Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :
2008-2009
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp :
BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 21) Môn:
Đại 8
Điểm Nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm: ( 4ñ)
<i>Câu 1: ( 2đ) Điền vào chỗ trống” ………” để được khẳng định đúng: </i>
a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân ……… …….của
đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia , rồi ………kết quả với
nhau .(1đ)
b) 9x2<sub> + 12xy + ……… = ( ………+ 2y )</sub>2<sub> (1ñ)</sub>
Câu 2 : (1đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để nó trở thành một hằng đẳng
thức đúng :
Cột A Cột B Trả lời
1/ x3<sub> + y</sub>3<sub> =</sub> <sub>a/ ( x + 2y)</sub>2 <sub>1 + …………</sub>
2/ x2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub> =</sub> <sub>b/ 9x</sub>2<sub> – 4y</sub>2 <sub>2 + …………</sub>
3/ x3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> - y</sub>3<sub> =</sub> <sub>c/ (x+ y )( x</sub>2<sub> – xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub>3 + …………</sub>
4/ (3x- 2y)(3x +2y) = d/ (x – y)3 <sub>4 + …………</sub>
Caâu 3: (1đ)
A.<i>x +</i>2 4 B.
Câu 1: (1đ ) Làm tính chia: (<i>x</i>34<i>x</i>23<i>x</i>12) : (<i>x</i>4)
Câu 2 : (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) xy + xz - 3y - 3z (1đ)
b)
Câu 3: (1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại m= 3
………..
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT
(tiết 21)
Môn : Đại 8
<i> Người soạn :NGUYỄN KIM CHÁNH </i>
I/ Trắc nghiệm (4đ):
Caâu 1: (2ñ)
a) Điền : Mỗi hạng tử , cộng các. (1đ).
b) Điền : 4y 2 , 3x . (1đ).
Câu 2: (1đ)
Ghép : 1+c, 2+a, 3+d, 4+b. (mỗi ý 0,25đ).
Câu 3: (1đ) B
II/ Tự luận (6đ) :
Câu1: (1đ) (<i>x</i>3- 4<i>x</i>2+ +3<i>x</i> 12) :(<i>x</i>+ = +4) <i>x</i>2 3
Câu2: (2,5đ)
a) xy +xz -3y -3z = x( y+z ) -3( y+z ) (0,5ñ )
= (y+z ) (x-3 ) (0,5ñ )
(<i>x</i>2 1 2 )(<i>x x</i>2 1 2 )<i>x</i> <sub> (0,5ñ)</sub>
=(<i>x</i>1) (2 <i>x</i>1)2<sub> (0,5đ)</sub>
Câu 3 :(1,5đ )
= 6<i>m </i>19<sub> (0,5ñ)</sub>
6.3 19 1<sub> (0,5đ)</sub>
Câu4: (1đ)
= (x – 1 )2<sub> +4 </sub><sub>³</sub> <sub> 4 với mọi x vì (x – 1)</sub>2<sub>³</sub> <sub>0. (0,5đ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
<i>Họ và tên</i> <i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>
Lớp BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 36) Môn : Đại 8
<i> Điểm</i> <i> Nhận xét của giáo viên</i>
<i> I.TRẮC NGHIỆM (4đ):</i>
<i> Câu 1 : (1đ) Biểu thức nào là1 phân thức đại số ?</i>
<i>A.</i>
3
2
<i>m</i>
<i> B.x </i>2 2<i><sub> C.</sub></i>
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub> D. Caû A,B,C </sub></i>
<i> Câu 2 : (1đ). Các cách viết sau , cách nào đúng?</i>
<i>A. </i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i><sub> B.</sub></i>
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> C.</sub></i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i> D. </i>
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu3 :(1đ) Hai phân thức nào bằng nhau ?</i>
<i>A.</i> 2
2 2
3 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a<sub> B.</sub></i>
2
2 5 2 5
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> D.</sub></i>
4 8
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính :</i>
2 <sub>2 2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A.</i>
1
<i>x</i> <i><sub> B. x C. -2 D.</sub></i>
2
<i>x</i>
<i>II.TỰ LUẬN (6đ):</i>
<i>Câu 1 (2đ). Thực hiện các phép tính :a)</i> 2
9 6
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> (1ñ) b)</sub></i>
2
2
6 3 4 1
:
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>(1đ)</i>
<i>Câu 2 : (2đ). Thực hiện phép tính : </i>
<i>a −b</i>
<i>2 a+ 2b</i>
<i>a+ b</i>
<i>2 a</i> +
<i>b</i>
<i>b − a</i>
<i>Câu 3 : (2đ). Cho phân thức : </i> <i>5 x+5</i>
<i>2 x</i>2+<i>2 x</i>
<i>a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định (1đ)</i>
<i>b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 (1đ)</i>
BAØI LAØM
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm </i>
<i>học:2008-2009</i>
<i> HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 36)</i>
<i> Môn : Đại 8 </i>
<i> Người soạn :NGUYỄN KIM CHÁNH </i>
<i>Caâu 1: (2ñ) a)</i>
2 <sub>9 6</sub>
( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i><sub> (0,5ñ) b)</sub></i>
2
2
6 3 3
.
4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> (0,5ñ)</sub></i>
<i> =</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> ( 0,5ñ)</i> <i> =</i>
9
2 1
<i>x</i>
<i>x </i> <i><sub> (0,5đ)</sub></i>
<i>Câu2: (2ñ) =</i>2( )
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i><sub> . </sub></i>
<i>2a</i>
<i>a b</i> <i> +</i>
<i>b</i>
<i>b a</i> <i> (1ñ) </i>
<i> = </i>
<i>a</i>
<i>a b</i> <i><sub> - </sub></i> 1
<i>b</i>
<i>a b</i> <i><sub> (1đ)</sub></i>
<i>Câu3: (2đ)</i>
<i> a) </i>2<i>x</i>22<i>x</i>0<i><sub> (0,5ñ) </sub></i>
2 (<i>x x </i>1) 0<sub> </sub><i>x</i>0;<i>x</i>1<i><sub> (0,5ñ) </sub></i>
b) 2
5 5
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (0,5ñ)</sub>
2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub> </sub>
(x+1) (2x-5) = 0
x=-1 (loại ) (0,25đ)
5
2
<i>x </i>
(tm ) (0,25ñ)
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
<i>Họ và tên</i> <i>Thứ ngày tháng năm 2009</i>
<i> Điểm</i> <i> Nhận xét của giáo viên</i>
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
<i>Câu 1 : (1 đ). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông </i>
của câu trả lời đúng nhất : x3<sub> + x = 0</sub>
A.Một nghiệm B. Hai nghiệm C.Ba nghiệm D. Vô số nghiệm
<i>Câu 2 : (1 đ) Các câu sau đây đúng hay sai ?</i>
Câu Nội dung Đúng sai
1 Phương trình 3x - 6 = 0 vaø pt 2x = 4 laø 2 pt tương đương
2 Phương trình x = 4 và phương trìnhø x<sub>tương đương</sub> 2 = 4x là 2 pt
<i>Câu3: (1đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn</i>
A. 0x – 3 = 2 B.x = 3 C.
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
D. x – x2<sub> = 0</sub>
II.TỰ LUẬN (7đ):
<i>Câu 1 : (2 đ) Giải các phương trình sau đây :</i>
a) 3x 2 = x + 4 ; b)
;
<i>Câu2 : (2đ) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : </i>
2
3 1 4
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu 3 : (3đ). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :</i>
Một người đi xe ơ tơ từ A đến B, vận tốc 50km/h và quay liền từ B về A với
vận tốc 40km/h.Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính quãng đường AB ?
<i> BAØI LAØM</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
<i>TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009</i>
<i> HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 56)</i>
<i> Môn : Đại 8 </i>
<i> Người soạn :NGUYỄN KIM CHÁNH </i>
<i>I/ Trắc nghiệm (3đ):</i>
<i>Câu 1: (1đ) A</i>
<i>Câu 2: (1đ) ĐS (Mỗi câu đúng 0,5đ) </i>
<i>Câu 3: (1đ) B</i>
<i>II/ Tự luận (7đ) :</i>
<i>Câu 1 (2đ) a) 2x = 6 (0,5ñ) b) 3 (5- x ) = 3x - 4 (0,5ñ)</i>
<i> x = 3 (0,5ñ) -6x = - 19 </i>
<i> x = </i>
19
6 <i><sub> (0,5đ )</sub></i>
<i>Câu2 (2đ) ÑK :x</i>3;<i>x</i>3<i><sub> (0,5ñ) </sub></i>
3(x+3) + x - 3 = x - 4 (0,5ñ)
<i> 3x = - 10 (0,5ñ)</i>
<i> x = </i>
10
3
<i> (tm ) (0,5ñ)</i>
<i>Câu3: (3đ) Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0 ) , 5 h24’=</i>
2 27
5
5 5 <i>h<sub> (0,5ñ)</sub></i>
<i> Thời gian từ A đến B </i>50( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Thời gian từ B đến A 40( )
<i>x</i>
<i>h</i>
(0,5ñ)
Ta coù pt :
27
50 40 5
<i>x</i> <i>x</i>
MC:200 x = 120 (tm) (1ñ)
Vaäy AB = 120 (km) (0,5ñ)
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
<i>Họ và tên</i> <i> Thứ ngày tháng năm 2009</i>
Lớp BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 67) Môn : Đại 8
<i> Điểm</i> <i> Nhận xét của giáo viên</i>
<i> I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)</i>
<i>Câu 1 : (1đ)</i>
Câu Đúng Sai
a) 2a -7 < 2b -7
b) 2 4 2 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Câu2: (1đ) Hai bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau:</i>
Đúng hay sai ?
A. 3x+ 6 < 0 vaø x>-2 B. 3x+ 6 < 0 vaø x<-2 C.3x+ 6 < 0 vaø x
<i>Câu3: (1đ)1/ Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?</i>
A. x + 2 > 6 B. x( x- 2) < 0 C. x2<sub> –1 >0</sub> <sub> D. –2x = -3x –5</sub>
<i>II.TỰ LUẬN: (7đ)</i>
<i>Bài 1 : (2đ). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.</i>
a) 4x 8 0 ; b) <i>2 x +1</i><sub>5</sub> <i>−2 x −2</i>
3 <1
<i>Baøi 2 : (2đ). Tìm x sao cho :</i>
a) Giá trị của biểu thức 2 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2x)
b)Giá trị của biểu thức
không lớn hơn giá trị tương ứng của biểu thức
x -6 ?
<i>Bài 3 : (3đ). Giải phương trình</i>
a) 2x = 3x 4
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i>TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009</i>
<i> HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 67)</i>
<i> Môn : Đại 8 </i>
<i> Người soạn :NGUYỄN KIM CHÁNH </i>
<i>II/ Tự luận (7đ) :</i>
<i>Câu 1: (2đ) a) a) 4x 8 0 4x 8 x 2</i>
Tập nghiệm : x / x 2 (0,5ñ)
Biểu diễn đúng trên trục số (0,5đ) 0 2
b) <i>2 x +1</i><sub>5</sub> <i>−2 x −2</i>
3 <1
Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng :
3(2x + 1) 5(2x 2) < 15
Biến đổi và thu gọn đúng :
4x < 2
Tập nghiệm : x / x > 1<sub>2</sub> (0,5ñ)
Biểu diễn đúng trên trục số (0,5đ)
1
2
0
<i>Câu2: (2đ) a) Viết được bất phương trình :2 5x < 3(2 x) (0,25đ) </i>
Tìm đúng kết quả : x > 2 (0,75đ)
b) Viết được bất phương trình :
2 3
6
4
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,25ñ)
Tìm đúng kết quả :
21
2
<i>x </i>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học: 2008-2009
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 25) Mơn : Hình
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1: (2 đ) Điền đấu “X” vào ơ trống thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật.
2 Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình thoi.
3 Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vng là hình
vng.
4 Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 3600
Câu 2:(1 đ) Hình thang có độ dài 2 đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là
:
A. 4,4cm B. 4 cm C.4,2 cm D. 3,4 cm
<i>Câu 3: (1 đ) Chọn câu trả lời đúng </i>
Một hình vng có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vng đó bằng:
A. 8 cm B. 32 C. 6 cm D. 16 cm
II.TỰ LUẬN : (6 đ) Cho tam giác ABC. Đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của
a)Tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao?
b) Nếu tam giác ABC có <sub>A 90</sub> 0
thì tứ giác AMCD là hình gì? vì sao?
c)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCD là hình vng.
( Vẽ hình cho mỗi câu )
BÀI LÀM
……….
………
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
……….
………
………
……….
………
……….
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIÊM TRA 1 TIẾT (tiết25)
Mơn :Hình 8
<i> .Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH</i>
TRẮC NHIỆM :(4đ)
- Câu 1 :(2đ) 1.S ,2.Đ ,3Đ ,4Đ
- Câu2:(1đ) B
-Câu3: (1đ) B
II.TỰ LUẬN : (6đ)
a) Ta co ù: IM = ID ,IA = IC. Nên tứ giác AMCD là hình bình hành .(1,5đ) .Hình vẽ:
0,5đ
b) Nếu tam giác ABC có <i>A</i> = 900<sub> Thì tứ giác AMCD là hình thoi ,giải thích đúng .</sub>
Hình vẽ: 0,5đ
c)Để tứ giác AMCD là hình vng .Điều kiện của tam giác ABC phải vng cân,giải
thích đúng (1,5đ) .Hình vẽ :0,5đ
B
I
D
C
M
B
A
D
I
M C
B
A
D
I
M C
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
<i> Họ và tên</i> <i> Thứ ngày tháng năm 2009</i>
<i> Lớp BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 55) </i>
Mơn :Hình 8
<i> Điểm</i> <i> Nhận xét của giáo viên</i>
I.TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu1 (1đ) : Bieát
4
5
<i>AB</i>
<i>CD</i> = <sub> và CD = 10cm. Độ dài đoạn AB là </sub>
A. 10cm B.8,5cm C. 12,5cm D. 8cm
Câu2 (1đ) : Trong hình sau , biết MN // BC , AM = 2cm, MB = 3cm, MN = 3cm.
Khi đó độ dài BC là
A. 2cm B. 7,5cm
C.
2
3<sub>cm</sub> <sub>D. 4cm</sub>
Câu3 (1đ) : Điền Đ , S vào ô vuông
a) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
b) Hai tam giác vng cân thì đồng dạng
C
N
B
M
II. TỰ LUẬN:( 7đ)
Câu1 (3đ) : Cho ABC vuông tại A, có phân giác BD, biết AB = 9cm , BC
= 15cm.
Tính AC , DC , DA ?
Câu2 (4đ) :Cho ABC , trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N.
Biết AM = 3cm ,BM = 2cm, AN = 7,5cm, NC = 5cm.
a)Chứng minh rằng MN // BC
b)Đường trung tuyến AI (I thuộc BC) của tam giácABC cắt MN tại K.
Chứng minh K làtrungđiểmcủaMN
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i>TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009</i>
<i> HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 55)</i>
<i> Moân : Hình 8 </i>
<i> Người soạn :NGUYỄN KIM CHÁNH </i>
<i>II/ Tự luận (7đ) :</i> 15cm
9cm D
C
B
A
<i>Câu 1 (3đ)</i> <i> </i>
<i> Ta coù: </i>
<i>DC</i> <i>BC</i>
<i>DA</i> <i>BA</i> <i><sub> (t/c phân giác của tam giác) (0,5đ)</sub></i>
<i> </i>
15 5
9 3
<i>DC</i>
<i>DA</i> <i><sub> (0,5ñ)</sub></i>
<i> </i>
12 3
5 3 5 3 8 8 2
<i>DC</i> <i>DA</i> <i>DC DA</i> <i>AC</i>
<i> </i> <i>DA</i>4,5<i>cm DC</i>; 7,5<i>cm<sub> (1ñ)</sub></i>
3
2
7,5 3
5 2
<i>AM</i>
<i>MB</i>
<i>AN</i>
<i>NC</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>NC</i>
<i>MN BC</i>
<i><sub> Câu2(4đ) a)(2đ) Ta có: (0,5đ)</sub></i>
<i> (0,5đ)</i>
<i> (0,5ñ)</i>
<i> (0,5đ) (đảo talét)</i>
<i>AMK</i> <i>ABI</i>
<i>AM</i> <i>MK</i>
<i>AB</i> <i>BI</i>
<i>AKN</i> <i>AIC</i>
<i>AN</i> <i>KN</i>
<i>AC</i> <i>IC</i>
<i>b)(2đ) Ta có:</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>(0,5đ)</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>MK</i> <i>KN</i>
<i>BI</i> <i>IC</i>
<i>BI</i> <i>IC</i> <i>MK</i> <i>KN</i>
<i>(định lí taleùt)</i>