang …..ăn ra phơi nắng.
<b>II - Kiểm tra đọc : A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b>
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành
trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che
mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
<b>1.</b> <b>Em hãy tìm tiếng trong bài có vần</b> : “oang, ng”.ă
<b>2. Cây bàng toả bóng lá xanh mát vào mùa nào ?</b>
<b>3. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa:</b>
Mùa đông chi chít những lộc non.
Mùa xuân chùm quả chín vàng.
Mùa hè cành khẳng khiu, trụi lá.
Mùa thu những tán lá xanh um.
<i><b>B. Đọc thành tiếng: </b></i>
1. Bài: Đầm sen - Sách Tiếng Việt 1, tập hai, trang 91.
2. Bài: Hồ Gươm - Sách Tiếng Việt 1, tập hai, trang upload.123doc.net.
3. Bài: Bác đưa thư - Sách Tiếng Việt 1, tập hai, trang 136.
4. Bài: Anh hùng biển cả - Sách Tiếng Việt 1, tập hai, trang 145.
5. Bài: Mùa thu ở vùng cao - Sách Tiếng Việt 1, tập hai, trang 166.
<b>Cò và Vạc</b>
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng
bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
2. Em hãy tìm trong bài đọc và viết ra những chữ có vần anh
...
3. Tính nết của Cị như thế nào? ( Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng)
a. Lười biếng
b. Ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập
c. Ham chơi
4. Câu chuyện khuyên em điều gì? ( Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng)
a,Suốt ngày vui chơi.
b, Cần phải ngủ nhiều.
c, Cần phải chăm chỉ học tập.
<b>II. Kiểm tra viết</b>
<b>1.</b> Chép đúng chính tả đoạn văn sau: Mùa thu đã đến
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trơng hấy cả hịn cuội trắng tinh
nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sơng,cỏ cây và những làng gần núi xa luôn luôn mới.
2.Điền vào chỗ chấm:
a. Vần ai hay ay
b....vở nh.... dây
máy b.... m... mê
b. g hay gh
thỏc .... ềnh ; gần ...ũi ; ... ặm cỏ ; căm ... ột
4. Nối từ ngữ để tạo thành câu rồi viết lại câu đó:
A B
1, Đàn chim a, trÜu qu¶.
2, Con mèo b, gặm cỏ bên sờn đồi.
3, Cành cam c, bay về phơng Nam.
4, Đàn dê d, trÌo c©y cau.
...
...
...
...
<b>Bài t ậ p b ổ sung</b>
<b>B i 1:</b> Đọc thầm bài <i><b>Nhà gấu ở trong rõng</b></i>” råi lµm bµi tËp:
nhµ gÊu ë trong rõng
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ.
Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, bớc đi lặc lè. Suốt ba tháng mùa đông, cả
nhà gấu tránh rét, không đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.
<i><b>+ Khoanh tròn chữ cái trớc cõu tr li ỳng: </b></i>
1. Nhà gấu có những ai?
a, Có gấu ông, gấu bà.
b, Chỉ có gấu bố, gấu mẹ.
c, Có gấu bố, gấu mẹ, gấu con.
2. Gấu ăn những gì?
a, Ăn măng, ăn hạt dẻ, uống mật ong
b, ChØ cã gÊu bè, gÊu mÑ.
c, Cã gÊu bè, gÊu mẹ, gấu con.
d, Không ăn gì, chỉ ngủ.
b Mùa đông.
c Mùa thu.
d Mùa hạ.
4. Đoạn văn trên cho em biết điều gì?
a GÊu là loài vật không ăn vẫn béo.
b Đặc điểm, thói quen sinh hoạt của nhà gấu.
c Gu d tr thức ăn trong hang để sống qua mùa đông.
d Béo q nên gấu khơng cần ăn nữa.
<b>Bµi 2: Chọn tiếng trong khung điền vào chỗ trống:</b>
- mạnh...
- chăm...
vẻ
khoẻ
chỉ
- ngôi...
- bông...
- uống...
hoa
nớc
Nhà
<b>Bài 3: Điền tr hay ch?</b>
....iều xuân ma tạnh
Mây ...ời xanh êm
Tàu cau phe phẩy
Vẫy gọi...ăng lên.
- ....ống ....ờng, quả ...anh, phía ....ớc, ...ạy nhảy, ...ong ....óng, vầng ...án
<b>Bài 4: Điền ung hay ng? - bông s..., s... h¬u, r... nói, t... bõng, anh </b>
h..., cđ g..., vui m..., c... vua, l... chừng
<b>Bài 5: Điền vào chỗ trống oc hoặc ooc</b>
<b>oc</b> <b>ooc</b>
cá lóc,...
... r moúc,...
<b>Bi 6: Ni ỳng?</b>
<i><b>Mèo buồn bực</b></i> <i><b>cắt đuôi sẽ hết đau </b></i>
<i><b>ốm.</b></i>
<i><b>Cừu nói:</b></i> <i><b>nên Mèo xin đi học</b></i>
<i><b>Mèo sợ cắt đuôi</b></i> <i><b>vì mai phải đi học.</b></i>
<b>Bài 7: Trong giờ tập vẽ, Hà mợn bút chì của ai?</b>
Cúc Nụ. Bạn bên cạnh
<b>Bài 8</b><i><b>:</b></i><b> Bạn nào cho Hà mợn bút?</b>
Bạn Nụ Bạn Cúc Bạn bên cạnh
<b>Bài 9: Viết lại câu trong bài tả việc Hà giúp Cúc sửa dây đeo cặp:</b>
...
...
<b>Bài 10: Điền vào chỗ trống ơi hoặc uôi</b>
<b>ơi</b> <b>uôi</b>
điểm mời...
... nải chuối,...
<i><b>B</b></i>
<i><b> </b></i><b>i 11</b>: Ni ỳng?
<i><b>Hay nói ầm ĩ</b></i> <i><b>là chú nhện con</b></i>
<i><b>Hay chăng dây điện</b></i> <i><b>là con chó vện</b></i>
<i><b>Hay hỏi đâu đâu</b></i> <i><b>là con vịt bầu</b></i>
<b>Bài 12: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ có vần </b><i><b>ăng, ng</b></i>
- vui mừng,...
- rặng dừa,...
<b>Bài 13: Đánh dấu vào ý kiến em cho là đúng: Ngời bạn tốt là ngời:</b>
<b>Hay cho em kẹo</b> <b>không bắt nạt em</b>
<b>Biết quan tâm và giúp đỡ em</b> <b>Hay dẫn em đi chơi</b>
<b>Bài 14: Điền vào chỗ trng ao hoc ụi</b>
c bỏo...
... Gội đầu,...
<b>Bài 15:Điền vào chỗ trống ai hoặc ay</b>
ay ai
bàn tay...
... nải chuối,...
<b>Bài 16: Đặt 3 câu có vần uông:</b>
...
...
<i><b>Buổi chiỊu</b></i> <i><b>®ang rêi bÕn.</b></i>
<i><b>Trêng em</b></i> <i><b>Nam ®i häc.</b></i>
<i><b>Đồn thuyền</b></i> <i><b>rất p.</b></i>
<i><b>Bài 18</b></i>: Nối?
<i><b>Sáng nay</b></i> <i><b>toả hơng thơm ngào ngạt</b></i>
<i><b>Cây táo</b></i> <i><b>Nga đi học.</b></i>
<i><b>Cây hồng</b></i> <i><b>sai trĩu quả.</b></i>
<b>Bài 19: Đọc thầm bài </b><i><b>Nỗi ân hận của Kiều Thu</b></i> rồi làm bài tập:
Nỗi ân hận của kiều thu
Hụm qua, trong bui ụn tập, cô giáo cho cả lớp ôn lại tất cả các dạng bài đã học.
Kiều Thu nghĩ ” Ôi mấy dạng bài này đơn giản q! Mình làm lống một cái là xong
ngay”. Vì thế Kiều Thu khơng tập trung trong q trình ơn tập. Hơm nay, khi đọc đề bài,
Kiều Thu thích q vì vào ngay dạng bài dễ, Thu làm một lát là xong hết 5 bài tập. Nhng
do chủ quan và quá vội vàng nên Kiều Thu đã làm sai mất câu trả lời của bài 4 và đếm
hình của bài 5. Thu buồn và ân hận quá!
<i><b>+ Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng: </b></i>
1. Khi ë trong líp, Thu häc tËp nh thÕ nào?
Rất chăm chỉ.
Không tập trung trong quá trình ôn tập.
Hay nói chuyện riêng.
2. Khi làm bài thi, Thu làm nh thế nào?
Làm vội vàng, hấp tấp.
Viết và tính toán rất cẩn thận.
Vừa làm vừa chơi.
3. Em hóy vit li khuyên của mình cho bạn Thu:...
...
<b>Bài 20: Đặt 5 Nối từ ngữ để tạo thành câu rồi viết lại câu đó:</b>
A B
1, Trêi ma to A, sai trÜu qu¶.
2, Con mèo b,rất sạch và đẹp.
3, Cành cam c,đờng trơn quá!
4, Trêng em d,đang bắt chuột.
...
...
...
Bạn tâm đ biết sửa lỗi<b>Ã</b>
tp cụ giỏo cho. Cui năm học, Tâm đợc vinh dự nhận phần thởng Học sinh giỏi và cháu
ngoan Bác Hồ. Mẹ Tâm rất vui mừng, phấn khởi.
<i><b>+ Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả li ỳng: </b></i>
1.Vì sao mẹ Tâm bị ốm nặng?
Vì mẹ Tâm bị bệnh.
Vỡ thi tit thay i t ngt.
Vỡ Tõm cha chăm ngoan, học giỏi.
2.Những nỗ lực chăm chỉ, Tâm ó t c kt qu nh th no?
...
...
<b>Bài 22: Đặt trên những chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngÃ?</b>
<i><b>Môi</b></i> c¸nh hoa giÊy gièng hƯt mét chiÕc l¸, chØ cã điều <i><b>mong</b></i> manh hơn và có màu
sắc rực <i><b>rơ</b></i> hơn. Lớp lớp hoa giấy<i><b> rai</b></i> kín mặt sân, nhng chỉ cần một làn gió <i><b>thoang</b></i>,
chúng liền <i><b>tan</b></i> mát bay đi mất.
<b>Bài 23: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
Bé Minh ngà sõng soài
Đứng dậy nhìn trớc sau
Có ai mà hay biết
Tối mẹ về xuýt xoa
Bé oà ...ên...ức ...ở
Vết ngà giờ sực nhớ
Mẹ thơng thì mới đau!
<b>Bài 24: Điền vào chỗ trống ut hay uc?</b>
Con ũ lá tr.. .. qua sơng´
Trái mơ trịn trĩnh, quả bịng ung a
B.. .. nghiêng, lất phất hạt m a
B.. .. chao, gợn n ớc Tây Hồ lăn tăn.
<b>Bi 25: Sa lỗi cho những từ </b><i><b>in nghiêng</b></i> sau rồi viết lại cho đúng bài sau:
Mãn quµ quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong<i><b> khu dừng</b></i>. Thỏ mẹ làm việc quần quật <i><b>xuốt</b></i> ngày để
nuôi con. Bầy thỏ con rất thơng mẹ. Tết x<i><b>ắp</b></i> đến, chúng bàn nhau chuẩn bị món quà
tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn <i><b>chắng tinh</b></i>, đợc tô điểm bằng những bông
hoa <i><b>xắc màu nộng nẫy</b></i>. Góc chiếc khăn là dịng chữ “ <i><b>Cính</b></i> <i><b>trúc</b></i> mẹ vui, <i><b>khẻo</b></i>” đợc
thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Thỏ mẹ <i><b>dất</b></i> cảm động và cm thy mi mt nhc tan bin ht.
...
...
...
...
- Thong thả dắt ...âu. - Bé chơi .... ong ...óng.
- Trong .... iều nắng xế. - Em bé... ạy rất nhanh.
<b>Bài 27: Điền vào chỗ trống: s hay x?</b>
- Nh ...ch thỡ mỏt, bỏt ...ạch ngon cơm.
- Trăm hoa khoe ...ắc, trăm nhà khoe tài.
- ....ân trờng em rất ....ạch và đẹp.
<b>Bµi 28 : Đặt 5 câu có vần iên</b>
...
...
...
...
...
<b>Bài 29: Điền vào chỗ trống d, v hoặc r?</b>
ng hay ngh? - Nhà ...ỉ - Con ...ựa.
- Gọn gàng...ăn nắp. - Củ ...ệ.
<b>Bài 31: Điền vào chỗ trống g hoặc gh?</b>
- <i><b>....</b></i>a tàu, <i><b>...</b></i>ần ....ũi, gọn <i><b>....</b></i>àng, ...i nhớ, <i><b>...</b></i>ế gỗ, ...é thăm.
<b>Bài 32: Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngÃ?</b>
Suy <i><b>nghi</b></i>, <i><b>nghi</b></i> ngơi, vững <i><b>chai</b></i>, <i><b>chai</b></i> tãc, <i><b>ki</b></i> niÖm, véi <i><b>va</b></i>, <i><b>gia</b></i> cua, <i><b>ve </b></i>tranh, <i><b>ngo</b></i>
lời, <i><b>ngo</b></i> vắng
<b>Bài 33: Điền u hay ơu?</b>
- L... lun - Con h....
- èc b... - VỊ h...
<b>Bµi 34: Xếp các từ sau thành câu:</b>
a, chơng trình, em, dành cho, Ti vi, chØ xem, trỴ em.
...
b, đầy sao, đêm, bầu trời:...
<b>Bài 35: Xếp các từ sau thành hai câu: chúng em, đàn chim bồ câu, trốn tìm, bay lợn, </b>
chơi, đang
...
...
<b>Bài 36: Khoanh vào trớc chữ cái đặt trớc từ viết đúng:</b>
A, ngo»n nghÌo. B, ngo»n ngoÌ. C ng»n ngo. D, ngo»n ngo
A, mµu xanh. B, mầu xanh. C màu xăn.
<b>Bài 37: Điền vào chỗ trống t hoặc c</b>
- v<i><b>...</b></i> sâu thăm thẳm - không bẻ cảnh b<i><b>...</b></i> lá
<i><b>....</b></i>ép hình; <i><b>...</b></i>i bảng, <i><b>...</b></i>ánh gồng,....ặt lúa, ...ọn ...àng, ...ói bánh
<b>Bài 39: Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:</b>
- bông lúa ....câu.