Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuçn thø 12 tuçn thø 13 thø hai ngµy th¸ng 11 n¨m 2005 chµo cê tiõt 13 tëp trung toµn tr­êng tëp ®äc tiõt b«ng hoa niòm vui i môc ®ých yªu cçu 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc ch¬n toµn bµi biõt ng¾

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.57 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 13:</b>


<i>Thứ hai, ngày tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b>Tập trung toµn trêng </b>



<i><b>Tập đọc</b></i>



<i><b>TiÕt :</b></i> <b>B«ng hoa niỊm vui</b>


<b>I. mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc chơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo).
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu
chuyên.


<b>II. §å dung d¹y häc:</b>


- Tranh ảnh bơng cúc đại đố hoặc hoa thật.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>



<b>A. KIÓm tra bµi cị.</b>


- 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ: Mẹ
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh
nào ?


- Bµi thơ giúp em hiểu về ngời mẹ
nh thế nào ?


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài.


2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong bài.


- §äc dúng các từ ngữ - Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ,


hai bông nữa, dụi cơn đau.


b. c tng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài,


- GV hớng dẫn HS đọc đúng - Bảng phụ



+ Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn (SGK).


+ Cúc đại đoá: Loại cúc hoa to gn
bng cỏi bỏt (chộn) n cm.


+ Sáng tinh mơ: Sáng sớm, nhìn mọị
vật còn cha rõ hẳn.


+ Dụi cơn đau: Giảm cơn đau, thấy
rễ chịu hơn.


+ Trái tim nhân hậu: Tốt bụng, biết
yêu thơng con ngời.


c. c tng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc đồng thanh


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH1 (1 HS đọc đoạn 1)


? Mới sáng tinh mơ, chị đã vào vờn


hoa để làm gì? vào bệnh viện cho bố, làm dụi cơn đau- Tìm bơng hoa niềm vui để đem
của bố.


CH 2: 1 HS đọc - HS đọc đoạn 2



? V× sao chị không tự ý hái bông


hoa nim vui. đợc ngắt hoa trong vờn. - Theo nội quy của trờng, không ai
CH3: (1HS dọc)


? Khi biÕt Chi cần bông hoa cô giáo


núi nh th no? tho ca Chi, rất khen ngợi em.- Cô cảm động trớc tấm lòng hiếu
CH 4: (1HS đọc) - HS đọc thầm toàn bài.


? Theo em, bạn Chi có những đức


tính gì đáng quý? thà.+ Thơng bố, tôn trọng nội quy, thật
<b>4. Luyện đọc lại:</b> - Đọc phân vai (Ngời dẫn chuyn,


chi, cô giáo)


- Thi c ton chuyn.
<b>5. Cng c, dn dũ:</b>


- Nhận xét về các nhân vật (Chi, cô


gáo, bố của Chi). chung, thật thà, cô giáo tình cảm víi- Chi hiÕu th¶o, t«n träng néi quy
HS.


+ Biết khuyến khích HS làm việc tốt
+ Bố chu đáo, khi kghỏi ốm đã
không quyên đến cảm ơn cô giáo và
nhà trờng.



* Về nhà đọc chuyn chun b cho
gi k chuyn


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 59:</b></i>

<b>14 trừ đi một số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:


- Biết tự lập bảng trõ 14 trõ ®i mét sè.


- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- 1 bã, 1 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra</b>
<b>bµi cị:</b>


- 2
HS lên
bảng


<b>2.</b>


<b>Bài</b>
<b>mới:</b>


Tổ
chức
cho HS
thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

rời? Có
tất cả
bao
nhiêu
que tính.


- Lấy
ra 8 que
tính


- Còn lại 6 ô vuông.
- HS


nêu
phép
tính để
tìm ra 6
que tính


- Thùc hiÖn phÐp trõ



10 – 4 = 6


- HÃy
gọi tên
và các
thành
phần
trong
phép
tính ?


SBT ST HiÖu


- Gọi
số ô
vuông
ban đầu
cha biết
là x. Số
ô vuông
bớt đi là
4. Số ô
vuông
còn lại
là 6.


- Đọc
phép
tính
t-ơng ứng


còn
lại ?


x + 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


- x
đ-ợc gọi
là gì ?


- x là số bị trừ cha biết
- 6


đ-ợc gọi
là gì ?


- 6 là số hiệu
- 4


đ-ợc gọi
là gì ?


- 4 là số trừ


-Muốn
tìm số
bị trõ t
lµm thÕ


nµo?


- LÊy hiƯu cộng với số trừ


- Nhiều HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hµnh:</b>


Bµi 1:


Tìm x - 1 HS đọc u cầu
- GV


hớng
dẫn HS
làm
phần a


a
)
x

4
=
8



x
=
8


+
4



x
=
1
2


b) x – 9 = 18
x = 18 + 9
x = 27


c) x – 10 = 25
x = 25 + 10
x = 35
Bµi 2:


ViÕt số
thích
hợp vào
ô trống


- 1 HS c yờu cầu


- Cho
HS nêu
lại cách
tìm
hiệu,


tìm số
bị trừ
sau đó
yêu cu
HS t
lm


- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên bảng


Số bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số trừ 4 12 34 27 48


-Nhận
xét
chữa
bài


Hiệu <b>7</b> 9 15 35 46


Bài 3:
Số


- Bài
toán
cho biết
gì về
các số


cần
điền ?


- Là số bị trừ trong phép trừ.
- 7 trừ 2 b»ng 5 (®iỊn 7)
- 10 trõ 4 b»ng 6 (điền 10)
- 5 trừ 5 bằng 0 (điền 5)


Bài 4:
- Cho
HS
chấm 4
điểm và
ghi tên
(nh
SGK)


- Vẽ
đoạn
thẳng
AB và
đoạn
thẳng
CD. Cắt
nhau tại
điểm 0.
Ghi tên
điểm 0.




-Nhận
xét
chữa
bài.


<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>



-Nhận
xét tiÕt
häc.


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Quan tâm giúp đỡ bạn (t2)</b>



<b>I. Mơc </b>


<b>tiªu:-1. KiÕn thøc:</b>


- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sng giỳp
khi bn gp khú khn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.



<b>C</b>


<b>0</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.


<b>II. tµi liƯu </b>–<b> ph¬n tiƯn:</b>


- 1 tranh khỉ lín.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm


nh thÕ nµo ? - Lµ việc làm cần thiết của mỗi HS.


<b>b. Bài mới:</b>


*Hot động 1: Đoán xem điều gì sẽ
xảy ra ?


1. GV cho HS quan s¸t tranh - HS quan sát tranh


2. Cho HS đoán các cách ứng xử của


bạn Nam - Nam không cho Hà xem bài.- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.


- Em có ý kiến gì về việc làm của
bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì
để giúp bạn ?


- Khuyên bạn tự làm bài.


<i><b>*Kt lun:</b></i> Quan tâm giúp đỡ bạn
phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm
nội quy của nhà trờng.


*Hoạt động 2: Tự liên hệ


- Nêu các việc em đã làm thể hiện


sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các


bạn khó khăn trong lớp ? - Các tổ thực hiện - Đại diện các nhóm trình bày.
*<i><b>Kết luận</b></i>: Cần quan tâm giúp đỡ


bạn bè, đặc biệt là những bn cú hon
cnh khú khn.


*Hot ng 3:



- Trò chơi: Hái hoa dân chủ


- Cách chơi: GV ghi các câu hỏi trên


phiếu gài - HS hái hoa trả lời câu hỏi.


<i><b>*Kt luận</b></i>: Cần phải đối xử tốt với
bạn bè không nên phân biệt các bạn
nghèo.


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học


- Thực hiện những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày.


<i>Thø ba, ngµy tháng 11 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tiết 23:</b></i>


<b>Bài 23:</b>


<b>Trũ chi: "Nhóm ba, nhóm bảy" - đi đều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Học trị chơi: Nhóm ba, nhóm bảy


- Ơn đi u


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit cỏch chi v tham gia chi chủ động.
- Thực hiện động tác đều và đẹp.


<b>3. Thái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần</b>


<b>Mở đầu:</b> 6-7' ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>1. NhËn</b>
<b>líp:</b>


- Líp trëng


tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.


- Giáo viên
nhận lớp phổ
biến néi dung
tiÕt häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động</b>:


- Xoay các
khớp cổ chân,
tay đầu gối,
hông


- Đứng tại
chỗ vỗ tay
h¸t.


X X X X X


X X X X X


- Cán sự điều khiển


- Đi thờng
theo vòng tròn
và hít thở sâu.


- Ơn bài thể


dục phát triển
chung đã học.


- C¸n sù líp hô


<b>B. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Trò chơi:
"Nhóm ba,
nhóm bảy"


10 12' - GV nêu tên giải thích làm mẫu trị chơi.
- Đi đều 6 – 8'


- Chia tỉ «n


tËp 2 – 3' - Các tổ điều khiển


<b>C. củng</b>
<b>cố </b> <b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Cúi ngời


thả lỏng 8 10 lần
- Trò chơi:


Có chóng em 1'
- HƯ thèng



bµi 1 2'


- Giáo viên
nhận xÐt giê
häc vµ giao
bµi tập về nhà.


2'


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Sự tích cây vú sữa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Bit k đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình.
- Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể đợc phn chớnh ca cõu chuyn.


- Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng của riêng mình ).


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Cú kh nng tp trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện: Bà cháu - 2 HS kể


- Nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


2.1. Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của em. - 1 HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa là nh


thÕ nµo ? - Nghĩa là nguyên văn SGK.


- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS khá kể
*Gợi ý:


- Cu bé là ngời nh thế nào ? - Ngày xa có một cậu bé rất lời
biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ
trong một ngơi nhà nhỏ có vờn rộng.
Mẹ cậu luôn vất vả một hôm do mải
chơi…đợi con về.


- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra
đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?


- Gọi nhiỊu HS kĨ l¹i - NhiỊu HS kĨ b»ng lêi của mình.
- GV theo dõi nhận xét.


2.2. Kể lại phần chÝnh theo tõng ý
tãm t¾t.



*KĨ theo nhãm - HS tËp kể theo nhóm


- Đại điện các nhóm kể trớc lớp


<b>3. Kể đoạn kết cđa chun theo</b>
<b>mong mn tëng tỵng.</b>


- 1 HS đọc u cầu.
*Kể theo nhóm - HS tập kể theo nhóm


- Thi kĨ tríc líp - Đại diện các nhóm kể trớc lớp


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 22:</b></i>

<b>Sự tích cây vú sữa</b>



<b>I. Mc đích - u cầu:</b>


1. Nghe viết chính xác trình bày đúng 1 đoạn chuyện sự tích cây vú sữa.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch


<b>II. §å dïng dạy học:</b>



- Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


2.1. Híng dÉn chn bÞ:


- GV đọc bài viết - HS nghe
- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hiện nh thế nào ?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín.


- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những câu nào có d©u phÈy, em


hãy đọc lại câu đó ? - HS đọc câu 1, 2, 4.
*Viết từ khó.



- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trổ ra, nở trắng
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


2.2. HS chÐp bµi vµo vë:


- GV đọc cho HS viết - HS viết bi


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét.


<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>


Bi 2: in vào chỗ trống ng/ngh - 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm SGK


- Mêi cha, con nghÐ, ngon miÖng.
- NhËn xÐt bµi cđa HS


Bµi 3: a


- Bài u cầu gỡ ? - 1 HS c yờu cu.


- Điền vào chỗ trống tr/ch:


Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- Nhận xét, chữa bài.



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiÕt häc


- Viết lại những chữ đã viết sai.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 57:</b></i>

<b>13 trõ ®i mét sè 13 </b>

<b> 5 </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, giải tốn


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 13 que tÝnh rêi.


<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>


32 42


8 18


24 24



- Nờu cỏch t tớnh rồi tính - 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học


<b>2. Bµi míi:</b>


2.1. Giíi thiƯu phÐp trõ 13 – 5:
B


ớc 1 : Nêu vấn đề


Cã 13 que tÝnh bít ®i 5 que tÝnh.


Hỏi cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiờu que tớnh


ta phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Viết phép tính lên bảng 13 5


B


ớc 2: Tìm kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

kÕt qu¶.



- Yêu cầu HS nêu cách bớt. - Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt
đi 2 que tính nữa ( vì 3+2=5).


- VËy 13 que tính bớt đi 5 que tính
còn mấy que tính ?


- Cßn 8 que tÝnh
- ViÕt 13 – 5 = 8


B


ớc 3: Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 13
5
8


- Nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột với 3.
Viết dấu trừ kẻ vạch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Từ phải sang trái
*Bảng c«ng thøc 13 trõ ®i mét sè


GV ghi bảng - HS tìm kết quả trên que tính.
- u cầu HS đọc thuộc các cơng thức


13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4



<b>3. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: TÝnh nhẩm - Cả lớp vào SGK
- Yêu cÇu HS tù nhậm và ghi kết


quả.


- Nêu cách tính nhẩm


a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8
b) 13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9


12 – 8 = 5 13 – 8 = 5
13 – 3 – 1 = 9 13 – 3 – 4 = 6


13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
Bµi 2: Yêu cầu HS làm vào SGK 13 13 13 13 13


6 9 7 4 5


- NhËn xÐt 7 4 6 9 8


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cu


- Bài toán yêu cầu gì ? 13 13 13


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 9 6 8



4 7 5


- Nêu cách đặt tính rồi tính - Nhiều HS nêu


Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài tốn cho ta biết gì ? - Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp.
- Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe


đạp ta làm thế nào ? - Ta thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Có : 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe p
Cũn li: xe p


Bài giải:


Ca hng cũn li số xe đạp là:
13 – 6 = 7 (xe đạp)


Đáp s: 7 xe p


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Dặn dò: Về nhà học thuộc các
công thøc 13 trõ ®i mét sè.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thø t, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Gấp cắt, dán hình tròn</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình trịn.
- Gấp cắt dán đợc hình trịn.


- Häc sinh cã høng thú với giờ học thủ công.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mu hỡnh trịn đợc dán trên nền hình vng
- Quy trình gấp ct dỏn hỡnh trũn.


- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hå d¸n.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét</b>


- Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên



nền hình vuông - HS quan sát


- Hỡnh trịn đợc cắt bằng gì ? - Hình trịn đợc cắt bằng giấy
- Màu sắc kích thớc nh thế nào ? - Có nhiều màu đa dạng.


<b>2. GV híng dÉn mẫu</b>


B


ớc 1: Gấp hình


- GV đa bộ quy trình, gấp, cắt, dán


hình tròn cho HS quan s¸t bíc gÊp. - HS quan s¸t.
B


íc 2:


- Cắt hình vng có cạnh là 6 ơ, gấp
hình vuông theo đờng chéo, điểm O là
điểm giữa của đờng chéo, gấp đôi để lấy
đờng dấu giữa mở ra đợc H2b.


B


ớc 3 : Cắt hình trịn - HS quan sát bớc gấp
- Lật mặt sau hình 3 đợc H4. Cắt


theo đờng dấu CD mở ra đợc H5.
- Từ H5 cắt sửa đờng cong đợc H6.


B


íc 3 : D¸n hình tròn
- Dán hình tròn vào vở.


- Yêu cầu 1 HS lên thao tác lại các


bớc gấp - 1 HS lên thao tác lại các bớc gấp.
- Cho HS tËp gÊp hình tròn bằng


giấy nháp. - HS thực hiện gấp


<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau


<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tiết 47:</b></i> <b>Điện thoại</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rốn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi khi đọc dấu chấm lửng giữa câu.
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>



- Nắm đợc ý nghĩa các từ mới: điện thoại, mằng quýnh, ngập ngừng, bâng
khuâng.


- Biết cách nói chuyện của điện thoại.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình yêu thơng bố của bạn học sinh.


<b>II. dựng </b><b> dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Máy điện tho¹i.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Sự tích cây vú sữa - 2 HS đọc
- Những nét nào ở cây gợi lên hình


ảnh của mẹ ? con.- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV uốn nn t th c ca HS.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- Bài chia làm 2 đoạn Đoạn 1: Từ đầubao giờ về bố.
Đoạn 2: Còn lại


- Các em chú ý ngắt giọng, nghỉ hơi
1 số câu.


- GV hng dn đọc từng câu. - 1 HS đọc lại trên bảng.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giảng từ: Điện thoại máy truyền


tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.


- Mõng quá cuống lên gọi là gì ? - Mừng quýnh
- Ngập ngừng (nói ngắt quÃng vì ngại).


- Bâng khuâng


- Em hiểu bâng khuông nghĩa là gì ? - Nghĩ lan man ngẩn ngời ra.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc. trong nhóm.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc từng


đoạn, cả bài, đồng thanh, cá nhõn.
- Nhn xột cỏc nhúm c.



<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Câu 1:


- Nói lại những việc Tờng làm khi


nghe ting chuụng in thoại ? - HS đọc thầm 4 câu đầu- Tờng đến bên máy nhấc ông nghe
lên, áp một đầu ống nghe vào tai.
- GV dùng ống nghe điện thoại giới


thiÖu cách cầm máy.


Cõu 2: - HS c on 1


- Cách nói trên điện thoại có điểm gì
giống và điểm khác cách nói chuyện
bình thờng ?


- Cách chµo, hái, giíi thiêu: Chào
hỏi giống nh nãi chun b×nh thờng.
Nhng có điểm khác là. khi nhấc máy
lên phải tù giíi thiƯu ngay. V× 2 ngêi
nãi chun ë xa nhau.


Câu 3: - HS đọc thầm đoạn 2


- Têng cã nghe bè mĐ nãi g× trên


điện thoại không ? điện thoại vì nghe ngời khác nói- Tờng không nghe bố mẹ nói trên


chuyện với nhau là không lịch sự.


<b>4. Luyn c li:</b>


- Hớng dẫn 2 HS luyện đọc lời đối
thoại theo 2 vai (thêm 1 HS c li dn)


- Mời 3, 4 nhóm (mỗi nhãm 3 HS thi


đọc bài theo 3 vai). - Các nhóm thi đọc theo 3 vai.


<b>C. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò:</b>


- Nhắc lại những điều cần ghi nhớ
về cách nói qua điện thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thoi nhng iu ó hc.
- Nhn xột tit hc.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tit 12:</b></i>

<b>T ngữ về tình cảm gia đình</b>



<b>I. mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


2. Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong cõu.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Tranh minh hoạ bài tập 3.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong


gia đình và tác dụng của đồ vật đó ? - 2 HS nêu- Các HS khác nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:


<b>2. Híng d·n lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Bµi yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng sau thành những từ
có 2 tiếng: yêu, thơng, quý, mếm, yêu,
mến, kính.


- Yêu cầu đọc câu mẫu Mẫu: Yêu mến, quý mến…
- Yêu cầu HS lên bảng làm


Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn từ ngữ nào điền vào chỗ



trống để tạo thành câu hoàn chỉnh. a) Cháu (kính u) ơng bà.b) Em (u q) cha mẹ.
c) Em (yêu mếm) anh chị.
Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Nhìn tranh 2, 3 câu v hot ng
ca m con.


- Yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan s¸t tranh.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo tranh.
- Gợi ý HS đặt câu kể đúng nội


dung tranh.


- Ngêi mẹ đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?


- Em bé đang ngủ trong lòng mẹ.
Bạn häc sinh ®a mĐ xem qun vë ghi
mét ®iĨm 10. MĐ rÊt vui, mĐ khen con
g¸i giái qu¸.


- GV nhËn xÐt bµi cho HS.


Bài 4: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS đọc đề bài và các câu văn


- Mời 1 HS làm mẫu a a) Chăn màn quần áo đợc xếp gn
gng.



- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp ý


b, c. b) Giờng tủ bàn ghế đợc kê ngya ngắn.c) Giày dép mũ nón đợc để đúng chỗ.


<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Tỡm nhng t ch vt trong gia
đình em.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 58:</b></i>

<b>33 </b>

<b> 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gióp HS:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng
đơn vị là 3 số trừ là số có 1 chữ số.


- Cđng cè c¸ch tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bÞ trõ trong phÐp trõ.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Đọc công thức 13 trừ đi một số - 2 HS đọc


- TÝnh nhÈm kÕt qu¶ 13 – 5


- GV nhËn xét cho điểm.


<b>b. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Giới thiệu phÐp trõ 33 </b>–<b> 5:</b>


B


ớc 1: Nêu vấn đề.


- Cã 33 que tÝnh bít ®i 5 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?


- HS nhắc lại đề tốn và phân tích đề
tốn.


- Mn biÕt còn lại bao nhiêu que tính


ta làm thế nào ? - Thùc hiÖn phÐp trõ.
- ViÕt 33 – 5


B


ớc 2: Tìm kết quả



- Yêu cầu HS lÊy 3 bã que tÝnh vµ 3


que tÝnh rời, tìm cách bớt đi 5 que tính ? que tính.- 33 que tính bớt 5 que tính còn lại 28
- VËy 33 trõ 5 b»ng bao nhiªu ? - 33 trõ 5 b»ng 28


ViÕt: 33 – 5 = 28 33


5
28


- Nêu cách đặt tính - Viết số bị trừ 33 viết số trừ 5 dới 3
sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chc.


- Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái.


- 3 khụng tr c 5 ly 13 trừ 5 bằng
8, viết 8, nhớ 1.


- 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào sách
- Nêu cách thực hiện


63 23 53 73



9 6 6 4


54 18 47 69


Bài 2: - 1 HS c yờu cu


- Bài toán yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu 3 em lên bảng 43 93 33


5 9 6


38 84 27


- BiÕt sè bÞ trừ và số trừ muốn tìm


hiệu ta phải làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Bài 3: Tìm x


- Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm


thế nào ? tổng trừ đi số hạng đã biết.- Muốn tìm số hạng cha biết ta lấy
- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 6 = 33


x = 33 – 6
x = 27
b) 8 + x = 43


x = 43 – 8
x = 35


c) x – 5 = 53


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- NhËn xÐt, chữa bài x = 48


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Yờu cu HS c k toỏn.


- Yêu cầu HS suy nghĩ rồi làm bài
nêu các cách vẽ khác nhau.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh


<b>C. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>


<i><b>Tit 12:</b></i> <b> dựng trong gia ỡnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS cã thĨ:


- Kể tên và nêu cơng dụng một số đồ dùng thơng thờng trong gia đình.
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.


- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng.
- Có ý thức cẩn thận gọn gàng ngăn nắp.



<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK


- Một số đồ chơi: Bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế.
- Phiếu học tập


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Hôm trớc chung ta học bài gì ? - Gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi mọi ngời


trong gia đình bạn thờng làm gì ? - HS trả lời


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Khởi động: </b>Kể tên đồ vật


- Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em ? - Bàn, ghế, ti vi, tủ lạnh…
- Những đồ vật mà các em kể đó


ngời ta gọi là đồ dùng trong gia đình.
Đây chính là nội dung bài học.


*Hoạt động 1:
B



íc 1: Làm việc theo cặp


- K tờn cỏc dùng có trong gia


đình ? - HS quan sát hình 1, 2, 3


- Hình 1: Vẽ gì ? - Hình 1: Bàn, ghế, để sách.


- Hình 2: Vẽ gì ? - Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế
để ăn cơm


- Hình 3: Vẽ gì ? - Hình 3: Nồi cơm điện, ti vi lọ hoa
để cắm hoa.


- Ngoài những đồ dùng có trong
SGK, ở nhà các em cịn có những đồ
dùng nào nữa ?


- HS tiÕp nèi nhau kĨ.
B


íc 2 : Lµm viƯc theo nhóm


- GV phát phiếu học tập - Các nhóm thảo ln theo phiÕu


Những đồ dùng trong gia đình


<b>Sè</b>


<b>TT</b> <b>§å gỗ</b> <b>Nhựa</b> <b>Sứ</b> <b>Thuỷ tinh</b> <b>Đồ dùng sửdụng điện</b>



1 Bàn Rổ nhựa Bát Cốc Nồi cơm điện


2 Ghế Rá nhựa Đĩa Quạt điện


3 Tủ Lọ hoa Tủ lạnh


4 Giờng Ti vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6 Gi¸ s¸ch
B


ớc 3: Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung


<i><b>*Kết luận: </b></i>Mỗi gia đình có những
đồ phục vụ cho nhu cầu cuộc sống.
*Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một
số đồ dùng trong gia đình.


B


ớc 1: Làm việc theo cặp. - HS quan sát H4, H5, 6
- Các bạn trong tranh 4 đang làm gì ? - Đang lau bàn


- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ? - Đang sửa ấm chén
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?


- Nhng việc đó có tác dụng gì ?
- Nhà em thởng sử dụng những đồ


dùng nào ?


- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh


muốn bền đẹp cần lu ý điều gì ? - Phải cẩn thận không bị vỡ.
- Với đồ dùng bằng điện ta cần chú


ý g× khi sư dơng ? - Phải cẩn thận không bị điện giật.
- Đối với bàn ghế giờng tủ ta phải


giữ dùng nh thế nào ? chùi thờng xuyên.- Không viết vẽ bậy lên giêng tñ, lau


<i><b>*Kết luận:</b></i> Muốn đồ dùng bền đẹp
ta phải biết cách lau chùi thờng xuyên.


<b>c. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i>Thứ năm, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Thể dục:</b></i>


<i><b>Tit 24:</b></i>

<b><sub>Kiểm tra đi đều</sub></b>

<b>Bài 24:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kim tra i u


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Thc hin tng i đúng động tác, đúng nhịp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tù gi¸c tÝch cực học môn thể dục.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi


<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>


<b>mở đầu:</b> 6-7' <sub>ĐHTT: X X X X X</sub>


X X X X X
X X X X X



<b>1. NhËn</b>


<b>líp: </b>


- Líp trëng
tËp trung b¸o


c¸o sÜ sè.


- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung tiÕt
häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay các


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

khớp đầu gối,
cơ chân, đầu
gối...


- Đứng vỗ
tay hát


- Ôn bài thể
dục phát triển
chung.




<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Kiểm tra
đi đều.



- Nội dung:
Mỗi HS thực
hiện đi đều và
đứng lại.


- Hoàn
thành: Thực
hiện động tác
đi đều tơng
đối đúng cha
hoàn thành:
Đi cùng chân
cùng tay hoặc
đi không đúng
nhịp.


- GV kiểm tra thành nhiều đợt.


<b>C. Phần</b>
<b>kết thúc:</b>


- Cúi ngời
thả lỏng


- Nhảy thả
lỏng


- Nhận xét
phần kiểm tra


- Giao bài
tập về nhà.


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Chữ hoa: K</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ


- Biết viết các chữ K hoa theo cì võa vµ nhá


- Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sát cánh viết đúng mẫu đều nột, ni ch
ỳng quy nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa K


- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.


<b>III. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Viết bảng con chữ: L - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc l¹i cơm tõ: Hai s¬ng mét


nắng - 1 HS đọc- Cả lớp viết: Hai
- Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.</b>


- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy nét


- C¸ch viết ?


- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2
của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2
nét cơ bản, móc xuôi phải và móc
ng-ợc phải nối


- Nét 1 và nét 2 viết nh chữ L.


- Nét 3 đặt bút trên đờng kẻ 5 viết
tiếp nét móc xi phải đến khoảng
giữa thân chữ lợn vào trong tạo vòng
xoắn.


- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình
viết.


<b>2. Hớng dẫn viết bảng con</b> - HS viÕt b¶ng con


<b>3. Híng dÉn viÕt côm tõ øng dông:</b>


a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 2 HS đọc: Kề vai sát cánh



- Cụm từ muốn nói lên điều gì ? - Chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh
vác một việc.


b. Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


- Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ k, h
- Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ t
- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ s
- Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và
chữ "cánh".


<b>3. Híng dÉn viÕt ch÷ kỊ.</b> - HS tập viết chữ kề vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con


<b>4. HS viết vở tập viết vào vở:</b> - HS viết vở


- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài. - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.


<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm một số bài nhận xét.


<b>6. Củng cố - dặn dò:</b>



- Về nhà luyện viết.


- Nhận xÐt chung tiÕt häc.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 48:</b></i>

<b>MĐ</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4).


- Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với
giọng nhẹ nhàng tình cảm.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải.


- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng yêu bao la của mẹ dành cho em.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Điện thoại - 2 HS đọc
- Khi núi chuyn trờn in thoi em


cần ghi nhớ những điều gì ? - 1 HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi un nn khi HS c


cha ỳng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: 2 dòng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp


- Đ3: Còn lại
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách


ngt ngh hơi đúng. - HS nối tiếp nhau đọc bài


+ Giảng từ: Nắng oi - Nắng nóng khơng có gió rất khó chịu.
- Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là gì ? - Giấc trịn.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.



d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.


e. Cả lớp c T.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


Câu 1:


- Hỡnh ảnh nào cho biết đêm hè rất
oi bức ?


- 1 HS đọc thầm đoạn 1


- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè
rất bức.


Câu 2: - HS đọc câu 2


- Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đa võng hát ru vừa quạt cho
con mát ?


Câu 3: - HS đọc cả bài


- Ngời mẹ đợc so sánh với những


hình ảnh nào ? ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn- Ngời mẹ đợc so sánh với những
gió mát lành.


<b>4. Học thuộc lịng bài thơ:</b> - HS tự nhẩm 2, 3 lần


- Yêu cầu đọc theo cp - Tng cp HS c


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà luyện đọc lại bài.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 59:</b></i>

<b>53 </b>

<b> 15</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn
vị là 3, số trừ có 2 chữ số.


- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính.


- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng cha biết. Tập nối 4 điểm để có hình
vng.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Yêu cầu HS làm bảng con 73 53 93


6 7 8


67 46 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giíi thiƯu phÐp trõ 53 – 15:
B


ớc 1: Nêu bài toán


- Có 53 que tÝnh bít 15 que tÝnh.


Hỏi cịn bao nhiều que tính ? - HS phân tích và nêu lại đề tốn.
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính


ta lµm thÕ nµo ? - Thùc hiƯn phÐp trừ.
B


ớc 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3


que tính rời. - HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- 53 que tính trừ 15 que tính còn bao



nhiêu que tính ? - Còn 53 que tính.


- Nêu cách làm - Nhiều HS nêu các cách làm khác
nhau.


- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ? - 53 trõ ®i 15 b»ng 38
B


íc 3: Đặt tính và tính


- Yêu cầu 1 HS lên bảng. 53


- Cả lớp làm vào vở 15


38


- Nờu cỏch t tính ? - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng
đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục
thẳng với hàng chục viết dấu tr k
vch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải san trái:


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cÇu HS tÝnh vµ ghi kÕt quả


vào sách.



- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm
hiệu ta làm thế nào ?


- Nhận xét, chữa bài.


83 43 93 63


19 28 54 36


64 15 39 27


- LÊy số bị trừ trừ đi số trừ
Bài 2:


- Đặt tính rồi tính hiệu
- Nhận xét, chữa bài.


- HS làm bảng con


63 83 53


24 39 17


39 44 36


Bài 3: Tìm x - Cả lớp làm vở
a) x 18 = 9


x = 9 + 18
x = 27


b) x + 26 = 73


x = 73 – 26
x = 47


- NhËn xÐt


c) 35 + x = 83


x = 83 – 35
x = 48


Bài 4:


- Nhìn kĩ mẫu lần lợt chấm từng
điểm vào vở dùng thớc nối thành hình
vuông


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Mĩ tht</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nhận biết đợc một số hình dáng màu sắc của một số loi c.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- V c mt lỏ c


<b>3. Thỏi độ:</b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của lá cờ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Su tầm một số loại cờ hoặc cờ thật nh: cê tỉ qc, cê lƠ héi…
- Tranh ¶nh lƠ héi cã nhiÒu cê.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Ghi tên bài
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.


- Giíi thiƯu mét sè lo¹i cê - HS quan sát


- Cờ tổ quốc có hình gì ? - Cờ tổ quốc hình chữ nhật


- Nn mu gỡ ? - Nền màu đỏ có ngơi sao vàng 5 cánh.
- Cờ lễ hội có hình dạng màu sắc


giống cờ tổ quốc không ? sắc khác nhau.- Cờ lễ hội có nhiều hình dạng màu


*Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ


+ Cê tæ quèc:


- GV vẽ phác hình lá cờ lên bảng
- Vẽ ngôi sao giữa nền


+ Vẽ màu:


- Nn ti
- Ngụi sao vàng
+ Cờ lễ hội:


- Vẽ hình dáng bên ngồi
- Vẽ chi tiết, vẽ màu.
*Hoạt động 3: Thực hành


- GV theo dõi quan sát HS vẽ - HS thực hiện vẽ
*Hoạt ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ


- Cách vẽ màu


C. Củng cố Dặn dò


- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Nhn xột mt s bi v


- Dặn dò: Về nhà tập quan sát vờn
hoa công viên.



<i>Thứ sáu, ngày tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>ôn tập bài hát: cộc cách tùng cheng</b>



<b>giới thiệu một số nhạc cụ gõ dân tộc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hát chuẩn bị xác và tập biểu diễn


- Biết tên gọi và hình dáng một số nhạc cụ gõ dân tộc.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Nhạc cụ quen dùng


- Hình ảnh một số nhạc cụ gâ d©n téc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Hoạt động 1: Ôn tập bài hỏt: Cc
cỏch tựng cheng.


- Yêu cầu HS hát lại bài - Cả lớp cùng hát tập thĨ


- Từng nhóm, từng dãy bàn hát.
- Ơn hát kết hợp gõ đệm theo phách,


nhÞp, tiÕt tÊu.



- GV chia nhãm hát, kết hợp trò chơi.


- Tập biểu diễn trớc lớp - Tõng nhãm 4, 5 em tËp biĨu diƠn
tríc líp.


*Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc
cụ dân tộc


- GV cho HS xem nh¹c cơ - Mâ, thanh la, song loan, trống con,
thanh phách, sênh tiền.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Mẹ</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ cái đầu bài,
đầu dòng thơ. Biết trình bày các dòng thơ lơc b¸t.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê//ya, gi/r


<b>II. dựng dy hc:</b>



- Bảng lớp viết bài chính tả.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. cỏc hot ng dy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- 2, 3 häc sinh viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con


(Con nghÐ, suy nghĩ, con trai, cái chai).


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


- GV đọc bài tập chép (bảng phụ) - 2 HS đọc
- Ngời mẹ đợc so sánh với nhng


hình ảnh nào ? gió mát.- Những ngôi sao trên bầu trời ngọn
- Đếm và nhận xét số chữ của các


dòng thơ trong bài chính tả. cứ mét dßng 6 ch÷ tiÕp mét dòng 8- Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8)
chữ.


- Nêu cách viết những chữ đầu mỗi


dòng thơ ? dòng 6 tiếp lùi vào một ô so víi ch÷- ViÕt hoa chữ cái đầu. Chữ đầu


bắt đầu dòng 8 tiếng.


- Li ru, quạt, bàn tay, ngoài kia,
chẳng bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt
đời.


- HS chÐp bµi vµo vë - 6 tiếng (cách lề 2 ô)
- Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2:


- 2 HS làm bảng lớp
Lời giải:


Đêm khuya yên ve yên
chuyện tiếng con


- Lớp làm nháp


Bi 3 : a) 1 HS c yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc.
- 2 HS bảng lớp - 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc
Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b>Gọi điện</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe vµ nãi:</b>


- Đọc hiểu bài gọi điện, nắm đợc một số thao tác khi gọi điện.


- Trả lời đợc các câu hỏi về: Thứ tự các việc làm khi gọi điện, tín hiệu điện
thoại, cách giao tiếp qua điện thoi.


<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Rèn kỹ năng viết.


- Viết đợc 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với
lứa tuổi học sinh.


- Biết dùng từ, đặt câu đúng: Trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Máy điện thoại.


<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- 1, 2 HS đọc bài tập 1 (Đọc tình


huống trả lời). - 2 HS đọc.


- 2, 3 HS đọc bức th ngắn (Thăm hỏi
ông bà bài tập 3).


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện - Cả lớp đọc thầm lại để trả lời câu
hỏi a, b, c.


- Híng dÉn HS trả lời câu hỏi.


a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi


gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ.2. Nhấc ông nghe lên
3. Nhấn số


b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - "Tút" ngắn liên tục: Máy đang bận


(ngời ở bên kia đang nói chuyện) "tút"
dài ngắt quÃng: Cha cã ai nhÊc máy
(ngời ở đầu dây bên kia cha kịp cầm
máy hoặc đi vắng).


c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em


xin phép nói chuyện với bạn thế nào ? giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với ng-- Chµo hái bè (mẹ) của bạn và tù
êi mn nãi chun.


- Xin phÐp bè (mĐ) của bạn cho nói
chuyện với bạn.


- Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
Bài 2: Viết


- 1 HS c thnh ting yờu cu bi 2
- Gi ý HS vit


- Bạn gọi điện cho em nãi vỊ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng


đi, em sẽ nõi lại thế nào ? đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé !VD: Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ
b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em


đang làm gì ? - ang c bi.


- Bạn rủ em đi đâu ? - Đi chơi
- Em hình dung bạn sẽ nói với em



th nào ? tớ là Quân đây ! cậu đi thả diều vớiVD: A lô ! Thành đấy phải không ?
chúng tớ đi !


- Em từ chối (khơng đồng ý) vì cịn
bạn học, sẽ trả lời bạn ra sao ?


- NÕu b¹n cha viÕt xong cho vỊ nhµ
viÕt.


- Gọi 1 HS đọc bài viết.


- HS chọn tình huống a ( hoặc b ) để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại
(ghi dấu gạch ngang đầu dòng trớc lời
nhân vật).


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- 2 HS nhắc lại số việc cần làm khi
gọi điện thoại.


- Nhận xét giờ


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3 cho hoàn
chỉnh.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết :</b></i>

<b>Luyện tập</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).
- Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).


- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. bµi míi:</b>


Bµi 1: TÝnh nhÈm


- Cđng cè 13 trõ ®i mét sè - HS lµm SGK


13 – 4 = 9 12 – 7 = 6
13 – 5 = 8 12 – 8 = 5
13 – 6 = 7 12 9 = 4
- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: Bng con - Lớp làm vào bảng con
- 1 số HS lên bảng chữa
- Nêu cách đặt tính rồi tính


- Nªu c¸ch tÝnh a) 63<sub>35</sub> 73<sub>29</sub> 33<sub>8</sub>



28 44 25


b) 93 83 43


46 27 14


47 56 29


Bµi 3: TÝnh - HS lµm SGK


- Tính trừ từ trái sang phải - Gọi 1 số HS lên bảng


33 9 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50


Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS đọc đề toán
- Nêu kế hoạch giải
- 1 HS túm tt


- 1 em giải


Bài giải:


Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 48 = 15 (quyÓn vë)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 5: HS thực hiện phép tính - 1 HS đọc yêu cầu
- Trừ đối chiều kết quả với từng câu



trả lời, chọn ra câu trả lời đúng. - Khoanh vào chữ C (17)43
26


17


<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×