Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
tiết 3. đo thể tích vật rắn không thấm nớc
I. Mục tiêu.
* Kin thc: Bit s dng các dụng cụ đo để xác định thể tích của vật rắn khơng thấm n ớc
có hình dạng bất kỳ.
- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác trong cơng
việc của nhóm.
* Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép đo.
* Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong học tập.
* Trọng tâm: Cách đo
II. Chn bÞ.
* Cho mỗi nhóm: Vật rắn khơng thấm nớc, 1 bình chia độ, 1 trai ghi rõ dung tích, dây
buộc, 1bình tràn, 1 bình chứa, bảng 4.1.
* Cho cả lớp: Xô đựng nớc.
III. Tổ chức dạy học.
1. ổn định: (1')
2. Kiểm tra: (5') Làm thế nào để đo thể tích chất lỏng?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Tình huống.
- Dùng 2 vật có thể tích gần bằng nhau
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách đo thể tích của
những vật rắn khơng thấm nớc.
- Giới thiệu vật cần đo.
- Quan sát H4.2 và H4.3.
- Yêu cầu HS mô tả cách đo cho từng trờng
hợp.
- Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm.
Hớng dẫn HS thảo luận về 2 phơng pháp
đo.
- Có thể đo H4.3 bằng phơng pháp khác
đ-ợc không?
- Yêu cầu HS trả lêi C3.
- Rót ra kÕt luËn?
- Hớng dẫn HS thảo luận rồi rút ra kết luận.
Hoạt động 3. Thực hành o th tớch.
- Phân nhóm, phát dụng cụ.
- Yêu cầu nghiên cứu thông tin SGK và
làm thí nghiệm.
3'
20'
10'
- V làm theo sự chỉ đạo của thầy.
II. Cách đo thể tích vật rắn khơng thấm
nớc.
1. Dùng bình chia độ.
- HS quan sát và nghe.
- HS quan sát H4.2 và H4.3.
- Tr li C1, C2.
2. Dùng bình tràn.
- Nghe hớng dẫn.
- Làm việc theo yêu cầu.
- Thảo luận nhóm.
- HS trả lời.
- HS trả lời C3.
- Kết luận.
3. Thực hành đo thể tích vật rắn.
- Nhận dụng cụ thực hành.
- HS thùc hiƯn.
4. VËn dơng - cđng cè. (4')
GV: Hớng dẫn HS C4 đến C6 và bài tập 4.1 v 4.2.
5. Dặn dò: (2')
- Học kỹ bài.
- Làm bài tËp trong SBT.