Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Em nêu sự khác nhau về </b>
<b>NST giới tính của Ruồi </b>
<b>giấm đực và Ruồi giấm </b>
<b>cái ?</b>
<b>I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
x
<b>23</b>
<b>23</b>
<b>Trong hình trên cặp </b>
<b>NST nào là cặp NST </b>
<b>giới tính?</b>
<b>NST GIỚI TÍNH </b>
<b>THƯỜNG CĨ Ở </b>
<b>TẾ BÀO NÀO ?</b>
<b>Ví dụ : 44A +XX = nữ</b>
<b>44A +XY = nam</b>
<b>Trong cơ thể, NST giới tính</b>
<b>có mặt ở cả </b><i><b>TB sinh dục</b></i><b> lẫn</b>
<b>So sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST </b>
<b>giới tính ?</b>
NST giới tính NST thường
<b>Số lượng</b>
<b>Hình </b>
<b>dạng</b>
<b>Chức </b>
<b>năng</b>
<b>Chỉ có một cặp</b> <b><sub>Chỉ có một cặp</sub></b>
<b>Có thể tương đồng(XX) </b>
<b>hoặc khơng tương </b>
<b>đồng(XY)</b>
<b>Các cặp NST giới tính ở cá </b>
<b>thể đực và cái khác nhau</b>
<b>Luôn tồn tại thành từng cặp </b>
<b>tương đồng</b>
<b>Các cặp NST thường ở cá </b>
<b>thể đực và cái hoàn toàn </b>
<b>giống nhau.</b>
<b>Mang gen quy định tính </b>
<b>trạng đực hay cái</b>
<b>I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>II . CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH :</b>
<b>I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>44A + XX</b>
<b>44A + XY</b>
<b>22A + X</b>
<b>22A + Y</b>
<b>22A + X</b>
<b>44A + XY</b>
<b>44A + XX</b>
<b>CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI</b>
<b>X , Y</b> <b><sub>X</sub></b>
BỐ (<b>XY</b>) X MẸ (<b>XX</b>)
G :
P :
P
<b>- Có mấy loại tinh trùng và trứng </b>
<b>được tạo ra qua giảm phân ?</b>
<b>- Tinh trùng mang NST giới tính</b>
<b>nào với trứng để tạo hợp tử phát triển</b>
-<b><sub>Sinh con trai hay gái là do người mẹ</sub></b>
<b>có đúng khơng ?</b>
-<b><sub>Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh </sub></b>
<b>II . CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH :</b>
<b>I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>Bài 12 – Tiết 12</b>
-<b><sub>Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST giới tính</sub></b>
-<b><sub>Cơ chế NST xác định giới tính ở người :</sub></b>
<b>- TØ lƯ nam: n÷ xÊp xØ 1:1 do sè l ỵng giao tư (tinh </b>
<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH :</b>
<b>Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá </b>
<b>giới tính ?</b>
<b>+ Hooc mơn</b>
<b>+ Nhiệt độ, cường độ ánh sáng …</b>
<i>Kết luận :</i> Sự phân hố giới tính khơng hồn tồn phụ
thuộc vào
cặp NST giới tính mà cịn chịu ảnh hưởng của các yếu tố
mơi trường :
+ Mơi trường trong : hooc mơn
+ Mơi trường ngồi : nhiệt độ, ánh sáng , nồng độ CO<sub>2 </sub> …
<b>II . CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH :</b>
<b>I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>Tại sao người ta điều chỉnh tỷ lệ đực cái ở vật nuôi ?</b>
<b>Cho ví dụ ?</b>
<b>Câu 1 :</b> Tìm các chữ cái phù hợp điền vào chỗ trống thay cho
các số 1,2,3 …để hồn chỉnh hình :
<b>Cơ chế NST xác định giới tính ở người.</b>
<b>Câu 2 :</b> Hồn thành bảng sau :
<b>Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính</b>
<b>NST giới tính</b> <b>NST thường</b>
1.Tồn tại một cặp trong tế bào
lưỡng bội
2. Luôn tồn tại thành từng cặp tương
đồng
1. Tồn tại với số cặp > 1 trong tế
bào lưỡng bội
2. Tồn tại thành từng cặp tương đồng
(XX) hoặc không tương đồng (XY)
<b>1</b>
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b> <b>5</b>
<b>44A + XY</b>
<b>22A + X</b>
<b>44A + XX</b>
<b>22A + X</b> <b>22A + Y</b>