Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 15. Chương 1. Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.93 KB, 15 trang )





PHÒNG GIÁO DỤC NÔNG SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC NÔNG SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC
TRƯỜNG THCS QUẾ LỘC
Tổ: Toán-Lý-CN
GV: Nguyễn Hoàng Tuấn
Email:

KIỂM TRA
KIỂM TRA

1) Viết các số 987, 2564 dưới dạng tổng
1) Viết các số 987, 2564 dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10.
các lũy thừa của 10.

2) Tính: 1
2) Tính: 1
3
3
+ 2
+ 2
3
3
=
=



987 = 9.10
2
+ 8.10
1
+ 7.10
0
2564 = 2.10
3
+ 5.10
2
+ 6.10
1
+ 4.10
0
1 + 8 = 9

THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC
PHÉP TÍNH
PHÉP TÍNH
Tiết 15:
Tiết 15:

4 + 3; 6 : 2; 1
4 + 3; 6 : 2; 1
3
3
+ 2
+ 2

3
3
; 2.3 – 4 ... Là các biểu
; 2.3 – 4 ... Là các biểu
thức.
thức.



1. Nhắc lại về biểu thức:
1. Nhắc lại về biểu thức:

* Các số được nối với nhau bởi dấu các
* Các số được nối với nhau bởi dấu các
phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa) làm thành một biểu thức
lũy thừa) làm thành một biểu thức
.
.

Ví dụ:
Ví dụ:

5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 5
5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 5
2
2
; (2. 3 + 4): 5;...
; (2. 3 + 4): 5;...

là các biểu thức.
là các biểu thức.

×