Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

c¸c lo¹i tia c¸c lo¹i tia c©u 1 bøc x¹ hång ngo¹i lµ bøc x¹ cã a mµu hång b mµu ®á sêm c m¾t kh«ng nh×n thêy ë ngoµi miòn ®á d cã b­íc sãng nhá h¬n so víi ¸nh s¸ng th­êng c©u 2 tia hång ngo¹i cã bø¬c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các loại tia
Câu 1. Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có


A. Mu hng B. Mu sấm


C. Mắt khơng nhìn thấy ở ngồi miền đỏ
D. Có bớc sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thờng
Câu 2. Tia hồng ngoại có bứơc sóng


A. Nhỏ hơn so với ánh sáng màu vàng
B. Lớn hơn so với các tia sáng đỏ
C. Nhỏ hơn so với các tia sáng tím


D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tia sáng vàng của Na
Câu 3. Tia hồng ngoại đợc phát ra


A. Chỉ bởi các vật đợc nung nóng đến nhiệt độ cao
B. Chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn mơi trờng xung


quanh


C. Chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên O0<sub>C</sub>


D. Bởi mọi vật có nhiệt đơ lớn hơn O K


Câu 4. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện B. tác dụng quang học
C. tác dụng nhiệt D. tác dụng hóa học
Câu 5. Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. sấy khô, sởi ấm B. Chiếu sáng
C. Chụp ảnh ban đêm D. Chữa bệnh


Câu 6. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ


A. cã mµu tÝm sÉm


B. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thờng
C. có bớc sóng lớn hơn so với bức xạ hồng ngoại
D. có bứơc sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thờng
Câu 7. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ


A. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền tím cđa quang
phỉ


B. Cã bíc sãng lín h¬n bíc sãng cđa bức xạ tím
C. Không làm đen phim ảnh


D. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
Câu 8. tia tử ngoại phát ra mạnh từ


A. lò sởi điện B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện D. Màn hình TV


Câu 9. Nhiệt lợng từ mặt trời chiếu đến trái đất chủ yếu là
nhiệt của.


A. Tia hång ngäai B. Tia tư ngo¹i
C. Tia X D. tia sáng nhìn thấy
Câu 10. Mặt trăng phát ra tia


A. Hồng ngoại B. Tử ngoại
C. tia sáng thấy D. cả A,B,C


Câu 11. Thiếu tia hồng ngoại thì sinh vËt


A. Không thể tồn tại B. Phát triển chậm, cịi cọc
C. khơng quang hợp đựơc D. Vẫn bỡnh thng


Câu 12. Tia hồng ngoại có tác dụng
A. làm trắng da B. cháy sạm da
C. không ảnh hởng D. tốt cho da
Câu 13. Tia tử ngoại không có tác dụng


A. Sinh lý B. Nhiệt


C. hóa học D. chiếu sáng


Câu 14. Thiếu tia tử ngoại từ mặt trời thì


A. Trỏi đất trở nên lạnh giá B. Khơng cịn sự sống
C. Vẫn bình thờng D. Hủy diệt ngay tc
khc


Câu 15. Tia tử ngoại có bứơc sóng


A. 1 àm B. 0,4 nm


C. λ 400nm D. λ 760nm


Câu 16. Hai bớc sóng giới hạn của phổ khả kiến là


A. 0,4mm 0,76 mm B. 0,4 um



λ 0,76 um


C. 0,4pm λ 0,76 pm D. 0,4nm


λ 0,76 nm


Câu 17. Bức xạ hồng ngoại và bức xạ tử ngoi u l cỏc
bc x in t


A. không có tác dụng kích thích thần kinh thị giác
B. Có 400nm


C. Cã f 4.1014<sub>Hz</sub>


D. Cã t¸c dơng quang điện mạnh


Cõu 18. To mt chựm tia X ch cần phóng một chùm e có
vận tốc lớn cho đặt vào


A. Mét vËt r¾n bÊt kú B. Một vật rắn có nguyên tử lợng
lớn


C. mét vËt r¾n, láng, khÝ bÊt kú D. mét vật rắn hoặc lỏng
bất kỳ


Câu 19. Tia X là sóng ®iƯn tõ cã bø¬c sãng


A. Lớn hơn tia hồng ngoại B. nhỏ hơn tia tử ngoại
C. nhỏ quá không đo đợc D. Không đo đợc vì
khơng có giao thoa tia X



C©u 20. TÝnh chÊt quan träng cđa tia X víi c¸c bức xạ khác


A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí


C. tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy..


Cõu 21. Tia X đợc ứng dụng nhiều nhất nhờ có
A. Khả năng xuyên qua vải gỗ, các cơ mềm
B. Tác dng lm en phim nh


C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Tác dụng làm hủy diệt tế bào
Câu 22. Tia X là sóng điện từ có


A. 10-9<sub>m</sub> <sub>B. λ </sub> <sub>10</sub>-6<sub>m</sub>


C. λ 400nm D. f ftn


Câu 23. Tia X xuyên qua lá kim loại


A. Một cách dễ dàng nh nhau với mọi kim loại và mọi
tia


B. Càng dễ nếu bớc sóng cáng nhỏ


C. Càng dẽ nếu kim loại có nguyên tử lợng càng lớn


D. Khó nếu bớc sóng càng nhỏ


Câu 24. Tia gama.


A. Khơng phải là sóng điện từ
B. Là sóng điện từ có λ λ (HN)
C. là sóng điện từ có f f(TN)
D. là sóng điện từ có f > f (X)
Câu 25. Mi súng in t u


A. gây cảm giác cho mắt B. Giao thoa


C. sãng däc D. kh«ng lan truyền trong chân không
Câu 26. Tia là


A. Sóng điện từ B. là dòng hạt He
C. Là dòng hạt hạt nhân nguyên tử He D. Cả A,B,C
Câu 27. Tia cã bíc sãng


A. > λ (HN) B. < λ (HN) C. > λ (TN) D. không xác định
đ-ợc


Câu 28. Cho hai tia  và  bay vào trong điện trờng hỏi độ
lệch của các tia


A. LÖch nh nhau B.  lƯch nhiỊu h¬n
C.  lƯch nhiỊu hơn D. không lệch


Câu 29. Tia , , cho bay vµo trong tõ trêng hái tia nµo
lƯch Ýt nhÊt



A.  B.  C.  D. Cả ba tia lệch nh nhau
Câu 30. Cho 3 tia cùng bay vào điện trờng chỉ có 1 tia bị
lệch bị lệch về bản âm của tụ điện hỏi một trong 3 tia đó là
tia nào trong các tia , ,  .


A.  B.  C.  D. Cả A và B


Câu 31. Cho một số tia chiếu qua một tấm chì dày 10 km.
hỏi tia nào có thể xuyên qua


A. Tia B. Tia X C. notrino D. poziton
Câu 32. cho các tia sau: , , ,TN, cùng chiếu vào một
miếng thịt, hỏi miếng thịt mau khô nhất đợc tia nào chiếu
vào.


A.  B.  C.  D. Tử ngoại.
Câu 33. Một TV màn hình tinh thể lỏng (TLC) và màn hình
sử dụng ống phóng điện tử khác nhau căn bản ở


A. kh nng phỏt xạ X. B. độ NET khác nhau
C. Tiêu thụ điện khác nhau


D. hoạt động cùng một nguyên lý


C©u 34. Trong các tia sau tia nào có bản chất là dòng
electron


A. Tia B.  C. tia catôt D. cả A và C
Câu 35. Năng lợng của tia X có đựơc do



A. Năng lợng của nguyên tử chuyển cho
B. Năng lợng của e


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cõu 36. ngồi một mình lặng nhìn sao rơi… khi đó có tia no
n mt


A. ánh sáng nhìn thấy B. tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại D. cả A,B,C


Câu 40. Ngời nào có khả năng phát ra tia hồng ngoại mạnh
nhất?


</div>

<!--links-->

×