Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi chép vào bài làm.
1. 32<sub> = </sub>
A. – 6 B. 9 C. -9 D. 6
2. 56<sub>:5</sub>2<sub> = </sub>
A. 58 <sub>B. 5</sub>3 <sub>C. 1</sub>3 <sub>D. 5</sub>4
3. (32<sub>)</sub>2<sub> =</sub>
A. 81 B. 64 C. 83 D. 61
4. <sub>√</sub>25 =
A. 5 B. – 5 C. 25 D. 10
<b>Câu 2</b> (2 điểm) Tính.
a. <sub></sub>81 + 22
b.
5+
<i></i>1
<i></i>4
9
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Tìm x, y, z biết: <i>x</i>
4=
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
9 và x+y+z = 32
<b>Câu 4.</b> (2 điểm). Tìm x biết: |<i>x</i>|=2,5
<b>Câu 5.</b> (2 điểm). so sánh 9920<sub> và 9999</sub>10
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lơc nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi chép vào bài làm.
1. B. 9 (0,5 điểm)
2. D. 54<sub> (0,5 ®iĨm)</sub>
3. A. 81 (0,5 ®iĨm)
4. A. 5 (0,5 ®iĨm)
a. <sub>√</sub>81 + 22 <sub>= 9 + 4 = 13 (1 ®iĨm)</sub>
b.
5+
<i>−</i>1
2
<i>−</i>4
9 ¿
2<i>−</i>1
10 .
<i>−</i>4
9 =
1.(<i>−</i>4)
10 . 9 =
<i>−</i>2
45 (1 điểm)
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) <i>x</i>
4=
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
9=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
16 =
32
16=2 (1 ®iĨm)
VËy x = 8, y = 6, z = 18. (1 điểm)
<b>Câu 4.</b> (2 ®iĨm). T×m x biÕt: |<i>x</i>|=2,5 suy ra x = - 2,5 (1 điểm)
và x = 2,5 (1 điểm)
<b>Câu 5.</b> (2 điểm). 999910<sub> = (99. 101)</sub>10<sub> = 99</sub>10<sub>.101</sub>10<sub> > 99</sub>10<sub>. 99</sub>10<sub> = 99</sub>20<sub> (1 ®iĨm)</sub>
Do ú 9920<sub> < 9999</sub>10<sub> (1 im)</sub>
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lơc nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm) Hãy chọn một chữ cáI in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
1. 36<sub>. 3</sub>2 <sub> = </sub>
A. 34 <sub>B. 3</sub>8 <sub>C. 3</sub>12 <sub>D. 9</sub>8
2. <sub>√</sub>36 =
A. 18 B. -18 C. -6 D. 6
3. Cho hµm sè y = 4x khi x = 2 th×:
A. y = - 8 B. y = 8 C. y = 2 D. y = -2
4. |3| =
A. 3 B. – 3 C. 9 D. -9
<b>Câu 2</b> (2 điểm) Tính.
a. 2
7<i></i>
3
5+
5
7
b. 31
5:3,2+4,5
<b>Câu 4.</b> (2 điểm). Tìm x biết:
2
<b>Câu 5.</b> (2 điểm). Chứng minh: 128<sub>. 9</sub>12<sub> = 18</sub>16
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phút</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm)
1. B. 38<sub> (0,5 ®iÓm)</sub>
2. D. 6 (0,5 ®iÓm)
3. B. y = 8 (0,5 điểm)
4. A. 3 (0,5 điểm)
<b>Câu 2</b> (2 điểm) Tính.
a. 2
7<i>−</i>
3
5+
5
7=
2
7+
5
7
3
5=
7
7<i>−</i>
3
5=1<i>−</i>
3
5=
2
5 (1 ®iĨm)
b. 31
5:3,2+4,5=
16
5 :
32
10+
45
10=
16
5 .
10
32+
45
10=
2
2+
9
2=
11
2 (1 ®iĨm)
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Gọi số cây trồng đợc của cả ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là: x, y, z.
Vì số cây trồng đợc và số học sinh là hai đại tỷ lệ thuận ta có. <i>x</i>
4=
<i>y</i>
5=
<i>z</i>
6
và x+y+z = 135 (1 điểm)
áp dụng tính chất của tû sè b»ng nhau ta cã.
<i>x</i>
4=
<i>y</i>
5=
<i>z</i>
6=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
15 =
135
Vậy x= 36, y=45, z= 54
Vậy lớp 7A trồng đợc 36 cây.
lớp 7B trồng đợc 45 cây.
lớp 7C trồng đợc 54 cây. (1 im)
<b>Câu 4.</b> (2 điểm). Tìm x biết:
2
Tỡm c
Tìm đợc <i>x</i>=3
2 hc <i>x</i>=
<i></i>5
2 (1,5 điểm)
<b>Câu 5.</b> (2 điểm). Chứng minh: 128<sub>. 9</sub>12<sub> = 18</sub>16
128<sub>.9</sub>12<sub>=(2</sub>2<sub>.3)</sub>8<sub>.(3</sub>2<sub>)</sub>12<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>8<sub>.3</sub>24<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>32
1816<sub> = (2.3</sub>2<sub>)</sub>16<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>32
Vậy 128<sub>.9</sub>12<sub> = 18</sub>16
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lôc nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì Ii</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm) Chon câu trả lời đúng rồi chép vào bài làm.
1. Giá trị của biểu thức M = 2x2<sub> – 3xy + 5 tại x =1 y=-2 là:</sub>
A. 4 B. 1 C. 15 D. 13
2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy3<sub> là:</sub>
A. 1
3xy
3 B. xy3 -1 C. 2x2y3 D. x3y
3. NghiÖm của đa thức 3<i>x </i>1
2 là:
A. 1
6 B.
-1
6 C.
3
2 D.
-3
2
4. Cho ®a thøc f(x) = x2 – 4x + 6 f(1) - ?
A. - 3 B. 4 C. 3 D. 11
<b>Câu 2</b> (2 điểm) Tìm tích của các đơn thức sau rồi tỡm bc ca chỳng.
- 1
4 <i>x</i>
3<i><sub>y</sub></i>
và <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3
<i>y</i>5
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Tính tổng.
x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (- 3x</sub>2<sub>)</sub>
<b>Câu 4.</b> (2 điểm). Thu gọn các đa thức sau.
2x2<sub>yz + 4xy</sub>2<sub>z - 5x</sub>2<sub>yz + xy</sub>2<sub>z - xyz.</sub>
<b>Câu 5.</b> (2 điểm). Tìm cỏc cp x, y .
2x+y-1=0
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lơc nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì Ii</b><sub>Mơn: Tốn 7 (i s)</sub>
<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm)
1. D. 13 (0,5 ®iĨm)
2. A. 1
3xy
3
(0,5 ®iĨm)
3. A. 1
6 (0,5 điểm)
4. C. 3 (0,5 điểm)
<b>Câu 2</b> (2 ®iĨm) - 1
4<i>x</i>
3
<i>y</i> . 2<i>x</i>3<i>y</i>5 = - 1
2<i>x</i>
6
<i>y</i>6 (1 điểm)
Bậc của đa thức là 12 (1 điểm)
<b>Câu 3.</b> (2 điểm) x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (- 3x</sub>2<sub>) = 6x</sub>2<sub>+(-3x</sub>2<sub>) = 3x</sub>2
<b>Câu 4.</b> (2 điểm). 2x2<sub>yz + 4xy</sub>2<sub>z - 5x</sub>2<sub>yz + xy</sub>2<sub>z - xyz = (2x</sub>2<sub>yz-5x</sub>2<sub>yz)+( 4xy</sub>2<sub>z+ xy</sub>2<sub>z) - xyz </sub>
= 3x2<sub>yz + 5 xy</sub>2<sub>z-xyz</sub>
<b>C©u 5.</b> (2 điểm). 2x+y-1=0
(x=1, y=-1) (1 điểm)
(x=0, y=1) (1 điểm)
<b>Giáo viên</b>