Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

tiõt 68 kióm tra ch­¬ng iii i ma trën nhën biõt th«ng hióu vën dông tæng tn tl tn tl tn tl so s¸nh sè nguyªn 3 15 1 1 4 2 thø tù thùc hiön phðp týnh 2 1 3 3 5 4 quy t¾c chuyón võ quy t¾c chuyón dêu n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 68 kiĨm tra ch¬ng iii


I. Ma trËn


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL


So sánh số nguyên 3


1,5 1 1 4 2


Thø tù thùc hiÖn phÐp


tÝnh 2 1 3 3 5 4


Quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển dấu
ngoặc


1

0,5


2

1


2
2



5

3,5


Tæng 4


2 2 1 2 1 6 6 14 10
II. §Ị kiĨm tra




Thỵng Vị ngày tháng 2 năm 2009
Họ và tên:


Lớp:


KiĨm tra 1 tiÕt


M«n: Sè häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề bài.


Bi 1.(3 im) Hóy cho bit cỏc khẳng định sau đúng hay sai?
a. a = - ( - a)


b. – |<i>− a</i>| =-(- |<i>− a</i>| )


c. Tích của 2 số nguyên âm là số nguyên ©m.
d. ( a – b) – ( c – d)=a + b – b – c.
e. – ( - x ) -24 =7 x = 7 + 24.


f. Cho a


Bµi 2.( 2 điểm)


a. HÃy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-12, 137, -205, 0, 49, -583, (- 10)2<sub>, (- 5)</sub>3<sub>.</sub>


b. Không làm phép tính h·y so s¸nh c¸c tÝch sau víi 0.
+.( - 42). (- 89) . <sub>[</sub><i>−</i>(<i>−</i>47)] .58


+. (- 1)5<sub> (- 2) (- 3) (- 4)</sub>2<sub>.</sub>


Bài 3. (3 điểm)Thực hiện phép tính.
a. (- 5).8.(- 2).(- 125).71


b. 125- (- 75) + 32 – ( 48+ 32)
c. 3. (-4)2<sub> +2. (-5) -20</sub>


Bài 4 (2 điểm)Tìm sè nguyªn x biÕt.
a. 15 - ( x- 7) = 21


b. ¿<i>x −</i>2∨¿ =3


đề thi khảo sỏt hc sinh gii ( kỡ 2)
<b>Mụn</b>: Toỏn 6.


<b>Năm học</b>: 2008- 2009.


<b>Thời gian</b>: 120.
Câu 1. (3 điểm )



Tìm các số nguyên x, y biết:
a. (x+1) (y – 2) =5
b. (2x +1) (y+2) =4
C©u 2. (4 điểm).


Tìm các số nguyên n biết:
a. n 1 lµ béi cđa n + 4.
b. 3n – 1 chia hÕt cho 2 – n.
C©u 3. ( 1,5 ®iĨm)


TÝnh tỉng d·y sau:


A = 1.2+2.3+3.4+4.5+... + 49.50


Câu 4. ( 3,5 điểm )
Cho A = 1


2 . 17 +
1
3 . 18 +


1


4 . 19 + . . . +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B = 2.1991
1



+3.1992
1


+ 4.1993
1


+ . . . +


1
16 .2005


Chøng minh rằng <i>A</i>


<i>B</i> =


663
5 .


Câu 5 ( 3 điểm)


Cho biĨu thøc A = 4


<i>n−</i>1 víi n Z


a, Số ngun n phải có điều kiện gì để A là phân số?
b, tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên?
Câu 6 ( 5 điểm)


Cho 2 góc kề bù xOt và yOt, trong đó xƠt = 500<sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ xy </sub>



cã chøa tia Ot ta vÏ tia Oz sao cho yÔz = 800<sub>. Tia Ot có là tia phân giác của </sub>


góc xOz không? Vì sao?


Hng dn chm kho sỏt hc sinh gii


Môn: Toán 6 ( Kì 2)


Câu Nội dung Điểm


a. Ta có bảng sau:


x+1 1 5 -1 -5


y – 2 5 1 -5 -1


x 0 4 -2 -6


y 7 3 -3 1


1,5


VËy cỈp sè (x, y) thoả mÃn là (0, 7); (4,3); ( -2,-3);(-6,-1)
b. Ta thÊy 2x + 1 là số lẻ nên có bảng sau:


2x+1 1 -1


y+2 4 -4


x 0 -1



y 2 -2


VËy cỈp sè ( x, y) thoả mÃn là (0,2); (-1, -2). 1,5
2 a. <sub>n – 1 lµ béi cđa n + 4 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3 lµ béi cđa n + 4.</sub>


Do đó


n + 4 1 -1 3 -3


n -3 -5 -1 -7


VËy n {<i>−</i>3,<i>−</i>5,<i>−</i>1,<i>−</i>7} th× n- 1 lµ béi cđa n + 4. 2


b. <sub>3n – l chia hÕt cho 2 – n 5 chia hÕt cho 2 – n</sub>


Do đó


2 – n 1 -1 -5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VËy n {1<i>;</i>3<i>;</i>7<i>;−</i>3} th× 3n – 1 chia hÕt cho 2 – n.
2


3 3A=1.2.3+2.3.3+3.4.3+ . . .+ 49.50.3


3A=1.2.3+2.3(4-1)+3.4(5-2)+4.5.(6-3) + . . .+ 49.50(51-48)
3A=1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+4.5.6+...+49.50.51-48.49.50
3A=49.50.51


A =41650



1,5
4 Ta cã


15A = 15


2 . 17 +
15


3 . 18 +
15


4 . 19 + . . .+
15
1990. 2005
= 1
2
-1
17 +
1
3
-1
18 +
1
4 -
1


19 + . . . +
1
1990


-1
2005
=(
1
2 +
1
3 +
1


4 + . . .+


1


16 ) – (


1


1991 +1992
1


+...+


1


2005 ) ( 1)


1989B = 2.1991
1989


+



1989
3 . 1992 <sub>+</sub>


1989


4 . 1993 <sub>+ . . . +</sub>
1989
16 .2005
= 1
2
-1
1991 +
1
3
-1


1992 + . . .+
1
16 -
1
2005
=( 1
2 +
1


3 + . . .+
1


16 ) – (


1
1991 +


1


1992 + . . .


+ 1


2005 ) (2)


Tõ (1) vµ (2) cã 15A = 1989B nªn <i>A</i>


<i>B</i> =


1989
15 =
663
5
1,5
1,5
0,5


5 a, A là phân số khi và chỉ khi n- 1 0 tức n 1.
b, A là số nguyên <i>⇔</i> n – 1 là ớc của 4 do đó:


n - 1 1 -1 2 -2


n 2 0 3 -1



Vậy n {2,0,3,<i></i>1} thì A là số nguyên.


1
2
6 t z


x y
O


Do xÔt và yÔt kề bù nên xÔt + yÔt = 1800


500<sub> + yÔt = 180</sub>0


yÔt = 1800<sub> 50</sub>0<sub> = 130</sub>0


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy có yÔt = 1300<sub> > yÔz =80</sub>0


nờn Oz nm gia 2 tia Oy và Ot do đó:
tƠz + zÔy = tÔy


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tÔz +800<sub> = 130</sub>0<sub> nên tÔz = 50</sub>0


Do ú xễt = tễz (=500<sub>)</sub>


Mặt khác tia Ot nằm giữa 2 tia Oz và Ox
Vậy tia Ot có là tia phân giác của xÔz.


1


1


Trờng THCS Thợng Vũ



Giáo viên: nguyễn thị kim thanh


Tổ : khtn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm học 2008-2009.



Tiết 82 phép trừ phân số


I. Mục tiêu.


- Giỳp HS hiểu đợc thế nào là 2 số đối nhau. Vận dụng đợc quy tắc trừ
phân số.


- HS có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân
số.


- HiÓu râ mèi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II. Chuẩn bÞ.


III. Hoạt động dạy học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1 ( 5 phút)
Kiểm tra bài cũ.
GV: nêu câu hỏi:



HS 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a. 3


5 +


<i></i>3
5


b. 2


<i></i>3 +
2
3


HS 2: Phát biểu quy tắc trừ 2 số
nguyên. Viết công thức tổng quát và
lÊy vÝ dơ minh ho¹?


GV cho HS nhËn xÐt.


GV đặt vấn đề: Liệu phép trừ 2 phân
số có giống quy tắc trừ 2 số nguyên
không?


HS 1:
= 3+(<i>−</i>3)


5 =


0


5 =0


= <i>−</i>2


3 +
2
3 =


(<i>−</i>2)+2


3 =


0
3 =0


HS2: Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b ta lấy số nguyên a cộng với
số đối của số nguyên b.


CTTQ: a – b=a + ( -b)
VÝ dơ: 3-5=3+(-5)
HS kh¸c nhËn xÐt.


Hoạt động 2 (12 phỳt)
S i


GV chỉ vào phần bài làm của HS 1 vµ
giíi thiƯu: <i>−</i>3


5 là số đối của


3
5 ;


hc 3


5 là số đối của


<i>−</i>3


5 hoặc


<i></i>3
5 và


3


5 l 2 s i nhau


GV cho HS lµm ? 2


?2. 2


3 là số đối của
2


<i>−</i>3 hay
2


<i>−</i>3 là số đối của
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Thế nào là 2 số đối nhau?
Hãy tìm số đối của <i>a</i>


<i>− b</i> ?


GV giới thiệu công thức tổng quát
của số đối bằng kớ hiu:


S i ca <i>a</i>


<i>b</i> là -
<i>a</i>
<i>b</i>


Vì <i>a</i>


<i>b</i> + ( -
<i>a</i>


<i>b</i> ) = 0


H·y giải thích vì sao <i>a</i>


<i> b</i> =
<i> a</i>


<i>b</i>
<i>=-a</i>



<i>b</i> ?


GV cho HS tìm số đối của các số sau:


2


3 , 7,
-3
5 ,


4
7 ,


6


11 , 0; 112?


2


<i>−</i>3 là 2 số đối nhau.


HS: 2 số đối nhau là 2 số có tổng
bằng 0.


Số đối của <i>a</i>


<i>− b</i> lµ
<i>a</i>
<i>b</i> .



HS ghi bµi


<i>a</i>
<i>− b</i> =


<i>− a</i>
<i>b</i>


<i>=-a</i>


<i>b</i> vì các phân số


ú u l số đối của <i>a</i>


<i>b</i> .


HS lµm bµi.


Hoạt động 2 ( 20 phút)
Phép trừ phân số.
GV cho HS hoạt động theo bàn ?3


Cộng 2 phân số ta làm thế nào?
GV cho HS đọc quy tắc SGK.
GV cho HS làm bài sau: Tính:


<i>a</i>
<i>b</i> +(
<i>c</i>
<i>d</i> -


<i>a</i>
<i>b</i> )


GV nhÊn m¹nh: VËy phép trừ là phép
tính ngợc của phép tính cộng.


GV cho HS hoạt động nhóm bài ?4
Mỗi nhóm làm 1 ý.


HS hoạt động tại bàn


Sau đó lên bảng chữa bài. Các nhóm
khác theo dõi để nhận xét.


1
3
-2
9 =
3
9
-2
9 =


3<i>−</i>2
9 =
1
9
1
3 +
<i>−</i>2


9 =
3
9 +
<i>−</i>2
9 =


3+(<i>−</i>2)


9


= 1


9


VËy 1


3
-2
9 =
1
3 +
<i></i>2
9


HS phát biểu quy tắc trừ 2 phân số.
HS ghi bµi


HS:
<i>a</i>
<i>b</i> +


<i>c</i>
<i>d</i> +
<i>− a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>b</i> +
<i>− a</i>
<i>b</i> +
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>


HS hoạt động nhóm.
Hoạt động 4 ( 7 phút)


Cñng cè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

T 33)


HS1: x - 3


4 =
1
2


x = 1


2 +
3


4


x = 5


4


HS2: <i>−</i>5


6 - x =
7
12 +


<i>−</i>1
3


<i>−</i>5


6 - x =
1
4


x = <i>−</i>5


6 -
1
4


x = <i>−</i>13


12



Hoạt động 5 ( 1 phút)
Hớng dẫn về nhà.
Nắm vững định nghĩa 2 số i nhau


và quy tắc trừ phân số.
Làm bài tập ( SGK – T 33)


Bµi 74, 75, 76, 77 (SGK T 14,15)


HS ghi nhớ.


Ma trận


Thợng Vũ ngày ... tháng 3 năm 2009
Họ và tên:


Lớp:


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn</b>: Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề bài</b>

.
Câu 1 (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô vuông:
a, <i>−</i>2


<i>−</i>5 =





20 b,
3


<i>−</i>4 = 15❑


c, 3


❑ =


<i>−</i>42


70 d,


<i>−</i>1


<i>−</i>5 = <i>−</i>❑100
Câu 2 ( 1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
a, Số nghịch đảo của 1


5 lµ:


A, -5 B, 1 C, <i>−</i>1


5 D, 5


b, Khi đổi - 5 1


3 ra phân số ta đợc:



A, <i>−</i>14


3 B,


<i>−</i>16


3 C,


<i>−</i>5


3 D,
16


3


C©u 3. ( 3 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 3


7 +( -
1
5 +


<i>−</i>3


7 ) B = ( -
5


24 + 0,75 +
7



12 ) : (-


2 1


8 )


C©u 4 ( 2 điểm) Tìm x biết:


a, x : 3


1


15 <sub> = 1</sub>
1


12 <sub> b, </sub>3
2


. x - 2
1


. x =


5
12


¿❑





Câu 5 ( 2 điểm) Một lớp có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra mơn
tốn có số bài đạt điểm giỏi bằng 1


3 tổng số bài; số bài đạt điểm khá bằng
9


10 số bài kiểm tra cịn lại. Tính số bn t im di im khỏ?


<b>Bài làm.</b>
Câu 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


Hớng dẫn chấm.


Câu Nội dung Điểm


1 a. 8 b. -20
c. -5 d. 500


1
1


2 a. D


b. B 0,50,5


3


A= 3


7 +


<i>−</i>1
5 +



<i>−</i>3
7 =(
3
7 +
<i>−</i>3
7 )+
<i>−</i>1


5 = 0 +


<i>−</i>1
5 =


<i>−</i>1
5


B=( - 5


24 +
3
4 +
7
12 ):
<i>−</i>17
8 =


<i>−</i>5+1. 8+7 . 2


24 :



<i>−</i>8


17 =


<i>−</i>5+8+14


24 .


<i>−</i>17
8 =


9.(<i>−</i>1)


1 .17 =


<i>−</i>9
17
1,5
1,5
4
a, x:
46
15 =


13


12 b,


4 .<i>x −</i>3 .<i>x</i>



6 = 12
5


x =


13
12 .


46


15 6
<i>x</i>


=


5
12


x = 13


6 .
23


15 x =
5
12 . 6


x = 299


90 x =


5


2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5


Số bài đạt điểm giỏi là: 1


3 . 45 = 15 ( bµi)


Số cịn lại là: 45 – 15 = 30 ( bài)
Số bài đạt điểm khá là: 9


10 . 30 = 27 (bµi)


Vậy số bài đạt điểm dới khá là: 30 – 27 = 3 (bi)


0.5
0.5
0.5
0.5


<b>Trờng THCS Thợng Vũ</b>


<b>Đề kiểm tra học kì II.</b>


<b>Môn</b>: Toán lớp 6


<b>Thời gian</b>: 90 phút. Năm học 2008 <i> 2009.</i>


Câu 1.( 2 điểm).


a.Vẽ tam giác ABC biÕt: AB = 3 cm; BC= 5 cm; AC = 4 cm. Dïng thíc ®o
gãc h·y cho biÕt sè ®o c¸c gãc cđa tam gi¸c ABC ?


b. Tìm 12 1


2 % của 480 kg?


Câu 2.( 1,5 điểm)
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
M = <i>−</i>5


7 .
2
11 +


<i>−</i>5
7 .


9
11 +1


5
7


B =126 + (-20) + |<i>−</i>124| - ( - 320) - |<i>−</i>150|
C = 2 3


4 .(-0,4) - 1


3


5 . 2,75 + (- 1,2) :
4
11


C©u 3. (2 điểm)
Tìm x biết:


a. |x+2| = 4
b. ( 3 1


2 + 2x) . 2
2
3 = 5


1
3


Câu 4. ( 2 điểm)


Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung b×nh. Sè häc sinh giái
chiÕm 1


5 sè häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh trung bình bằng
3


8 số học sinh


còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả
lớp?


Câu 5 (2 điểm)


Cho góc bẹt xÔy. Vẽ tia Oz sao cho yÔz = 600<sub>.</sub>


a. Tính số đo góc zÔx ?


b. Vẽ tia Om, On lần lợt là tia phân giác của xÔz và zÔy. Hỏi hai góc zÔm
và zÔn có phụ nhau không? Vì sao?


<b>Hng dn chm đề học kì II.</b>


<b>Mơn</b>: Tốn lớp 6.


<b>Thêi gian</b> :90 phót. Năm học 2008 <i> 2009.</i>


Câu Nội dung Điểm


1 a.V c tam giác ABC .


Tam gi¸c ABC cã gãc A= ; B= ; C =
b. 12 1


2 % cđa 480 kg lµ 480 : 12
1


2 % = 60 kg.



0.5
0.75
0.75
2


M = <i>−</i>5


7 .
2
11 +


<i>−</i>5
7 .


9
11 +1


5
7 =


<i>−</i>5
7 (


2
11


+ 9


11 ) +
12



7


= <i>−</i>5


7 +
12


7 =
7
7 = 1


B =126 + (-20) + |<i>−</i>124| - ( - 320) - |−150|
=126–20 +124+320 –150 = [(126+124)<i>−</i>150]


+(320–20)


= 100 + 300 = 400.
C = 2 3


4 .(-0,4) - 1
3


5 . 2,75 + (- 1,2) :
4
11


= 11


4 . (- 0,4) – 1,6 .


11


4 - (- 1,2 ).
11


4


= 11


4 .

[

(<i>−</i>0,4)<i>−</i>1,6<i>−</i>(<i>−</i>1,2)

]

=
11


4 . (- 3,2) = -8,8.


0.5


0.5


0.5


3 a. |<i>x</i>+2| = 4


Do đó x + 2 = 4 suy ra x = 2
Hoặc x + 2 = -4 suy ra x = -6
b. ( 7


2 + 2x) .
8
3 =



16
3


( 7


2 + 2x) =
16


3 :
8
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

( 7


2 + 2x) =
16


3 .
3
8


( 7


2 + 2x) =2


2x = 2 - 7


2


2x = <i>−</i>3



2 nªn x =


<i>−</i>3
4


0.25
0.25
0.25


4


a.Sè häc sinh giái cđa líp 6A lµ: 1


5 .40 = 8 ( em)


Số học sinh khá và trung bình là: 40 8 = 32 (em)
Số học sinh trung bình là: 3


8 . 32 = 12 (em)


VËy sè häc sinh khá là: 32 12 = 20 (em)


b. Tỉ số phần trăm giữa học sinh trung bình so với số học
sinh cả lớp là: 12


40 . 100 % = 30%


0.5



0.5
0.5
0.5
5 V ỳng hỡnh.


a. <sub>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia O x có </sub>


xÔy=1800<sub> > yÔz = 60</sub>0<sub> nên tia Oz nằm giữa tia </sub>


Oxvà Oy


<i></i> xÔz + zÔy = xÔy hay xÔz = 1200<sub>.</sub>


b. <sub>Om là phân giác xÔz nên mÔz = </sub> 1


2 .xÔz = 600.


On là phân giác zÔy nên nÔz = 1


2 . zÔy =300.


Ta cú mễz + nễz = 900<sub>. Do đó zƠm và zƠn là 2 góc phụ </sub>


nhau.


0.5
0.25
0.5
0.25
0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Môn: Toán lớp 6.


Thời gian: 90 phút. Năm học 2008 – 2009.


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL


Phân số


Thực hiện phép
tính


Tìm x


Ba bài toán cơ
bản của phân số
Góc


</div>

<!--links-->

×