Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

câu 1 tr­êng thpt tuö tünh §ò thi thö §¹i häc lçn ii n¨m 2008 2009 m«n hãa – 1752009 thêi gian 90’kh«ng kó giao ®ò hä tªn thý sinh sè b¸o danh cho biõt khèi l­îng nguyªn tö theo u cña c¸c nguyª

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THPT T TÜnh

§Ị thi thư Đại học lần II năm 2008-2009


<b>Môn: Hóa 17/5/2009</b>



<i>Thi gian: 90(khụng k giao )</i>



<b>Họ, tên thí sinh:..</b>
<b>Số báo danh:.</b>


Cho biết khối lợng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Ba = 137; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 54; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108


<b>Phần chung cho tất cả thí sinh </b>

<i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>
<b>Cõu 1. Trong hạt nhõn nguyờn tử </b> 13<i>H</i> số hạt nơtron là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Cõu 2.Cho cỏc hiđrocỏcbon sau: 3-Metylpentan ; 2-Metylpropan ; etan ; metan ; neo-pentan. Hóy</b>
cho biết cú bao nhiờu chất khi tỏc dụng với Cl2 (a.s, 1 :1) trong đó mỗi chất chỉ thu đợc 1 dẫn xuất
monoclo :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 3. Trong phân tử NH</b>4NO3 tồn tại mấy loại liên kết hoá học:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Cõu 4. Đề hiđro iso-pentan thu đợc hiđrocacbon X. X tác dụng với Ag</b>2O / NH3 và đốt cháy sinh
ra số mol H2O gấp 3 lần số mol X đã cháy. Lựa chọn công thức cấu tạo phù hợp của X.



A. CH2=CH-CCH <sub>B. CHCH</sub>


C. CH2=C(CH3)-CCH D. CH3-CH(CH3)-CCH


<b>Câu 5. Hỗn hợp A: FeS</b>2, FeS, S trong đó nFeS : nS = 1 : 1. Hịa tan hồn tồn m gam A trong dung
dịch HNO3 đặc, t0<sub> d thu đợc 0,75 mol NO2 duy nhất. Biết dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa trắng</sub>
với BaCl2 thực tế không tan trong dung dịch H2SO4. Vậy m có giá trị là:


A. 6 gam B. 11,25 gam C. 90 gam D. 12 gam


<b>Câu 6. Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe</b>xOy bằng dung dịch HNO3 đ/t0<sub> thu được NO2 duy nhÊt víi</sub>
nmuối : nNO2 = 3:1. Vậy FexOy là:


A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D.Không xác định được


<b>Câu 7. Hãy chọn đúng CTCT của chất X có CTPT C</b>3H5Br3. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X
bằng dung dịch NaOH thu đợc sản phẩm Y chứa nhóm rợu bậc nhất và nhóm anđehit.


A. CH3-C(Br2)-CH2-Br B. CH3-CH2-C(Br)3


C. CH3-CHBr-CHBr2 D. CH2Br-CH2-CHBr2


<b>Câu 8. Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng hố học: N</b>2(k) + O2(k) 2NO(k) sẽ chuyển
dịch như thế nào?


A. Tăng lượng NO B. Giảm lượng NO


C. Không xác định được D. Khơng ảnh hưởng tới cân bằng hố học


<b>Câu 9. Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm</b>


OH: C6H5OH(1); p-CH3-C6H4OH(2); p-O2N-C6H4OH(3); p-CH3-CO-C6H4OH(4);


p-CH3O- C6H4OH(5).


A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 B. 2 < 5 < 1 < 4 < 3
C. 5 < 2 < 1 < 4 < 3 D. 5 < 2 < 1 < 3 < 4


<b>Câu 10. Rót từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 0,5M + KOH 0,25M vào dung dịch chứa</b>
0,02 mol Al2(SO4)3 sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có khối lượng là:


A. 0,00 gam B. 0,78 gam C. 3,12 gam D. 2,34 gam


<b>Câu 11. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dd</b>
<b>AgNO3/ NH3 thu đợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu là</b>


A. 26,28% vµ 74,71%. B. 28,26% vµ 71,74%.
C. 28,74% vµ 71,26%. D. 28,71% vµ 74,26%


<b>Câu 12. Có bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau có mơi trường axit: NH</b>4Cl; NaCl;
Al2(SO4)3; H2S; Na2S; Na2CO3; KHSO4.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


§Ị chÝnh thøc


(§Ị gåm 5 trang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. Khi lên men 100 ml cồn etylic 9,2</b>0<sub> bằng oxi (xúc tác men giấm, phản ứng hoàn toàn) thu</sub>
đợc dung dịch axit axetic. Tính C% của axit axetic trong dung dịch . Biết khối lợng riêng của rợu
= 0,8 gam/ml ; của nớc là 1 gam/ml.



A. 6% B. 9,3% C. 12% D. Tất cả đều sai


<b>Câu 14. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch: NaF; NaCl; NaBr; NaI.</b>
A. O3 B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch KI/Hồ tinh bột D. F2


<b>C©u 15. Một chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C</b>7H10O6. Thủy
phân X thu được glixerin và 2 axit cacboxylic đơn chức A, B (B có nhiều hơn A một ngun tử
cacbon). Cơng thức cấu tạo của A và B lần lượt là :


A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH


C. HCOOH và CH3COOH D. CH3COOH và C2H3COOH.
<b>Câu 16. Ơ điều kiện thường, nitơ sẽ hoạt động hố học so với phơt pho là:</b>


A. Mạnh hơn B. Yếu hơn


C. Ngang nhau D. Không th so sỏnh c


<b>Câu 17. Chất X có công thức ph©n tư C</b>8H15O4N. Tõ X, thùc hiƯn biÕn hãa sau:
C8H15O4N + dung dÞch NaOH d ,t0 <sub>⃗</sub>


❑ Natri glutamat + CH4O + C2H6O


HÃy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thøc cÊu t¹o?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 18. Cho 6 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dung với H</b>2O dư thu được 2,24
lít H2 đktc. Hai kim loại đó là:



A. Li; Na B. Na; K C. K; Rb D. Rb; Cs


<b>Câu 19. Nhúng thanh Zn có khối lượng 10 gam vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 0,1M cho tới khi
phản ứng kết thúc. Lúc đó khối lượng thanh Zn là (giả sử tồn bộ Cu thốt ra bám gết vào Zn):


A. 10 gam B. 9,9 gam C. 9,99 gam D. 10,01 gam


<b>Câu 20. Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH
(III) ; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử
chúng có cùng nồng độ mol/l).


A. (I) < (II) < (III)< (IV) B. (III) < (I) < (II) < (IV)
C. (III) < (II) < (I) < (IV) D. (III)<(IV) < (I) <(II)


<b>Câu 21. Trong mạng tinh thể NaCl xung quanh mỗi ion Na</b>+<sub> hoặc Cl</sub>-<sub> có bao nhiêu ion trái dấu</sub>
bao quanh?


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 22. Đun nóng dung dịch X chứa muối HCO</b>3- của kim loại nhóm IIA được 5,6 lít khí đktc và
dung dịch có khối lượng giảm 36 gam (bỏ qua sự bay hơi của nước). Khi cho m gam muối CO3
2-của kim loại đó tác dụng đủ với 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M thu được dung
dịch chỉ chứa muối trung hoà. Vậy khối lượng muối thu được là:


A. 44,5 gam B. 49,4 gam C. 45,4 gam D. 44,9 gam


<b>Câu 23. Cho 0,1 mol </b>-amino axit X (X có mạch cacbon khơng phân nhánh) tác dụng vừa đủ với
0,2 mol NaOH thu đợc 17,7 gam muối. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39
gam muối Y. Vậy X là:



A. HOOC-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH


C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-(CH2)3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 24.Cho m gam hai kim loại có hố trị khơng đổi X, Y vào H</b>2O dư thu được 2,24 lít khí đktc,
dung dịch chứa chất tan có khối lượng 11,2 gam và kim loại Y không tan. Mặt khác m gam hỗn
hợp trên vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc và dung dịch chứa 29,15 gam muối.
Khối lượng của Y trong hỗn hợp là:


A. 3,6 gam B. 8,2 gam C. 6,3 gam D. 11,4 gam


<b>C©u 25. Cao su lu hãa chøa 3,137% lu huúnh vÒ khèi lợng. Số mắt xích isopren có một cầu nối</b>
đisunfua S-S- lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Al</b>2O3 vào dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí.
Trộn m gam hỗn hợp trên với Na vừa đủ để hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 11,2 lít khí
đktc. Vậy giá trị của m là:


A. 15,6 gam B. 16,5 gam C. 25,8 gam D. 28,5 gam
<b>Câu 27. Trong phịng thí nghiệm axit axetic đợc điều chế bằng phơng pháp nào sau đây:</b>


A. Cho CH3CN qua H2O/H+ <sub>B. Oxh C2H5OH b»ng O2 cã men giÊm xúc tác</sub>
C. Oxh CH3CHO bằng O2/Mn2+ <sub>D. Tổng hợp từ CH3OH vµ CO</sub>


<b>Câu 28. Hồ tan hồn tồn 18 gam một oxit s¾t bằng dung dịch HCl dư thu được muối có khối</b>
lượng nhiều hơn oxit 13,75 gam. Vậy 0,5 mol oxit đó có khối lượng là:


A. 10,8 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 32,5gam



<b>Câu 29. Hỗn hợp X gồm hai ancol no A, B đồng đẳng kế tiếp có mol bằng nhau. Khi khử n ớc</b>
bằng H2SO4 đặc, 1800<sub>C chỉ đợc một anken. Lợng anken này làm mất mầu 133 ml dung dịch</sub>
KMnO4 0,4M đủ. CTPT của A, B và % khối lợng mỗi chất ban đầu có thể là đáp án nào dới đây:


A. CH3OH: 51,02%; C2H5OH: 48,98% B. C3H7OH: 41,02%; C2H5OH: 58,98%


C. CH3OH: 48,2%; C2H5OH: 51,8% D. CH3OH: 41,02%; C2H5OH: 58,98%


<b>Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp: Al và Fe</b>2O3 cần 550 ml dung dịch HCl 3M. Cho m
gam hỗn hợp trên vào bình chịu nhiệt nung nóng để phản ứng nhiệt nhôm xẩy ra:


2Al + Fe2O3 <sub>❑</sub>⃗ <sub>2Fe + Al2O3 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y cần 1,45 mol axit HCl</sub>


thu được 6,16 khí đktc. Vậy hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:


A. 66,67% B. 75% C. 80% D. 85%


<b>Câu 31</b>

<b>. </b>

Một hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
hữu cơ không no đơn chức, hở chứa một liên kết đôi C=C. Cho 11,2 gam hỗn hợp X tác dụng với
NaOH vừa đủ thu đợc 15,6 gam hỗn hợp 3 muối. Mặt khác, đem đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn
hợp trên thì thu đợc 3,92 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nớc. Xác định công thức của các chất trong
hỗn hợp X.


A. HCOOH, CH3COOH vµ CH2=CH-COOH


B. CH3COOH, CH3CH2COOH vµ CH2=C(CH3)-COOH
C. HCOOH, CH3COOH vµ CH2=C(CH3)-COOH
D. CH3COOH, CH3CH2COOH vµ CH2=CH-COOH


<b>Cõu 32. Cho Cl</b>2 đủ vào dung dịch FeSO4 kết thỳc phản ứng thu được dung dịch cú khối lượng


tăng 10,65 gam. Vậy khối lượng muối thu được khi cụ cạn dung dịch là:


A. 48,75 gam B. 56,25 gam C. 65,25 gam D. 55,26 gam


<b>C©u 33. Khối lợng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 (u) của tơ enang bằng 21590 (u).</b>
Số mắt xích trong CTPT mỗi loại tơ trên là:


A. 150 và 170 B. 170 vµ 180 C. 120 vµ 160 D. 200 vµ 150


<b>Câu 34. Cho H</b>2O2 phản ứng với các chất sau: Ag2O, KMnO4/H2SO4, ddKI, SO2, KNO2, KClO,
KCl. Có bao nhiêu phản ứng ở đó sinh ra O2.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 35. Để điều chế cùng một lượng Cl</b>2 từ các phản ứng cho HCl đặc, dư tác dụng với các chất
KMnO4, K2Cr2O7, KClO, K2MnO4 thì lượng HCl tham gia phản ứng ở đâu là nhiều nhất?


A. KClO B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. K2MnO4


<b>Câu 36. Khối lợng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lợng tơ tằm (fibroin). Khối lợng</b>
glyxin mà các con tằm cần có để tạo lên 1 kg tơ là:


A. 646,55 gam B. 650,55 gam C. 649,55 gam D. 620,55 gam


<b>Câu 37. Điện phân dung dịch CuSO</b>4 với điện cực trơ một thời gian chỉ thấy ở anot thốt ra 3,36
lít khí đktc. Vậy khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi như thế nào?


A. Giảm 0,3 gam B. Giảm 4,8 gam C. Giảm 17,5 gam D. giảm 24 gam


<b>Câu 38. Điện phân 2 lít dung dịch NaCl có màng ngăn, cực trơ một thời gian thu được hỗn hợp</b>


gồm hai khí và dung dịch có khối lượng giảm 7,3 gam. Vậy pH của dung dịch thu được có giá trị
là:


A. pH = 1 B. pH > 13 C. pH = 13 D. pH < 13
<b>Câu 39. Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức lµ:</b>


Thuộc loại chất gì? Hãy chọn đáp án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Chất béo B. Muối natri của axit sunfuric
C. Xà phòng của axit cacboxylic D. Chất giặt rửa tổng hợp
<b>Câu 40</b>. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu đợc bao nhiêu aminoaxit:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Phần riêng

<sub> </sub>

<b><sub>Thí sinh chỉ đợc chọn 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II </sub></b>

<sub> </sub>

<b>Phần I. Theo chơng trình </b>

chuẩn

<i><b><sub> (10 câu, từ câu 41 đến cõu 50):</sub></b></i>



<b>Câu 41. Có bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đây có môi trờng bazơ: Na</b>2CO3,
NaHCO3, FeCl3, NH4NO3, K2S, NaCl, Ca(NO3)2.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 42. Axit hữu cơ có M = 30</b> MH2. CTPT của axit đó là.


A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. (COOH)2


<b>Câu 43. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt nhanh các dung dịch: CH</b>2=CH-COOH,
CH3COOH, CH3CHO, (CH3)2CO.


A. ddAgNO3/NH3, t0<sub>; quú tÝm; ddBr2</sub> <sub>B. Quú tÝm, ddBr2</sub>



C. Quú tÝm, ddAgNO3/NH3, t0 <sub>D. Quú tÝm, ddNaOH, Cu(OH)2/t</sub>0


<b>C©u 44. Ion cã tÝnh oxh m¹nh nhÊt, yÕu nhÊt trong sè các ion dới đây: Sn</b>2+<sub>, Au</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>,</sub>
Ni2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> lần lợt là:</sub>


A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>B. Ni</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+ <sub>C. Au</sub>3+<sub>, Zn</sub>2+ <sub>D. Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+
<b>Câu 45. Tính chất đặc trng của : Cr</b>2O3; Cr(OH)3 là:


A. Axit B. Baz¬ C. Lìng tÝnh D. Trung tính


<b>Câu 46. Loại thuốc nào sau đây gây nghiƯn cho con ngêi:</b>


A. Seduxen, moophin B. VitaminC; glucoz¬


C. Penexilin D. Panadol viªn sđi


<b>Câu 47. Sục CO</b>2 d vào dung dịch hỗn hợp (C6H5ONa; C2H5ONa) thì thu đợc chất hữu cơ nào sau
đây.


A. C2H5OH B. C6H5OH C. C6H5O C2H5 D. Cả A; B


<b>Câu 48. Phản ứng màu biure là phản øng cđa protein víi:</b>


A. HNO3 B. t0 <sub>C. Cu(OH)2</sub> <sub>D. Cả A; B</sub>


<b>Câu 49. Để phân biệt glucozơ với fructozơ dïng thc thư lµ:</b>


A. ddBr2 B. Q tÝm Èm C. Cu(OH)2 D. CH3COOH



<b>Câu 50. Để bảo vệ thép, ngời ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. HÃy cho biết</b>
phơng pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phơng pháp nào sau đây?


A. Điện hóa B. Tạo hợp kim không gỉ.


C. Cách ly D. Dïng chÊt k×m h·m.


<b>Phần II. Theo chơng trình </b>

Nâng cao

<i><b><sub> (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</sub></b></i>



<b>Câu 51. Cho phản ứng sau: N</b>2 + 3H2 2NH3 những yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ
phản ứng nghch?


A. Giảm V bình chứa, tăng [NH3], giảm [N2] B. Tăng V bình chứa, tăng [NH3]
C. Giảm V bình chứa, tăng [NH3], tăng [H2] D. Tăng [NH3], giảm [N2]


<b>Cõu 52. phõn bit andehit no, hở với andehit không no một liên kết đôi hở ta dùng những hóa</b>
chất nào sau đây?


A. H2/Pd, t0 <sub> B. AgNO3/NH3 vµ Br2</sub> <sub>C. ddKMnO4</sub> <sub>D. ddKMnO4 vµ Br2</sub>


<b>Câu 53. Xeton có CTPT: C</b>6H12O thỏa mãn điều kiện: Cộng H2 thu đợc rợu, rợu thu đợc đem tách
H2O có mặt H2SO4 đặc, 1800<sub>C thu đợc 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất.Có bao nhiêu xeton đồng phân</sub>
thỏa mãn điều kiện trên?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 54. Cho Fe vào dung dịch chứa đồng thời các ion: H</b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+ thì Fe phản ứng với các ion
theo trật tự nào sau đây?


A. Cu2+<sub>, H</sub>+<sub>, Sn</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, H</sub>+ <sub>C. Cu</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub> = H</sub>+ <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


<b>Câu 55. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm: CrO và Cr</b>2O3 cần lợng vừa đủ 500 ml dung dịch
HCl 2M. Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH d kết thúc phản ứng lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NaOH giảm 0,2 mol. Vậy khi cho 1,5 m gam hỗn hợp trên tác dụng với HNO3 d thu đợc V lít
NO2 đktc duy nhất. V có giá trị:


A. 4,48 lÝt B. 5,6 lÝt C. 6,72 lÝt D. 7,84 lÝt


<b>Câu 56. Thực hiện phản ứng nhiệt phân m gam Cu(OH)</b>2 một thời gian thu đợc 21,8 gam rắn X.
Hịa tan hồn tồn rắn X bằng dung dịch HCl thu đợc muối có khối lợng tăng 11,95 gam. Vậy
nhiệt phân hồn tồn 1,5m gam Cu(OH)2 thu đợc rắn có khối lợng là:


A. 20 gam B. 30 gam C. 27,5 gam D. 32,7 gam


<b>Câu 57. Trong các dung dịch sau: Al</b>2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3, Mg(NO3)2 khơng sử dụng thêm hóa
chất nào khác có thể phân biệt đợc bao nhiêu chất:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 58. Cho các dẫn xuất halogen sau: CH</b>2=CH-CH2-Br, CH2=CH-CH2-Cl, CH3-CH2-Cl,
CH2=CH-Cl. Khả năng cắt đứt liên kết C-X của dẫn xuất nào dễ nhất:


A. CH2=CH-CH2-Br B. CH2=CH-CH2-Cl C. CH3-CH2-Cl D. CH2=CH-Cl


<b>Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn một amin A thu đợc n</b>H2O – nCO2 = 0 và nN2 < 2nA. A là amin nào sau
đây:


A. Không no 1 liên kết <i>π</i> , đơn chức B. Không no 1 liên kết <i>π</i> , hai chức
C. Không no 2 liên kết <i>π</i> , hai chức D. Không no 2 liên kết <i>π</i> , ba chức
<b>Câu 60. Thủy phân tinh bột trong môi trờng axit thu đợc sản phẩm nào sau õy:</b>



A. Glucozơ B. Glucozơ và mantozơ


C. Glucoz¬ ,mantoz¬, saccaroz¬ D. Fructoz¬


</div>

<!--links-->

×