Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

së gi¸o dôc ®µo t¹o phó thä embed equation 3 së gi¸o dôc ®µo t¹o phó thä tr­êng thpt thanh ba ®ò kióm tra häc k× i m«n ho¸ häc 10 ban c¬ b¶n thêi gian 45 phót kh«ng kó thêi gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục- đào tạo phú thọ
Trờng thpt thanh ba


========&&&========


<b>đề kiểm tra học kì I</b>
<b>Mơn hố học 10- ban cơ bản</b>
<i>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>


1. KiÕn thøc:


Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I ( gồm 4 chơng: Ngun tử, bảng
tuần hồn các ngun tố hố học và định luật tuần hồn , liên kết hố học, phản ứng oxi hoá khử)
<i>2. Kĩ năng: </i>


Rèn kĩ năng viết cấu hình electron, viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, cân bằng phản
ứng oxi hoá khử bằng phơng pháp thăng bằng electron, giải bài tập hoá học, kĩ năng vận dụng kiến
thức.


<i>3. Thỏi :</i>


Rèn luyện tính độc lập, t duy sáng tạo trong q trình giải các bài tốn hố học.
II. Ma trận đề học kì I


<b>Nội dung</b> <b>Các mức độ cần đánh giá</b> <b>Tổng</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


C©u 1 2 2 4



C©u 2 1 1 2


C©u 3 1 3 4


Tổng 3 4 3 10


III. Đề bài:


<b>Câu 1</b>: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lợt là: 8,11, 16, 18.
a. ViÕt cÊu h×nh electron nguyªn tư cđa nguyªn tè A, B, C, D.


b. Xác định vị trí của A, B, C, D trong bảng hệ thống tuần hồn(có giải thích).
c.Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?.


d. Giữa các nguyên tố A, B, C có khả năng tạo thành những kiểu liên kết gì khi cho chúng hố
hợp với nhau từng đơi một. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hợp chất đó.


<b>Câu 2</b>: NaOH có thể đợc điều chế bằng:
a. Một phản ứng thế


b. Một phản ứng trao đổi.


- HÃy dẫn ra các phản ứng hoá học cho mỗi trờng hợp trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nếu là phản ứng oxi hoá khử hÃy cân bằng theo phơng pháp thăng bằng electron.


<b>Cõu 3:</b> Nguyờn tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 34 hạt trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.


a. Cho biÕt tªn nguyªn tè X.



b. A là hợp chất oxit cao nhất của X. Xác định A


c. Cho 15,4(g) hỗn hợp gồm X và A vào 235 ml nớc

<b>(</b>

<i>dH</i>2<i>O</i>=1<i>g</i>/ml

)

thu đợc 4,48(l) khí (đktc).


Tính nng % ca cht tan trong dung dch X


IV.Đáp án
Câu 1: (4 điểm)


Đáp án Điểm


a. Viết cấu hình electron cđa A, B, C, D:
<i>A</i>:1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>4 <sub>(A lµ oxi)</sub>


<i>B</i>:1<i>s</i>22<i>s</i>22<i>p</i>63<i>s</i>1 (B là Na)
<i>C</i>:1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>4 <sub> (C là S)</sub>


<i>D</i>:1<i>s</i>22<i>s</i>22<i>p</i>63<i>s</i>23<i>p</i>6


0,5đ


b. Xỏc nh v trớ của A, B, C, D trong bảng hệ thống
tuần hon:


A: (ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA)
B: (ô số 11, chu kì 3, nhóm IA)
C: (ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA)
D: (ô số 18, chu kì 3, nhãm VIIIA)



Xác định đúng vị trí A, B, C, D trong
bng HTTH.


- Có giải thích: 1đ


- Khụng gii thích: 0,75đ
c.Xác định nguyên tố là kim loại, phi kim, khớ him:


A: phi kim
B: là kim loại
C: phi kim
D: khí hiÕm


Xác định đúng nguyên tố là kim loại,
phi kim, khớ him:


- Có giải thích: 1đ


- Không giải thích: 0,75đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C«ng thøc cÊu t¹o: Na - S – Na
Na - O - Na
S


O O
Xác định kiểu liên kết.


Na2S :liªn kÕt ion


Na2O: liªn kÕt ion



SO2 : liên kết cộng hoá trị


0,5đ


0,5đ
Câu 2: (2 điểm)


a.


2 Na
0


+2<i>H</i>
+1


2<i>O →</i>2 Na


+1


OH+<i>H</i>


0
2<i>↑</i>.


¿


( Không phải là phản ứng oxi hố khử vì khơng có
sự thay đổi s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t)



Cân bằng theo phơng pháp thăng bằng electron
b. Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3


( Là phản ứng oxi hoá khử vì có sự thay đổi số oxi
hố của các nguyờn t)


0,5đ
0,25đ


0,5đ
0.5đ
0,25đ
Câu 3: ( 4 điểm)


a. Ta cã: 2Z + N = 34 Z = 11
2Z - N = 10 N = 12
X lµ Natri (Na)


b. A lµ Na2O


c. <i>nH</i>2=0,2 mol


Phơng trình phản ứng


2 Na+2<i>H</i><sub>2</sub>0<i></i>2 Na 0<i>H</i>+<i>H</i><sub>2</sub><i>↑</i>
Na<sub>2</sub>0+<i>H</i><sub>2</sub>0<i>→</i>2 Na 0<i>H</i>


nNa = 2 nH2=0,4


<i>⇒m</i>Na=0,4<i>x</i>23=9,2(<i>g</i>)



<i>m</i>Na<sub>2</sub><i>O</i>=6,2(<i>g</i>)<i>⇒n</i>Na<sub>2</sub><i>O</i>=0,1


nNaOH=0,6(mol)


<i>m</i>dungdich=<i>m</i>honhop+<i>mH</i>2<i>O− mH</i>2=250(<i>g</i>)


<i>C</i>%=0,6 . 40


250 . 100=9,6 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sở giáo dục- đào tạo phú thọ
Trờng thpt thanh ba
========&&&=========


<b>đề kiểm tra học kì II</b>
<b>Mơn hố học 10- ban cơ bản</b>
<i>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>


<i> 1. KiÕn thøc:</i>


Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì II ( gồm 3 chơng: Halogen, Oxi-lu
huỳnh, tốc độ phản ng v cõn bng hoỏ hc)


<i> 2. Kĩ năng: </i>


Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng, kĩ năng giải bài tập hoá học, kĩ năng vận dụng kiến
thức.



<i> 3. Thái độ:</i>


Rèn luyện cho học sinh tính độc lập, t duy sáng tạo trong q trình giải các bài tốn hố học.
<i><b>II. Ma trận đề</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Các mức độ cần đánh giá</b> <b>Tng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Câu 1 2 1 3


Câu 2 0,5 1 1,5


C©u 3 1 1 2


C©u 4 3,5 3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>III. Đề bài:</b></i>


<b>Câu1</b>:


Viết phơng trình phản øng ho¸ häc biĨu diƠn c¸c chun ho¸ sau (ghi ®iỊu kiƯn ph¶n øng nÕu cã)
Cl<sub>2</sub><sub>1 KClO</sub>


32<i>O</i>23SO24 Na2SO3 .


Trong các phản trên phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử, phản ứng nào không phải là phản ứng
oxi hoá khử? Vì sao?


<b>Câu 2: </b>



Cú 3 dung dch ng trong 3 lọ riêng biệt, khơng có nhãn: NaCl, Na2SO4 và NaNO3. Bằng phơng


ph¸p ho¸ häc h·y nhËn biÕt 3 dung dịch trên. Viết phơng trình hoá học minh hoạ.


<b>Câu 3: </b>


Trong công nghiệp amoniac đợc tổng hợp theo phản ứng sau:
N2(K)+ 3H2(K) 2NH3(K) ΔΗ=<i>−</i>92<i>κJ</i>


Khi thay đổi áp suất, nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch nh thế nào? Giải thích.


<b>C©u 4:</b>


Cho 35,2(g) hỗn hợp A gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 4,48(l) khí
(đktc).


a. Tính khối lợng mỗi chất có trong A.


b. Nếu cho 17,6(g) hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng d thì thu đợc V(l) khí SO2 (đktc)


- TÝnh V


- DÉn V(l) khÝ SO2 ở trên vào 125 ml dung dịch KOH 2M.


Tớnh nng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng(giả sử thể tích dung dịch khơng thay đổi).


❑<sub>❑</sub>






<b>C©u 1</b>: (3 ®iÓm)


(1) 3 Cl2+6 KOH⃗<i>t</i>0KClO3+5 KCl+3<i>H</i>2<i>O</i>


(2) <sub>2 KClO</sub><sub>3</sub>⃗<i><sub>t</sub></i>0


<i>,</i>MnO23<i>O</i>2+2 KCl


(3) <i><sub>O</sub></i><sub>2</sub>+<i>St</i>⃗0SO<sub>2</sub>


(4) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O


Phản ứng ( 1,2,3) là phản ứng oxi hố khử vì có sự thay đổi số oxi hoá của các
nguyên tố.


Phản ứng ( 4) khơng phải là phản ứng oxi hố khử vì khơng có sự thay đổi số
oxi hố của cỏc nguyờn t.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ


<b>Câu 2</b>: (1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trắng)



BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl


- Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết đợc dung dịch NaCl ( xuất hiện kêt tủa


tr¾ng)


AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3


Còn lại không có hiện tợng gì là NaNO3


0.5đ
0,5đ


<b>Câu 3:</b>


* Vì tổng số mol khí bên trái nhiều hơn bên phải


- Khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất(giảm số
mol khí) tức theo chiều thuận.


- Ngợc lại khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch


* < 0 phản ứng thuận toả nhiệt, phản ứng nghịch thu nhiệt


- Khi tng nhit cõn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
- Khi giảm nhiệt độ cõn bng chuyn dch theo chiu thun.






Câu 4: ( 3,5 ®iÓm)
a- <i>nH</i>2 = 0,2 (mol)


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


CuO + 2HCl CuCl2 + H2O


nFe = 0,2 mol


mFe= 0,2.56 = 11,2g


mCuO= 35,2 – 11,2 = 24g


b-


2Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O


35,2g A: 0,2 mol Fe
17,6g A cã 0,1 mol Fe


<i>n</i><sub>SO</sub><sub>2</sub> = 0,15 mol <i>V</i>SO2 = 0,15. 22,4 = 3,36l




c-n KOH = 0,25 mol


n KOH : n SO2 = 0,25 : 0,15 = 1,67 T¹o 2 muèi



PTHH:


SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O


x(mol) 2x(mol) x(mol)
SO2 + KOH KHSO3


y(mol) y (mol) y (mol)


Ta cã: x + y = 0,15 x = 0,1
2x+ y = 0,25 y = 0,05


[ K2SO3] = 0,8 M


[ KHSO3] = 0,4 M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

❑<sub>❑</sub>


</div>

<!--links-->

×