Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tieát tuaàn tieát 42 luyeän taäp 1 tieát 42 tuaàn 19 ngaøy soaïn luyeän taäp ngaøy daïy i muïc tieâu cuûng coá caùc khaùi nieäm daáu hieäu giaù trò caùc daáu hieäu soá caùc giaù trò cuûa daáu hieä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tieát: 42 Tuaàn:19 </i>


<i>Ngày soạn</i>: LUYỆN TẬP
<i>Ngày dạ</i>y:


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>Củng cố các khái niệm: dấu hiệu , giá trị các dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, </i>
<i>tần số</i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i>Học sinh: làm bài tập ở nhà</i>


<b>III/ Tổ chức hoạt động của hoc sinh</b>
1- Oån định lớp


2- Kiểm tra bài cũ : kiểm tra vở bài tập của HS
3- Bài mới


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt dộng của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b> Bài tập 1:</b>


<i>Có thể lập bảng thống </i>
<i>kê số bạn nghỉ học </i>
<i>trong một ngày ở khối 7</i>


Lớp Số bạn


nghỉ
7A1


7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7


2
1
0
4
2
1
3


Cho HS đọc bảng 5,6
Cho bài tập 2


- Hỏi:


+ Có bao nhiêu HS
nam, bao nhiêu HS nữ
+ Giữa nam và nữ, ai
chạy nhanh hơn ?
<b>- Hỏi: Số các giá trị, </b>
các giá trị khác nhau ,



Hoặc : Bảng thống kê số
con trong từng hộ gia
đình ở gần nhà em


Số
TT


Tên
Chủ hộ


Số
con
1


2
3
4
5
6


Ng văn A
Trần thịBa
Hồ văn Tư
Phan v Sáu
Lê thị Bảy
Trần tTám


4
2


1
3
1
5
-Đọc bảng 5,6


-Trả lời câu hỏi của GV


<b> Bài tâp1 : Kiểm tra các </b>
bảng thống kê của HS
<b>Bài tập 3 </b>


a) Dấu hiệu: Thời gian
chạy 50m của mỗi HS
(nam , nữ)


b) Với bảng 5
-Số các giá trị là 20
-Số các giá trị khác nhau
là 5 (8,3; 8,4; 8,5; 8,7;
8,8)


*Với bảng 6


-Số các giá trị khác nhau
là 4


-Số các giá trị là 20
c)Bảng 5:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tần số đối với bảng 5,
bảng 6 ?


Gọi HS đọc bài tập 2,


<i>Xem kĩ các số liệu </i>
<i>thống kê, trả lời câu hỏi</i>
<i>a,b,c</i>


<b>Bài tập 4:</b>


- Hướng dẫn HS đọc
bảng 7


- Hỏi:


+ Dấu hiệu cần tìm là
gì?


+ Số các giá trị của dấu
hiệu


+ Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu và tần số
của chúng


Trả lời các câu hỏi a,b,c
của bài tập


- Đếm số lần xuất hiện


của các giá trị khác
nhau để tìm tần số


<i>Đọc bảng 7</i>


- Trả lời câu hỏi của GV
- Ghi bài tập vào vở


<b>Bài tập 2</b>


a) Dấu hiệu: Thờpi gian
cần thiết hàng ngày mà
An từ nhà đến trường
Dấu hiệu có 10 giá trị
b) Có 5 giá trị khác nhau
17; 18; 19; 20; 21


c) Tần số các giá trị là 1,
3; 3; 2; 1


<b>Bài tập 4</b>


a) Dấu hiệu: Khối lượng
chè trong hộp


Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác
nhau: 5


98; 99; 100; 101; 102


Tần số 3; 4; 16; 4 ; 3
<b> </b>


<b>4/ Củng cố: Nhắc lại các khái niệm, cách tìm dấu hiệu</b>
<b>5/ Dặn dò :</b>


 Học ôn bài


</div>

<!--links-->

×