Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu KT kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.01 KB, 3 trang )

pHIếU KIểM TRA ĐịNH Kì HọC Kì II
MÔN: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................Lớp: .....................................
___ _____________________________________________________________________
Phn I : ( 5 ) Lịch sử
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vo trc cõu tr li ỳng :
1. Nh Trn c thnh lp trong hon cnh no ?
A . Lý Chiờu Hong nhng ngụi cho Trn Th .
B . Lý Chiờu Hong nhng ngụi cho Trn Quc Ton .
C . Lý Chiờu Hong nhng ngụi cho Trn Quc Tun.
D. Lý Chiờu Hong nhng ngụi cho chng l Trn Cnh.
2. Tỏc phm no di õy khụng phi ca Nguyn Trói ?
A . B Lam Sn thc lc B . B i Vit s ton th
C . D a chớ D . Quc õm thi tp
3. Thỏng 1 nm 1789, Nguyn Hu tin quõn ra Bc ( Thng Long ) lm gỡ ?
A . Lờn ngụi Hong B. Tiờu dit chỳa Trnh
C . Thng nht t nc D. i phỏ quõn Thanh
4. C ụ Hu c UNESCO CễNG nhn l di sn vn hoỏ th gii vo ngy, thỏng,
nm no ?
A . Ngy 12-11-1993 B . Ngy 5-12-1999
C . Ngy 11-12-1993 D . Ngy 7-12-1995
5. Cỏc vua nh Nguyn thng quan tõm n vic xõy dng cỏc cụng trỡnh gỡ ?
A . Trng hc B . Chựa chin C . Lng tm D . ờ iu
6. Cỏc trn ỏnh ln ca quõn Tõy Sn trong cuc i phỏ quõn Thanh l :
A . H Hi, Ngc Hi, ng a .
B . Sn Tõy, Khng Thng, Hi Dng
C . Yờn Th, Lng Giang, Phng Nhón
D . H Hi, ng a, Tõy Sn
Cõu 2 : Hãy điền các từ ngữ : nghênh chiến, giả vờ thua, bỗng nhiên, bì bõm, sờn núi, vun vút
vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:


Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra ...................................rồi quay
đầu ....................................để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu
Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn bộ binh ở phía sau đanh lũ lợt chạy. Khi ngựa của
chúng đang .............................vợt qua đầm lầy, thì ................................một loạt pháo hiệu
nổ vang nh sấm dậy. Lập tức từ hai bên ........................những chùm tên và những mũi
lao...............................phóng xuống.
Cõu 3 : Nh Hu Lờ ó lm gỡ khuyn khớch vic hc tp ?


.............................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..............................
Phan 2: ( 5đ) Địa lí:
C©u 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp?
A. Sông Tiền và sông Hậu C. Sông Đồng Nai và sông sài Gòn
B. Sông Mê Công vµø sông Sài Gòn D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
2. Những loại đất có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ
A. Đất phù sa, đất mặn C. Đất mặn, đất phèn
B. Đất phù sa, đất phèn D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
3. Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm:
A. Năm 1974 C. Năm 1976
B. Năm 1975 D. Năm 1977
4. Vò trí của thành phố Cần Thơ:
A. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
B. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng Nam Bộ
C. Nằm bên sông Sài Gòn, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
D. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung
5. Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học quan trọng là nhờ:
A. Có nền kinh tế phát triển C. Có phong cảnh đẹp

B. Có vò trí đòa lí thuận lợi D. Cả ba ý trên đều đúng
6. Tên dòng sông chảy qua thành phố Huế
A. Sông Sài Gòn C. Sông Tiền
B. Sông Đồng Nai D. Sông Hương
C©u 2: KĨ tªn c¸c d©n téc sèng chđ u ë ®ång b»ng Nam Bé ? Ngêi d©n ë ®©y thêng lµm
nhµ ë ®©u ? V× sao ?
C©u 3: a) Kể tên 2 đảo hoặc quần đảo lớn ở vùng biển nước ta:
.................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
b) Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo ở nước ta:
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II / 2009 – 2010
Lịch sử – §Þa lÝ : Lớp 4
Ph ầ n I: (5 ®)Câu 1: (3®) 1. ý D (0,5 đ)
2. ý B (0,5 đ)
3. ý D (0,5 đ)
4. ý C (0,5 đ)
5. ý C (0,5 đ)
6. ý A (0,5 đ)
Câu 2: (1 đ) Cø 3 tõ ®iỊn ®óng th× ®ỵc 0,5 ®iĨm.
C¸c tõ cÇn ®iỊn vµ thø tù lµ: nghªnh chiÕn, gi¶ vê thua, b× bâm, bçng nhiªn, sên nói,
vun vót
Câu 3: (1 đ) Nhµ HËu Lª ®Ỉt ra lƠ xíng danh, lƠ vinh quy vµ lƠ kh¾c tªn ngêi ®ç ®¹t cao
vµo bia ®· dùng ë V¨n MiÕu ®Ĩ t«n vinh nh÷ng ngêi cã tµi.
ĐỊA LÍ – LỚP 4

PhÇn II: (5 ®)
Câu 1: (3®) 1. ý D (0,5 đ) 4. ý A (0,5 đ)
2. ý D (0,5 đ) 5. ý B (0,5 đ)
3. ý C (0,5 đ) 6. ý D (0,5 đ)
Câu 2: (1 đ): H nªu ®ỵc;
C¸c d©n téc sèng chđ u ë ®ång b»ng Nam Bé lµ: d©n téc Kinh, Ch¨m, Hoa.
Ngêi d©n ë ®©y thêng lµm nhµ däc s«ng ngßi, kªnh r¹ch. V× hä ®i l¹i chđ u b»ng ghe,
thun nªn lµm nhµ däc s«ng ngßi, kªnh r¹ch thn tiƯn cho viƯc ®i l¹i.
C©u 3:(1 ®)
a) Mỗi tên đảo hoặc quần đảo được 0, 5 điểm (H cã thĨ nªu mét trong ®¶o hc qn ®¶o sau)
- Vùng biển phía bắc có đảo Cái Bầu, đảo Cát Bà
- Vùng biển miền trung có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
- Vùng biển phía nam và tây nam có đảo Phú Quốc và Côn Đảo
b) Mỗi vai trò được 0,5 điểm
- Biển Đông là kho muối vô tận, có nhiều khoáng sản, hải sản quý và có vai trò điều hoà
khí hậu
- Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vònh thuận lợi cho việc ph¸t triển du lòch và xây
dựng các cảng biển

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×