Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mụn: Vt Lý 8</sub>
<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm.</b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1. Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm đợc lực ma sát:</b>
<b>A. </b>Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc <b>B. </b>Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc
<b>C. </b>Tăng độ nhẵn của bề mặt tiếp xúc.
<b>II. Điền từ thích hợp vào Ơ trống trong các câu sau để đợc kết luận hoàn chỉnh.</b>
<b>Câu 2. </b>
ChÊt lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ... bình, mà lên cả ... và các
vật ở ... chất lỏng
<b>III. phÇn tù luËn</b>
<b>Câu 3. </b>Một bể cao 3m chứa đầy nớc. Tính áp suất tác dụng lên đáy bể và áp suất tác dụng
lên một điểm cách đáy bể 1m. Biết dn = 10.000 N/m3
<b>Câu 4.</b> Một căn phòng rộng 5m, dài 7m cao 3m.
a. Tính khối lợng của không khí chứa trong phòng. Biết khối lợng riêng của không khí là:
1,29 kg/m3<sub>.</sub>
b. Tính trọng lợng của không khí trong phòng.
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Vật Lý 8</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>C©u 1. </b>Chän C<b> (1 ®iĨm).</b>
<b>Câu 2. </b>Điền Đáy; Thành bình; Trong lòng<b>. (2điểm).</b>
<b>Câu 3. </b>Tóm tắt đúng cho<b> (1 điểm).</b>
Viết đợc P1 = d1 . h1 cho<b> (0.5 điểm). </b>Tìm đợc P1 = 30.000 N/m2 cho cho<b> (0.5 điểm).</b>
Viết đợc P2 = d2 . h2 cho<b> (0.5 điểm). </b>Tìm đợc P2 = 20.000 N/m2 cho cho<b> (0.5 điểm).</b>
<i><b>Ph¶i có câu trả lời mới cho điểm tối đa</b></i>
<b>Cõu 4. </b>Tóm tắt đúng cho<b> (1 điểm). </b>
<b> </b>Tính đợc V = 105 cho<b> (1điểm).</b>
Viết đợc m = D .<sub> V cho</sub><b><sub> (0.5 điểm).</sub></b><sub> Tìm đợc V = 135,45 kg cho</sub><b><sub> (0.5 im).</sub></b>
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lôc nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vật lý 8</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>I.</b> (2,5 điểm). Hãy chọn những câu đúng chép vào bài làm.
1. Một ngời đi đợc quãng đờng S1 hết t1 giây, đi quãng đờng tiếp theo S2 hết t2 giõy.
Công thức tính trung bình vận tốc của ngời nầy lµ.
A. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>v</i>1+<i>v</i>2
2 B. <i>v</i>TB=
<i>S</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1
+<i>S</i>2
<i>t</i>2
C. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>v</i>1
<i>S</i>1
+<i>v</i>2
<i>S</i>2
D. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>S</i>1+S2
A. Chuyn ng trợt trên bề mặt vật khác C. Nằm yên trên bề mặt vật khác
B. Lăn trên bề mặt vật khác D. Bị tác dụng lực của vật khác
3. Khi vật nổi trên mặt thống của chất lỏng thì cờng độ của lực đẩy ácsimét bằng.
A. Trọng lợng của phần vật chỡm trong cht lng.
B. Trọng lợng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lợng của vật.D. Trọng lợng riêng của chất lỏng.
4. Hai lực cân bằng là hai lùc.
A. cùng phơng, cùng chiều, có cờng độ bằng nhau.
B. Cùng phơng, ngợc chiều, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Cùng phơng, ngợc chiều, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào một vật.
D. Khác phơng, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào một vật.
5. Đối với máy cơ đơn giản, đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì:
A. Đợc lợi bấy nhiêu lần về đờng đi C. Thiệt bấy nhiêu lần về công
B. Đợc lợi bấy nhiêu lần về công D. Thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi
1. ¸p st cµng lín khi ¸p lùc …… ……(1) và diện tích bị ép ..(2) ..
2. Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên .(3). Bình, mà cả .(4). Bình và các
vật ở .(5). Chất lỏng.
3. Trong bình thơng nhau chứa cùng chất lỏng đứng n mực chất lỏng ở các nhánh
4. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều ….(7)…. Ca ỏp sut khớ quyn theo .(8).
Phng.
5. Công cơ học phụ thuộc vào .(9). Tác dụng vào vật và .(10). Vật dịch
chuyển.
<b>III.</b> (5 điểm) Viết câu trả lời và giải bµi tËp sau.
1. Một ngời đi xe đạp với vận tốc 12 km/h. Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 30 phút
là bao nhiêu km?
2. Nãi ¸p st khÝ qun bằng 76cmHg là thế nào? Tính áp suất này ra N/m2<sub>.</sub>
3. Viết cơng thức tính lực đẩy ácsimét. Nêu tên và đơn vị các đại lợng trong công
thức.
4. Ngời ta dùng lực kéo 250 N để đa một vật 50 kg lên cao 2m bằng mặt phẳng
nghiêng.
a. TÝnh c«ng cđa lực phải đa vật lên cao.
b. Tính chiều dàI của mặt phẳng nghiêng.
<b>Giáo viên</b>
Nguyễn Hữu Ngà
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vật lý 8</sub>
<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>I.</b> (2,5 ®iĨm).
1. D. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>S</i>1+S2
<i>t</i>1+t2
(0,5 ®iĨm)
2. A. Chuyển động trợt trên bề mặt vật khác (0,5 điểm)
3. D. Trọng lợng riêng của chất lỏng. (0,5 điểm)
4. C. Cùng phơng, ngợc chiều, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào một vật. (0,5 điểm)
5. D. Thiệt bấy nhiêu lần về đờng đI (0,5 điểm)
<b>II.</b> (2,5 ®iĨm).
1. (1) càng lớn (2) càng nhỏ. (0,5 điểm)
2.(3) đáy (4) thành (5) trong lòng. (0,5 điểm)
3.(6) bằng nhau. (0,5 điểm)
4.(7) tác dụng (8) mọi. (0,5 điểm)
5.(9) lực (10) quãng ng. (0,5 im)
<b>III.</b> (5 điểm)
1. Tóm tắt (0,25 điểm).
- Trả lời, viết công thức S = v.t. (0,5 điểm)
2. Nghĩa là khơng khí gây ra áp suất bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76 cm. (0,5
điểm)
- Tr¶ lêi, vËn dơng P = d.h = 0,76.136000 = 103360 N/m2
- Đáp số 103360 N/m2<sub>. (0,5 điểm)</sub>
3. Công thức lực đẩy ácsimét FA = d. V
- d: Trọng lợng riêng chất lỏng. (N/m3<sub>)</sub>
- V: Thể tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>
4. a. Trả lêi: A = P.h = 500.2 = 1000 <i>J</i> (1 ®iĨm)
b. Trả lời, từ công thức: A = F.s <i>→</i> <i>s=A</i>
<i>F</i>=
1000
250 =4<i>m</i> (1 ®iĨm)
Phòng gd & đt lục nam
<b>Trng ptcs th trn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì Ii</b><sub>Mơn: Vật Lý 8</sub>
<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>
<b>I- Phần trắc nghiệm.</b>
<b>Hóy khoanh trũn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1(1,5 điểm):</b> Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn sau đây cách
nào đúng?
A. Đồng, nớc, thuỷ ngân, khơng khí. B. Thuỷ ngân, đồng, nớc, khơng khí.
C. Đồng, thuỷ ngân, nớc, khơng khí. D. Khơng khí, nc, thu ngõn, ng.
<b>Câu 2 (1,5 điểm):</b> Đối lu là sù trun nhiƯt chØ s¶y ra ë:
A. ChØ ë chÊt láng. B. ChØ ë chÊt khÝ.
C. ChØ ë chÊt láng vµ khÝ. D. ở cả chất lỏng, khí, rắn.
<b>ii- điền khuyÕt.</b>
<b>Câu 3 (2,5 điểm):</b> Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Các chất đợc cấu tạo từ các (1) ... và (2) ... chúng
(3)... không ngừng. Nhiệt độ của vt (4)... thỡ chuyn
ng ny cng (5)...
<b>III. phần tự luận</b>
<b>Câu 4 (1,5 ®iĨm): </b>
Tại sao khi mở lọ nớc hoa trong lớp , cả lớp đều ngửi thấy mùi thơm?
<b>Câu 5 (3 điểm): </b>
a ming ng vo ngn la đèn cồn, miếng đồng nóng lên: Tắt đèn cồn, miếng đồng
nguội đi. Hỏi sự truyền nhiệt của miếng đồng khi nóng lên và nguội đi có đợc thực hiện
cùng mt cỏch khụng? GiI thớch ti sao?
<b>Giáo viên</b>
Phòng gd & ®t lơc nam
<i><b>Thêi gian 45 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm.</b>
<b>Hóy khoanh trũn vo ch t trc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1(1,5 điểm):</b> Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn sau õy cỏch
no ỳng?
C. Đồng, thuỷ ngân, nớc, không khí.
<b>Câu 2 (1,5 điểm):</b> Đối lu là sự truyền nhiệt chỉ sảy ra ở:
C. Chỉ ở chất lỏng và khí.
<b>ii- điền khuyÕt.</b>
<b>Câu 3 (2,5 điểm):</b> Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. nguyên tử 2. phân tử 3. chuyển động 4. càng cao (Thp)
5. nhanh (chm).
<b>III. phần tự luận</b>
<b>Câu 4 (1,5 điểm): </b>
Vỡ các phân tử nớc hoa chuyển động không ngừng nên các phân tử này có thể đi tới
mọi nơi trong lp hc.
<b>Câu 5 (3 điểm): </b>
Khụng: vỡ ming ng nóng lên khi đun trên ngọn lửa là cách dẫn nhiệt. Còn miếng
đồng nguội đi là do bức xạ nhit.
<b>Giáo viên</b>