Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu 3Rat hayThay Duong HLI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o. Trêng THPT HËu Léc I N¨m häc 2008- 2009. đề thi th đại học §Ò thi m«n: VËt lÝ líp12 THPT - Thêi gian lµm bµi: 90 phót.. Mã đề thi số 3 Cấu trúc: 7+4+9+4+5+6+5+10 Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng 11111` ..................................................................................................................................................................................................... I. PhÇn chung:. 1. Động năng và thế năng trong dao động điều hoà biến thiên điều hoà cùng tần số và A. Cïng pha B. Ngîc pha C. Vu«ng pha D. cha kết luận đợc 2.Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ giảm dần. B. Cơ năng của dao động giảm dần. C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm . D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh 3.Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn A.Lùc kÐo vÒ phô thuéc khèi lîng cña vËt nÆng B.Gia tèc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng cña vËt nÆng C.Lùc kÐo vÒ phô thuéc chiÒu cña dµi con l¾c D.TÇn sè gãc cña vËt phô thuéc vµo khèi lîng vËt 4.Một dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng .Phát biểu nào sau đây đúng với lực hồi phục tác dụng lên vật : A.Có giá trị không đổi B.Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy . C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy; D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy ; 5. Điều nào giống nhau giửa dao động cơ cưởng bức và sự tự dao động: A. Đều được bù năng lượng phù hợp sau mổi chu kỳ. B. Đều là dao động tắt dần. C. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ. D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ lực ngoài. 6. Một con lắc lò xo , độ cứng k = 200N/m treo ở trần một toa xe lửa di chuyển với vận tốc 20m/s . Đường ray gồm những 2. đoạn dài 4m đặt hơi hở nhau . Khối lượng m treo vào đầu lò xo để dao động con lắc có biên độ lớn nhất là (lấy  10 ) A. 2 kg B. 0,2 kg C. 0,5 kg D. 5 kg . 7. Con lắc đồng hồ chạy đúng trong chân không chu kỳ 2s. Vật nặng khối lợng riêng D = 8,5 g/cm3. Khi đa ra ngoài không khí D0 = 1,25 ( g/l), g = 10 m/s2 thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy: A. Nhanh 6,35s B.ChËm 6,35s. C. Nhanh 37,5.10-6s. D. ChËm 37,5.10-6s. 8.Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng. B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì. C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên. 9. Điều nào sau đây không đúng đối với âm? A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ âm. C. Tạp âm là âm có tần số không ổn định . D. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ kết hợp phát ra. 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe C. giảm khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. 11. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác. B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau. C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt. D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau. 12. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng bởi hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng tần số f=50Hz, ta đo được khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là 4mm.Vận tốc sóng: A. 0,4m/s B. 0,5m/s C. 0,2m/s D. 0,8m/s 13. Tại một nơi cách một nguồn âm điểm đẳng hớng là 20 ( m ) có mức cờng độ âm 30 ( dB ) . Bỏ qua sự tắt dần của âm. Biết ngỡng nghe bằng cờng độ âm chuẩn là I 0=10−12 ( W /m2 ) . Xác định khoảng cách từ nguồn tới nơi mà âm không còn nghe đợc. A. r >0 , 63 ( km ) B. r >0 , 62 ( km ) C. r >0 , 64 ( km ) D. r >0 , 65 ( km ) 14. Mét sãng dõng trªn mét sîi d©y cã d¹ng. u=0,5sin. πx cos 40 πt ( cm ) trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của 3. một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng cemtimét; t: đo bằng giây). Vận tốc của một phân tử trên dây có toạ độ x=1,5 ( cm ) tại thời điểm t=9/8 ( s ) là C. 0 A. 60 ( cm/s ) B. 120 ( cm/s ) D. 90 ( cm/ s ) 15. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi , độ từ thẩm . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức nào: c c c  c ' '  ' ' f  ; f  f ; f . A. B. ; C. D. 16. Năng lợng từ của mạch dao động L, C biến đổi tuần hoàn với tần số góc là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 1. 2. LC A B C D 17..Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn A. cùng tần số, ngược pha và có phương vuông góc với nhau. B. cùng tần số, vuông pha và có phương vuông góc nhau. C. cùng tần số, ngược pha và có cùng phương với nhau. D. cùng tần số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau. 18. Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 10 -5s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa ba lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau là A. 2,5.10-6s B. 5.10-6s C. 7,5.10-6s D. 10-5s 19. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ có diện dung có thể biến đổi từ 50 pF đến 500 pF. Máy chỉ có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 30m đến 3200m. Cuộn cảm L có giá trị nằm trong giới hạn: A. 0,5 mH đến 57 mH. B. 5 mH đến 57 mH. C. 5 mH đến 5,7 mH. D. 0,5 mH đến 5,7 mH. 37. Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau các khoảng thời gian t 1 và t2 ( t2 > t1 ) thì độ phóng xạ của nó là H1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian Δt=t2 – t1 là 2  LC. LC. LC. H1 +H 2 (H1 -H 2 )T H1 -H 2 (H1 -H 2 ).ln2 2(t ln2 2 -t1 ) . T A. . B. . C. T . D. 21.Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm. 22.Treo một chiếc đồng hồ quả lắc vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động A. đi lên nhanh dần đều B. đi xuống chậm dần đều C. g đi xuống nhanh dần đều D. thẳng đều 23. Trong hiện tượng sóng dừng .Kết luận nào sau đây đúng A. tại điểm bụng, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha B. tại điểm nút, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha C. sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha D. tại điểm bụng, sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha 34. cho khung dây kim loại có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong từ trường đều B với vận tốc góc là ω .Suất điện động cảm ứng và từ thông dao động cùng tần số và A. lệch pha. π 2. B. ngược pha. π 3. C. lệch pha. D. Cùng pha. 35. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  thay đổi đợc. Với giá trị nào của  thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại. A.. ω=. √. 2.. L 2 − ( R+r ) C 2 2L. B.. ω=. √. 2.. L 2 − ( R+r ) C 2 L. C.. L 2 − ( R+r ) C ω= 2 2L. √. D.. L 2 − ( R+r ) C ω= 2 L. √. 36. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 92U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV. Năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 kg Urani là : A. 8,2.1010 J B. 8,2.1013 J C. 8,2.107 J D. 2.105 MeV 37. Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là U AK > 0. Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì tăng A. hiệu điện thế UAK. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích. C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích. 38.Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi lại là A.quang phổ vạch hấp thụ. B.quang phổ vạch phát xạ. C.quang phổ liên tục. D.một loại quang phổ khác. 39. Gọi UAK là hiệu điện thế hai đầu ống Rơn ghen, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, e là điện tích của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là f. Ta có h.c e .U AK e .U AK f e .U AK f f f e .U AK h.c . h . h . A. B. C. . D. 40. Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10 -11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10 -10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. II. ThÝ sinh chän mét trong hai A. Danh cho thãi sinh häc SGK n©ng cao 41. Một đĩa tròn đồng chất, bán kính R đang quay đều quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc 1 thì chịu tác dụng của một mômen lực cản không đổi. Đến khi tốc độ góc là 2 thì một điểm trên vành đĩa đi được quãng đường s kể từ thời điểm mômen lực bắt đầu tác dụng. Thời gian từ lúc bắt đầu có mômen lực tác dụng đến khi đĩa có tốc độ góc 2 là: A. 2RΔs/(1 + 2); B. Δs/R(1 + 2); C. 2Δs/R(1 + 2); D. RΔs/(1 + 2). 42. Nhận xét nào sau đây về các hạt sơ cấp là đúng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Tất cả các hạt sơ cấp đều có các phản hạt tương ứng; B. Tất cả các hạt sơ cấp đều được cấu tạo từ các quac; C. Các hạt sơ cấp có thể mang điện hoặc không; D. Chỉ có phôtôn có lưỡng tính sóng-hạt. 43. Một cái xà AB đồng chất nằm ngang dài 10m , trọng lượng 200N.Đầu A gắn với bản lề ở tường , đầu B được giữ bởi dây BC nghiêng với tường góc 300.Sức căng dây BC có giá trị : 200N B.100N C.115,6N D.173N 44.Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s .Tính góc mà đĩa quay được trong 5s đó . A . 5rad B.10rad C.25rad . 50rad. 45.Một con lắc vật lý là một thanh mảnh , cứng , đồng chất , khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu của thanh .Tại nơi có gia tốc trọng trường là g , Tần số góc của con lắc này là : A.ω =√(2g/3l) B. ω = √(3g/2l) C.ω =√(g/3l) D. ω = √(g/l) 46.Một cơ hệ gồm thanh AB có chiều dài l , nhẹ , đầu A được gắn chất điểm có khối lượng m, đầu B gắn chất điểm khối lượng 3m.Mô men của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh và đi qua trung điểm của AB bằng : A.ml2 B.3ml2 C.4ml2 D.2ml2 47. Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc góc  . Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm t 1 và t2( t2 >2t1) . Công thức nào sau đây là đúng ?. a a  R(t  t ). a a   (t  t ). a a   (t  t ). 1t 2 1 1t 2 1 . 1t 2 1 . A. 2t B. 2t C. 2t 48. Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi cña tÇn sè dßng ®iÖn lµm cho U R max ; U L max ; U C max . Ta cã. A.. f1 f0 = f0 f 2. B.. f 0=f 1+ f 2. C.. f 0=. f1 f2. a1t a 2t . f 0 ; f 1 ; f 2 lÇn lît lµ c¸c gi¸ trÞ D.. D. mét biÓu thøc quan hÖ kh¸c. 49. Khi nguån ph¸t ©m ®i l¹i gÇn m¸y thu víi vËn tèc v th× m¸y thu ®o ® îc tÇn sè ©m 740Hz, cßn khi nguån ph¸t ©m ra xa máy thu với cùng vận tốc v thì máy thu đo đợc tần số 620Hz. Biết vận tốc âm truyền trong không khí là 340m/s. Vận tốc nguån ©m lµ: A. 30m/s B. 25m/s C. 35m/s D. 40m/s 50. Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF khi 2 bản tụ xoay từ 0 0 đến 1800. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1200m phải đặt góc lệch giữa 2 bản tụ xoay là: A. 880 B. 990 C. 1080 D. 1210 B. Danh cho thãi sinh häc SGK ChuÈn 51. Trong thÝ nghiÖm I©ng, v©n tèi thø nhÊt xuÊt hiÖn ë trªn mµn t¹i c¸c vÞ trÝ c¸ch v©n s¸ng trung t©m lµ:. i 4. i 2. A B C i D 2i 52. Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 3,972W. Biết đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m.Cho h=6,62.10-34(Js). Trong hai giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là: A. 2.1020 B. 4.1019 C. 5,3.1019 D. 2.1019 53. Một con lắc đơn có chiều dài L có chu kì T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L .Sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho .. T T. L 2L. T T  L L B.. T . T L 2L. T . T L 2L. A. C. D. 54. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE<<mg. Khi không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con lắc dao động điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện  phẳng có véc tơ cường độ điện trường. qE A. T = T0(1+ mg ).. E nằm ngang thì chu kì dao động của con lắc là. 1 qE B. T= T0(1+ 2 mg ).. 1 qE C. T= T0(1- 2 mg ).. qE D. T= T0(1- mg ).. 55. Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1 m B. 2 m C. 4m D. không xác định được vì không đủ điều kiện. 56. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe thì: A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi; B. hệ vân giao thoa tịnh tiến cùng chiều dời của S và khoảng vân thay đổi; C. khoảng vân sẽ tăng hoặc giảm tùy thuộc chiều di chuyển của S; D. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi. 57. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q 0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f = 58. Thời gian phát quang là A. thời gian để vật phát quang kể từ lúc kích thích cho vật phát quang B. thời gian kích thích cho vật phát quang C. thời gian vật phát quang kể từ lúc ngừng kích thích cho vật phát quang D. thời gian kể từ lúc kích thích cho đến lúc vật bắt đầu phát quang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 59. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi hiệu. 3 điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ  220 2 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là:. 4 A.  t = 300 s. 1 1 1 B.  t = 300 s C.  t = 150 s D.  t = 200 s 1 6 3 4 → 60. Cho phản ứng hạt nhân: + 4,8MeV. 0n + 3 Li 1T + 2α Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m( α )=4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là A. 5,9640u . B. 6,0140u. C. 6,1283u D. 5,9220u ............................................................................................. HÕt ........................................................................................ Hä vµ tªn thÝ sinh: ...................................................Sè b¸o danh: .......................Trêng §H dù thi......................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×