Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phßng gd ®t lôc nam phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam ®ò kióm tra cuèi häc k× i m«n to¸n 7 §¹i sè thêi gian 45 phót c©u 1 2 ®ióm h y chän mét ch÷ c¸i in hoa ®øng tr­íc c©u tr¶ l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (Đại số)</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>
<b>Câu 1 (2 điểm) Hãy chọn một chữ cáI in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.</b>


1. 36<sub>. 3</sub>2 <sub> = </sub>


A. 34 <sub>B. 3</sub>8 <sub>C. 3</sub>12 <sub>D. 9</sub>8


2. <sub>√</sub>36 =


A. 18 B. -18 C. -6 D. 6


3. Cho hµm sè y = 4x khi x = 2 th×:


A. y = - 8 B. y = 8 C. y = 2 D. y = -2


4. |3| =


A. 3 B. – 3 C. 9 D. -9


<b>C©u 2 (2 ®iĨm) TÝnh.</b>
a. 2


7<i>−</i>
3
5+


5


7


b. 31


5:3,2+4,5


<b>Câu 3. (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đợc phân công lao động trồng 135 cây xanh. Số cây của</b>
mỗi lớp trồng đợc theo thứ tự tỉ lệ với các số 4; 5; 6. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.


<b>C©u 4. (2 điểm). Tìm x biết: </b>

|

<i>x +</i>1


2

|

<i>3=1</i>


<b>Câu 5. (2 điểm). Chứng minh: 12</b>8<sub>. 9</sub>12<sub> = 18</sub>16


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Trọng Hiếu



Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Tốn 7 (i s)</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>
<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


1. B. 38<sub> (0,5 ®iĨm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 2



7<i>−</i>
3
5+


5
7=

(



2
7+


5
7

)

<i>−</i>


3
5=


7
7<i>−</i>


3
5=1−


3
5=


2


5 (1 ®iĨm)


b. 31



5:3,2+4,5=
16


5 :
32
10+


45
10=


16
5 .


10
32+


45
10=


2
2+


9
2=


11


2 (1 ®iĨm)



<b>Câu 3. (2 điểm) Gọi số cây trồng đợc của cả ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là: x, y, z.</b>
Vì số cây trồng đợc và số học sinh là hai đại tỷ lệ thuận ta có. <i>x</i>


4=


<i>y</i>


5=


<i>z</i>


6


vµ x+y+z = 135 (1 điểm)
áp dụng tính chất của tỷ số b»ng nhau ta cã.


<i>x</i>


4=


<i>y</i>


5=


<i>z</i>


6=


<i>x+ y +z</i>



15 =


135
15 =9


Vậy x= 36, y=45, z= 54
Vậy lớp 7A trồng đợc 36 cây.
lớp 7B trồng đợc 45 cây.


lớp 7C trồng đợc 54 cây. (1 điểm)
<b>Câu 4. (2 điểm). Tìm x biết: </b>

|

<i>x +</i>1


2

|

<i>−3=−1</i>


Tìm đợc

|

<i>x +</i>1


2

|

=2 (0,5 ®iĨm)


Tìm đợc <i>x=</i>3


2 hoặc <i>x=</i>


<i>5</i>


2 (1,5 điểm)


<b>Câu 5. (2 điểm). Chøng minh: 12</b>8<sub>. 9</sub>12<sub> = 18</sub>16


128<sub>.9</sub>12<sub>=(2</sub>2<sub>.3)</sub>8<sub>.(3</sub>2<sub>)</sub>12<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>8<sub>.3</sub>24<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>32



1816<sub> = (2.3</sub>2<sub>)</sub>16<sub> = 2</sub>16<sub>.3</sub>32


Vậy 128<sub>.9</sub>12<sub> = 18</sub>16


<b>Giáo viên</b>


</div>

<!--links-->

×