Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ñ eà 8 caâu 1 caâu 2 a tìm giaù trò lôùn nhaát nhoû nhaát cuûa haøm soá y b tính tích phaân sau i c giaûi baát phöông trình sau d caâu 3 a cho phöông trình sinx cosx sin2x a sin3xcos

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.47 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đ ề 8 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>


<i><b>Câu 2: a) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = </b></i> <i>x −</i>

<sub>√</sub>

8<i>− x</i>2


b) Tính tích phân sau: I =

<sub>∫</sub>



0
<i>π</i>


<i>x</i>sin<i>x</i>cos2xdx
c) giải bất phương trình sau : log1


2


(4<i>x</i>+4)<i>≥</i>log1
2


(22<i>x</i>+1<i>−3 .2x</i>)


d)


<i><b>Câu 3: a) Cho phương trình ( sinx +cosx) sin2x = a ( sin</b></i>3<sub>x+cos</sub>3<sub>x)</sub>


1. giải phương trình khi a= 1


2. Tìm a để phương trình chỉ có duy nhất một nghiệm nằm trong khoảng

(

<i>π</i><sub>2</sub><i>;π</i>

)


b)


<i><b>Câu 4: a) Cho hai đường trịn có phương trình x</b></i>2<sub> +y</sub>2<sub> -2x + 4y -4 = 0 và x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> +2x -2y - 14 = 0</sub>



Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của hai đường tròn trên và A( 0;1)
b)


<b>Đ ề 8 </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>


<i><b>Câu 2: a) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = </b></i> <i>x −</i>

8<i>− x</i>2
b) Tính tích phân sau: I =



0
<i>π</i>


<i>x</i>sin<i>x</i>cos2xdx
c) giải bất phương trình sau : log1


2


(4<i>x</i>+4)<i>≥</i>log1
2


(22<i>x</i>+1<i>−3 .2x</i>)


d)


<i><b>Câu 3: a) Cho phương trình ( sinx +cosx) sin2x = a ( sin</b></i>3<sub>x+cos</sub>3<sub>x)</sub>


3. giải phương trình khi a= 1


4. Tìm a để phương trình chỉ có duy nhất một nghiệm nằm trong khoảng

(

<i>π</i><sub>2</sub><i>;π</i>

)


b)


<i><b>Câu 4: a) Cho hai đường trịn có phương trình x</b></i>2<sub> +y</sub>2<sub> -2x + 4y -4 = 0 và x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> +2x -2y - 14 = 0</sub>


</div>

<!--links-->

×