Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.95 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kiểm tra giữa kì I </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Lớp 8</b>
<i><b>( Thi gian 45 phút không kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm:
Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả
lời đúng.
Câu 1: Các tác phẩm "Tôi đi học" "những ngày thơ ấu" "Tắt đèn" lão hạc đợc
sáng tác vào thời kỳ nào?
A. 1900 - 1930 C. 1945 - 1954
B. 1930 - 1945 D. 1955 - 1975
Câu 2: Dịng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản "Trong lòng mẹ" "Tức
n-ớc vỡ bờ" "Lão hạc"?
A. Giá trị hiện thực C. cả A và B đều đúng
B. Giá trị nhân đạo D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào?
"Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ thể hiện qua nhữung phẩm chất
tốt đẹp của họ đã đợc thể hiện qua cái nhìn thơng cảm và sự tơn trọng của nhà
văn"
A. T«i ®i häc C. Trong lßng mĐ
Câu 4: Nhận xét "sử dụng thể loại hồi ký với lời văn đặc sắc nghệ thuật của văn
bản nào"?
A. Trong lßng mĐ C. Tôi đi học
B. Tøc níc vì bê D. L·o h¹c
Câu 5: Tâm lý, tính cách của chị dậu đợc miêu tả nh thế nào ở các thời điểm
khác nhau trong đoạn trích?
A. Có sự đối lập, mâu thuẫn với nhau.
B. Có sự phát triển nhất quán với nhau
C. Vẫn là ngời phụ nữ nhẫn nhục chịu đựng từ đầu đến cuối
D. Cả A, B, C đều saiaCau 6: Em hiểu gì về chú bé Hồng qua đoạn trích
"Trong lịng mẹ"
A. Là 1 chú bé pahỉ chịu nhiều nỗi đau mất mát
B. Là 1 chú bé dễ xúc động, tinh tế và nhạy cảm.
C. Là một chú bé có tình thơng u vô bờ bến với mẹ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong tác phẩm Lão Hạc hiện lên là một con ngời nh thế nào?
A. Là một ngời có số phận đau thơng nhng có phẩm chất cao quý
B. Là một ngời nơng dân sống gàn dở, ích kỉ đến mức ngu ngốc.
C. Là ngời nơng dân có thái sng vụ t cựng cao thng
D. Là ngời nông dân có sức sống tiềm tăng mạnh mẽ
Cõu 8: Nối ND ở cột A với ND cột B để đợc tên tác giả, tác phẩm phù hợp
A B
1. Hai cây phong
2. Cô bé bán diêm
3. ụn-ki-hụ-tờ ỏnh nhau vi cối xay gió
4. Chiếc lá cuối cùng
a. XÐc - van - tÐc
b. Ai-ma-t«p
c. An - dec - xen
d. Ohen - ri
II. Tù luËn
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kiểm tra gia kỡ I </b>
<b>Môn: ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm
C©u 1:
1. B
2. C
8. 1 - b; 2-c; 3-a; 4-d
II. Tù ln : (6 ®iĨm)
- Mở bài: Nêu khái qt về số phận và phảm chất chung của chị dậu trong tiểu
thuyết "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố (1đ)
* Phẩm chất cao đẹp.
- yêu chồng thơng con.... chung thuỷ đảm đang
- có sức sống tiềm tàng mạnh mẽ. Dám đứng dậy phản kháng
Kết bài
- Nªu cảm nghĩ của em về tác phẩm. (1đ)
phũng giỏo dc đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kiểm tra cui kỡ I </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm:
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu
trả lời đúng.
"Không ! cuộc đời cha hẳn đã đáng buồn, hay vẫn đáng buồn nhng lại đáng buồn
theo một nghĩa khác. Tơi ở nhà Bình t về đợc một lúc lâu thì thấy những tiếng
nhốn nháo ở bên nhà Lão Hạc. Tôi mải miết chạy sang. Mấy ngời làng xóm trớc
tơi đang xơn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. lão Hạc đang vật vã trên
giờng, đầu tóc rũ rợi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru chéo, bọt
mép sùi ra, khắp ngời chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nảy lên. Hai ngời đàn
ông lực lỡng phải ngồi đè lên ngời lão. Lão vật vã đến hai giờ đồng hồ rồi mới
chết. Cái chết thật dữ dội. Chẳng ai hiểu lão chết vì bệnh gì mà đau đớn và bất
thình lình nh vậy. Chỉ có tơi với Bình T hiểu"
Những nói ra làm gì nữa! Lão Học ơi ! Lão hãy n lịng mà nhắm mắt ! lão
đừng lo gì cho cái vờn của lão. Tơi cố giữ gìn cho lão. Đến khi con lão về, tôi sẽ
trao lại cho hắn và bảo hắn: "đay là cái vờn mà ông cụ thân sinh ra anh đã cố
gắng để lại cho anh trọn vẹn; cụ thà chết chứ không chịu bán đi một sào...."
1. tác giả kết hợp các phơng thức biểu đạt nào trong đoạn văn?
A. Tự sự, biểu cảm C. Biểu cảm, tự sự, nghị luận
B. Tự sự, biểu cảm, miêu tả D. Lập luận, biểu cảm
2. Ngêi xng "Tôi" trong đoạn trích là ai?
A. Bình T C. Ông giáo
B. Vợ ông giáo D. LÃo hạc
3. Dòng nào thể hiện rõ nhất nội dung chính của đoạn văn?
A. Tái hiện lại cái chết dữ dội của LÃo hạc và cám nghĩ của ông giáo.
D. Giải thích nguyên nhân vì sao cái chết của LÃo hạc thật dữ dội
4. Trong các từ sau, từ nào là từ tợng thanh?
A. Rũ rợi C. xéc xÖch
B. hu hu D. vËt v·
5. Trong c¸c tõ sau, tõ nào không phải là từ tợng hình?
A. Vật và C. Xôn xao
B. Rũ rợi D. xộc xệch
6. Trong các câu sau câu nào là câu ghép?
A. lÃo hÃy yên lòng mà nhắm mắt
B. Tôi sẽ cố giữ gìn cho lÃo
C. ChØ cã t«i víi Binh T hiĨu
D. L·o tru trÐo, bọt mép sùi ra
II. Tự luận (7đ)
Viết bài thuyết minh ngắn gọn về lợi ích của việc trồng cây , g©y rõng.
phịng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kiểm tra cuối kì I </b>
<b>Môn: ngữ văn - Lớp 8</b>
<i><b>( Thi gian 45 phút không kể chép đề )</b></i>
Mỗi ý 0,5 điểm
1. B
2. C
3. A
4. B
5. C
6. D
II. Tù ln : (7 ®iĨm)
- Mở bài: Nêu vấn đè: lợi ích của việc trồng cây gây rừng (1 đ)
- Thân bài: Thuyết minh về lợi ích của việc trồng cây
- Với môi trờng tự nhiên... (5 đ)
- Với đời sống con ngời ...
(sö dụng các phơng pháp thuyết minh)
- Kết bài: (1đ)
+ Khỏi quát lại vấn đề
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kiểm tra giữa kỡ II </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm:
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu cõu
tr li ỳng.
Câu 1: Trong các bài thơ sau của Bác Hồ, bài nào không có hình ảnh trăng
A. C¶nh khuya C. Tøc c¶nh bắc bó
B. Rằm tháng riêng D. Ngắm trăng
Cõu 2: Cõu th "Ngc trung vụ tủ diệu vô hoa" hiểu thế nào là đúng nhất
A. Phê phán chế độ nhà tù của quân Tởng tàn bạo.
B. Sự thiếu thốn gian khổ trong chốn lao tù
C. Mong có rợu có hoa để ngắm trăng
D. Tiếc rằng khơng có rợu, hoa để ngắm trăng.
Câu 3: bài thơ "Đi đờng" (HCM) đợc sáng tác nhằm mục đích gì?
A. Kể chuyện C. Bày tỏ cảm xúc
B. Triết lý cuộc đời D. Miêu tả cảnh vật
Câu 4: Hiểu ý nghĩa câu "Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể dời dổi" nh thế
nào?
A. Nhà không vua khẳng định phải dời đơ
B. Nhà vua rất đau xót về việc nhà đinh, Lê không dời đô.
C. Khẳng định từ việc cũ, phải dời đô
D. Nhà vua muốn rời đô
Câu 5: Bài "Hịch tớng sĩ" đợc viết vào khoảng thời gian nào?
A. Quân Nguyên chuẩn bị sang xâm lợc nớc ta lần thứ hai.
B. Quân Nguyên sang xâm lợc nớc ta lần 2.
C. Quân Nguyên chuẩn bị sang xâm lợc nớc ta lần thứ nhất
D. Quân Nguyên chuẩn bị sang xâm lợc nớc ta lần thứ 2.
Câu 6: Văn bản "Nớc Đại Việt ta" đợc trích từ tác phẩm nào?
A. Sơng núi Nớc Nam.
B. Bình Ngơ đại cáo
C. Hịch tớng sĩ
D. Chiếu dời đô
Câu 7: ý nghĩa nào dới đây nêu chính xác về thể loại hịch
A. Hịch đợc viết bằng văn xuôi
B. Hịch đợc viết bằng văn vần
C. Hịch đợc viết abừng văn biền ngẫu
D. Hịch đợc viết bằng văn vần và văn xuôi.
Câu 8:Nhan đề VB "Thuế máu" có ý nhĩa gì?
A. Kể tên một thứ thuế mà ngời dân thuộc địa phải nộp cho chính quyền thực
dân pháp
B. Thể hiện sự căm phẫn chính quyền TD Pháp lọi dụng sự hy sinh xơng máu
của ngời dân thuc a
II. Tự luận (6đ)
1. Chép bài thơ "ngắn trăng" (HCM) phần dịch thơ và hÃy chỉ ra:
a. Câu thơ dịch sát nghĩa nhất là câu:
phũng giỏo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kim tra gia kỡ II </b>
<b>Môn: ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng k chộp )</b></i>
I. Trc nghim
Mỗi ý 0,5 điểm
1. C
8. B
II. Tù ln : (6 ®iĨm)
1 Chép bài thơ (2đ)
2. Viết đoạn văn (4đ)
VD: Cách quy n¹p.
- Giới thiệu thành đại la (kinh đơ cũ, nơi trung tâm của trời đất... Ngôi N, B, Đ.
Tây) Hớng (nhìn sơng dựa núi. địa thế rộng bằng, cáo mà thoáng....)
Dân c .... đợc thành đại la là nơi kinh đơ tốt
* HS biết triển khai luận điểm.
phịng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kim tra cui kỡ II </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm:
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cỏi u cõu
tr li ỳng.
"Nớc Đại Việt Ta"
"Từng nghe
Việc nhân nghĩ cốt ở yên dân
Quân điếu phạt trớc lo trừ bạo
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc
Vốn xng nền văn hiến đã lâu
Núi sông bờ cõi đã chia
Phong tục Bắc Nam cũng khác
T Triu inh, Lý Trn bao đời xây dựng nền độc lập
Cùng Hán, Đờng, Tống, Nguyên mỗi bên xng đế một phơng
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Vậy nên:
Sông Bạch Đằng bắt tơi ô MÃ
Việc xa xem xét
Chứng cớ còn ghi"
1. Văn bản trên viết theo thể loại nào?
A. Thơ C. HÞch
B. Cáo D. Chiếu
2. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Cáo đợc viết bằng văn xuôi
B. Cáo đợc viết bằng văn vần
C. Cáo có thể đợc viết bằng văn xi, hoặc văn vần nhng phần lớn là văn biền
ngẫu.
3. Bao trïm toàn đoạn trích là t tởng, tình cảm gì?
A. Lòng căm thù giặc C. Lòng tự hào dân tộc
B. Tinh thần lạc quan D. t tëng nh©n nghÜa
4. C©u " Lu Cung tham công nên thất bại" thuộc kiểu câu nào?
A. Câu nghi vấn C. Câu trần thuật
B. Cõu cu khin D. Câu cảm thán
5. Chữ "văn hiến" trong vn bn c hiu l gỡ?
A. Những tác phẩm văn chơng
B. Những ngời tài giỏi
C. Truyền thống lịch sử vỴ vang
D. Truyền thống văn hố lâu đời và tốt p
6. Từ nào trong các từ sau không phải là từ hán việt?
A. Nhân nghĩa C. §éc lËp
B. Xem xÐt D. Tiêu vong
II. Tự luận (7 điểm)
"Ru nng mu trắng nhng lại làm đỏ mặt mũi và làm đen danh dự" (A. Tsê
khốp)
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kim tra cui kỡ II </b>
<b>Môn: ngữ văn - Líp 8</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng k chộp )</b></i>
I. Trc nghim
Mỗi ý 0,5 điểm
2. C
3. A
4. C
5. D
6. B
II. Tù luËn : (7 điểm)
* Mở bài: Giới thiệu khái quát tác hại của việc uống rợu say
* Thân bài: Giải thích các khái niƯm
- Rợu nặng: Loại rợu có độ cồn cao
- §á mặt mũi: hình ảnh của ngời uống quá nhiều rợu.
- Đen danh dự: Bị mất uy tín, mất thanh danh, mang tiếng xấu. Câu nói khơng
bài xích việc uống rợu mà nêu nên nguy cơ của ngời nghiện rợu, uống quá độ
* Phát biểu cảm nghĩ của mình
- Chỉ nên uống rơu vừa độ, có chừng mực, lúc cần.
- Tác hại của rợu với danh dự, uy tín con ngi.
+ Uống nhiều gây nghiện, phá huỷ lí trí, mất s¸ng suèt...
+ Nghiện rợu là căn bệnh làm mất t thế, có hành động sai lố bịch coi khinh.
- Tác hại của rợu với sức khoẻ và kinh tế