Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

phßng gd ®t lôc nam phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam ®ò kióm tra gi÷a häc k× i m«n §þa lý 8 thêi gian 45 phót i trắc nghiệm khách quan 3 điểm khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đề kiểm tra giữa học kì I</b>

<sub>Môn: Địa lý 8</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>1) Ý nào không phải là đặc điểm dân cư - xã hội châu Á?</b>


A. Đông dân nhất thế giới.


B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.
C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.


D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu.
2) Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Đông Á. C. Hoàng Hà.
B. Nam Á.. D. Tây Nam Á.
3) Sông nào không phải của khu vực Đông Á:
A. Amua. C. Hoàng Hà.
B. Ơ-phrát. D. Trường Giang.


4) Nước nào trong các nước sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhất?
A. Hàn Quốc C. Cô - oét


B. Trung Quốc D. Ma-lai-xi-a


5) Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
A. Ấn Độ. C. Nê – pan.



B. Pa-ki-xtan. D. Băng –la-đet.


6) Nước có trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất ở châu Á là:
A. Xin-ga-po . c. Băng –la-đet.


B. Hàn Quốc . D. Ma-lai-xi-a.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


Câu (5 điểm)
Cho bảng số liệu:


<i>Bình quân GDP đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001(USD)</i>


<b> Quốc gia Cô-oét Hàn Quốc Trung Quốc Lào</b>
GDP/ người 19.040,0 8.861,0 911,0 317,0
a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người)
của một số nước ở châu Á.


b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 2 (2 điểm)


Dựa vào lược đồ dưới đây, hãy cho biết:


a) Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận? kể tên các quốc gia và vùng lãnh thổ
của khu vực Đông Á.


b) Nêu các dạng địa hình của Đơng Á và sự phõn b ca chỳng.


<b>Giáo viên</b>



Nguyễn Trọng Sử



Phòng gd & đt lục nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Trọng Sử



Phòng gd & ®t lôc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đề kiểm tra cuối học kì I</b>

<sub>Mơn: Địa Lý 8</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. In-đô-nê-xi-a. D. Trung Quốc.


3) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là:
A.Trung quốc. C. Nhật Bản.


B. Hàn Quốc. D. CHDCND Triều Tiên.


4) Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản <b>không phải </b>là ngành đứng hàng
đầu thế giới?


A. Chế tạo ô tô, tàu biển.

c

. CHDCND Triều Tiên.
B. Năng lượng. d. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 2: 1 điểm


Chọn các cụm từ đã cho trong ngoặc (toàn diện, hoàn chỉnh, phát triển nhanh, tương
đối ổn định, ổn định) điền vào các chỗ chấm dưới đây cho đúng.



<i>Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc trong mấy chục năm qua</i>
<i>là: nền nơng nghiệp...(1)... và tương đối...(2)...Phát triển nhanh chóng một nền</i>
<i>công nghiệp...(3)...Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ...(4)...</i>


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>
Câu 1 (4 điểm)


Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết lúa gạo và lúa mì
phân bố chủ yếu ở những khu vực nào của châu Á ? Vì sao ?


Câu (3 điểm)


Dựa v o kià ến thức đã học, h·y cho biết nguån tµi nguyên quan trọng nhất của khu vực Nam á
và nơi phân bố của chúng ?


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Trọng Sử



Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đáp án kiểm tra cuối học kì I</b>

<sub>Mơn: Địa Lý 8</sub>


<i><b>Thi gian 45 phỳt</b></i>



<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đề kiểm tra giữa học kì Ii</b>

<sub>Mơn: Địa lý 8</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>




<b>I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:</b></i>
1) Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao :


A. trên 1000m. C. từ 1000m - 2000m


B. dưới 1000m. D. trên 2000m
.b) Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là:


A. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông Nam - Tây Bắc.
B. Đông Bắc - Tây Nam. D. Tây Nam - Đông Bắc.
2) Sông ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A. hướng Tây - Đông và hướng vòng cung.


B. hướng Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung.
C. hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung.
D. hướng Đơng Nam - Tây Bắc và hướng vịng cung.
3 D. Tây Nam - Đông Bắc.A. đất phù sa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5) Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là:
A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.


B. tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C. tính chất đồi núi.


D. tính chất đa dạng, phức tạp.
<b>II . Tự luận ( 7 điểm)</b>



Câu 1:( 4 điểm)


Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy:


a) Cho biết những tháng nào có nhiệt độ khơng khí giảm từ Nam ra Bắc và giải
thích vì sao.


b) Tính tổng lượng mưa của mùa mưa, mùa khô ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí
Minh ; cho biết ở đâu có sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô sâu sắc hơn?
Câu 2 (3 điểm)


a) Vì sao nước ta có nhiều sơng và phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc?


b) Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhõn lm cho nc
sụng b ụ nhim.


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Trọng Sử



Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đáp án kiểm tra giữa học kì Ii</b>

<sub>Mơn: Địa lý 8</sub>


<i><b>Thi gian 45 phỳt</b></i>



<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>

<b>đề kiểm tra cuối học kì Ii</b>

<sub>Mơn: Địa Lý 8</sub>



<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:</b></i>


1) <b>Nhiệt độ trung bình năm của khơng khí nước ta trên:</b>
A. 21o C. C. 23o C.


B. 22o C . D. 24o C.


2) <b>Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:</b>


A. 800 – 1000 mm. C. 1500 – 2000 mm.
B. 1000 –1500 mm. D. trên 2000 mm.
3) <b>Miền khí hậu có mưa muộn vào thu đơng là miền khí hậu:</b>
A. phía Bắc. c. trên 2000 mm.


B. Đông Trường Sơn . D. Biển Đông.
4 ) <b>Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có:</b>


A. mùa đơng đến sớm, kết thúc sớm.
B. mùa đông đến muộn, kết thúc muộn.


C. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn.
D. mùa đông đến muộn, kết thúc sớm.
5) <b>Mùa lũ của sơng ngịi Nam Bộ từ tháng:</b>


A. 5 đến tháng 10 . C. 7 đến tháng 11.
B. 6 đến tháng 10 . D. 9 đến tháng 12.


6) <b>Đèo Hải Vân thuộc vùng núi:</b>


A. Đông Bắc. C. Tây Bắc.


B .Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam.
<b>II . Tự luận (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
t phự sa 24


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Trọng Sử



Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs th trn lc nam</b>

<b>đáp án kiểm tra cuối học kì Ii</b>

<sub>Mơn: a Lý 8</sub>


<i><b>Thi gian 45 phỳt</b></i>



<b>Giáo viên</b>


</div>

<!--links-->

×