Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

HH - Lớp 10 ban C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.84 KB, 15 trang )

Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
Ngày tháng năm 2007
Tiết 1
Chơng I
vectơ
Đ1 . các định nghĩa
I.Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- HS nắm đợc ĐN vectơ, vectơ -không, độ dài vectơ, hai vec tơ cùng phơng, cùng
hớng, hai vec tơ bằng nhau.
- biết đợc vec tơ không cùng hớng với mọi vectơ.
2. Về kĩ năng:
- CM đợc hai vectơ bằng nhau.
- Cho trớc một vec tơ
a
r
và A, biết dựng
AB a=
uuur r
3. Về t duy và thái độ:
- rèn t duy lôgic, trí tởng tợng trong hình học
- biết qui lạ về quen.
- cẩn thận , chính xác trong lập luận.
II.Chuẩn bị của thày và trò:
III. Tiến trình tiết học:
1.ổ n định tổ chức lớp :
2.Bài cũ :
3.Bài mới :
1
Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
2


Hoạt động của thày và trò Nội dung
* GV nêu VD trong SGK, hớng dẫn ể đi
đến ĐN vectơ.
* GV lu ý HS cách biểu diễn, cách kí
hiệu vectơ
AB
uuur
: dấu mũi tên đợc đặt vào
điểm cuối.
* GV yêu cầu HS trả lời:
- một đoạn thẳng AB có độ dài khác
không có trhể xác định đợc bao nhiêu
vectơ?
- vec tơ
AB
uuur

BA
uuur
có điểm đầu và điểm
cuối trùng nhau , đúng hay sai?
GV chính xác câu trả lời , từ đó củng cố
ĐN vectơ.
* G V dẫn dắt HS đến KN giá của VT:
? cho VT
AB
uuur
khác VT- không, có bao
nhiêu ĐT qua 2 điểm A, B?
? Khi

AB
uuur
là VT - không, có bao nhiêu
ĐT qua 2 điểm A, B?
Từ đó GV KL về giá của VT.
* GV dùng hình vẽ 3-SGK, yêu cầu HS
trả lời:
- các VT:
, ,AB DC EF
uuur uuur uuur
có giá quan hệ với
nhau nh thế nào?
- các VT:
,MN PQ
uuuur uuur
có giá quan hệ với
nhau nh thế nào?
Từ đó GV nêu khái niệm 2 VT cùng ph-
ơng. GV hỏi HS: căn cứ ĐN , VT-không

AB
uuur
có cùng phơng?
* GV vẽ HBH ABCD, hỏi HS: chỉ ra vài
cặp vec tơ cùng giá, vài cặp VT cùng
phơng nhng không cùng giá, vài cặp véc
tơ không cùng phơng.
* GV dùng hình vẽ 4 SGK, hỏi HS: các
cặp VT :
,AB CD

uuur uuur
;
,MN PQ
uuuur uuur
cùng phơng
hay không? GV NHạn xét về hớng của
chúng bằng trực quan. Từ đó đi đến ĐN.
GV nhấn mạnh: 2 VT cùng hớng thì tr-
ớc hết phải cùng phơng.
* GV củng cố 2 VT cùng hớng bằng
hoạt động: cho HBH ABCD, chỉ ra: vài
cặp VT cùng hớng, vài cặp VT ngợc h-
ớng, vài cặp VT cùng hớng nhng không
cùng giá?
- HS trả lời câu hỏi của GV.
* GV phải cho HS giải thích :
,AB AC
uuur uuur

cùng phơng nên 2 ĐT AB, AC song
song hoặc trùng nhau. Vì AB, AC có A
chung nên AB, AC trùng nhau, do đó 3
điểm A, B, C thẳng hàng.
? Có thể vẽ hình nh thế nào nữa?
( thay đổi vị trí A, B, C trên đờng thẳng
đi qua chúng)
GV củng cố:
,AB AC
uuur uuur
cùng phơng thì A,

1) Vectơ là gì?
* ĐN (SGK): Vectơ là 1 đoạn thẳng có
hớng
A B
* kí hiệu:
- vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B đợc
kí hiệu là:
AB
uuur
- nhiều khi vectơ còn đựoc kí hiệu bằng
1 chữ cái in thờng, có mũi tên ở trên.
chẳng hạn:
, , ,..., , ,...a b c x y
r r r r ur
2) Hai vectơ cùng phơng, cùng hớng:
* Giá của vectơ:
- với VT
AB
uuur
khác VT- không, đờng
thẳng AB gọi là giá của
AB
uuur
.
- đối với VT-không
AA
uuur
, mọi ĐT đi qua
A đều gọi là giá của nó.
* hai VT cùng phơng:

- hai VT cùng phơng nếu giá của chúng
song song hoặc trùng nhau
* Nếu 2 VT cùng phơng thì chúng cùng
hớng hoặc ngợc hớng.
Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
4) củng cố: - củng cố các khái niệm : vectơ, vevtơ -không, 2 vectơ cùng phơng,
cùng hớng.
- GV chuẩn bị 1 số câu hỏi trắc nghiệm cho HS làm:
1. cho ngũ giác ADCDE, số các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau và là
các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25, b) 20, c) 16, d) 10, e) một đáp số khác.
2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O,số các VT cùng phơng với
OC
uuur
có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
a) 10, b) 12, c) 13 d) 14 e) một đáp số khác.
5) H ớng dẫn về nhà: - nắm chắc lí thuyết,làm bài tập trong SGK, SBT.
Ngày tháng năm 2007
Tiết 2
Đ1 . các định nghĩa(tiếp)
I.Mục đích yêu cầu:
( Tiết 1)
II.Chuẩn bị của thày và trò:
III. Tiến trình tiết học:
1.ổ n định tổ chức lớp :
2.Bài cũ : -Nêu ĐN vectơ, 2 VT cùng phơng?
- hai VT cùng hớng thì cùng giá, đúng hay sai?
- cho tam giác ABC, liệt kê các véc tơ có điểm đầu , điểm cuối là các
đỉnh của tam giác.

3.Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
* GV nêu ĐN, lu ý HS phân biệt kí
hiệu:
a
r

,a a
R
? so sánh độ dài của
AB
uuur

BA
uuur
*Cho hình vuông ABCD tâmO cạnh a,
tính độ dài của các vectơ
,AC OD
uuur uuur
.Nhận
xét về hớng và độ dài của các VT:
AB
uuur

DC
uuur
, từ đó GV đi đến KN 2 VT bằng
nhau.
? Cho HBH ABCD, chỉ ra các cặp VT
bằng nhau?

AB
uuur

CD
uuur
có bằng nhau
( Học sinh lên bảng trình bày)
? cho O là tâm lục giác đều ABCDEF,
hãy chỉ ra các vectơ bằng
OA
uuur
?
3) Hai vectơ bằng nhau:
a) Độ dài của một vectơ: là khoảng
cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
- kí hiệuđộ dài của
a
r
là:
a
r
- NX:
AB
uuur
=
BA
uuur
=AB
b) hai vec tơ bằng nhau:
* ĐN ( SGK) : hai VT bằng nhau nếu

chúng cùng hớng và cùng độ dài.
kí hiệu:
a b=
r r
3
Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
( Học sinh lên bảng trình bày)
* GV hớng dẫn HS thực hiện VD
* GV vẽ thêm 1 số trờng hợp cho HS
dựng véc tơ bằng vectơ cho trớc , có
điểm đầu hoặc điểm cuối cho trớc, nhấn
mạnh cách dựng.
* GV dẫn dắt khái niệm vectơ- không
bằng các câu hỏi: cho 2 điểm A,B:
- Khi A trùng B thì AB có độ dài bằng
bao nhiêu?
- vec tơ
AB
uuur

BA
uuur
kác nhau khi nào?
GV : một vectơ xác định nếu biết điểm
đầu và điểm cuối của nó. Khi VT có
điểm đầu trùng điểm cuối , ta gọi đó là
VT- không.
* HS trả lời câu hỏi:
- một đoạn thẳng AB có độ dài khác
khomg có thể xác định đợc bao nhiêu

VT? ( 4 VT:
AB
uuur
,
BA
uuur
,
,AA BB
uuur uuur
)
- trong các VT đó, véc tơ nào là VT
không?
? Vectơ-không có độ dài bằng bao
nhiêu?


* VD : Cho O không nằm trên ĐT a
chứa
a
r
, dựng
OA
uuur
=
a
r
- qua O dựng đờng thẳng d// a ( a là giá
của
a
r

). Trên d lấy 1 điểm A sao cho
OA
uuur

cùng hớng với
a
r
và OA=
a
r
.
Có duy nhất1 điểm A nh vậy.
4) Vectơ - không:
* ĐN: * vectơ - không:
- ĐN: là vectơ có điểm đầu và điểm cuối
trùng nhau.
- VD:
, ,AA BB CC
uuur uuur uuur
,...
* qui ớc: vectơ - không cùng phơng,
cùng hớng với mọi vectơ.
* vectơ-không có độ dài bằng không.
* chú ý: tất cả các vectơ - không đều
bằng nhau, chúng đợc kí hiệu:
o
r
4) Củng cố: - khắc sâu các KN, cần vận dụng thành thạo để giải toán
5) Về nhà : - thuộc lí thuyết.
- hoàn thành bài tập SGK, làm thêm trong SBT

4
Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
Ngày tháng năm 2007
Tiết 3
Luyện tập
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố lí thuyết bài 1
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán liên quan đến vectơ cùng phơng, hai vec tơ
bằng nhau.
II.Chuẩn bị của thày và trò: Các hình vẽ trong SGK
III. Tiến trình tiết học:
1.ổ n định tổ chức lớp :
2.Bài cũ : ? từ 1 đoạn thẳng có thể xác định đợc bao nhiêu vectơ?
? ĐN hai vectơ bằng nhau.
3.Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? ĐN hai vectơ cùng phơng?
?ĐN giá của một vectơ?
? trả lời bài 1?
? Quan sát hình vẽ 1.4 . Tìm các VT
cùng phơng , cùng hớng, ngợc hớng, các
VT bằng nhau.
? Tứ giác ABCD là HBH. CM:
AB DC=
uuur uuur
( cùng hớng, có độ dài bằng nhau)
? Khi
AB DC=
uuur uuur
, CM: ABCD là HBH?

( AB//CD và AB = CD )
* GV vẽ hình lục giác đều, gọi HS lên
dựng B; C;F
1
Bài 1:
a) Đúng
b) đúng
Bài 2:
* Các vectơ cùng phơng:

;
; ; ;
;
a b
x y z w
u v
r r
r ur r ur
r r
* Các VT cùng hớng:

;
; ;
a b
x y
r r
r ur
* Các VT ngợc hớng:
;
;

u v
z w
r r
r ur
* Các VT bằng nhau:
x y=
r ur
Bài 3: Cho tứ giác ABCD. CMR: tứ giác
đó là HBH khi và chỉ khi:
AB DC=
uuur uuur
Bài 4:
a)
'; ; 'BB FO CC
uuur uuur uuuur
b)
1
F F
uur
1
; ;F F ED OC
uuur uuur uuur
( O là tâm lục giác)
4) Củng cố: - Khắc sâu các khái niệm đã học và PP giải toán.
5
Bùi Thị Kim Th Tr ờng THPT Thị xã Hng yên
- Làm thêm bài tập trong SBT : Bài 1,2
5) H ớng dẫn về nhà : Đọc trớc bài mới.
Ngày tháng năm 2007
Tiết 4

Đ2 . tổng và hiệu của hai vectơ
I.Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- hiểu cách xác định tổng, hiệu của 2 VT, các quy tắc 3 điểm, quy tắc HBH, qui
tắc về hiệu vectơ.
- Biết đợc
a b a b+ +
r r r r
2. Về kĩ năng:
- vận dụng đợc qui tắc 3 điểm, qui tắc HBH khi lấy tổng của 2 VT cho trớc.
- Vận dụng qui tắc hiệu 2 VT vào CM các ĐT vectơ.
3. Về t duy và thái độ:
- rèn t duy lôgic, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong lập luận và tính toán.
II.Chuẩn bị của thày và trò: Các hình vẽ trong SGK
III. Tiến trình tiết học:
1.ổ n định tổ chức lớp :
2.Bài cũ :
3.Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
* Gv sử dụng hình 1.5trong SGK
Từ đó GV nhận xét nh SGK để đi đến
ĐN
* GV dùng hình 1.6 trong SGK, phân
tích kĩ từng bớc dựng vectơ tổng. Lu ý
HS tính chất tuỳ ý của điểm A, do đó để
thuận tiện thì A đợc chọn là gốc của
a
r
.

Vectơ tổng có điểm gốc là điểm gốc của
vectơ thứ nhất, điểm ngọn là điểm ngọn
của vectơ thứ hai.
* HS lên bảng dựng tổng 2 VT, Vd: B
nằm giữa 2 điểm A, C; HS dựng tổng
AC BC+
uuur uuur
. GV nhấn mạnh độ dài của
vectơ tổng không bằng tổng độ dài các
vectơ.
* GV HD HS thực hiện H3: GV vẽ 2
VT:
;a b
r r
bất kì ( không cùng phơng),
dùng hình vẽ để kiểm chứng bằng cách:
vẽ hình bình 1.6 hành OACB sao cho
1) Định nghĩa tổng của hai vectơ:
* ĐN (SGK): Cho
;a b
r r
.Từ A bất kì,
dựng:

;AB a BC b
AC a b
= =
= +
uuur r uuur r
uuur r r

Phép lấy tổng hai vectơ đợc gọi là phép
cộng vectơ.
...AB AO OB AC CB= + = + =
uuur uuur uuur uuur uuur
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×