Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tổng hợp đề thi Lớp 6 – HKI (2010-2011) (Ko Dow! tiếc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 11 trang )

Tổng hợp đề thi Lớp 6 – HKI (2010-2011)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào mỗi chữ cái A, B, C hoặc D
đứng trước mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Cho tập hợp A = {0; 5; 10;…..;305}. Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
A. 2 ∉ A B. 5 ∈ A
C. 105 ∈ A D. 123 ∈ A
Câu 2. 3
5
. (4 + 5) =
A. 3
3
B. 3
5
C. 3
7
D. 3
4
Câu 3. Một số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau, biết rằng số đó không chia hết cho 2, chia 5 dư 4.
Số đó là:
A. 44 B. 99 C. 77 D. 55
Câu 4. Biểu thức a
m+3
: a
m + 2
bằng:
A. a
2m + 5
B. a
C. 2a
m+5


D. a
m.m + 2.3
Câu 5. Cho tập hợp A = { 0; 5; 10; … ; 90 }. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 6. Tổng 120 + 42000 + 3600 chia hết cho
A. 2 B. 5 C. 6 D. Cả 2, 5, 6
Câu 7. Tập hợp các chữ cái của cụm từ nào sau đây có số phần tử bằng 6?
A. Chăm ngoan B. Chăm học C. Chăm chỉ D. Vượt khó
Câu 8. Kết quả của phép chia
abcabc
cho
abc
là:
A. 2 B. 101 C. 1001 D.
abc
Câu 9. Với ba điểm A, B, C thẳng hàng ta có:
A. Một và chỉ một đường thẳng qua ba điểm.
B. A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Câu 10. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm A và B như hình vẽ:
Kết luận nào sau đây đúng:
A. Tia AM và tia MB trùng nhau.
B. Tia MA và tia MB là đối nhau.
C. Tia AB và tia BA là đối nhau.
D. Tia BM và tia MA là trùng nhau.
Câu 11. Hai đường thẳng phân biệt là:
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
A
M

.
.
.
B
B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng trùng nhau.
D. Cả A, B đúng.
Câu 12. Đặt tên điểm người ta dùng
A. Một chữ cái in hoa. B. Một chữ cái in thường.
C. Tùy ý. D. Cả B, C đúng.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết: (2đ)
a) x
2010
= x b) 5
x+1
= 125
c) (x + 23) – 223 = 1000 d) 65 – (3x – 2) = 7
5
: 7
3
e) 5(x + 23) = 13
2
+ 14
2
g) 3
5
– (13x – 7) = 2
7
: 2

3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (tính nhanh nếu có thể) (2đ)
a) 915 : {103 – [5
3
– (15 – 10)
2
]}
b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c) 3
4
+ 3
2
– 10.3
2

d) (3
4
.25 + 3
4
.2) : 3
5
Bài 3. Dùng 3 trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các
số đó: (1 điểm)
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 4. Cho hình vẽ : (1đ)
a) Gọi tên các tia đối nhau gốc O.
b) Gọi tên các tia trùng nhau gốc O.
Bài 5. Vẽ hình theo mỗi cách diễn đạt sau : (1đ)
a) Tia OA.

b) Tia AO.
c) Đường thẳng AO.
d) Tia Ox và tia Oy đối nhau.
HẾT
O
A
y
x
z
A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho A =
{ }
0

A. A là tập hợp rỗng B. A là tập hợp có một phần tử là số 0
C. A không phải là tập hợp D. A là tập hợp có hai phần tử .
Câu 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên x sao cho
*Nx ∈

7≤x
A.
{ }
7;6;5;4;3;2;1;0=B
B.
{ }
6;5;4;3;2;1=B
C.
{ }
6;5;4;3;2;1;0=B

D.
{ }
7;6;5;4;3;2;1=B
.
Câu 3: Số phần tử của tập hợp
{ }
97;95;....;7;5;3;1=A

A. 49 phần tử B. 50 phần tử
C. 51 phần tử D. 97 phần tử.
Câu 4:
A. Không có số tự nhiên nhỏ nhất B. Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999
C. Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm
trên tia số
D. Mỗi điểm trên tia số biểu diễn một số tự
nhiên.
Câu 5: Cho A =
{ }
0
và tập hợp số tự nhiên N
A.
NA

B.
NA

C.
NA

D.

NA

.
Câu 6: Điền vào chỗ (... ) để được khẳng định đúng: a
12
. a
4
= .... (với a

0)
A. 2a
16
B. a
8
C. a
48
D. a
16
.
Câu 7: Số La Mã sau XXIV bằng
A. 24 B. 25 C. 26 D. 34.
Câu 8: Điền vào chỗ (... ) để được khẳng định đúng: a
12
: a
4
= .... (với a

0)
A. 2a
16

B. a
8
C. a
3
D. a
16
.
Câu 9: Phép tính 16 + 64: 4 có kết quả là
A. 18 B. 20 C. 32 D. 22.
Câu 10: Số 2500 có chữ số hàng chục là
A. 250 B. 25 C. 5 D. 0.
Câu 11: 2
3
bằng
A. 6 B. 8 C. 9 D. 23.
Câu 12: a(b + c) bằng
A. ab + c B. a + bc C. ab + ac D. a
b + c
.
5) Đáp án và biểu điểm :
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Kết quả:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án B D A C B D A B C D B C
B/. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 13: Thực hiện phép tính.
a). 98 được 1,5 điểm. b). 3 600 được 1,5 điểm.
c). 4 được 1,5 điểm.
Câu 14: Tìm số tự nhiên x, biết:

a). x = 9 được 1,5 điểm.
c). 2x - 2 = 108 (0,5 đ)
2x = 108 + 2 = 100. (0,5 đ)
x = 50. (0,5 đ)
b). 6(x + 2) = 16 +8 = 24 (0,5 đ)
(x +2) = 24: 6 = 4 (0,5 đ)
x = 4 - 2 = 2. (0,5 đ)
Tổng điểm 10.
Tên:………………………………….. KIỂM TRA ĐẠI SỐ KHỐI 6
Lớp 6 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê
I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2đ)
1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 99 và nhỏ hơn 100 là:
A. {99;100} B. {0} C. {
φ
} D.
φ
2. Số 2002 trong hệ La Mã viết là:
A.MIIM B. MMII C. CMMC D. DDII
3. Tập hợp các số chẵn từ 0 đến 50 có bao nhiêu phần tử?
A. 25 phần tử B. 26 phần tử C. 27 phần tử. D. 28 phần tử
4. Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 99 là:
A. 4900 B. 4950 C. 5000 D. 5050
5. 1
3
+2
3
+3
3
+4

3
+5
3
=…?
A. 15
10
B. 15
3
C.15
2
D. 15
15
6. (2
15
.5+3.2
15
):2
17
=..?
A. 1024 B. 32 C. 8 D. 2
7. a
6
: a
2
=….?
A. a
2
B. a
3
C. a

4
D.a
5
8. 111111111
2
=…?
A. 1234567654321 B. 123456787654321
C. 12345678987654321 D. 2
111111111
II. Đánh dấu X vào ô thích hợp:(2 điểm):
Nội dung Đúng Sai
N
*

N
7
0
. 7
2
= 7
2
1000
0
= 1
3
6
.2
6
= 6
6

3
4
.3
8
=9
6
5
3
= 15
a.a.a.a.a = a
5
Số 25 là một số chính phương
III. Giải các bài tập sau(6điểm):
1. Thực hiện phép tính:
a. 5
4
: 25 + 3
2
.3 b. [(47.32+47.68):100].1001
2. Tìm số tự nhiên x biết:
a. 3x – 100 =100 – 2x b. 4
x+1
= 64
c. (x –3)
2
– 23 = 2 d. 3
30
(x – 2) = (3
32
– 3

31
)
3. Tập hợp A gồm 5 số tự nhiên đầu tiên. Tập hợp B gồm 3 số chẵn đầu tiên.
Chứng tỏ B

A
4. Viết tập hợp M các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 bằng 2 cách.
Câu 1: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }.
Tập hợp nào là con của tập M ?
A/. N, P, Q B/. N,Q C/. P, Q D/. N, P
Câu 2: Tập hợp M = { x

N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
A/. 0; 1; 2; 3 B/. 0; 1; 2; 3; 4 C/. 1; 2; 3 D/. 1; 2; 3; 4
Câu 3: Tìm x biết 3
x
: 3
2
= 3
6
A/. 4 B/. 12 C/. 6 D/. 8
Câu 4: Giá trị của biểu thức 1
3
+ 2
3
+ 3
3
là :
A/. 6
2

B/. 6
3
C/. 6
9
D/. 6
27
II. Tù luËn :
Bài 1: ( 3 đ ) Tính hợp lý: a/118 . 45 + 55. 118 – 18. 100
b/ 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]}
Bài 2: ( 2 đ) Tìm x, biết: a/ (5x – 39) . 7 + 3 = 80 b/ ( 7x + 6 ). 5
5
= 5
8
Bài 3: (2 đ) Cho tập hợp M = { x ∈ N / 27 ≤ x ≤ 143 , x lẻ }
a) Tìm số phần tử của tập M
b) Tính tổng các phần tử của tập M
Bài 4: (1đ) Tìm x biết: 3
5
: 3
x
= 3
2

×