Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.9 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã kí hiệu
<b>Đ04-09-KTCKIIL3</b>
<b>ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 3</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Ba mươi lăm nghìn khơng trăm sáu mươi mốt viết là:
A. 35 610
B. 35 601
C. 35 061
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 45 307 là:
A. 500
B. 5 000
C. 50 000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A.90 999
B. 99 000
C. 99 999
d) Diện tích của miếng bìa hình vng có cạnh 6cm là:
A. 24cm2
B. 12cm2
C. 36cm2
e) Giá trị của biểu thức 5 + 16 x 5 là:
A. 105 B. 41
C. 85 D. 65
g) Cho 5m 6cm = ……..cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 560
C. 506
2. Đặt tính rồi tính:
78 286 - 5467
………..
………..
………..
………..
………..
………...
13 021 x 5
………
……….
……….
……….
………..
……….
3. Tìm X
X x 8 = 2864
………..
………..
………..
………..
………..
………...
……….
………..
……….
4. Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm( )…
85 100……… 85 099 27 469 … 27460 + 8
5. Một tổ sản xuất đã nhận 75 000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người
trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiền thưởng.
<b>NGƯỜI SOẠN THẢO</b> <b>XÁC NHẬN CỦA TỔ</b>
Mã kí hiệu
<b>HD04-09-KTCKIIL3</b>
<b>BIỂU CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 3</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
Bài 1(3 điểm)
Làm đúng mỗi ý cho 0.5 điểm
Bài 2(1 điểm)
Đặt tính và tính đúngmỗi phép cho 0.5 điểm
Bài 3(2 điểm)
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Bài 4( 1 điểm)
Làm đúng mỗi ý cho 0.5 điểm
Bài 5 (2 điểm)
Trả lời đúng, phép tính tương ứng đúng cho mỗi câu 0.75 điểm.
Đáp số cho 0.5 điểm.
<b>NGƯỜI SOẠN THẢO</b> <b>XÁC NHẬN CỦA TỔ</b>