Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ng­êi so¹n §ç thþ lö thuû sv §ç thþ lö thuû – k4 §hsp ho¸ ng­êi so¹n §ç thþ lö thuû ngµy so¹n bµi 41 oxi i môc tiªu bµi häc 1 vò kiõn thøc häc sinh biõt vai trß cña khý oxi trong ®êi sèng vµ s¶n xuêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngời soạn: Đỗ Thị Lệ Thuỷ
Ngày soạn:...


<b> Bài 41</b>

<b>: Oxi</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Về kiến thøc


Häc sinh biÕt:


+Vai trị của khí Oxi trong đời sống và sản xuất
+Cấu tạo phân t Oxi


+Tính chất vật lí, ứng dụng và phơng pháp điều chế Oxi
Học sinh hiểu:


+Tính chất hoá học cơ bản của Oxi là tính oxi hoá mạnh


+Nguyên tắc điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là phân huỷ hợp chất giàu Oxi và kém bền.


2. Về kĩ năng


Hc sinh vit c PTP minh ho tớnh cht oxi hoá mạnh của Oxi và điều chế đợc Oxi trong
phũng thớ nghim.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên


Chun b: + hoỏ chất và dụng cụ để làm thí nghiệm



+Sơ đồ ứng dụng của Oxi trong đời sống và sản xuất
+Sơ đồ điều chế Oxi bằng cách phân hủy Kalipemangnat
+Sơ đồ sản xuất Oxi từ khơng khí


- Häc sinh


Häc bµi cị vµ lµm bµi tập về nhà.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Thuyt trỡnh nờu vấn đề, trực quan, vấn đáp gợi mở.


<b>IV. TiÕn tr×nh lên lớp</b>


*Kiểm tra bài cũ


Câu 1: HÃy giải thích vì sao trong hợp chất OF2 nguyên tố Oxi có số oxi hoá +2 còn trong hợp


chất SO2 nguyên tố Oxi cã sè oxi ho¸ -2?


Trả lời: -Trong hợp chất OF2: Oxi có 2 liên kết cộng hố trị với 2 nguyên tử F, F có độ âm điện


lớn hơn độ âm điện của O, Vì vậy số oxi hố của O là +2 cịn số oxi hố của F là -1.


-Trong hợp chất SO2: S có 4 liên kết cộng hố trị với 2 ngun tử O, vì S có độ âm in


bé hơn O vì vậy S có số oxi hoá là +4, còn O có số oxi hoá là -2.


Câu 2: Hãy giải thích vì sao trong hợp chất cộng hố trị với những ngun tố có độ âm điện
nhỏ hơn thì các ngun tố trong nhóm Oxi có số oxi hố là -2?



Trả lời: Trong hợp chất cộng hố trị của các ngun tố nhóm Oxi với những ngun tố có độ
âm điện nhỏ hơn thì cặp electron chung lệch về phía ngun tố có độ âm điện lớn hơn tức là
lệch về phía các nguyên tố nhóm Oxi. Theo quy ớc sẽ là nguyên tử mang 1 phần điện tích âm vì
vậy có số oxi hố âm.


*Bµi míi


<b>Hoạt động 1: </b>

<b>I. Cấu tạo phân tử Oxi</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


-ViÕt cÊu h×nh electron cđa nguyên tử O?
-Giải thích sự hình thành phân tử O2?


-Kết luận: Liên kết giữa 2 nguyên tử O là liên
kết cộng hoá trị không cực


+CTCT của O2 là: O=O


-Cấu hình là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4


-Nguyờn tử O có 6 electron ở lớp ngồi cùng,
trong phân tử O2 để đạt cấu hình electron bền


vững của khí hiếm Ne, mỗi ngun tử O góp
chung 2 electron hay 2 nguyên tử O đã liên kết
cộng hố trị khơng phân cực tạo thành phân tử
O2.



C«ng thøc cấu tạo của O2 là: O=O


<b>II.</b>

<b>Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của Oxi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


-Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và
dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8, hãy điền từ
thích hợp vào chỗ trống?


a. Oxi lµ chÊt khÝ ... mµu, ...mïi, ..., ... hơn
không khí ... lần.


b. Oxi hoá lỏng ở ...


c. Khí Oxi tan ... trong nớc.


-Giáo viên cung cÊp: ë 200<sub>C vµ 1atm, 100ml </sub>


nớc hồ tan đợc 3.1ml khớ Oxi


a. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng
hơn không khí 1.1 lần.


( HS tính dOxi/KK =32:29 = 1.1 )


b. Oxi ho¸ láng ë -1830<sub> C</sub><sub> </sub>


c. KhÝ Oxi tan Ýt trong níc.



<b>*Hoạt động 3</b>

<b>: 2. Trạng thái tự nhiên</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


-Oxi sinh ra trong tự nhiên là do đâu?


-GV b sung: Lng khí Oxi trong khơng khí
hầu nh khơng đổi nhờ sự quang hợp của cây
xanh.


PTP¦:6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2


- Quá trình Oxi sinh ra trong tự nhiên nhờ cây
xanh và đó chính là quá trình quang hợp.


*


<b> Hoạt động 4 : III. </b>

<b>Tính chất hố học của Oxi</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Nêu những tính chất hố học của Oxi đã học
ở lớp 8 và viết PTPƯ minh hoạ?


1. T¸c dơng víi kim loại
2. Tác dụng với phi kim


Phi kim cháy trong Oxi tạo ra oxit là những
hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực.



3. Tác dụng với hợp chất


nhiệt độ cao nhiều chất cháy trong khí Oxi
tạo ra oxit.


- Yêu cầu học sinh xác định số oxi hoá của
các nguyên tố trong các phản ứng hoá hc
trờn?


Rút ra nhận xét:


+Oxi có số oxi hoá là? trong các hợp chất?
Giải thích?


GV b sung: õm điện của Oxi lớn thứ 2 sau
Flo nên Oxi có số oxi hoá (+) trong hợp chất
với Flo


+Từ các PƯHH trên: Oxi thể hiện tính gì?
+ Thí nghiệm : Đốt cháy S trong O2 và đốt


cháy C trong O2 đều cháy sáng. Cho học sinh


đụng nhẹ tay vào bình phản ứng sau khi kết
thúc thí nghiệm và nhận xét?


* GV kÕt luËn:


+ Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ( trừ
Au, Pt, ...) vµ phi kim ( trõ Halogen )



+ Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ.


+ Các phản ứng của Oxi với các chất là phản


- Oxi tác dụng với phi kim, kim loại và hợp
chất.


1. 4Na0<sub> + O</sub>


20 2Na2O-2


3Fe + 2O2 Fe3O4-2


2. 4P0<sub> + 5O</sub>


2 P2+5O5-2


3. C0<sub> + O</sub>0


2 C+4O2-2


S0<sub> + 3O</sub>


20 S+4O2-2




2H2S-2 + 3O20 2S+4O2-2 + 2H2O-2





CH4 + 2O02 CO2 + 2H2O-2


C2H5OH +3O2 2CO2 +3H2O


- NhËn xÐt:


+Do có độ âm điện lớn và có 6 electron lớp
ngồi cùng nên O có số oxi hố -2 trong phần
lớn các hợp chất.


+Oxi thể hiện tính oxi hố mạnh do O có độ
âm điện lớn và có 6 electron lớp ngồi cùng.
+Bình phản ứng nóng chứng tỏ các phản ứng
của Oxi với các chất là phản ứng to nhit.


ánh sáng


T0C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ứng toả nhiệt.
*


<b> Hoạt động 5: </b>

<b>IV. ứng dụng của Oxi</b>





<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



- Nhận xét vai trò của Oxi với con ngời và
động vật.


- Quan sát “ Sơ đồ ứng dụng của Oxi trong đời
sống và sản xuất” và rút ra nhận xét?


-Oxi có vai trị quyết định với sự sống của con
ngời và động vật.


- Lợng Oxi dùng trong ngành luyện thép là lớn
nhất, chiếm 55%. Ngoài ra các ngành khác
của đời sống tất cả đều cần đến Oxi.




<b>V. §iỊu chÕ Oxi</b>



*


<b> Hoạt động 6: 1. Điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Dựa vào sơ đồ thí nghiệm điều chế Oxi từ
Kalipemanganat.


+ Tại sao lại thu khí Oxi bằng phơng pháp
®Èy níc?



+ ống nghiện úp ngợc xuống vì sao?
+ Dùng loại phản ứng nào để điều chế Oxi
trong phịng thí nghiệm?


+ Loại chất dùng để điều ch Oxi?


+ Viết PTPƯ điều chế Oxi từ KMnO4 , KClO3


, H2O2.


+ V× Oxi Ýt tan trong níc.
+ V× Oxi nặng hơn không khí.
+ Phản ứng phân huỷ.


+ Hợp chất giàu Oxi, kém bền nhiệt, và chỉ O2


là sản phẩm khí tạo thành.
+ PTPƯ:


2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2


2KClO3 2KCl + 3O2


2H2O2 2H2O + O2



*


<b> Hoạt động 7 : 2. Điều chế Oxi trong công nghiệp</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


-Nguồn nguyên liệu để điều chế Oxi trong
cơng nghgiệp là gì?


+ Điều chế Oxi từ không khí:


. Tại sao phải loại bỏ CO2 trớc khi chng cất


phân ®o¹n?


. Nhiệt độ thay đổi nh thế nào trong q
trình chng cất phân đoạn?


+ §iỊu chÕ Oxi tõ níc:


. Chuyển Oxi từ dạng hợp chất về đơn chất
nên cần thực hiện PƯHH


. Thu H2 ë cùc (-) vµ O2 ở cực (+).


- Trong công nghiệp ngời ta điều chế Oxi từ
không khí hoặc từ nớc.


+ Hc sinh quan sát sơ đồ sản xuất Oxi từ
khơng khí


. Vì CO2 là chất khí gây ô nhiễm môi trêng


nhng có ứng dụng nhiều trong thực tế nên cần


đợc thu hồi, khơng để bay ra ngồi khơng khí.
. Nâng dần nhiệt độ để N2, Ar bay hi.


+ PTPƯ điện phân:
2H2O 2H2 + O2


*


<b> Hoạt động 8: </b>

<b>Củng cố bài</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- Củng cố: Tính chất hố học đặc trng của Oxi
là tính oxi hố mạnh.


- Bµi tËp:


1. Khí có O2 lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là


tt nht tỏch hi nc ra khi khớ O2?


A. Nhơm oxit
B. Axit Sunfuric đặc
C. Nớc vơi trong


1. Tr¶ lời: Đáp án B


MnO2


MnO2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. DD Natri hidroxit


2. Giải thích tại sao khi nhốt một con dế mèn
vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời
gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn?
- Bài tập về nhà: Bài 3 , 4 , 5 trang 162 –
SGK Hoá Học 10 nâng cao.


</div>

<!--links-->

×