Tải bản đầy đủ (.docx) (133 trang)

tuçn 1 tuçn 1 ngµy so¹n 17 8 2009 ngµy gi¶ng t 2 20 8 09 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 tëp ®äc th­ göi c¸c häc sinh i môc tiªu biõt ®äc nhên giäng tõ ng÷ cçn thiõt ng¾t nghø h¬i ®óng chç hióu néi d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.45 KB, 133 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<b> Ngày soạn: 17/ 8/ 2009.</b>


<i>Ngày giảng: T 2/ 20/ 8/ 09</i>


* Tiết 1: Chào cờ.
* Tiết 2: Tập đọc.


<i>Th gửi các học sinh.</i>



I/ Mục tiêu:


- Bit c nhn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên hs chăm học, nghe thầy yêu bạn, tin tởng rằng


hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng nớc Việt Nam cờng thịnh,
sánh vai với các nớc giàu mạnh.


- Học thuộc lòng đoạn th: “ Sau 80 năm giời…của các em”.
- Giáo dục: Hs yêu quê hơng đất nớc, kính yêu Bác Hồ.
II/ DDDH:


Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn th cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.





- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng


häc tËp cđa hs. - B¸o cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.
2


2. HD luyn c
& THB.


a, Luyn c:
10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, §äc diƠn c¶m
& HTL:


10´


+ Giới thiệu khái qt ND chơng trìnhtập
đọc 5, chủ điểm.


+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.



+ Yªu cầu hs chia đoạn.


+ Gi hs c ni tip on lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1 sgk.


- C1: Đó là ngày khai trờng đầu tiên của
n-ớc Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai
trờng sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
* ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs
nhân ngày khai trờng đầu tiên.


+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3
sgk.


- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại làm cho nớc ta theo kịp các nớc khỏc


trờn hon cu.


- C3: Hs phải thi đua học giỏi... sánh vai
cùng các cờng quốc năm châu.


* ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong
muốn của Bác đối với hsVN.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cm v HTL on 2


- Quan sát, lắng
nghe.


- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.


- 2 đoạn.
- 2 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 2 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 2 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.



- §äc thầm, trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.


- Rỳt ý chính.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Tr¶ lêi c©u hái,
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Rút ý chính.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

theo cặp đôi.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Đọc diễn cảm và
HTL trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:



3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ häc.


- Rút ND chính, 2 hs
đọc.


- L¾ng nghe, ghi
nhí.


TiÕt 3: Toán


<i>Ôn tập: Khái niệm về phân số.</i>



I/ Mục tiêu:


Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia
số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


II/ ChuÈn bÞ:


: Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK để thể hiện các
phân số.



III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:




+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. - Báo cáo sự chun
b.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:


2
2. Ôn tập khái
niệm ban đầu về
phân số.


6
3. Ôn tập cách
viết thơng 2 số
tự nhiên, cách
viết mỗi số tự
nhiên dới dạng
phân số.


7



4. Luyện tập:20
+ Bµi 1:
+ Bài 2:


- Sử dụng phơng pháp thuyết trình.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số


2


3<sub>v m</sub>


thoại.


? ĐÃ tô màu mấy phần băng giấy?
+ Y/c hs giải thÝch.


+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể
hiện phần đã tô màu của băng giấy.


+ TiÕn hành tơng tự với các hình còn lại.
a, Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân số.
+ Viết bảng c¸c phÐp chia: 1 : 3;


4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thơng của các phép
chia trên dới dạng phân số.


- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =


1
3<sub>;</sub>



4 : 10 =


4


10<sub>; 9 : 2 = </sub>
9
2<sub>.</sub>


+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý
( sgk ).


b, Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số:
+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,
y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.


NhËn xÐt, sưa ch÷a, k. luận.


+ Tiến hành tơng tự với các phép tính còn
l¹i.


+ Gọi hs đọc y/c bài tập.


+ Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Gọi hs đọc y/c; HD lm bi.


+ Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.


- Lnh nghe, x. nh
nhim v tit hc.



- ĐÃ tô


2


3<sub> băng giấy.</sub>


- Giải thích, n. xét.
- 1 hs thực hiện bảng,
hs khác n. xét.


- thực hiện theo y/c
của Gv.


- 3 hs viết bảng, lớp
viết nháp, nhận xét.


- Trả lời, đọc chú ý.
- 3 hs thực hiện, lớp
viết nháp, nhận xét.
- Nghe.


- Thùc hiƯn theo y/c
cđa GV.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Làm bài miện
nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




+ Bµi 3:


+ Bµi 4:


3 : 5 =


3


5<sub>; 75 : 100 = </sub>
75
100<sub>; </sub>


9 : 17 =


9
17 <sub>.</sub>


+ TiÕn hành tơng tự bài 2.
32 =


32


1 <sub>; 105 = </sub>
105


1 <sub>; 1000 = </sub>
1000


1 <sub>.</sub>



+ Tiến hành tơng tự các bài trên.
a, 1 =


6


6<sub>; b, 0 = </sub>
0
5<sub>.</sub>


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét,
chữa bài.


- Đọc y/c, làm bài,
nhận xét.


- Thực hiƯn theo y/c
cđa GV.


C. Cđng cè -
Dặn
dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhí.


* Tiết 4: Đạo đức.


<i>Em lµ häc sinh líp 5 ( tiÕt 1 ).</i>



I/ Mơc tiªu:


- HS biÕt: HS lớp 5 là HS lớp lớn nhất trờng, cần phảI gơng mẫu cho các em lớp dới học
tập.


- Có ý thøc häc tËp, rÌn lun.
- Vui vµ tù hµo là HS lớp 5.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh sgk phóng to ( H§1 ).


- Mi - cro không dây để chơi trò chơi ( HĐ4 - HS: Tranh vẽ theo chủ đề
tr-ờng, lớp.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. Mở bài. + Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của


hs.


+ Giới thiệu khái quát nội dung


ch-ơng trình đạo c lp 5.


- Báo cáo sự chuẩn bị.
- nghe.


B. Dạy bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Nội dung bài
+ Hoạt động 1:




+ Hoạt động 2:


Lµm bµi tËp 1 ( sgk ).


- Phơng pháp thuyết trình, ghi tên bài.
* M. tiêu: Hs thấy đợc vị thế mới của
hs lớp 5, thấy vui và tự ho vỡ ó l hs
lp 5.


* Cách tiến hành:


+ Treo tranh minh hoạ tổ chức cho hs
thảo luận để tìm hiểu nội dung của
từng tình huống.



? Tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem
các tranh ảnh trên? Hs lớp 5 có gì
khác so với hs các lớp khác? Chúng
ta cần làm gì để xứng đáng là hs lớp
5?


+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
* K. Luận: Năm nay các em đã lên
lớp 5. Lớp 5 là lớp lớn nhất trờng. Vì
vậy hs lớp 5 cần phải gơng mẫu về
mọi mặt để cho các em hs khối lớp


- L¾ng nghe.


- Quan sát, nhận
nhiệm vụ.


- Thảo luận nhóm 4,
quan sát tranh TLCH.
- Đại diện báo cáo,
nx.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



+ Hoạt động 3:
Làm bài tập 2 sgk
( Tự liên hệ ).





+ Hoạt động 4:
Trò chơi phóng viên.




+ Hoạt động nối tiếp.


kh¸c häc tËp.


* M. tiêu:Giúp hs xác định đợc những
nhiệm vụ của hs lớp 5.


* Cách tiến hành:


+ Gọi hs nêu y/c bài tập.


+ HD cách làm, giao việc theo nhóm.
+ Tổ chức báo cáo, n.xét, bổ xung.
* K. luận: Các điểm a, b, c, d, e trong
bài tập 1 là những nhiệm vụ của hs
lớp 5 mà chúng ta cần phải thùc hiƯn.
+ Liªn hƯ víi hs trong líp.


* M. tiêu: Giúp hs tự nhận thức về
bản thân và có ý thức học tập, rèn
luyện để xứng đáng là hs lp 5.
* Cỏch tin hnh:



+ Tiến hành tơng tù nh H§2.


* K. luận: Các em cần cố gắng phát
huy những điểm mà mình đã thực
hiện tốt và khắc phục những mặt cịn
thiếu sót để xứng đáng là hs lớp 5.
* M. tiêu: Củng cố nội dung bài học.
* Cách tiến hành:


+ HD cách chơi, cho hs chơi thử.
+ Tổ chức cho hs tham gia chơi đóng
vai phóng viên phỏng vấn các hs
trong nhóm.


+ Mêi mét sè nhãm pháng vÊn tríc
líp, n.xÐt.


* Củng cố nội dung, rút bài học.
+ HD hs lập kế hoạch phấn đấu của
bản thân trong năm học này.


+ Gäi 1 sè hs b¸o c¸o, nhËn xÐt.


- Thảo luận cặp đôi.
- Đại điện báo cáo,
n.xét.


- Liên hệ bản thân.
- 1 hs đọc y/c, lớp đọc


thầm.


- Thảo luận cặp đơi.
- Một số hs liên hệ
tr-ớc lớp.


- L¾ng nghe.


- Theo dõi.


- Chơi trò chơi trong
nhóm 6.


- Mt vài nhóm
- Một vài hđọc.
- Tự lập kế hoạch.
- Báo cáo, nhận xét.


C. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị tiết 2.
+ Nhận xét giờ häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 5: Khoa häc.



<i>Sù sinh sản.</i>



I/ Mục tiêu:


- Giỳp hs nhn ra mi tr em đều do bố mẹ sinh ra, con cái có những đặc điểm giống với
bố mẹ của mình.


- Gi¸o dơc: Hs yêu thơng, kính trọng mọi ngời. Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Các hình minh hoạ ( SGK - 4, 5 ).


Bộ đồ dùng để thực hiệ trò chơi “ Bé là con ai” theo nhóm.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra.


2


+ Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của


hs. Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



2. Nội dung bài
+ HĐ1: Trò chơi:


“ Bé là con ai?”.
* M.tiêu: Hs
nhận ra mỗi trẻ
đều do bố, mẹ
sinh ra và có
những đặc điểm
giống với bố, mẹ
của mình.




+ H§2: Lµm viƯc
víi SGK.


* M.tiêu: HS nêu
đợc ý nghĩa của
sự sinh sản.




+ HĐ3: Liên hệ
thực tế gia đình
của em.


9


- Giới thiệu bài, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Nêu tên trò chơi; giơ các hình vẽ


và phổ biến cách chơi.


+ Chia nhúm, phỏt dựng phc v
trị chơi cho từng nhóm. HD các
nhóm gặp khó khăn.


+ Gọi đại diện nhóm dán phiếu lên
bảng, nhận xét.


* K.luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố. mẹ mình. Nhờ đó mà nhìn
vào đặc điểm bên ngồi chúng ta
cũng có thể nhận ra bố mệ của em
bộ.


* Cách tiến hành:


+ Y/c hs quan sỏt cỏc hình minh hoạ
( sgk - 4,5 ), thảo luận theo cặp.
+ Treo tranh minh hoạ ( khơng có lời
nói của nhân vật ). Y/c hs lên giới
thiệu về các thành viên trong gia
đình bạn Liên.


? Gia đình bạn Liên gồm mấy thế
hệ? Nhờ đâu mà có các thế hệ?
* K.luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hểtong mỗi g.đình, mỗi dịng họ
đợc duy trì kế tiếp nhau. Do vậy loài


ngời đợc tiếp tục từ thế hệ này đến
thế hệ khác….


+ HD hs vẽ 1 bức tranh và giới thiệu
về gia đình của mình.


+ NhËn xÐt, khen ngỵi hs thùc hiƯn
tèt y/c.


- L¾ng nghe.


- Hoạt động nhóm 4.
- 2 nhóm dán bảng, các
nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe.


- Hỏi đáp theo cặp, 1 hs hỏi
- 1 hs trả lời.


- 2 hs cùng cặp nối tiếp giới
thiệu. Các cặp khác nhận
xét.


- 1 số hs trả lời, hs khác
nhận xÐt, b.xung.


- L¾ng nghe.


- Vẽ tranh và giới thiệu về
gia đình.



C. Cđng cè -
Dặn dò:


5


+ Nhc li ni dung bi; Gọi một vài
hs đọc mục bóng đèn toả sáng.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Nghe, 2 hs đọc mục bóng
đèn toả sáng.


- Nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 18/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 21/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân sè.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Củng cố tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.



2.Kĩ năng: Thực hành vận dụng tính chất cơ bản của phân số rút gọn và quy đồng mẫu
số một cách thành thạo.


3. Gi¸o dơc: Hs tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong häc toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - hc:


ND v TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. HD ôn tập tính
chất cơ bản của
phân số.


8


3.ứng dụng tính
chất cơ bản của
phân số.



7


4. Luyện tập: 15´
* Bµi 1.


* Bµi 2.


* Bµi 3.


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ HD hs thực hiện theo VD1.
* Lu ý: Đã điền số nào trên gạch
ngang thì cũng phải điền số đó dới
gạch ngang và số đó phải là s t
nhiờn khỏc 0.


Chẳng hạn:


5
6<sub> = </sub>


5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15
18<sub>.</sub>



+ Cho hs nêu nhận xét thành một
câu khái quát nh sgk.


+ Tiến hành tơng tự víi VD2.
a, Rót gän ph©n sè:


- HD hs tù rót gän ph©n sè


90
120<sub>.</sub>


b, Quy đồng mẫu số:


+ Ghi bảng VD1, y/c hs nêu cách
quy đồng mẫu số , HD hs tự quy
đồng mẫu số phân số


2
5 <sub> vµ </sub>


4
7<sub>.</sub>


+ Tiến hành tơng tự với VD2.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.


+ Y/c hs tù thùc hµnh rút gọn các
phân số:


* Đáp số:



3
5<sub>; </sub>


2
3<sub>; </sub>


9
16<sub>.</sub>


+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: a,


16
24<sub>; </sub>


15
24<sub>. </sub>


b,


3
12<sub>; </sub>


7


12<sub>. c, </sub>
20
24<sub>; </sub>



9
24<sub>.</sub>


+ Gọi hs đọc y/c bài tập; HD tỡm
cỏc phõn s bng nhau.


+ Y/c hs tìm các phân số bằng
nhau, chữa bài.


* Đ.số:


2
5<sub> = </sub>


12
30<sub> = </sub>


40
1000<sub>.</sub>




4
7<sub> = </sub>


12
21<sub> = </sub>


20
35<sub>.</sub>



- Lắng nghe.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- Nêu nhận xét bằng lời.
- 1 hs rút gọn trên bảng,
lớp làm nháp.


- Nờu cỏch quy ng mu
s.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- 1 hs đọc. lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- 1 hs đọc y/c.


- 3 hs lµm bảng, lớp làm
vở, nhận xét.


- 1 hs nêu y/c bài tập; nêu
cách tìm phân số bằng
nhau.


- Lm việc cặp đơi, nêu


miệng kết quả.


- NhËn xÐt, ch÷a bµi.


C. Cđng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ & câu.


<i>T đồng nghĩa.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn
(ND ghi nhớ).


- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ ).
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.


- Giấy khổ to, bút dạ.


III/ Hot động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 2´ + KT s chun b sỏch v ca Hs.


B. Dạy bài mới.
1. Giíi thiƯu bµi




2. Néi dung bµi.
a, VÝ dơ:


13´


b, Ghi nhí:


c, LuyÖn tËp: 16´
* Bµi 1:


* Bµi 2:


+ Thuyết trình, ghi tên bài.
* Bài 1.


+ Gi hs đọc y/c và nội dung bài tập
1; Y/c tìm hiểu nghĩa của các từ in


đậm.


+ Gäi hs nèi tiÕp nªu nghÜa cđa tõ.
+ NhËn xÐt, bỉ xung:


- Xây dựng: làm nên cơng trình kiến
trúc theo 1 k.hoạch nht nh.


- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.


- vàng hoe: màu vàng nhạt, tơi, á lên
- vàng lịm: màu vàng của quả chín,
gợi cảm gi¸c rÊt ngät.


+ K.luận: Những từ có nghĩa giống
nhau đợc gọi là từ đồng nghĩa.
* Bài 2:


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs làm việc theo cặp, đọc đoạn
văn và thay đổi vị trí các cặp từ in
đậm trong từng đoạn văn; So sánh ý
nghĩa của từng câu…


+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trớc
lớp, nhận xét.


+ K.luận: - Các từ xây dựng , kiến


thiết có thể thay đổi cho nhau vị trí
cho nhau vì nghĩa giống nhau hon
ton.


- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm k thĨ thay thÕ cho nhau v× nghÜa k
gièng nhau hoµn toµn.


+ Cđng cè VD, y/c hs rót ghi nhí.
+ Y/c hs lÊy VD:


- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất nớc…
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ….
- ĐNKHT: đỏ tơi - đỏ ối; ….


+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo
cáo và chữa bài.


* nớc nhà - non sông.
* hoàn cầu - năm châu.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.


+ Chia nhãm, ph¸t giÊy, giao việc.
+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ tìm
hiểu nghĩa của từ.



- Mỗi hs nêu nghĩa của 1
từ.


- Nghe, nhận xét, bæ xung.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đơi, đọc
thay đổi vị trí các cặp t,
so sỏnh.


- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xÐt.


- Lắng nghe.
- 2 - 3 hs đọc.


- Một số hs nêu ví dụ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, báo
cáo, nhận xét.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt đọng nhóm 5.
- Dán phiếu, nhận xét.
- 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
xắn, xinh tơi, xinh đẹp, tơi đẹp…
- to lớn: to, lớn, to đùng, to tớng…
- học tập: học, học hành, học hỏi…
3. Củng cố -


Dặn dò
3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 3: MÜ thuËt.


<i> Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa</i>


<i>huệ.</i>



I/ Mục tiêu:
Giúp HS :


- Hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.



- Cú cm nhn v v đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.
II/ chuẩn bị:


- GV: Tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.


- Su tầm thêm một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- HS: SGK; Một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân ( nếu có ).
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:




+ KT sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bi mi:


1. Giới thiệu bài
3
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Giới thiệu
vài nét về hoạ sĩ
Tô Ngọc Vân.


12



* HĐ2: Xem
tranh Thiếu nữ
bên hoa huệ.


13


- Thuyết trình, ghi tên bµi.


+ Giới thiệu 1 số bức tranh đã chuẩn
bị và y/c hs khi xem tranh cần lu ý.
+ Chia nhóm, y/c các nhóm đọc mục
I ( sgk - 3 ), tho lun cỏc cõu hi
sau:


? Nêu một vài nét về tiểu sử của hoạ
sĩ Tô ngọc Vân?


? Kể tên một số tác phẩm nổi tiếng
của hoạ sĩ Tô ngọc Vân?


+ Gi i din cỏc nhúm phỏt biểu,
nhận xét, bổ xung.


+ Y/c hs quan s¸t tranh Thiếu nữ bên
hoa huệ và thảo luận theo các nội
dung sau:


- Nhóm 1: Hình ảnh chính của bức
tranh là gì? đợc vẽ n.t. n ?



- Nhãm 2: Ngoµi hình ảnh chính còn
có những hình ảnh nào? Màu sắc cña
bøc tranh n.t.n ?


- Nhãm 3: Tranh vÏ b»ng chÊt liệu
gì? Em có thích bức tranh này k ?
+ Tỉ chøc c¸c nhãm b¸o c¸o, nhËn
xÐt, bỉ xung và đa ra kết luận.


- Lắng nghe.
- Quan sát, nghe.


- Hoạt động nhóm 5, đọc
mục I, trả lời câu hi.


- Đại diện phát biểu, nhận
xét, bổ xung.


- Hot ng nhúm 6.
- Quan sỏt tranh, tr li
cõu hi.


- Đại diƯn nhãm b¸o c¸o,
nhËn xÐt, bỉ xung.


3. Cđng cè -


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4´ sÜ T.N.V. CB bµi sau.
+ NhËn xÐt giê häc.
* TiÕt 4: ChÝnh t¶ ( Nghe - viết ).



<i>Việt Nam thân yêu.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS :


- Nghe – viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.
II/ Chuẩn bị:


- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III/ Hot ng dy- hc.


* Tiết 5: Lịc sử.


Bình Tây Đại nguyên soáiTrơng Định.



I/ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thời kì đầu Thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong
trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiên chủ yếu về Trơng Định: Không
tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


+ Trơng Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay
khi chúng vừa tấn công Gia Định ( năm 1959 ).


+ Triều đình ký hồ ớc nhờng 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho
Trơng Định phải giải tán lực lợng kháng chiến.



+ Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đờng phố, trờng học…ở địa phơng mang tên Trơng Định.


II/ chn bÞ:


- Hình vẽ ( sgk ); Bản đồ hành chính VN.
- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Mở đầu: 3´ + Nêu khái quát chng trỡnh lch s - Lng nghe.


B. Dạy bài míi:
1. Giíi thiƯu bµi



2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tình hình
đất nớc ta sau khi
thực dân Pháp mở
cuộc xõm lc.


7


* HĐ2: T.Định
kiên quyết cùng
nhân dân chống
quân xâm lợc.



12


* HĐ3: Lòng biết
ơn, tự hào của
nhân dân ta với
Bình Tây Đại
nguyên soái.


6


+ Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs làm việc với sgk và trả lời
các câu hỏi.


? Nhõn dõn Nam Kì đã làm gì khi
thực dân Pháp xâm lợc nớc ta?
( Đã dũng cảm đứng lên chống thực
dân Pháp, nhiều cuộc khởi nghĩa đã
nổ ra, tiêu biểu là các cuộc k/n của
Trơng Định, Hồ Huân Nghiệp…).
? Triều đình nhà Nguyễn có thái độ
n.t.n trớc cuộc xâm lợc của thực dân
Pháp?


( Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ,
không kiên quyết chiến đấu bảo vệ
đất nớc ).



+ Y/c hs đọc sgk, hoạt động theo
nhóm:


- N1: Năm 1862, vua ra lệnh cho
T.Định làm gì? lệnh của nhà vua đúng
hay sai? Vì sao?


- N2: Nhận đợc lệnh vua, T.Định có
thái độ và suy nghĩ n.t.n?


- N3: Nghĩa quân và dân chúng đã
làm gì trớc băn khoăn đó của T.Đ?
việc làm đó có tác dụng n.t.n?


- N4: T.Đ đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của nhân dân?


+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
* K.luận: Năm 1862 triều đình nhà
Nguyễn kí hồ ớc nhờng 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì cho thực dân Pháp.
Triều đình ra lệnh cho T.Đ phải giải
tán lực lợng nhng ông kiên quyết
cùng nhân dân chống quân xâm lợc.
+ Đa ra các câu hi, y/c hs suy ngh
tr li:


? Nêu cảm nghĩ của em về .T.Đ.
? Kể thêm 1 vài mẩu chuyện về ông
mà em biết?



? N.dõn ta ó lm gì để bày tỏ lịng
biết ơn và tự hào v ụng?


* K.luận: T.Đ là một trong những tấm


- Nghe.


- 1 hs đọc bài, lớp đọc
thầm.


- Thảo luận cặp ụi, tr li
cõu hi.


- Đại diện một số cặp trả
lời, các cặp khác nhận
xét, bổ xung.


- Hot ngnhúm 5.
- c sgk, tho lun, tr
li cõu hi.


- Đại diện báo cáo, n.xét,
bổ xung.


- Lắng nghe.


- Trả lời c©u hái, nhËn xÐt,
bỉ xung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gơng tiêu biểu trong phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc
của nhân dân Nam Kì.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 19/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 22/ 8/ 07.</i>


* Tit 1: Tp c.


<i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Bit c diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.



- Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh về làng quê vào ngày mùa.


III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




- Y/c hs đọc thuộc lòng đoạn th từ “ sau 80
năm giời nô lệ…ở công học tập của các
em”.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs c, lp nhn xột.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bài.



2
2. HD luyn
c & THB.
a, Luyn c:


10


b, Tìm hiĨu
bµi:


12´


+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gi 1 hs c bi.


+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ §äc mÉu bµi.



+ u cầu hs đọc thầm tồn bài và dùng bút
chì gạch chân những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng của sự vật đó ( câu
hỏi 1 sgk ).


- C1: lúa: vàng xuộm - nắng; vàng hoe; quả
xoan: vàng lịm - lá mít: vàng ối - tàu đu đủ,
lá sắn héo: vàng tơi - quả chuối: chín vàng -
bụi mía: vàng xọng - rơm, thóc: vàng giịn-
con gà, con chó: vàng mợt - mái nhà rơm:
vàng mới - tất cả: màu vàng trù phú, đầm ấm.
? Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho em
cảm giác gì ?


VD: Vàng xuộm: màu vàng đậm trên diện
rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.


+ Gọi hs đọc đoạn cuối bài. Trả lời câu hỏi 3
sgk.


- Quan sát, đàm thoại.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs giải


nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 4 hs đọc.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm, tìm sự vật
trong bài có màu vàng.
- Nối tiếp mỗi hs nêu 1
sự vật và từ chỉ màu
vàng của sự vật.
- Mỗi hs chọn một sự
vật, nói về màu vàng
của s vt ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C, Đọc diễn
cảm.


10


- Thi tiết: ngày mùa rất đẹp, k có cảm giác
héo tàn hanh hao lúc sắp bớc vào mùa đông.
Hơi thở của đất trời, mặt nớc thơm2<sub> nhè nhẹ. </sub>


Ngµy k nắng, không ma.


- Con ngi: K ai tng n ngày hay đêm, mà
chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc
hợp tác xã. Ai cunãg vậy cứ bng bát đũa…
? Câu hỏi 4 sgk.



- T¸c giả rất yêu làng quê VN.


+ Gi hs c ni tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm
ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn “ Mùa lúa dới …màu
rơm vàng mới”; HD đọc diễn cảm.


+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên
theo cặp đôi.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhn xột, ghi im.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bæ xung.


- Một vài hs trả lời.
- 4 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.


- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn
dò:



3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bµi sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Rút ND chính, 2 hs c.
- Lng nghe, ghi nh.


* Tiết 2: Toán.


<i>Ôn tập: So sánh hai phân số.</i>



I/ Mục tiêu:


Giúp HS : Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba
phân sè theo thø tù.


II/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:





+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


NhËn xÐt, ch÷a bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác nhận
xét.


B. Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài:


2
2. HD ôn tập
cách so sánh hai
phân sè.


13´


4. LuyÖn tËp:
17´


* Bài 1.


- Thuyết trình, ghi tên bài.


a, So sánh hai phân số cùng mẫu số:
+ Ghi bảng 2 phân số:


2
7<sub> và </sub>



5
7<sub>.</sub>


+ Y/c hs so sánh 2 phân số.
+ Nhận xét, chữa bài:


2
7<sub> < </sub>


5
7<sub>; </sub>


5
7 <sub> > </sub>


2
7<sub>.</sub>


b, So sánh 2 phân số khác mẫu số
+ Tiến hành tơng tự ý a.


+ Gi hs c y/c bi tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân.
+ Gọi 1 hs đọc bài làm.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số:


- L¾ng nghe.



- 1 hs thùc hiƯn bảng,
lớp làm nháp.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm nh¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Bài 2. a, Quy đồng mẫu số các phân số ta đợc:


8
9<sub> = </sub>


8 2
9 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


16
18<sub>; </sub>
5


6<sub> = </sub>
5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15



18<sub>; Giữ nguyên </sub>
17
18<sub>.</sub>


VËy:


5
6<sub> < </sub>


8
9<sub> < </sub>


17
18<sub>. </sub>


b, Tiến hành tơng tự a.
VËy:


1
2<sub> < </sub>


5
8<sub> < </sub>


3
4<sub>.</sub>


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở.



- Nhận xét, chữa bài.


C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.
.


* TiÕt 3: TËp làm văn.


<i>Cấu tạo của bài văn tả cảnh.</i>



I/ Mục tiêu
Gióp HS:


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: Mở bài, thân bài, kết bài
- Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phần của bài Nắng tra (mục III).


II/ Chn bÞ:



- GV: GiÊy khỉ to, bót d¹.


- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động ca HS.
A. M bi:


3


+ Giới thiệu khái quát phân môn tập


làm văn. - Nghe.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bài. 2
2. Tìm hiểu ví
dụ:


15


- Thuyết trình, ghi tên bài.


* Bi 1: Gi hs c y/c v ni dung ca
bi tp.


? Hoàng hôn là thời điểm nào trong


ngày? ( thời gian cuối buổi chiỊu, khi
mỈt trêi míi lỈn ).


+ Giới thiệu ND bài văn, tổ chức cho hs
hoạt động nhóm: Đọc thầm bài văn tìm
các phần thân bài, mở bài, kết bài; xác
định các đoạn văn của mỗi phần và ND
của đoạn đó.


+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung
k.luận lời giải đúng.


- Mở bài ( đoạn 1 ): Cuối buổi chiều…
n tĩnh này: Lúc hồng hơn, Huế đặc
biệt yên tĩnh.


- Thân bài ( đoạn 2,3 ): Mùa thu…
Chấm dứt: Sự thay đổi màu sắc của
sơng Hơng từ lúc hồng hơn đến lúc
thành phố lờn ốn.


- Kết bài: Huế thức dậy ban đầu của
nó: Sự thức dậy của Huế sau hoàng
hôn.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 4, đọc


thầm bài, thảo luận ghi câu
trả lời ra phiếu.


- 1 nhãm d¸n phiÕu, nhËn
xÐt, bỉ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Ghi nhí:


4. Lun tËp:
13´


*Bµi 2: Tiến hành tơng tự bài 1.
- K.luận: Bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh
theo thứ tự: Giới thiệu màu sắc - tả các
màu vàng khác nhau - tả thời tiết, h.đ
của con ngêi.


. Bài Hồng hơn trên sơng Hơngtả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian: Nêu
nx chung về sự yên tĩnh…- tả sự thay
đổi màu sắc - tả hoạt động con ngời - tả
sự thức dạy của Hu.


+ Củng cố ví dụ.


? Bài văn tả cảnh gồm có những phần
nào? nhiệm vụ của từng phần?



+ Y/c hs đọc ghi nhớ ( SGK - 12 ).
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs hoạt động cặp: đọc và x.định
từng phần của bài văn, tìm ND chính
của từng phần; xác định trình tự miêu
tả: mỗi đoạn của phần thân bài và nội
dung từng đoạn.


+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung.
K.luận lời giải đúng.


đọc thầm.


- Hoạt động nhóm 5, thảo
luận ghi câu trả lời ra phiếu.
- Đại diện 1 nhóm dán
phiếu, các nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tho lun cp ụi, hon
thnh y/c bi tp.


- Đại diện cặp phát biểu, nx,
bổ xung.


C. Củng cố -


Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - L»ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i>Tổ chức lớp Đội hình đội ngũ </i>


<i> Trị chơi: “Kết bạn”.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giới thiệu chung chơng trình TD lớp 5. Một số quy định, yêu cầu luyện
tp.


- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.


- Ôn ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kÕt thóc giê häc, c¸ch xin
phép ra vào lớp.


- Trò chơi: Kết b¹n”.


2. Kĩ năng: Biết đợc một số nội dung cơ bản của chơng trình, những điểm cơ bản để
thực hiện trong các bài học.


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung.
- Tham gia trị chơi đúng cách, đúng nội quy.



3. Gi¸o dơc: Hs cã ý thøc rÌn lun th©n thĨ thêng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lp ng ti ch v tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.


a, Giới thiệu tóm tắt chơng trình TD lớp 5.
- Lu ý: nhắc nhở hs tinh thần học tập và tÝnh kØ
lt.




24´


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, Phỉ biÕn néi quy, yªu cầu luyện tập.


+ Giờ TD quần áo phải gọn gàng, đi dày hoặc


dép quai hậu.


+ Trong giờ học, muốn ra ngoài phải xin
phép


c, Biên chế tổ luyện tập:


+ Chia líp thµnh 3 tỉ ( theo tỉ trong líp ).
d, Chän c¸n sù thĨ dơc líp:


+ Do GV dự kin, nờu ra cho c lp quyt
nh.


e, Ôn ĐHĐN:


+ Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp.
+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lp cựng tp.


g, Trò chơi: Kết bạn.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết.


GV


x x x x x



x x x x x


x x x x x


x
x x


x x


x GV x


x x


x


3. Phần kết thúc.
+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.
+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.

GV
x x x x


x x x x


x x x x
* Tiết 5: Kĩ thuật.



<i>Đính khuy hai lỗ.</i>



I/ Mục tiêu:
Gióp HS:


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.


- HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo…
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 3´ + Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học


tËp cña hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Néi dung bµi:


* HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.


7


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy
hai lỗ và hình 1a ( sgk ).


+ Y/c hs rút ra nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của
khuy hai lỗ.


+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và
HD quan sát H1b ( sgk ); y/c n.xét về
đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.


+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc nh áo, vỏ gối…; y/c
n.xét khoảng cách giữa các khuy, so
sánh vị trí của các khuy và l khuyt


- Nghe.


- Quan sát mẫu và H1a (
sgk ).


- Rót ra nhËn xÐt, bỉ
xung.



- Quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* HĐ2: Hớng dẫn
thao tác kĩ thuật.


8


* HĐ3: Thực hành.
12


trên hai nĐp ¸o.


+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.
+ Gọi hs đọc nội dung mục II ( SGK ).
? Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy? ( vạch dấu các điểm đính khuy
và đính khuy vào các điểm vạch dấu ).
+ Y/c hs đọc mục 1 và quan sát h2
(sgk); Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy hai lỗ.


? Nêu cách chuẩn bị đính khuy ( mục
2 và h3 ).


+ HD hs cách chuẩn bị đính khuy,
cách đính khuy ( h4 - sgk ).



+ HD quan sát h5,6 ( sgk ); nêu cách
quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc
đính khuy.


+ Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy.


- 1 hs đọc, lp c
thm.


- Trả lời, n.xét, bổ xung.
- Đọc, quan sát, trả lời.
- 2 hs thao tác.


- Trả lời.


- Theo dõi.


- Quan sát, trả lời, nhận
xét.


- Thực hành theo y/c
cña GV.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3



+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ
g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 20/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T5/ 23/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Ôn tập: So sánh hai phân sè (tiÕp theo).</i>



I/ Mơc tiªu:


Giúp HS: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
II/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết tríc.


NhËn xét, chữa bài.



- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. HD ôn tập: 30´
* Bµi 1.


* Bµi 2.


- ThuyÕt trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs tự so sánh và điền dấu so
sánh.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


? Câu b ( SGK - 7 ).


+ Ghi bảng các phân số; y/c hs so
sánh hai ph©n sè.


- Có thể so sánh theo 2 cách: Quy
đồng mẫu số các phân số rồi so
sánh; So sỏnh hai phõn s cựng t


s.


* Đáp án:
a,


2
5<sub> > </sub>


2
7 <sub>; </sub>


5
9<sub> < </sub>


5
6 <sub>; </sub>


11
2 <sub> > </sub>


11
3 <sub>.</sub>


b, - Phân số nào có mẫu số lớn
hơn thì phân số đó bé hơn.


- L¾ng nghe.


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.



- Nhận xét.


- Trả lời, nhận xét.


- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bµi 3.




- Phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó lớn hơn.


+ Gọi hs c y/c.


+ Y/c hs so sánh hai phân số, nhận
xét, chữa bài.


a, Quy ng mu s ri so sánh.
Kết quả:


3
4<sub> > </sub>


5
7<sub>.</sub>


b,



2
7<sub> = </sub>


2 2
7 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


4


14<sub>;Giữ nguyên </sub>
4
9<sub>.</sub>


V× 14 > 9 nên


4
14<sub> < </sub>


4
9 <sub>.</sub>


c, Vì


5
8<sub> < 1; </sub>


8



5<sub> > 1 nªn </sub>
5
8<sub> < </sub>


8
5<sub>.</sub>


- 1 hs c,lp c thm.


- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.3


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 2: Lun tõ & c©u.



<i>Luyện tập về từ đồng nghĩa.</i>



I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1 ) và đặt
câu với 1 từ tìm đợc ở BT1 ( BT2 ).


- HiĨu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chn c từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn ( BT3 ).


II/ Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
- GiÊy khæ to, bót d¹.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:




? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào
là từ ĐN hồn tồn, khơng hồn
tồn? Cho ví dụ?


- 3 hs nèi tiÕp tr¶ lêi, lÊy


vÝ dơ.


- Nghe, n.x, b.xung.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài
2


2. Hớng dẫn lµm
bµi tËp: 30´
* Bài 1:


+ Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gi hs c y/c bài tập 1.
+ Tổ chức cho hs thi tìm từ theo
nhóm.


+ Y/c c¸c nhãm d¸n phiÕu, b¸o c¸o,
nhËn xÐt, bỉ xung.


a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè,
xanh tơi, xanh đậm, xanh um, …
b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ cờ, đỏ ối,
đỏ chót, đỏ hon hn, lũm, l,




c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, tr¾ng



- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm 5
- Đại diện các nhóm báo
cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Bµi 2:


* Bµi 3:


tốt, trắng muốt, trắng phau,…
d, Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen
thui, đen trũi, đen ngòm, đen láy,…
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs tù làm bài.


+ Gọi hs nhận xét câu của bạn trên
bảng.


+ Nhận xét, sửa chữa bài của hs.
Ví dụ:


- Buổi chiều, da trời xanh đậm, nớc
biển xanh lơ.


- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy
núi.



+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
+ Gọi đại diện cặp đọc bài làm, các
cặp khác nhận xét.


+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
* Đ.án: Lần lợt các từ cần điền: điên
cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang,
hối hả.


+ Tổ chức cho hs trao đổi cách sử
dụng các từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn.


* K.luận: Chúng ta nên thận trọng
khi sử dụng những từ đồng nghĩa k
hoàn toàn. Trong mỗi ngữ cảnh cụ
thể sắc thái biểu cảm của từ sẽ thay
đổi.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- Nhận xét.


- Theo dõi, chữa bài.


- 1 hs c.



- Hot động cặp đôi.
- Đại diện đọc bài làm,
các cặp khác nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- Trao đổi trong nhóm,
tr-ớc lớp.


- Nghe, ghi nhí.


3. Cđng cè -
Dặn dò


3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 3: Âm nhạc.


<i>ễn tp mt s bài hát đã học.</i>




I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học ở lớp 4.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Băng, đĩa bài hát lớp 4.
- SGK Âm nhạc 5.


- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra.




+ KT sự chuẩn bị đồ dùng của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Phần hoạt
động.



* H§1: HƯ thèng


- Nêu nội dung và hoạt động của tiết
học.


+ Ôn tập một số bài hát đã học ở lớp
4.


? ở lớp 4 các em đã học những bài hát


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các bài hát ó
hc.


5


* HĐ2: Ôn tập
bài hát.


15


* HĐ3: Tập biểu
diễn.


7


nào? Kể tên một số bài hát?


- Em yêu hoà bình; Bạn ơi lắng nghe;


Trên ngựa ta phi nhanh; Khăn quàng
thắm mÃi vai em; Cò lả; Chúc mừng;
Bàn tay mẹ: Chim sáo; Chú voi con ở
Bản Đôn; Thiếu nhi thế giới liên
hoan.


+ Gọi hs hát một số bài trớc lớp.
+ Ôn bài hát Quốc ca.


+ Tổ chức cho hs ôn các bài: Em yêu
hoà bình; Chúc mừng; Thiếu nhi thế
giới liên hoan.


- Hỏt kết hợp gõ đệm theo nhịp hoặc
phách.


+ Tổ chức cho hs biểu diễn trớc lớp,
kết hợp vận động ph ho.


+ Nhận xét, tuyên dơng.


- Nhận xét, bổ xung.


- 3 - 4 hs hát các bài khác
nhau.


- Ôn tập thể.


- Ôn tập thể, tổ, nhóm.
- Từ 2 - 3 tèp.



3. Cñng cè -
Dặn dò:


4


+ Cho c lp hỏt li 1 bi trong s bi
ó ụn tp.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Hát tập thể.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 4: Địa lí.


<i>Vit Nam - đất nớc chúng ta.</i>



I/ Mơc tiªu:
Gióp HS biÕt:


- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có đất liền,
vừa có biển, đảo và quần đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam–Pu- Chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2<sub>.</sub>



- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lợc đồ ).
II/ Chuẩn bị:


- Lợc đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á.
- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở
của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung bài.
* HĐ1: Vị trí địa lí
và giới hạn của nớc
ta.




+ Giíi thiƯu khái quát ND chơng


trình Địa lí 5.


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
? Đất nớc ta nằm trong khu vùc nµo
cđa thÕ giíi?


( VN n»m trong khu vực ĐNá<sub> ).</sub>


+ Treo lc Vit Nam: Y/c hs quan
sát chỉ phần đất liền của nớc ta.


? Nêu tên các nớc giáp phần đất liền
của nớc ta? ( T.Quốc - Lào - Cam- pu
- chia ).


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nớc ta? Tên biển là gì? ( Biển


- Nghe.


- Trả lời, nhận xét.
- Hoạt động cặp đôi,
quan sát, thảo luận tìm
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* HĐ2: Một số
thuận lợi do vị trí
địa lí mang lại cho
nc ta.



6


* HĐ3: Hình dạng
và diện tích.


9


ụng bao bọc các phía đơng, nam,
tây nam của nớc ta ).


? Kể tên một số đảo và quần đảo của
nớc ta? ( Các đảo: Cát Bà, Bạch Long
Vĩ, Cơn Đảo, Phú Quốc,…Các quần
đảo: Hồng Sa, Trờng Sa.


* K.luận: VN nằm trên bán đảo Đông
Dơng, thuộc khu vực ĐNá. Đất nớc
ta vừa có đất liền, vừa có biển, các
đảo và các quần đảo.


? Vì sao nói VN có nhiều thuận lợi
cho việc giao lu với các nớc trên thế
giới bằng đờng biển, bộ, không?
- Phần đất liền VN giáp với các nớc
TQuốc, Lào, Cam -pu- chia nên có
thể mở đờng bộ giao lu…


- VN giáp biển, có đờng bờ biển dài,
thuận lợi ….



- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập
đờng bay đến nhiều nớc trên thế giới.
+ Tổ chức cho hs thảo luận, ghi kết
quả vào phiếu.


+ Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo.
* K.luận: Phần đất liền của đất nớc ta
hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc -
Nam với đờng bờ biển cong hình chữ
S. Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng
dài khoảng 1650 km, từ Tây sang
Đông, nơi hẹp nhất ở Đồng Hới cha
đầy 50 km.


- NhËn xÐt, bỉ xung.


- Nghe.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện báo cáo, nhận
xét, bổ xung.


- Nghe.


3. Cñng cè -
Dặn dò:



5


+ Cng c ND; y/c hs c bi hc.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.


* TiÕt 5: KĨ chun.


<i>Lý Tù Träng.</i>



I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện và hiểu
đ-ợc ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm
bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khut trc k thự


II/ Chuẩn bị:


- Tranh minh hoạ câu chuyÖn trong sgk.


- Giấy khổ to ghi lời thuyết minh cho từng tranh.
III/ Hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Mở bài:




+ Giíi thiệu khái quát phân môn kể


chuyện lớp 5. - Lắng nghe.
B. Dạy bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2
2. Nội dung bµi:
a, GV kĨ chun.




b, HD viÕt lêi
thut minh cho
tranh.



c, HD kĨ theo
nhãm.




d, KĨ chun tríc
líp.



12´


+ Nªu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Kể lần 1: Giọng kể chậm rÃi, thong
thả ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2.
Chuyển giọng hồi hộp, nhấn giọng
những từ nói về sự nhanh trí, gan dạ,
bình tĩnh, dũng cảm


+ Kết lần 2: Vừa kể vừa kết hợp chỉ
tranh minh hoạ.


+ Gọi hs gải nghĩa các từ: sáng dạ, mít
tinh, luật s, thành viên, Quốc tế.


? Câu chuyện có những nhân vật nào?
Anh L.T.T đợc cử đi học nơc ngoài khi
nào? Về nớc anh làm nhiệm vụ gì?
Hành động dũng cảm nào của anh làm
em nhớ nhất?


+ Gọi hs đọc y/c bài tập 1.


+ Y/c hs th¶o ln nhãm vỊ néi dung
tõng tranh.


+ Tỉ chøc b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ xung.


+ K.luận: Dán lời thuyết minh viết sẵn


dới từng tranh.


+ Chia nhóm, y/c hs quan sát tranh,
dựa vào lời thuyết minh kể lại từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện. Trao đổi
về ý nghĩ câu chuyện.


+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn,
toàn bộ câu chuyện và đặt câu hỏi trao
đổi về ý nghĩa câu chuyn.


+ Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay
nhất, hiểu chuyện nhất.


- Nghe.
- Lắng nghe.


- Nghe, quan sát tranh.
- Nèi tiÕp gi¶i thÝch
theo ý hiĨu.


- Nèi tiÕp tr¶ lêi, nhËn
xÐt, bỉ xung.


- 1 hs đọc, lớp c
thm.


- HĐ nhóm 4.
- Đại diện báo cáo,
n.xét, bỉ xung.


- Theo dâi.


- Hoạt động nhóm 6.


- Nèi tiÕp kể từng
đoạn.


- 1 số hs kể cả chuyện.
- Nhận xÐt, b×nh chän.
3. Cđng cè


Dặn dò:
5


? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con
ngêi ViƯt Nam?


+ NhËn xÐt, kÕt ln; Liªn hƯ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i>Ngày soạn: 21/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T6/ 24/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Phân số thập phân.</i>




I/ Mục tiêu


Giỳp HS: Bit c, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


II/ ChuÈn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ KT viƯc hoµn thµnh bµi tËp vµo vë cđa
hs.


Nhận xét, đánh giá. - Các tổ trởng báo cáo.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi. 2


´


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Néi dung bài:
a, Giới thiệu phân
số thập phân.


15



b, Luyện tập: 17
* Bµi 1:
* Bµi 2:
* Bµi 3:




* Bµi 4:


+ Ghi bảng các phân số:


3
10<sub>; </sub>


5
100<sub>; </sub>


17
1000<sub>.</sub>


+ Y/c hs nhận xét về mẫu số của các
phân số.


* G.thiu: cỏc phân số có mẫu số là 10,
100, 1000,… đợc gọi là các phân số thập
phân.


+ Ghi b¶ng:



3


5<sub>, y/c hs tìm một phân số </sub>


thập phân bằng phân số


3
5<sub>.</sub>




3
5<sub> = </sub>


3 2
5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


6
10<sub>.</sub>


+ Gọi hs giả thích cách làm.
+ Tiến hành tơng tự với:


7
4<sub>; </sub>


20


125<sub>;</sub><sub></sub>


+ Củng cố, nêu kÕt luËn.


+ Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.
Nhn xột, sa cha.


+ Đọc lần lợt các phân số thập phân cho
hs viết.


+ Nhận xét, chữa bài.


+ Y/c hs c cỏc phõn s trong bài và
nêu rõ các phân số thập phân.


* Ph©n số:


4
10<sub>; </sub>


17


1000<sub> là p.số thập phân.</sub>


? Phân số còn lại, phân số nào có thể
viết thành phân số thập phân?


* Phân số:


69



2000<sub> có thể viết thành phân </sub>


sè thËp ph©n.


69
2000<sub> = </sub>


69 5
2000 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


345
10000<sub>.</sub>


? Bài y/v chúng ta làm gì?


+ HD làm bài, y/c hs làm bài, nhận xét,
chữa bài.


a,


7
2<sub> = </sub>


7 5
2 5



<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


35
10<sub> </sub>


c,


6
30<sub> = </sub>


6 : 3
30 : 3<sub> = </sub>


2
10<sub>;.</sub>


- NhËn xét mẫu số các
phân số.


- Nghe.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.


- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.


- Đọc nối tiếp.


- 2 hs viết bảng, lớp
viết vở.


- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu các phân số
thập phân.


- Tìm và viết, nhận
xét.


- Tìm số thích hợp
điền vào ô trống.
- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét,
chữa bài.


3. Củng cố dặn dò:
3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gióp HS:



- Nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: Buổi sớm trên cánh
đồng (BT1 )


- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày ( BT2 ).
II/ Chuẩn bị:


- GV: GiÊy khỉ to, bót d¹.


- HS: Su tầm tranh, ảnh vẽ vờn cây, công viên, cách đồng…
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
a.Kiểm tra:




? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
+ KT sự chuẩn bị bài của hs.
Nhận xét, đánh giá.


- 2 hs nêu, lớp nhận xét.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài.
2


2. HD hs làm bµi
tËp: 30´



* Bµi 1:


* Bµi 2:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


+ Gi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu
hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận.


a, Sự vật đợc m.tả: cách đồng buổi sớm:
đám mây, vòm trời, những giọt ma, sợi
cỏ, gánh rau, bú hoa hu: by sỏo; mt
tri mc.


b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm
giác của làn da ): thấy sớm đầu thu mát
lạnh; một vài giät ma …


- Bằng thị giác: thấy đám mây xám
c, vũm tri xanh vũi vi


c, VD:Những sợi cỏ đẫm nớc lùa vào
dép Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em
-ớt lạnh. T.giả cảm nhận sự vật bằng làn
da, thấy ớt lạnh bàn chân


+ Gi hs c y/c của bài tập.
+ HD, gợi ý làm bài.



+ Y/c hs làm bài tập cá nhân.


+ Gi hs trỡnh by dàn ý của mình,
nhận xét, đánh giá.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi.


- Mỗi hs trả lời 1 câu. hs
khác nhận xét, bæ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.


- LËp dàn ý.


- 1 số hs trình bày, hs
khác nhận xÐt, bỉ xung.
3. Cđng cè


Dặn dò:
3


+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc. - L¾ng nhe, ghi nhí.


* TiÕt 3: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay</i>


<i>nhau”và “Lị cị tiếp sức”.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Ôn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


- Trò chơi: “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “ Lò cò tiếp sức”.
2. Kĩ năng: Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung.


- Tham gia trò chơi đúng cách, hào hứng trong khi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; 2 - 4 lá cờ.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số b¸o c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


2. PhÇn cơ bản.


a, Ôn ĐHĐN:


+ Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vµo líp.


+ Lần 1,2: GV điều khiển lớp tập có nhận xét,
sủa động tác sai cho hs.


+ Chia tỉ lun tËp ( tỉ trëng ®iỊu khiĨn ).
+ Tỉ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét,
tuyên d¬ng.


g, Trị chơi vận động: “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau” và “ Lò cò tiếp sức”.


+ Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và quy
định chơi.


+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




24´


GV
x x x x
x x x x
x x x x
GV



x x x x x
x x x x x
x x x x x


TT


x x x x x
x


x x
x x
x GV x
x x
x


3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs h thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giê häc.




GV


x x x x
x x x x


x x x x
* Tiết 4: Khoa học.


<i>Nam hay nữ.</i>



I/ Mục tiêu:
Gióp HS:


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trũ ca
nam, n.


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk ); Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.KTBC:




? Sù sinh s¶n ë ngêi có ý nghĩa n.t.n?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
Nhận xét, ghi điểm.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.



B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


3
2. Ni dung bài:
* HĐ1: Thảo luận.
+ M.tiêu: Hs xác
định đợc s khỏc


? Con ngời có những giới nào?
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, y/c các nhóm thảo luận
câu hỏi 1,2,3 ( sgk - 6 ).


- Tr¶ lêi.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhau giữa nam và
nữ về đặc điểm sinh
học.


14´


* HĐ2: TRò chơi
Ai nhanh, Ai


ỳng?.



+ M.tiờu: HS phân
biệt đợc các đặc
điểm sinh học và xã
hội giữa nam và nữ.


10´


+ Gọi đại diện các nhóm trình bày câu
trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ
xung.


* Kết luận: Ngoài những đặc điểm
chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về
cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh
dục. Khi cịn nhỏ, cha có sự khỏc bit
nhiu


Khi lớn: Nam thờng có dâu, cơ quan
sinh dục tạo ra tinh trùng. Nữ có kinh
nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra
trứng.


* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, phát phiếu nh gợi ý
trong trang 8 sgk và hớng dẫn hs cách
chơi.


- Thi xếp các tấm vào phiếu:



Nam Cả nam và nữ Nữ
- Có râu.


- Cơ quan sinh
dục tạo ra tinh
trùng.


- Di dàng,
mạnh mẽ, kiên
nhẫn, tự tin,
chăm óc con,
tr ct gia
ỡnh.


- Cơ quan sinh
dục tạo ra
trứng.
- Mang thai.
- Cho con bú.


hỏi.


- Đại diện các nhóm
trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ xung.


- Lắng nghe.


- Hoạt động nhóm 6.


- Đại diện các nhóm
trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ
xung.


3. Cđng cè


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 5: Sinh ho¹t.


- Nhận xét, đánh giá hoạt động trong tuần.
- Đa ra phơng hớng hoạt động tun 2.


<b>Tuần 2.</b>


<i>Ngày soạn: 24/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T2/ 27/ 8/ 07.</i>


* Tit 1: Cho c.
* Tit 2: Tp c.


<i>Nghìn năm văn hiến.</i>



I/ Mục tiªu:


Gióp HS:


- Biết đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.


- Hiểu ND: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hoá lâu đời. ( trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


II/ ChuÈn bÞ:


Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn th cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc bài: Quang cảnh làng mạc
ngày mùa và trả lời câu hỏi về ND bài.
Nhận xét, ghi im.


- 3 hs thực hiện yêu
cầu.


B. Dạy bài míi
1. Giíi thiƯu bµi.




+ Cho hs quan sát tranh, đàm thoại:


? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Em biết gì về di
tớch lich s ny?


+ Giới thiệu, ghi tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. HD luyện đọc
& THB.


a, Luyện c:
10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm
& HTL:


10


+ Gi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn ln 2, kt hp
gii ngha t.


+ HD cách ngắt giọng trình tự cột hàng


ngang. ( bảng phụ)


+ Gi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1 ( sgk - 16 ).


- C1: Ngạc nhiên khi biết rằng từ năm
1075, nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót
10 TK, tính từ khoa thi 1075 đến khoa thi
cuối cùng vào năm 1919, các triều vua VN
đã t/c đợc 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000
tiến sĩ.


* ý1: VN có truyền thống khoa cử lâu đời.
+ Y/c hs đọc lớt bảng thống kê và trả lời
câu hỏi 2( sgk - 16 ).


- C2: - Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất: 104 khoa.


- Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất:
1780 tiến sĩ.


+ Cđng cè, gi¶ng ND c©u hái….



? Câu 3 ( sgk - 16 ). Từ xa xa, nhân dân VN
đã coi trọng đạo học….


* ý 2: Chứng tích về một nền văn hiến lâu
đời ở VN.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ phần 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 1 hs đọc.
- 5 đoạn.
- 5 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 5 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 5 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dừi.


- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.



- Nhận xét, bổ sung.


- Rút ý chính.
- Lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nèi tiÕp nhau nªu
câu trả lời.


- Rỳt ý chớnh.
- 3 hs c.


- T 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.


- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.



+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Rút ND chính, 2 hs
đọc.


- L¾ng nghe, ghi
nhớ.


Tiết 3: Toán


<i>Luyện tập.</i>



I/ Mục tiêu


Giỳp HS: Biết đọc, viết các số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân
số thành phân số thập phân


II/ ChuÈn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3 hs.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:


2



2. HD luyÖn tËp.
32´


* Bµi 1:


* Bµi 2:





* Bµi 3:





+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Vẽ bảng tia số, y/c hs tự làm bài.


+ Nhận xét, chữa bài. Gọi hs đọc các phân
số thập phân trên tia số.


? Bài tập y/c chúng ta làm gì ? ( y/c viết các
phân số đã cho thành phân số thập phân ).
+ Y/c hs tự lm bi.


+ Nhận xét chữa bài, ghi điểm.



11
2 <sub> = </sub>


11 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


55
10<sub>; </sub>


15
4 <sub> = </sub>


15 25
4 25


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> = </sub>


375
100<sub>;</sub>
31


5 <sub>= </sub>
31 2


5 2



<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


62
10 <sub>.</sub>


+ TiÕn hành tơng tự bài 2.
Bài giải:


6
25<sub> = </sub>


6 4
25 4


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


24
100<sub>;</sub>
500


1000<sub> = </sub>


500 :10
1000 :10<sub> = </sub>


50
100<sub>; </sub>



18
200<sub> = </sub>


18 : 2
200 : 2<sub> = </sub>


9
100<sub>.</sub>


- Lắnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét, đọc bài.
- Trả lời, nhận xét.
- 3 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét bài
bạn.


- 3 hs thùc hiÖn, líp
lµm vë, nhËn xÐt.


C. Cđng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.



+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhí.


* Tiết 4: Đạo đức.


<i>Em lµ häc sinh líp 5 (tiÕt 2).</i>



I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


- BiÕt: HS líp 5 lµ HS cđa líp lín nhÊt trong trờng, cần phải gơng mẫu cho các
em lớp dới học tËp


- Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun.
- Vui vµ tự hào là HS lớp 5.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Mt vài tấm gơng hs lớp 5 gơng mẫu.
- HS: Tranh vẽ theo chủ đề trờng, lớp.


Tìm hiểu về một vài tấm gơng hs gơng mẫu.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. KTBC:





+ Y/c hs nªu ghi nhí cđa bµi.


NhËn xét, ghi điểm. - 2 hs nêu, hs khác nhậnxét.
B. Thực hành:


* HĐ1: Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

u.


+ M.tiờu: Rốn
luyện cho hs kĩ
năng đặt mục tiêu.
Động viên hs có ý
thức vơn lên về
mọi mặt…


10´
* H§2: KĨ


chun về các tấm
gơng hs lớp 5
g-ơng mẫu.


+ M.tiêu: Hs biết
thừa nhận và học
tập theo các tấm
gơng tèt.


10´



* HĐ3: Hát, múa,
đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ…


+ M.tiêu: GD hs
t/y và trách nhiệm
đối với trờng lớp.




hoạch trong năm học ( đã đợc chuẩn bị
ở nhà ).


+ Sau mỗi hs đọc, cho hs khác chất vấn
và nhận xét bảng kế hoạch của bạn.
* K.luận: Để xứng đáng là hs lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện một cách có kế hoạch.


* Cách tiến hành:


+ T chc cho hs k v cỏc tấm gơng hs
lớp 5 gơng mẫu ( trong lớp, trong trờng
hoặc su tầm qua báo, đài ).


+ Cho hs thảo luận cả lớp về những
điều có thể học tập từ các tấm gơng đó.
+ Giới thiệu thêm một số tấm gơng
g-ơng mẫu.



* K.luận: Chúng ta cần học tập theo các
tấm gơng tốt của bạn bề để mau tin
b.


* Cách tiến hành:


+ Y/c hs giới thiệu tranh vẽ của mình
với các bạn trong lớp.


+ T chc hát, múa, đọc thơ về chủ đề
trờng em.


+ NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


hoạch đã lập.


- ChÊt vÊn, nhËn xÐt bài
bạn.


- Nghe.


- Ln lt k cỏc tm
g-ng m các em biết.
- Trao đổi, thảo luận.
- Nghe.


- Nghe.


- LÇn lỵt giíi thiƯu


tranh.


- Mét sè hs thĨ hiƯn tríc
líp.


- Nghe.
3. Cñng cè -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 5: Khoa häc.


<i>Nam hay nữ.</i>



I/ Mục tiêu:
Giúp HS:


- Nhn ra s cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã họi về vai trị của
nam, nữ.


- T«n trọng cÃc bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Hỡnh minh ho ( sgk ); Phiếu học tập.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.KTBC:




? Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa Nam và nữ?


Nhận xét, ghi điểm. - Trả lời, nhận xét, bổ xung.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:
3
2. Nội dung bài:
* HĐ3: Một số
quan niệm xà hội về
nam và nữ.


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Đa ra một số câu hỏi, y/c hs thảo
luận và trả lêi.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ M.tiêu: Nhận ra 1
số quan niệm xã hội


về nam và nữ, sự
cần thiết phải thay
đổi một số quan
niệm này.


- Cã ý thức tôn
trọng các bạn cùng
giới và khác giới.


10
* HĐ4: Liên hệ
thực tế.


14


+ Gọi hs khác nhận xét, bæ xung.
+ NhËn xÐt, kÕt luËn:


- Quan niệm xã hội về nam và nữ có
thể thay đổi. Mỗi hs đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng
cách bày tỏ suy nghĩ và thể hện bằng
hành động ngay từ trong gia đình,
trong lớp học của mình.


+ HD hs liªn hƯ thùc tÕ.


? Xung quanh các em có sự phân biệt
đối sử giữa nam và nữ n.t.n?



? Sự đối sử đó có gì khác nhau?
? Sự khác nhau đó có hợp lý khơng?
+ Gọi hs trình bày, gợi ý giúp hs lấy ví
dụ trong lớp, trong gia đình, hay


những gia đình mà em biết.


* K.luận: Ngày xa có những quan
niệm sai lầm về nam và nữ trong xã
hội nh: con gái không đợc đi học,
tham gia thi cử, ra trận, ăn cơm không
đợc ngồi mâm trên….


- NhËn xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


- Trao đổi nhóm 4, trả
lời câu hỏi.


- NhËn xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


3. Cđng cè


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 25/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 28/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Ôn tập:Phép cộng và phép trừ hai phân số.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Củng cố cho hs các phép tính cộng, trừ hai phân số.


2.Kĩ năng: Thực hành tính cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu
số.


3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


3


+ Y/c hs chữa bảng bài lun tËp
thªm tiÕt tríc.



Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. HD ôn tập phép
cộng, phép trừ hai
phân số.


17


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Ghi bảng 2 phÐp tÝnh:


3
7<sub> + </sub>


5
7<sub>; </sub>


10
15<sub> - </sub>


3
15<sub>.</sub>


+ Y/c hs thực hiện tính.



? Khi muốn cộng hoặc trừ hai
phân số cùng mẫu số ta làm n.t.n?
+ Tiến hành tơng tự với 2 phép tính
cộng trừ hai phân số khác mẫu:


7
9


- Lắng nghe.


- 2 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- 2 hs trả lời, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4. LuyÖn tËp: 15´
* Bµi 1.


* Bµi 2.


* Bµi 3.


+


3
10<sub>; </sub>


7


8<sub> - </sub>


7
9<sub>.</sub>
7


9<sub> +</sub>
3
10<sub> = </sub>


70
90 <sub> + </sub>


27
90<sub> = </sub>


70 27
90

=
97
90
7


8<sub> - </sub>
7
9<sub> = </sub>


63
72<sub> - </sub>



56
72 <sub> = </sub>


63 56
72

=
7
72<sub>.</sub>


? Khi muốn cộng ( hoặc trừ ) hai
phân số khác mẫu ta làm n.t.n?
+ Gọi hs c y/c bi tp.


+ Y/c hs tự làm bài.
* Đáp sè:


6
7<sub> + </sub>


5
8<sub> = </sub>


83
56<sub>; </sub>
3
5<sub></sub>
-3
8<sub>= </sub>


9
24<sub>.</sub>
1


4<sub> + </sub>
5
6<sub> = </sub>


13
12<sub>; </sub>


4
9<sub> - </sub>


1
6 <sub> = </sub>


5
18<sub>.</sub>


+ TiÕn hµnh tơng tự bài 1.


* Đáp số:
a, 3+
2
5<sub>=</sub>
3
1<sub>+</sub>
2
5<sub>=</sub>


15
5 <sub>+</sub>
2
5<sub>= </sub>
15 2
5

=
17
5 <sub>.</sub>
b,
4-5
7<sub>= </sub>
4
1<sub></sub>
-5
7<sub>=</sub>
28
7 <sub></sub>
-5
7 <sub>= </sub>
28 5
7

=
23
7 <sub>.</sub>


+ Gọi hs đọc đề bài tốn; HD tìm
hiểu bài và nêu cách làm.



+ Y/c hs tự làm bài, quan sát giúp
đỡ.


Bài giải: Phân số chỉ tổng số bóng
đỏ và bóng xanh là:


1
2<sub> + </sub>


1
3<sub> = </sub>


5


6<sub> ( sè bãng trong hộp ).</sub>


Phân số chỉ số bóng vàng là:


6
6<sub> - </sub>


5
6<sub> = </sub>


1


6<sub> ( số bóng trong hộp ).</sub>


Đáp số:



1


6<sub> hép bãng.</sub>


- 2 hs nêu trớc lớp.
- 1 hs đọc. lớp đọc thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp làm
v.


- 1 hs c y/c.


-2 hs làm bảng, lớp làm vở,
nhận xét.


- 1 hs nêu y/c bài tập; nêu
cách làm.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- Nhận xét, chữa bài.


C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.



+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 2: Lun tõ & câu


<i>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.</i>



I/ Mục tiêu:
Giúp HS:


- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học
( BT1 ); tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ( BT 2 ); tìm đợc một
số từ chứa tiếng Quốc (BT3 ).


- Đặt ccâu đợc với một trong những từ ngữ nói về tổ quốc, quê hơng ( BT4 ).
II/ Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Gọi hs lên bảng tìm từ đồng nghĩa
và đặt 1 câu với từ vừa tìm đợc.


Nhận xét, ghi điểm.


- 4 hs thực hiện tìm từ chỉ
màu: xanh, đỏ, trắng, đen.
B. Dạy bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi


2. HD lµm BT:
30´


* Bµi 1:


* Bµi 2:


* Bµi 3:


* Bµi 4:


+ Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.


+ Y/c 1 nửa lớp đọc thầm bài Th gửi
các hs, 1 nửa còn lại đọc bài VN thân
yêu, viết ra giấy nháp các từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc.


+ Gọi hs phát biểu, nhận xét, k.luận
lời giải đúng:



- Bµi Th gưi…sinh: níc nhà, non
sông.


- Bi VN thõn yờu: t nc, quờ hơng.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs làm việc theo cặp, tìm các từ
đồng nghĩa với từ Tổ quốc.


+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trớc
lớp, nhận xét.


+ K.luận: - Các từ đồng nghĩa với từ
Tổ quốc: đất nớc, quê hơng, quốc gia,
giang sơn, non sông, nớc nhà.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Tổ chức cho hs làm bài tập theo
nhóm, bỏo cỏo v cha bi.


* Các từ ngữ chứa tiếng quèc: quèc
ca, quèc tÕ, quèc doanh, quèc hiÖu,
quèc huy, quốc kì, quốc khánh, quốc
ngữ, quốc sách, quốc dân, quốc
phòng, quốc học, quốc tịch


+ Cú th hi hs về nghĩa của một số
từ và đặt câu.



+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs đọc câu mình đặt, nhận xét,
cha bi tp.


VD: Em yêu Hà Giang quê hơng em
- Thái bình là quê mẹ của tôi.


- Ai i õu xa cũng nhớ về quê cha
đất tổ của mình.


- Bà tôi luôn mong khi chết đợc đa về
nơi chôn rau cắt rốn của mình.


+ Y/c hs giải thích nghĩa của các từ:
quê mẹ, quê hơng, quê cha đất tổ, nơi
chơn rau.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo y/c của
GV.


- Nghe, nhËn xÐt, bæ xung.
- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt ng cp ụi, tỡm


cỏc t ng ngha.


- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xét.


- Nghe, sửa chữa.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhópm 4, bỏo
cỏo, nhn xột.


- Theo dõi, chữa bài vào
vở.


- Một số hs thực hiện y/c.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tự đặt câu, nối tiếp đọc
câu.


- Nhận xét câu bạn đặt.


- Mét sè hs gi¶i thÝch,
nhËn xÐt, bỉ xung.
3. Cđng cè -


Dặn dò
3


+ Nhắc lại nội dung bài học.



+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* TiÕt 3: MÜ thuËt.


<i> VÏ trang trÝ:Mµu sắc trong trang trí.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: HS hiu s lợc vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
2. Kĩ năng:ìen kĩ năng sử dụng màu trong các bài trang trí tơng đối thành thạo.


3. Giáo dục: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí, u thích mơn học.
II/ chuẩn bị:


- GV: Một số đồ vật đợc trang trí.


Một số bài trang trí hình cơ bản ( hình vng, hình trịn, hình chữ nhật,
đờng diềm; có bài đẹp và bài cha đẹp ).


- HS: SGK; Giấy vẽ hoặc vở thực hành; Bút chì, tẩy, mùa vẽ.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:





+ KT sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi

2. Néi dung bài:
* HĐ1: Quan sát,
nhận xét.


12


* HĐ2:Cách vẽ
màu.


* HĐ3: Thực
hành.


* H4: Nhn xột,
ỏnh giỏ.


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gii thiu 1 s bi trang trớ để hs
nhận biết.



+ Cho hs quan sát màu sắc trong các
bài vẽ trang trí, đàm thoại về ND.
? Có những bài nào ở bài trang trí?
? Mỗi màu đợc đợc vẽ ở những hình
nào? ( Hoạ tiết giống nhau vẽ cùng
màu ).


? Màu nền và màu hoạ tiết giống
nhau hay khác nhau? ( khác nhau ).
? Một bài thờng vẽ nhiều màu hay ít
màu? độ đậm nhạt?...


? Vẽ màu ở bài trang trí n.t.n là đẹp?
+ HD cách vẽ màu nh mục 2 ( sgk -
7 ).


+ Lu ý: Chọn loại màu phù hợp với
khả năng sử dụng của mình và phù
hợp với bài vẽ.


- Không dùng quá nhiều màu trong
một bµi vÏ.


- Vẽ màu đều, theo quy luật xen kẽ
hoc nhc li ca ho tit.


- Độ đậm nhạt của màu nền và màu
hoạ tiết cần khác nhau.


+ Y/c hs làm bài trên giấy vẽ hoặc ở


vở thực hành.


+ Nhắc lại một số lu ý sắp xếp hoạ
tiÕt vµ vÏ mµu.


+ Quan sát, giúp đỡ hs cịn lúng
túng.


+ Gỵi ý cho hs nhËn xÐt mét sè bµi
vÏ mµu cđa hs.


+ Nhận xét, đánh giá bài v.


- Lắng nghe.
- Quan sát, nghe.


- Quan sát, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ xung.


- Đại diện nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ xung.


- Đọc mục 2 ( sgk - 7 ).
- Nêu cách vẽ màu, nhận
xét, bổ xung.


- Lắng nghe.


- Tự hoàn thành bài cá
nhân.



- Quan s¸t, nhËn xÐt.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
4


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dơc.
+ VỊ hoµn thµnh bµi vÏ;. CB bµi sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* TiÕt 4: ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt ).


<i>Lơng Ngọc Quyến.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng ) trong BT2; chép đúng vần
của các tiếng vào mơ hình, theo u cầu( BT3).


II/ Chuẩn bị:


- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.
- Giấy khổ to, bút dạ.


III/ Hot động dạy- học.


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


A. KTBC:


5
B. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:


2
b, Nội dung bài:


4


c, Vit ỳng.
3
d, Vit chớnh t.


15
đ, Bài tập: 8


* Bài1:


* Bài 2:


+ Đọc y/c hs viết: ghê gớm, gồ ghề, kiên
quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngô nghê,
Nhận xét, sưa ch÷a.


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.


? Em hiểu gì về Lơng Ngọc Quyến ? ( Là


nhà yêu nớc. Ông tham gia chống thực dân
pháp và bị giặc khoét bàn chân, luồn dây
thép và buộc chân ông vào xích sắt ).
? Ơng đợc giải thốt khỏi nhà lao khi nào?
( Ngày 30/ 8/ 1917 khi cuộc khởi nghĩa
Thái Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo bùng
nổ ).


+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mục I viết đúng).


+ NhËn xÐt, söa sai.


+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs so¸t.


+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
+ Gọi hs đọc yêu cầu và ND bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
Đáp án:


a, trạng - ang b, làng - ang
nguyên - uyên Mộ - ô
Nguyễn - uyên Trạch - ach
Hiền - iên huyện - uyên
Khoa - oa Bình - inh
Thi - i Giang - ang.


+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
? Nêu mơ hình cấu tạo của tiếng ?
? Vần gồm có những bộ phận nào?
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét,
chữa bi.


* Đáp án:


Ting m m m


chính Âm cuối


Trạng a ng


Nguyªn u yª n


Ngun u yª n


HiỊn iª n


- 2 hs viết bảng, lớp
viết vào nháp.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.



- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.


- Vit bi, soỏt bi.
- 1 hs c.


- Hs làm bài cá nhân.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Theo dõi, chữa bài.


- 1 hs c.


- Nêu, nhận xét, bổ
xung.


- Làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Tiến hành tơng tự với các tiếng còn lại.
C. Củng cố


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 5: Lịch sử.


<i>Nguyễn Trêng Té </i>



<i>mong muốn canh tân đất nớc.</i>



I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Nắm đợc một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong
muốn lm cho t nc giu mnh:


+ Đề nghị mở rộng quan hƯ ngo¹i giao víi nhiỊu níc.


+ Thơng thơng với thế giới, thuê ngờ nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khống sản.


+ Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.
II/ chuẩn bị:


GV: - Ch©n dung NguyÔn Trêng Té.
- PhiÕu häc tËp.


HS: Tìm hiểu về Nguyễn Trờng Tộ.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:





? Nêu những băn khoăn, suy nghĩ của
Trơng Định khi nhận đợc lệnh vua?
? Cho biết tình cảm của nhân dân ta
đối với Trơng Định?


- 2 hs tr¶ lêi.


- NhËn xÐt, bổ xung.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tìm hiểu
về Nguyễn Trờng
Tộ.


7


* H2: Tỡnh hình
đất nớc ta trớc sự
xâm lợc của thực
dõn Phỏp.


12


+ Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs lm việc theo nhóm dựa vào


các thơng tin mà hs su tầm đợc về
năm sinh, năm mất, quê quán, cuộc
đời …đi đâu, tìm hiểu gì?...


+ Gọi đại diện báo cáo kết quả làm
việc.


+ Nhận xét, kết luận: N.T.Tộ ( 1830 -
1871);Xuất thân trong một gi đình
công giáo ở làng Bùi Chu, huyện Hng
Nguyên, tỉnh Nghệ An. Năm 1960
ông sang pháp, quan sát sự giàu có,
văn minh, giàu sang của nớc Pháp.
Ơng suy nghĩ phải thực hiện canh tân
đất nớc thì nớc ta mới thốt khỏi đói
nghèo và trở thành nớc mạnh đợc.
+ Y/c hs hoạt động theo cặp, thảo
luận trả lời câu hỏi:


? Tại sao thực dân Pháp có thể dễ
dàng xâm lợc nớc ta? ( Triều đình nhà
Nguyễn nhợng bộ thực dân Pháp;
Kinh tế đất nớc nghèo nàn, lạc hậu ).
? Điều đó cho thấy tình hình đất nớc
ta lúc đó n.t.nào? ( Đất nớc khơng đủ
sức để tự lập, tự cờng… ).


? Tình hình đất nớc ta lúc đó đã đặt ra
y/c gì?( Nớc ta cần đổi mới để đủ sức



- Nghe.


- Thảo luận nhóm 4, tìm
hiểu về N.T.Tộ.


- Đại diện mét sè nhãm
b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


- Đọc sgk, thảo luận cặp
đơi, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* HĐ3: Những đề
nghị canh tân đất
nớc của N.T.Tộ.




tù lùc, tù cêng ).


+ Y/c hs làm việc với SGK và trả lời
c©u hái:


? N.T.Tộ đa ra những đề nghị gì để
canh tân đất nớc?


( . Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn
bán với nhiều nớc; Thuê chuyên gia


nớc ngoài giúp ta phát triển k.tế; Xây
dựng quân đội hùng mạnh; Mở trờng
dạy cách sử dụng máy móc, đóng tàu,
đúc súng…).


? Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn
có thái độ n.t.n với đề nghị…vì sao?
( Triều đình không cần thực hiện các
đề nghị của N.T.Tộ. Vua Tự Đức bảo
thủ cho rằng những p2<sub> cũ đã </sub>


điều khiển quốc gia rồi).


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- Đọc sgk, tìm hiểu thông
tin.


- Một số hs trả lời câu hỏi.


- HS khác nghe nhận xÐt,
bỉ xung.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 26/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T4/ 29/ 8/ 07.</i>


* Tit 1: Tp c.


<i>Sắc màu em yêu.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhµg, tha thiÕt.


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hơng đất nớc với những sắc
màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. ( trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK; HTL những khổ thơ em thích).


II/ Chn bÞ:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra.




- Y/c hs đọc bài Nghìn năm văn hiến và trả
lời câu hỏi về ND bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs c, lp nhn
xột.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bài.


2
2. HD luyện
đọc & THB.
a, Luyện đọc:


10´


b, T×m hiĨu


+ Y/c hs quan sát tranh minh hoạ mô tả lại
những gì vẽ trong tranh.



+ Gii thiu bi, ghi tờn bi.
+ Gi 1 hs c bi.


+ Yêu cầu hs chia ®o¹n.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 3, sửa chữa
cỏch c.


+ Đọc mẫu bài.


- Quan sỏt, mụ t, nỳi
đồi, làng xóm, ruộng
đồng.


- 1 hs đọc trớc lớp.
- 8 khổ.


- 8 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 8 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.


- 1 vài hs đọc.
- 8 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bài:


12


C, Đọc diễn
cảm và học
thuộc lòng.


10


+ Yờu cu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các
câu hỏi trong sgk.


* C1( sgk - 21): Yêu tất cả những sắc màu
VN: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.
* C2 ( sgk - 21 ): VD.


- Màu đỏ: màu máu, màu cờ Tổ quốc, màu
khăn quàng đội viên.


- Màu xanh: màu của đồng bằng rừng núi,
biển cả và bầu trời.


- Mµu vµng: mµu cđa lóa chÝn, cđa hoa cóc
mïa thu, cđa n¾ng….


? Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng: Em yêu tất cả


-sắc màu VN ? ( Vì mỗi -sắc màu đều gắn liền
với những cảnh vật, con ngời gần gũi, thân
quen với bạn nhỏ ).


* C3 ( sgk - 21 ): Bạn nhỏ rất yêu quê hơng,
đất nớc.


+ Gọi hs đọc nối tiếp bài thơ, HD đọc diễn
cảm ở từng khổ.


+ Treo bảng khổ thơ 4,5; HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên
theo cặp đôi.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
Nhn xột, ghi im.


- Đọc thầm bài.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- Mỗi hs chỉ nói về một
màu.


- Một vài hs trả lời.


- Tr li, nhn xột.
- 2 hs đọc, mỗi hs đọc
4 khổ.



- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và học
thuộc lòng trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Rỳt ND chính, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


* TiÕt 2: Toán.


<i>Ôn tập:Phép nhân và phép chia hai phân số</i>



I/ Mục tiêu:


Giúp HS bết: Thực hiện phép nhân và phép chia phân số.


II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - hc:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm
tiết trớc.


NhËn xÐt, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs
khác nhận xét.
B. Dạy bài mới.


1.Giới thiệu bài:
2


2. HD ôn tập
cách thực hiện
phép nhân và
phép chia hai
phân số.


13


- Thuyết trình, ghi tên bài.


a, Phép nhân hai phân số:
+ Ghi bảng phép nhân:


2
7 <sub> x </sub>


5


9<sub>, y/c hs </sub>


thực hiƯn phÐp tÝnh.


? Khi mn nh©n hai ph©n sè víi nhau ta
lµm nh thÕ nµo ?


b, PhÐp chia 2 phân số:
+ Tiến hành tơng tự ý a.


4
5 <sub> : </sub>


3
8<sub> = </sub>


4
5<sub> x </sub>


8
3<sub> = </sub>



4 8
5 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


32
15<sub>.</sub>


- Lắng nghe.


- 1 hs thực hiện bảng,
lớp làm nháp.


- Nhận xét bài làm.
- 1 vài hs nêu.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4. LuyÖn tËp:
17´


* Bµi 1.




* Bµi 2.


* Bài 3.



? Muốn chia một phân số cho phân số ta
làm nh thế nào?


+ Gi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhõn.
+ Nhn xột, cha bi:


Đáp số: a,


2
15<sub>; </sub>


14
5 <sub>; </sub>


3
10<sub>; </sub>


5


4<sub>. b, </sub>
3
2<sub>; 6; </sub>


1
6<sub>.</sub>


+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số:



a,


9
10<sub> x </sub>


5
6<sub> = </sub>


9 5
10 6


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


3 3 5
5 2 2 3


<i>x x</i>
<i>x x x</i> <sub> = </sub>


3
4<sub>.</sub>


b, cTiến hành tơng tự a.
b.


8


35<sub>; c. 16; </sub>



+ Y/c hs đọc đề bài và tự làm bài.
+ Chữa bài và ghi im.


* Bài giải: Diện tích của tấm bìa là:


1
2<sub> x </sub>


1
3<sub> = </sub>


1


6<sub> ( m</sub>2<sub> ).</sub>


Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau thì
diện tích của mỗi phần là:


1


6 <sub> : 3 = </sub>
1


18<sub> ( m</sub>2<sub> ).</sub>


Đáp số:


1
18<sub> m</sub>2<sub>.</sub>



hiện.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở.


- Nhn xột, cha bi.
- 1 hs c, lp c
thm.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm bµi vµo vë.


- 1 hs đọc đề bài, lớp
đọc thm.


- 1 hs giải bảng, lớp
làm bài vào vở.


C. Cđng cè -
DỈn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài
sau.


+ Nhận xét giờ học.



- Lắng nghe, ghi nhớ.
.


* Tiết 3: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Bit phỏt hin những hình ảnh đẹp trong bài Rừng tra và bài Chiều tối (BT1).
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc,


viết đợc một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
II/ Chuẩn bị:


- GV: GiÊy khỉ to, bót d¹.


- HS: Chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. KTBC:


+ Gọi hs đọc dàn ý bài văn tả một buổi
chiều trong ngày.



Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs đọc, lp nhn xột.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bài. 2´


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. HD lµm bµi
tËp.


15´


* Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung của
bi tp.


+ Y/c hs làm việc theo cặp: gạch chân
dới những hình ảnh em thích; giải
thích?


+ Gi i diện các cặp trả lời, nhận xét,
kết luận.


* H.ảnh: Những thân cây …cây nến.
- Từ trong biển… tràm thơm ngát.
- Bóng tối nh…, thứ bụi xốp.
* Bài 2: Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs giới thiệu cảnh mình định tả.
VD: Em tả cảnh buổi sáng ở khu phố
nh em.



- Em tả cảnh buổi chiều ở quê em.
+ Y/c hs tù lµm bµi: 3 hs lµm bµi vµo
giÊy khæ to.


+ Gọi 3 hs sán bảng bài làm, hs dới lớp
đọc bài làm.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Làm việc cặp đôi.
- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- Theo dõi, sửa chữa.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 3 - 5 hs nổi tiếp giới
thiệu.


- Làm bài cá nhân, 3 hs
làm phiếu to.


- Mt số hs đọc bài làm,
nhận xét.


C. Cñng cè -
Dặn dò:


3



+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bµi sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - L»ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi: </i>

<i> Chạy tiếp sức</i>



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng hng, ng nghiờm - ngh


- Trò chơi: Chạy tiếp sức.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung, thành
thạo, đều, đẹp, đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Gi¸o dơc: Hs cã ý thøc rÌn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; 2 - 4 lá cờ đuôi nheo.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.


1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số b¸o c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


2. PhÇn cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:


+ Cỏch cho v bỏo cỏo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm - nghỉ….


+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lớp cùng tập.


g, Trß chơi: Chạy tiếp sức.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


6


15


GV
x x x x


x x x x
x x x x


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau chơi.


+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết. 9
3. Phần kết thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.


+ Liªn hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bµi sau.
+ NhËn xÐt giê häc.




GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 5: KÜ thuËt.


<i>§Ýnh khuy hai lỗ.</i>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:



- Bit cỏch ớnh khuy hai lỗ.


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.


- HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo…
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 3´ + Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học


tËp cña hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.


5


* HĐ2: Hớng dẫn


thao tác kĩ thuật.


4


* HĐ3: Thực hành.
14


* HĐ4: Đánh giá.
5


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy
hai lỗ và hình 1a ( sgk ).


+ Y/c hs rỳt ra nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của
khuy hai lỗ.


+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và
HD quan sát H1b ( sgk ); y/c n.xét về
đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.


+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc nh áo, vỏ gối…; y/c
n.xét khoảng cách giữa các khuy, so
sánh vị trí của các khuy và lỗ khuyết
trên hai nẹp áo.


+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.


+ Gọi hs nhắc lại quy trình đính khuy
hai lỗ đã học trong tiết 1.


+ HD, nêu những điểm cần lu ý khi
thực hiện đính khuy hai lỗ.


+Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy và thực hành đính khuy.


+ Tỉ chức trng bày sản phẩm, nhận
xét, bình chọn.


Đánh giá, ghi điểm bài hoàn
thành tốt.


- Nghe.


- Quan sát mẫu và H1a (
sgk ).


- Rót ra nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.


- Nghe.



- 1 sè hs nêu lại quy
trình.


- Quan sát, n.xét, bổ
xung.


- Thùc hµnh theo y/c
cđa GV.


- Trng bµy sp, nhËn xét
bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Dặn dò:
3


g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ NhËn xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 27/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T5/ 30/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Hỗn số.</i>




I/ Mục tiêu


Giỳp HS: Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần thập phân.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ vẽ các hình vẽ nh sgk.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thªm tiÕt tríc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. Giới thiệu bớc
đầu về hỗn số.


15



3. Luyện tập: 15
* Bµi 1.




* Bài 2a.


- Thuyết trình, ghi tên bµi.


+ Treo bảng phụ vẽ hình, nêu vấn
đề, gợi ý giúp hs viết đợc hỗn số.
+ Nhận xét cách viết của hs, đa ra
cách viết đúng.


- Cã 2 cái bánh và


3


4<sub> cái bánh ta </sub>


viết gọn thành 2


3


4<sub> c¸i b¸nh.</sub>


+ Giới thiệu cách viết, cách đọc,
phần ngun, phần thập phân.
? Em có nhận xét gì về phân số



3
4


và 1. ( Phần phân số của hỗn số bao
giờ cũng bé hơn đơn vị ).


+ Treo lần lợt tranh vẽ các hình nh
bài tập; Y/c hs t vit hn s v
c.


- Đáp số:
a. 2


1


4<sub>: Hai và một phần t.</sub>


b. 2


4


5<sub>: Hai và bốn phần năm.</sub>


c. 3


2


3<sub>: Ba và hai phần ba.</sub>



+ Vẽ bảng 2 tia số nh sgk; y/c cả
lớp làm bài.


+ Nhn xét, chữa bài; gọi hs đọc
các phân số và hỗn số trên tia số.


- L¾ng nghe.


- Thảo luận cặp đơi để tìm
cách viết.


- Theo dâi.


- Nghe, nhận biết, 1 vài hs
đọc.


- Tr¶ lêi:


3
4<sub> < 1.</sub>


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- Nhận xét.


- Theo dõi, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, lớp làm
bµi vµo vë.



- Nhận xét, chữa bài. Một
số hs đọc.


C. Cñng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.3


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

* TiÕt 2: Lun tõ & c©u.


<i>Luyện tập về từ đồng nghĩa.</i>



I/ Mơc tiªu
Gióp HS:


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp đợc các từ vào các từ
đồng nghĩa (BT2).


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa
(BT3).


II/ ChuÈn bÞ:



- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
- GiÊy khỉ to, bót d¹.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:




+ Y/c hs đặt câu có sử dụng từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc.


+ Gọi hs đững tại chỗ đọc các từ có
tiếng quốc mà mình tìm đợc.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs lên bảng đặt cõu.
- 3 hs c ti ch.Nghe,
n.x, b.xung.


B. Dạy bài míi.
1. Giíi thiƯu bµi




2. Híng dÉn lµm
bµi tËp: 30´


* Bµi 1:


* Bµi 2:




* Bài 3:


+ Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gi hs đọc y/c và nội dung bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập cá nhân.


+ Nhận xét, đa ra lời giải đúng:
- Các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu,
bầm, bủ, mạ.


+ Gọi hs đọc y/c và nội dung của bi
tp.


+ Chia nhóm, phát phiếu; y/c hs
hoàn thành bài tËp.


+ Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o, nhËn xÐt;
kÕt luËn.


1.baola, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


2. lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp


loáng, lấp lánh.


3. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
v¾ng ng¾t, hiu h¾t.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi một số hs đọc bài làm.


+ Nhận xét, cho điểm những hs viết
đạt y/c.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.1 hs
làm bảng.


- NhËn xÐt bài làm của
bạn.


- 1 hs c, lp c thm.
- Hoạt động nhóm 4.
- Đại diện báo cáo, n.xét,
bổ xung.


- Theo dõi, chữa bài.


- 1 hs c.



- Lm bi cỏ nhân..
- Từ 3 - 5 hs đọc, hs khác
nhận xét.


3. Cđng cè -
DỈn dò


3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 3: Âm nh¹c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> Nhạc và lời: Lu Hữu Phớc.</i>


I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: Hs bớc đầu nắm đợc lời ca, giai điệu bài hát. Cảm nhận đợc vẻ đẹp
thiên nhiên buổi sáng qua nội dung diễn đạt trong bài hát.


- Biết qua về nhạc sí: Lu Hữu Phíc.



2. Kĩ năng: Hs hát đúng lời ca, giai điệu bài hát. Ngắt câu và nghỉ hơi đúng chỗ.
3. Giáo dục: HS yêu thích ca hát, say mê âm nhạc.


II/ Chuẩn bị:


- GV: Học thuộc bài hát.


- Băng nhạc; tranh, ảnh minh hoạ.
- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra.




+ KT sự chuẩn bị đồ dùng của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mi


1. Giới thiệu bài.
2


2.Nội dung bài:
* Dạy bài hát.


26



- Nờu nội dung và hoạt động của tiết
học.


+ H¸t mÉu ( có nghe nhạc ).


+ Giới thiệu về ND bài hát; nhạc sĩ
L-u HữL-u Phớc.


+ Cho hs c li ca ( Phân chia câu rõ
ràng).


+ Dạy hát từng câu, phân chia câu để
tập lấy hơi đúng chỗ.


Reo vang reo, ca vang ca ( lấy hơi )
Cất tiếng hat vang rừng xanh (lấy hơi)
Vang đồng la bao la, tơi xanh tơi ( lấy
hơi ).


¸nh s¸ng tng bõng hoa l¸ ( ngân dài -
lấy hơi )


+ GV bắt nhịp cho hs hát từng câu 2
-3 lần.


+ GV bt nhịp cho hs hát câu 2.
+ GV ghép câu 1 và 2 cho hs hát.
+ Hát đúng, hát hay.


+ Chuyển sang câu 3 và cứ nh vậy


cho đến hết bài, hát kết hợp vỗ tay
theo nhịp.


+ Cho hs hát theo bàn, theo nhóm,
theo dÃy bàn.


+ HDn hs vận động theo nhạc - hai
tay chống hông, nghiêng đầu sang
trái, phải cầm tay nhau vung nhẹ
nhún chõn.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nghe.
- Đọc lời ca.


- Theo dâi.


- H¸t.
- H¸t.
- H¸t.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


5


? Em biết bài hát nào về phong cảnh
buổi sáng hoặc thiên nhiên?



+ Củng cố bài liên hệ giáo dục.
+ Nhận xét giờ học.


- Trả lời.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 4: Địa lí.


<i>Địa hình và khoáng sản</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nờu c c im chính của địa hình: Phần đất liền của Việt Nam 3


4 diƯn


tích là đồi núi 1


4 diện tích l ng bng.


- Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí
tự nhiªn, …


- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lợc đồ): dãy Hoàng Liên Sơn,
Tr-ờng Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bănngf duyên hải Miền
Trung.


- Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lợc đồ) : than ở Quảng Ninh,
sắt ở Thái Nguyên, a-pa-tit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía
nam,…



II/ Chn bÞ:


- Bản đồ địa lý, khống sản Việt Nam.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt ng ca GV. Hot ng ca HS.
A.Kim tra:


3


? Nêu hình dạng và diện tích nớc ta?


Nhận xét, đánh giá. - Trình bày.
B. Dy bi mi:


1. Giới thiệu bài.
4
2. Nội dung bài.
* HĐ1: Địa hình:


8


* HĐ2: Khoáng
sản:


6


* HĐ3:
9



+ Gii thiu bi - ghi tên bài.
Bớc 1: Hoạt động cá nhân.


+ Yêu cầu hs đọc mục 1, quan sát
hình 1 SGK.


Bíc 2:


+ Yêu cầu một số hs nêu đặc điểm
chính của địa hình nớc ta.


+ Gọi một số hs lên bảng chỉ bản đồ
địa lý tự nhiên Việt Nam những dáy
núi, đồng bằng lớn của nớc ta.


+ NhËn xÐt, bæ sung.


* K.luận: Trên phần đất liền của nớc
ta 3/4 diện tích là núi, đồi nhnh chủ
yếy là đồi núi thấp, 1/4 diện tích là
đồng bằng và phần lớn là đòng bằng
châu thổ do phù sa bồi đắp.


Bíc 1:


+ Cho hs quan s¸t hình 2 SGK yêu
cầu trả lời câu hỏi.


+ Yêu cầu hoàn thành phiếu bài tập.
+ Nhận xét, bổ sung.



Khoáng


sản Ký hiệu Nơi phânbố chính Công dụng
Than


Apatit
Sắt
Boxit
Dầu mỏ


Bớc 2:


+ Gọi đại diện các nhóm trả lời.
+ Nhận xét kết luận.


* Nớc ta có nhiều loại khống sản nh:
Sắt, than, dầu mỏ, đồng, thiếc....
+ Treo bản đồ


+ Gọi hs lên bảng ( từng cặp) chỉ các
dãy núi, đồng bằng bắc bộ, mỏ
apatit...


+ NhËn xÐt, bæ sung.


- Nghe.


- Đọc SGK, quan sát lợc
đồ. ❑





- Trình bày chỉ bn .


- Nghe.


- Làm bài tập vào phiếu.


- Đại diện nhãm b¸o
c¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. Cđng cè -
Dặn dò:


5


+ Củng cố ND.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Nghe, ghi nhí.


* TiÕt 5: KĨ chun.


<i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</i>




I/ Mơc tiªu
Gióp HS:


- Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ
ràng, đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II/ Chuẩn bị:


- Mét sè truyện về danh nhân, anh hùng.
- Tranh ảnh minh hoạ.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra bài cũ:




+ Gäi 2 hs kĨ nèi tiÕp chun Lý Tù
Träng.


+ NhËn xÐt, ghi điểm. - Kể chuyện.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bµi:


2. Néi dung bµi:
a, Híng dÉn kĨ


chun.


11´


b, Kể chuyện, trao
đổi ý nghĩa câu
chuyện.


11´


+ Giíi thiƯu bµi, ghi tên bài.


+ GV hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của
bài.


+ Ghi đầu bài, gạch dới nhứng từ cần
chú ý.


* Đã nghe, đã đọc,anh hùng, danh
nhân.


+ Gọi hs đọc tên câu truyện định kể.
+ Gọi 3 - 4 hs đọc gợi ý trong SHS, gv
giảng.


+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn,
toàn bộ câu chuyện và đặt câu hỏi trao
đổi về ý nghĩa câu chuyn.


+ Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay


nhất, hiểu chuyện nhất.


- Nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Nghe.


- 3 -4 hs trình bày.
- Kể chuyện trớc lớp.
- Nhận xÐt, b×nh chän.


3. Cđng cè
Dặn dò:


5


+ Củng cố bài.


+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ NhËn xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


<i>Ngày soạn: 28/ 8/ 2007.</i>
<i> Ngµy giảng: T6/ 31/ 8/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Hỗn số ( tiÕp).</i>




I/ Mơc tiªu


Giúp HS: Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.


II/ ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Kt hs nêu khái niệm về hỗn số.


Nhận xét, đánh giá. - Trình bày
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi. 2


´


2. Néi dung bài:
a, Hớng dẫn cách
chuyển hỗn số
thành số thập ph©n.


15´


b, Lun tËp: 17´


* Bµi 1:


* Bµi 2:


* Bµi 3:


+ Giíi thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gắn hình vuông 2 hình và 1 hình chia
8 phần gạch chéo 5 phần.


+ Gọi hs viết hỗn số biểu diễn số hình
vuông và số phần hình vuông bị lấy đi.
+ Ghi bảng: 2


5
8<sub>.</sub>


+ Gi hs c.


+ Hớng dẫn hs cách chuyển thành ph©n
sè.


5 5 2 8 5 21


2 2


8 8 8 8


<i>x</i> 



   


ViÕt gän:


5 2 8 5 21
2


8 8 8


<i>x</i>




+ Yêu cầu hs tự nêu cách chuyển hõn số
thành phân số.


+ Cng c, nờu kết luận.
+ Gọi hs đọc yêu cầu.


+ HD chuyÓn 3 hỗn sốđầu thành phân
số.


+ Yêu cầu hs tự làm bài, trình bày.
+ Nhận xét, chữa bài.


1 2 3 1 7
2


3 3 8



<i>x</i>




Đáp số: 22


5 ;
13


4 ;
68


7


+ Gọi 2 hs đọc yêu cầu bài.
+ HD làm bài vào vở.


+ NhËn xÐt, bỉ xung, ghi ®iĨm.
a)


1 1 7 13 20


2 4


3 3 3 3  3


c)


3 7 103 47 56



10 4


10 10 10  10 10


+ Gọi 2 hs đọc đề bài.
+ HD mẫu.


+ Gọi 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài
vµo vë.


*


2 1 17 15 255


3 2


5<i>x</i> 7 5 <i>x</i> 7  35


*


1 1 49 5 98


8 : 2 :


6 2 6 230


- Nghe.
- Quan sát.
- Trình bày.


- Nghe.
- Đọc
- Nghe.


- Nêu cách làm.


- Thực hiện.
- Làm bài.


- Đọc nối tiếp.
- Nghe, làm bài vào
vở.


- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs làm bảng, lớp
làm bi vo v.


3. Củng cố dặn dò:
3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Luyện tập làm báo cáo thống kê .</i>



I/ Mơc tiªu
Gióp HS:



- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới
hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).


- Thống kê đợc số HS trong lớp theo mẫu (BT2).
II/ Chuẩn bị:


- Ghi sẵn bài 2.
III/ Hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi </i>

<i>Kết bạn</i>

<i>.</i>



I/ Mơc tiªu
Gióp HS:


- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái,
quay sau.


- Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
II/ Chuẩn bị: Dọn vệ sinh sân trờng; cũi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.



+ NhËn líp, phỉ biÕn néi dung y/c giê häc.
+Cho líp giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2
2. Phần cơ bản.


a, Ôn ĐHĐN:


+ Tp hp hng dc, dúng hng, im số,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái và quay
sau.


+ yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp tập có
nhận xét, sủa động tác sai cho hs.


+ Chia tỉ lun tËp ( tỉ trëng ®iỊu khiĨn ).
+ Tỉ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét,
tuyên d¬ng.


g, Trị chơi vận động: “ Kết bạn”.


+ Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và quy
định chơi.


+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




24´


GV


x x x x
x x x x
x x x x
GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x


TT


x x x x x
x


x x
x x
x GV x
x x
x


3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ häc.





GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 4: Khoa häc.


<i>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</i>



I/ Mơc tiªu


Giúp HS: Biết cơ thể chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và
trứng của mẹ.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk ).
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Nêu một số đặc điểm giống nhau
giữa nam và nữ.


NhËn xét, ghi điểm.



- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


B. Dạy bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>


2. Nội dung bài:
* HĐ1: Thảo luận.
+ M.tiêu: Hs Phân
biệt đợc một số từ
khoa học: Thụ tinh,
hợp tử, phơi, bào
thai.


12´


* H§2:


+ M.tiêu: Hình
thành cho hs hiểu
đ-ợc sự thụ tinh và sự
phát triển của thai
nhi.


12


+ Nêu câu hỏi hớng dẫn hs trả lời.
? Cơ quan sinh dục nam có khả năng
gì?



a) Tạo ra trứng.
b) Tạo ra tinh trùng.


+ Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
a) tạo ra trứng.


b) Tạo ra tinh trùng.
+ Nhận xét, bỉ sung.


* Cơ thể ngời đợc hình thành từ sự kết
hợp giữa tế bào trứng của mẹ và tinh
trùng của bố đợc gọi là sự thụ tinh.
* Trứng đã đợc thụ tinh đợc gọi là hợp
tử.


* Hợp tử phát triển thành phôi rồi
thành bào thai sau khoảng 9 tháng em
bé sẽ đợc sinh ra.


+ Yêu cầu hoạt động nhóm 2.


+ Yêu cầu hs quan sát hình 1a; b; c
đọc chú thích tìm xem mỗi chú thích
phù hợp với hình nào?


+ NhËn xÐt, bỉ xung.
* Hình 1:


a) các tinh trùng gặ trứng.



b) Tinh trựng chui đợc vào trứng.
c) Trứng và tinh trùng kết hợp với
nhau tạo ra hợp tử.


+ Yêu cầu hs quan sát hình 2 ; 3; 4; 5
? Hình nào cho biết thai nhi đã đợc 5
tuần?


+ yêu cầu hs thảo luận nhóm.
+ Gọi đại diện nhóm báo cáo.
+ Nhận xét, bổ sung.


* H2: Thai khoảng 9 tháng.
H3: Thai đợc 8 tuần.


H4: Thai đợc 3 tháng.
H5: Thai đợc 5 tuần.


- Hoạt động nhóm 2,
thảo luận, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm
trả lời, các nhóm khác
nhận xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


- Hoạt động nhóm 2.
- Đại diện các nhóm


trình bày, các nhóm
khác nhận xét, b
xung.


- Quan sát, trả lời câu
hỏi.


3. Củng cố


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tuần 3.</b>


<i>Ngày soạn: 01/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T2/ 3/ 9/ 07.</i>


* Tit 1: Cho c.
* Tit 2: Tp c.


<i>Lòng dân.</i>



I/ Mục tiªu
Gióp HS:



- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính
cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi dì Năm dũnh cảm, mu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách
mạng (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).


II/ ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc bài: Sắc màu em yêu và trả lời
câu hỏi về ND bài.


NhËn xét, ghi điểm.


- Thực hiện yêu cầu.
B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD luyện đọc
& THB.


a, Luyện đọc:
10´



b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm
& HTL:


10


+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gi 1 hs c ton bi.


+ Hớng dẫn hs phân biệt tên nhân vật, chú
thích hành động của nhân vật, cách đọc
gịng nhân vật.


+ Cho hs quan sát tranh minh hoạ.
+ Hớng dẫn hs chia đoạn.


* Đoạn 1: Từ đầu... thằng này là con.
Đoạn 2: Từ lời cai chồng chị à...tao bắn.
Đoạn 3: Còn l¹i.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn.


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 2.
+ Giải nghĩa từ khó.


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.


+ Giải ngha t khú.


+ Nhận xét, bổ xung


+ Yêu cầu hs trả lời câu hỏi (SGK).
* Câu1:


Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy vào nhà
dì năm.


Cõu 2: Dỡ vội đa cho chú một chiếc áo khác
để thay, cho bọn giặc khơng nhận ra rồi
bảo chú ngồi xng chõng giả vờ ăn cơm,
làm nh chú là chồng dỡ.


Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là
chồng.


Câu3: (SGK)


+ Yêu cầu hs tự chọn đoạn mình thích nhất
và nêu lý do.


VD: on kt thỳc phn 1 vở kịch là hấp
dẫn nhất vì mâu thuẫn đợc đẩy lên kịch
điểm.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm, phân vai ở từng đoạn.



+ Yêu cầu hs đọc phân vai theo nhóm.
+ Tổ chức thi đọc diễn phân vai toàn bài.
Nhận xét, ghi điểm.


- Nghe.


- 1 hs đọc.
- Nghe.
- Quan sát.
- Chia 3 đoạn.


- 3 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.


- 5 hs đọc, trả lời câu
hỏi.


- Từ 4 đến 6 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
nhóm.


- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3



+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xÐt giê häc.


- Rút ND chính, 2 hs
đọc.


- L¾ng nghe, ghi
nhớ.


* Tiết 3: Toán.


<i>Luyện tập.</i>



I/ Mục tiêu


Giúp HS: Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
II/ Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ND v TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Yêu cầu hs nêu khái niệm về hỗn số.



Nhận xét, đánh giá. - Trình bày
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi. 2


´


2. Néi dung bµi:
Lun tËp: 27´


* Bµi 1:


* Bµi 2:


* Bµi 3:


+ Giíi thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gi hs c yờu cu bi.


+ Yêu cầi 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.


+ Nhận xét, bổ xung.


3 13
2


55 <sub>; </sub>
4 49


5


9 9


+ Gọi hs đọc yêu cầu bài.


+ Yêu cầu hs đổi hỗn số thành phân số
rồi so sánh,làm bài vào vở.


+ NhËn xÐt, bỉ xung.
a)


9
3


10<sub> vµ </sub>
9
2


10<sub> ta cã: </sub>


9 39 9 29


3 ; 2


10 10 1010




39 29


10 10<sub> nªn </sub>


9 9


3 2


10  10


d)


34 17
10 5 <sub> v× </sub>


17 2 34
5 2 10


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub> nªn </sub>


4 2


3 3


10  5


+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ HD làm phiếu bài tập.


+ NhËn xÐt, bæ xung, ghi ®iĨm.


a)


1 1 3 4 9 8 17


1 1


2 3 2 3  6 66


b)


2 4 8 11 56 33 23


2 1


3 7  3 7 21 21 21


c)


2 1 8 21 168


2 5


3<i>x</i> 4 3 4<i>x</i> 12


d)


1 1 7 9 28


3 : 2 :



2 42 4 18


- Nghe.


- §äc


- Thùc hiƯn.


- 1 hs đọc
- Làm bài.


- 2 hs đọc đề bài
- Hoàn thành phiếu
bi tp.


3. Củng cố dặn dò:
3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tit 4: o c.


<i>Có trách nhiệm về việc làm của mình.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.



- Khi lm vic gì sai biết nhận và sửa chữa.Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ
ý kiến đúng của mình.


II/ ChuÈn bị:


- GV: Một vài câu chuyện
- HS: thẻ màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động ca HS.
A. KTBC:


4


+ Y/c hs nêu ghi nhớ của bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm. - 2 hs nêu, hs khác nhậnxét.
B. Giới thiệu bài:


C. Nội dung bài:
* HĐ1: Tìm hiểu
chuyện của bạn
Đức.


+ M.tiờu: Hs thấy
diễn biến của sự
việc và tâm trạng
của Đức; biết
phân tích đa ra
quyết định đúng.



10´
* HĐ2: Bài 1.
+ M.tiêu: Hs xác
định đợc những
việc làm nào là
biểu hiện của ngời
có trách nhiệm
hoặc khơng có
trách nhiệm.


10´


* HĐ3: Bày tỏ
thái độ:


+ M.tiêu: Hs biết
tán thành những ý
kiến đúng và ngợc
lại.




+ Giíi thiệu bài, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Y/c hs đọc thầm SGK.


+ Gọi hs đọc truyện, tóm tắt câu truyện.
+ Nêu câu hỏi sgk đàm thoại với hs.


+ Gọi hs trình bày, n.xét.


* Kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng vào
bà Doan và chỉ có Đức với hợp biết.
Nhng trong lịng Đức tự thấy phải có
trách nhiệmvới hành động của mình và
suy nghĩ tìm cỏch gii quyt.


* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, phát phiếu, giao nhiƯm
vơ.


+ Quan sát, giúp đỡ các nhóm .
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày,
n.xét, bổ xung.


* K.luận: a, b, đ, g là biểu hiện của
ng-ời sống có trách nhiệm; c, đ, e không
phải là biểu hiện của ngời sống có trách
nhiệm.


* Cách tiến hành:


+ Gọi hs đọc yêu cầu bài.
+ Nêu từng ý kiến ở bài 2


+ Yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng cách
giơ thẻ màu và giải thích.



+ NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- 1,2 hs đọc truyện, lớp
đọc thầm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe.


- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện nhóm báo
cáo, n.xét.


- Nghe.


- 1 hs đọc.
- Nghe
- Thực hiện.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 5: Khoa häc.



<i>Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ.</i>



I/ Mơc tiªu


Giúp HS: Nêu đợc những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang
thai.


II/ Chn bÞ:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk ).
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Gọi hs đọc bài học.


NhËn xét, ghi điểm. - Thực hiện.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:
3
2. Nội dung bài:
* HĐ1:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:



+ Giao nhiƯm vơ, híng dÉn.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ M.tiêu: Hs nêu
đ-ợc những việc nên
làm và không nên
làm đối với phụ nữ
có thai để đảm bảo
mẹ khỏe và thai nhi
khoẻ.


10´


* HĐ2: Xác định
nhiệm vụ của chồng
và các thành viên
trong gia đình.


14´
* H§3:


+ Mục tiêu: Hs có ý
thức giúp đỡ phụ nữ
có thai


+ Yêu cầu quan sát H1; 2; 3; 4 SGKvà
thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày kết quả làm việc


nhóm 2


+ Gäi hs kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.
+ NhËn xÐt, kÕt luËn.


- Phụ nữ có thai cần ăn uống đủ
l-ợng và nghỉ ngơi nhiều, khám định kỳ,
tiêm vắc xin và uống thuốc theo chỉ
định của bác sỹ.


- Khơng dùng các chất kích thích nh
thuốc lá, rợu, bia...lai động nặng, tiếp
xúc với các cht c hi nh thuc
BVTV...


+ Yêu cầu hs quan sát H5;6;7 SGK
nêu nội dung và trả lời câu hái.
+ NhËn xÐt, bæ sung.


* K.luận: Chuẩn bị cho em bé chào đời
là trách nhiệm của mọi thành viên
trong gia đình đặc biệt là ngời bố.
* Chăm sóc ngời mẹ trớc và khi mang
thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh.
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm câu hỏi
SGK vả trả lời câu hỏi.


+ Yêu cầu nhóm trởng điều khiển
nhóm thức hành đóng vai theo chủ đề
“ giúp đỡ phụ nữ có thai”



+ Gäi c¸c nhãm biĨu diƠn
+ NhËn xÐt, bỉ xung.


- Thảo luận cp ụi, tr
li cõu hi.


- Trình bày kết quả.
- Nhận xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


- Quan sát, trao đổi
nhóm 4, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ xung.


- L¾ng nghe.
- Thảo luận.


- Phân vai trong nhóm.
- Biểu diễn.


3. Củng cố


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.



+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 2/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 4/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Luyện tập chung.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS biết:


- Chuyển phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành ph©n sè.


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo.


II/ ChuÈn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Kt viƯc lµm bµi tËp ë nhµ.


Nhận xét, chữa bài. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét.


B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bµi:


2. Lun tËp: 32´
* Bµi 1.


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.


+ híng dÉ vµ y/c hs tù làm bài.
+ Nhận xét, bổ xung


- Lắng nghe.


- 2 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



* Bµi 2.


*Bµi 3.




* Bµi 4.





.


*


14 14 : 7 2
7070 : 7 10


*


11 11 4 44
25 25 4 100


<i>x</i>
<i>x</i>


 


* 75


300 <b> = </b>
75 :3
300 :3 <b> = </b>


25
100


* 23



500 <b> = </b>


23<i>x</i>2
500<i>x</i>2 <b> = </b>


46
1000


+ Tiến hành tơng tự bài 1.


+ Yêu cầu hs thực hiện bảng con.
+ Nhận xét, bổ xung.


* Đáp số: 42


5 <i>;</i>
23


4 .


+ Gọi HS nêu y/c.


+ Y/c HS làm bài & chữa bài.
a, 1


10 m;
3
10 m;



9


10 m


b, 1


1000 kg;
8


1000 kg;
25
1000


kg


c, 1


60 giê;
6


60 giê;
12
60 giê.


+ Gọi HS đọc y/c.
+ Y/C HS làm bài
+ Chữa bài:


* 5m7dm = 5m + 7



10 m = 5


7


10 m


* 2m3dm = 2m + 3


10 m = 2


3


10 m.


* 4m 37cm =4m + 37


100 m = 4


37


100 m


*1m 53cm = 1m + 53


100 m = 1


53


100 m



NhËn xÐt cho ®iĨm
.


- 2 hs tính bảng, lớp tính
nháp.


- 2 hs nờu trc lớp.
- 1 hs đọc. lớp đọc thầm.
-3 hs làm bảng, lp lm
v


- 1hs nêu y/c.


- 4 hs làm bảng, líp lµm
vë, nhËn xÐt.


C. Cđng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.



* TiÕt 2: Lun tõ & c©u


<i>Më réng vèn tõ: Nh©n d©n.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Giups HS:


- Xếp đợc những từ ngữ cho trớc về chhủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp
(BT1).


- Nắm đợc một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt
Nam (BT2).


- Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt đợc câu
với từ có tiếng đồng vừa tìm đợc (BT3).


II/ Chn bÞ:


- GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS biết cách tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trờng để vẽ
tranh. Biết


cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài trờng em.


2. Kĩ năng: Vận dụng trí nhớ vẽ đợc tranh đề tài trờng em, tơ màu hài hồ,


sinh


động.


3. Gi¸o dơc: HS cã ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trờng của mình, yêu thích
môn học.


II/ chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HS: SGK; Giấy vẽ hoặc vở thực hành; Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:




+ KT việc hoàn thành bài vẽ giờ
tr-ớc, đồ dùng học tập của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài

2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tìm chọn
nội dung, đề ti.


5



* HĐ2:Cách vẽ
tranh.


4


* HĐ3: Thực
hành.


13


* H4: Nhn xột,
ỏnh giỏ.


5


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Giới thiệu 1 số bài vẽ mẫu, tranh
ảnh.


+ Gi ý để hs nhớ lại các hình ảnh
về nhà trờng.


- Khung cảnh chung nhà trờng.
- Phong cảnh nhà trờng.


- Lao động ở vờn trờng.


+ HD cách vẽ màu nh mục 2 sgk.


+ Lu ý: Chọn các hình ảnh để vẽ
tranh về trờng của em ( vẽ cảnh nào,
có hoạt động gì? ).


- Sắp xếp hình ảnh chính, phụ cho
cân đối.


- Vẽ rõ nội dung của hoạt động.
- V mu theo ý thớch.


+ Y/c hs làm bài trên giấy vẽ hoặc ở
vở thực hành.


+ Nhc li mt số lu ý khi vẽ tranh.
+ Quan sát, giúp đỡ hs cịn lúng
túng.


+ Gỵi ý cho hs nhËn xÐt mét sè bµi
vÏ mµu cđa hs.


+ Nhận xét, đánh giỏ bi v.


- Lắng nghe.
- Quan sát, nghe.


- Quan sát, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ xung.
- Đọc mục 2, nêu cách vẽ.
- Nêu cách vẽ màu, nhận
xét, bổ xung.



- Lắng nghe.


- Tự hoàn thành bài cá
nhân.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hƯ g.dơc.
+ VỊ hoµn thµnh bµi vÏ;. CB bµi sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - Nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: Chính tả ( Nhớ - viết ).


<i>Th gửi các học sinh.</i>



I/ Mơc tiªu.
Gióp HS:


- Viết đúng chính tả, trình bày đunngs hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần
(BT2); biết đợc cách đặt dấu thanh ở âm chính.


II/ Chn bÞ:



- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III/ Hoạt động dạy- học.


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC:



B. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:


2


+ KT việc làm bài tËp ë nhsf cña hs.
NhËn xÐt, sưa ch÷a.


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc thuộc lịng


- C¸c tỉ trëng b¸o
c¸o.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b, Néi dung bµi:


c, Viết đúng.

d, Viết chính t.



15
đ, Bài tập: 8


*Bài 2:


* Bài 3:


đoạn viết.


? Cõu núi ú ca Bỏc Hồ thể hiện điều gì?
( thể hiện niềm tin của ngời đối với các
cháu thiếu nhi - chủ nhân của đất nớc ).
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mục I viết đúng).


+ NhËn xÐt, sưa sai.


+ Y/ c hs tù viÕt, so¸t bài theo trí nhớ.
+Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xÐt.


+ Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


? Dựa vào mô hình cấu tạo vần, em hãy
cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần
đợc đặt ở đâu?



* K.luận: Dấu thanh ln đợc đặt ở âm
chính; dấu nặng đặt bên dới âm chính, các
dấu khác đặt ở phía trên âm chính.


đọc thầm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt,
bỉ xung.


- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.


- Vit bi, soỏt bi.
- 1 hs c.


- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- 1 hs c.
- Tho lun cp
đôi, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ
xung.


- Nghe, ghi nhí.
C. Cđng cè


DỈn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Lịch sử.


<i>Cuộc phản công ở kinh thành Huế.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Tờng thuật đợc sơ lợc cuộc phản côngở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và
một số quan lại yêu nớc tổ chức:


+ Trong nội bộ triiêù đình Huế có hai phái: chủ hồ và chủ chiến (đại diện là Tôn
Thất Thuyết).


+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 - 7 – 1885, phái chủ chiến dới sự chỉ huy của
Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+ Trớc thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị.
+ Tại vùng căn cứ của Hàm Nghi ra Chiếu Cần vơng kêu gọi nhân dân đứng lên
đánh Pháp.


- Biết tên một số ngời lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần
V-ơng: Phạm Bành - Đình Cơng Tráng (khởi nghĩa Ba Đình), Nguyễn Thiện Thuật
(Bãi Sậy), Phan Đình Phùng (Hơng Khê).



- Nêu tên một số đờng phố, trờng học, liên đội thiếu niên tiền phong, … ở địa ph
-ơng mang tên những nhân vật nói trên.


II/ chn bÞ:


GV: - Lợc đồ; Hình sgk.
- Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




? Những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ là gì?
? Nêu bài học.


NhËn xÐt, ghi điểm.


- 2 hs trả lời.


- Nhận xét, bổ xung.
B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Nguyên
nhân cuộc khởi
nghĩa.



7


* HĐ2: Diễn biến.
12


* HĐ3: ý nghÜa.


bµi.


+ Trình bày những nét chính về
tình hình nớc ta sau khi triều đình
nhà Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc
Ra tơ nốt ( 1884 ).


? Phân biệt sự khác nhau giữa
phái chủ chiến và phái chủ hồ
trong triều đình nhà Nguyễn?
* Phái chủ hồ chủ trơng thơng
thuyết với Pháp; phái chủ chiến
chủ trơng cùng nhân dân tiếp tục
chiến đấu chống Pháp.


+ Y/c hs hoạt động theo nhóm,
phát phiếu, giao nhiệm vụ.


? Tờng thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế?



+ Nhận xét, kết luận.


? Nêu ý nghĩa của cuộc phẩn
công ë kinh thµnh H?


* Điều này thể hiện lịng u nớc
của một bộ phận quan lại trong
triều đình Nguyễn, khích lệ nhân
dân đấu tranh chống Pháp.


- L¾ng nghe.


- Thảo luận cặp đôi, trả
lời câu hỏi.


- Đại diện một số cặp
báo cáo, các cặp khác
nhận xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện các nhóm
trình bày, nhận xét, bổ
sung.


- L¾ng nghe.
- Mét số hs trả lời.
- Hs khác nhận xét, bổ
xung.


3. Cđng cè -
DỈn dò:



5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nh.


<i> Ngày soạn: 3/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T4/ 5/ 9/ 07.</i>


* Tit 1: Tp c.


<i>Lòng dân (tiếp theo).</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- c ỳng ng điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi
giọng phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu ý nghĩa đoạn kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí lừa giặc, cứu
cán bộ. (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).


II/ ChuÈn bÞ:



- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.


III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




- Y/c hs đọc bài Nghìn năm văn hiến và trả
lời câu hỏi về ND bài.


NhËn xét, ghi điểm.


- 3 hs c, lp nhn
xột.


B. Dạy bµi
míi


1. Giíi thiƯu
bµi.



2. HD luyện
đọc & THB.
a, Luyn c:


+ Y/c hs quan sát tranh minh hoạ mô tả lại
những gì vẽ trong tranh.



+ Gii thiu bi, ghi tên bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.


+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


- Quan sát, mơ tả, núi
đồi, làng xóm, ruộng
đồng.


- 1 hs đọc trớc lớp.
- 3 đoạn.


- 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

10´


b, Tìm hiểu
bài:


12


C, Đọc diễn
cảm và học
thuộc lòng.


10



+ Gi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách c.


+ Đọc mẫu bài.


+ Yờu cu hs c thm ton bài và trả lời các
câu hỏi trong sgk.


* C1: Khi bọn giặc hỏi An: Ơng đó phải tía
mầy khơng? An trả lời k phải làm chúng hí
hửng tởng An sợ nên khai thật, k ngờ An
thông minh làm chúng tẽn tò. Cháu kêu bằng
ba chứ hổng phải tía.


- ý1: Chóng hái dß An vỊ anh c¸n bé.


* C2: Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ chỗ nào,
rồi tên tuổi chồng để chú cán bộ biết nói
theo.


- ý2: Chúng địi xem giấy tờ của ngời cán bộ.
* C3: Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời
dân với CM, ngời dân tin yêu CM sẵn sàng sả
thân bảo vệ cán bộ CM...



- ý3: Chúng k làm gì đợc trớc sự khơn khéo
của dì Năm.


+ Gọi hs đọc nối tiếp bài, HD đọc diễn cảm ở
từng đoạn.


+ HD đọc diễn cảm theo cách phân vai một
đoạn.


+ Yêu cầu hs đọc diễn theo cách phân vai.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm theo nhóm.
Nhận xét, ghi điểm.


- 3 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 3 hs c.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm bài.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- Mỗi hs chỉ nói về một
màu.


- Một vài hs trả lời.


- Tr li, nhận xét.


- 3 hs đọc nối tiếp.
- 1 số hs đọc phân vai.
- Đọc diễn cảm phân
vai trong nhóm..
- 1 số nhóm đọc, hs
nhận xét.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Rỳt ND chớnh, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


* TiÕt 2: To¸n.


<i>Lun tËp chung.</i>



1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu
thức với phân số. Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn
số với 1 tên đơn vị đo.



2. Kĩ năng: Thực hành phép cộng, phép trừ hai phân số; tính giá trị của biểu thức;
chuyển các số đo một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


II/ Chn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tËp thªm
tiÕt tríc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs
khác nhận xét.
B. Dạy bài mới.


1.Giới thiệu bài:
2


2. Luyện tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

30´
* Bµi 1.





* Bµi 2.


* Bµi 4.


* Bµi 5.


+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân.
+ Nhận xột, cha bi:


Đáp sè: a,


151
90 <sub>; b, </sub>


41
24


+ TiÕn hµnh tơng tự bài 1.
* Đáp số:


a,


9


40<sub>; b, </sub>


7
20<sub> </sub>


+ Gọi hs đọc bài toán; HD làm bài; Y/c
hs tự làm bài, nhận xét, chữa bài.


* 9m5dm = 9m + 5


10 m = 9
5


10 m


* 8dm9cm = 8dm + 9


10 dm = 8
9
10


dm


* 12cm5mm = 12cm + 5


10 cm = 12
5


10 cm


+ Y/c HS đọc đề, tóm tắt và giải.
* Bài giải:



1


10<sub> quãng đờng AB dài là:</sub>


12 : 3 = 4 ( km ).
Quãng đờng AB dài là:


4 x 10 = 40 ( km ).
Đáp số: 40 km.


- 1 hs c y/c.


- 3 hs làm bảng, lớp
làm vở.


- Nhn xột, cha bi.
- 1 hs c, lp c
thm.


- 2 hs làm bảng, líp
lµm bµi vµo vë.
- Lµm bµi theo y/c.


- 1 hs đọc bài toán.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm bi vo v.


- Nhận xét bài làm của
bạn.



C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài
sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.
.


* Tiết 3: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>



I/ Mục tiêu
Giúp HS:


- Tỡm c nhng du hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả tiếng ma và hạt
ma, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Ma rào; từ đó nắm đợc cách quan sát
và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
II/ Chuẩn bị:



- GV: Tranh ảnh minh hoạ.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. KTBC:


+ Gọi hs đọc bài viết giờ trớc.


Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs đọc, lớp nhận xột.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.


2
2. HD làm bài


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gi hs c y/c và nội dung của bài


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

tËp.


* Bµi 1


10´



* Bµi 2:


tËp.


+ Y/c hs lµm việc theo cặp, trả lời câu
hỏi a, b, c, d sgk.


+ NhËn xÐt, kÕt luËn.


a, mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời
tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên
một nền đen xám xịt; Gió: thổi mạnh,
đổi mát lạnh, nhuốm hơi nớc


b, lẹt đẹt, lẹt dẹt, lách tách, rào rào, sầm
sập, đồm độp, bập bùng...


c, - Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay...
- Con gà sống ớt lớt thớt, ngật..
- Chim chào mào hót râm ran.


d, Bằng thính giác, thị giác, khứu giác.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tp.


+ Y/c hs dựa trên kết quả quan sát tự
lập dàn ý vào vở.


+ Gọi một số hs trình bµy tríc líp.
NhËn xét, ghi điểm.



thầm.


- Lm vic cp ụi.
- Tr li, nhn xét, bổ
xung.


- Theo dâi, sưa ch÷a.


- 1 hs đọc, lp c
thm.


- Làm bài cá nhân.
- 3 - 5 hs nối tiếp rình
bày.


C. Củng cố -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - L»ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơ </i>

<i>Bỏ khăn</i>



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:



- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm - ngh


- Trò chơi: Bỏ khăn.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung, thành
thạo, đều, đẹp, đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trị chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Gi¸o dơc: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; khăn.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lp ng ti ch v tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:



+ Cỏch cho v bỏo cỏo khi bt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm - nghỉ….


+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cỏn s v c
lp cựng tp.


g, Trò chơi: Bỏ khăn.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


6


15


GV
x x x x
x x x x
x x x x


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Cho c¶ lớp chơi thử, thi đua nhau chơi.


+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết. 9
3. Phần kết thúc.


+ Tp hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.


+ GV cựng hs h thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ NhËn xÐt giê häc.




GV


x x x x
x x x x
x x x x
* Tiết 5: Kĩ thuật.


<i>Thêu dấu nhân.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS cần phải biết cách thêu dấu nhân. Nắm đợc cách thêu dấu nhân.
2. Kĩ năng: Thực hành thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày. Yêu thích, tự
hào với sản phẩm mình làm đợc.


II/ Chn bÞ:


- GV: MÉu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- HS: 1 mảnh vải 35 cm x 35 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo…


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bài:
2


2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.


7


* HĐ2: Hớng dẫn
thao tác kĩ thuật.


20


- Nờu mc tiờu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát mẫu thêu dấu nhân.
+ Y/c hs rút ra nhận xét về đặc điểm


của đờng thêu ở mặt phải và mặt trái
đờng thêu.


+ Cho hs quan s¸t, so s¸nh mẫu thêu
dấu nhân với mẫu thêu chữ V.


+ Gii thiệu một số sản phẩm đợc thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.
+ Gọi hs đọc mục II ( SGK ) Đặt câu
hỏi y/c hs đa ra các bớc thêu dấu nhân.
+ Gọi hs lên bảng thực hiện các thao
tác vạch ng thờu.


+ Y/c hs nêu cách bắt đầu thêu. Và các
mũi thêu tiếp theo.


+ Cho hs quan sỏt H5 và nêu cách kết
thúc đờng thêu.


+ HD hs nhanh lần thứ hai toàn bộ các
thao tác thêu dấu nhân.


+ Gọi một số hs nhắc lại cách thêu dấu
nhân.


+ Tổ chức cho hs tập thêu dấu nhân
trên giấy kẻ « li.


- Nghe.



- Quan s¸t mÉu.
- Rót ra nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Quan s¸t, so s¸nh, bỉ
xung.


- Quan s¸t, lắng nghe.
- Đọc sgk, nêu các bớc
thực hiện.


- 1 số hs thực hiện thao
tác trên bảng líp..


- Quan s¸t, n.xÐt, bỉ
xung.


- Nghe, ghi nhớ.
- 2 đến 3 hs nhắc lại.
- Tập thêu trên giấy.
3. Củng c -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ
g.dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ NhËn xÐt giê häc.



<i> Ngày soạn: 4/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T5/ 6/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Luyện tập chung.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs củng cố về phép chia hai phân số; Tìm thành phần cha biết của
phép tính; Chuyển các số đo có hai tên gọi đơn vị thành số đo dạng hỗn số;
Tính diện tích.


2. KÜ năng: Thực hành phép chia hai phân số; Tìm thành phần cha biết; Chuyển số đo;
Tính diện tích một cách thành thạo.


3. Giáo dục: Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tËp
thªm tiÕt tríc.



Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. HD ôn tập: 30
* Bài 1: Tính.


* Bài 2: Tìm x.


* Bµi 3.


* Bµi 4.


- ThuyÕt trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs nêu cách tính, làm bài và
chữa bài.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


* Đáp số:
a,



28
45<sub>; b, </sub>


153
20 <sub>; c, </sub>


8
35<sub>; d, </sub>


9
10


+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số:


a,


3


8<sub> ; b, </sub>
7


10<sub>; c, </sub>
21
11<sub>; d, </sub>


3
8<sub>.</sub>


+ Gi hs c y/c.



+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Đáp số: . 2


15


100<sub>m . 1 </sub>
75
100<sub>m</sub>


. 5


36


100<sub>m . 8 </sub>
8
100<sub>m.</sub>


+ Gọi hs đọc đề bài toán.
+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Kết quả: Khoanh vào B.


- Lắng nghe.


- 2 hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét.



- Trả lời, nhận xét.


- 2 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhn xột, cha bài.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp lm bi
vo v.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs c, lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bài, nêu miệng,
nhận xét, chữa bài.


C. Cñng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Luyện tập về từ đồng nghĩa.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Luyện tập sửdụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn,
đoạn văn.


- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa nói về tình cảm
của ngời Việt với quê hơng, đất nớc.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng các nhóm từ đồng nghĩa, biết thêm một số thành ngữ,
quán ngữ, tục ng qua cỏc bi tp.


3. Giáo dục: Hs yêu môn học, biết sử dụng trong văn cảnh, giao tiếp.
II/ Chuẩn bÞ:


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài 1.
III/ Hoạt ng dy - hc:


* Tiết 3: Âm nhạc.


<i>ễn tp bi: Reo vang bình minh.</i>


<i>Tập đọc nhạc: Số 1.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Hs hát thuộc lời ca, đúng sắc thái, giai điệu của bài hát Reo vang bình
minh, nhớ tên tác giả và nội dung bài hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

phơ ho¹


- Hs thể hiện đúng cao độ, trờng độ TĐN số 1, ghép lời gõ phách.


2. Kĩ năng: Hs hát đúng lời ca, giai điệu một số bài hát đã học. Hát hay và kết hợp gõ
phách đều, đúng nhịp.


3. Gi¸o dục: HS yêu thích ca hát, say mê âm nhạc.
II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Băng, đĩa bài hát lớp 4.
- SGK Âm nhạc 5.


- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hot ng ca HS.
A.Kim tra.


2


+ Yêu cầu hs hát bài Reo vang bình
minh.


Nhn xột, ỏnh giỏ.


- Hát.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.


2


2. Phn hot
ng.


* HĐ1: Ôn tập
bài h¸t reo vang
binh minh.




* HĐ2: Tập đọc
nhạc số1:


15´


+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.


+ Quản ca bắt nhịp cho cả lớp ôn bài
hát.


+ Nhận xét, bổ xung.


* Đoạn a: Vui tơi, rộn ràng, hát gọn
tiếng, rõ lêi


Đoạn b: thể hiện tính sinh động, linh
hoat, hát nảy, gọn, âm thanh trong
sáng.



+ Yêu cầu hs hát theo bàn, nhóm kết
hợp gõ đệm.


+ NhËn xÐt.


+ Yêu cầu hs làm quen với cao độ:
Đô, rê, mi, son.


+ Đọc mẫu bài.


+ Yờu cu hs c theo th tự, làm
quen với hình tiết tấu ( gõ, vỗ tay)
+ Hớng dẫn hs hát và gõ nhịp.
+ Hớng dẫn đọc nhạc số 1


+ Đọc mẫu, hớng dẫn hs đọc đúng tên
nốt, đúng cao độ.


+ Yêu cầu hs đọc nhạc.


+ Cho hs đọc cả bài và ghép lời ca với
tốc va phi.


+ Nhận xét, bổ xung.


- Lắng nghe.


- Hát.


- Nghe.



- Nghe, hát.


- c theu yờu cu.


- Nghe.
- Đọc.


3. Củng cố -
Dặn dò:


4


+ Cho cả lớp hát lại 1 bài trong số bài
đã ụn tp.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Hát tập thể.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 4: Địa lí.


<i>Khí hậu.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Sau bµi häc, Hs cã thĨ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

hậu đến đời sống và SX của nhân dân.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, mơ tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc thông
tin nêu đợc những nội dung chính về khí hậu Việt Nam - đất nớc chúng


ta.


3. Gi¸o dục: HS lòng ham hiểu biết, dựa vào khí hậu làm nông nghiệp.
II/ Chuẩn bị:


- Bn a lý tự nhiên Việt Nam.


- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ KT hs đọc bài giờ trớc.


Nhận xét, đánh giá. - đọc bài.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung bài.
* HĐ1: nớc ta có


khí hậu nhiệt đới
gió mùa.




* H§2: KhÝ hËu
giữa các miền có
sự khác nhau:


6


* HĐ3: ảnh Hởng
cña khÝ hËu.




+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Y/c hs quan sát quả địa cầu H1
SGK.


+ Yêu cầu thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi.


+ Nhận xÐt, bỉ xung.


+ u cầu chỉ vị trí của Việt Nam
trên quả địa cầu và trả lời câu hỏi.
? Cho biết nớc ta nằm trên đơid khí
hậu nào?



? c©u hái 2; 3 nh SGK.
+ NhËn xÐt, bỉ xung.


* K.luận: Nớcta có khí hậu nhiệt đới
gió mùa nóng ẩm, ma thay đổi theo
mùa.


+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi.
+ u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi
Bạch Mã trên bản đồ địa lý tự nhiờn
Vit Nam.


+ Yêu cầu trả lời câu hỏi ( mục 2
SGK).


+ yêu cầu các nhóm báo cáo.
+ Nhận xÐt, bỉ xung.


* Khí hậu nớc ta có sự khác nhau
giữa miền Nam vag miền Bắc. Miền
Bắc có khí hậu gió mùa đơng lạnh,
miền Nam nóng quanh nm v cú
mựa ma, khụ rừ rt.


+ Yêu cầu hs trả lời câu hỏi SGK.
+ Nhận xét, bổ xung.


* K.luận: Khí hầu nớcta thuận lợi cho
cây cối phát triển xanh tốt quanh
năm, bên cạnh đó cúng có hạn chế đó


là nắng lắm, ma nhiều nên hay sảy ra
hn hỏn hoc l lt.


+ Yêu cầu các nhóm trng bày các
hình ảnh về hậu quả của hạn hán hoặc
lũ lụt.


- Nghe.
- Quan sát.


- Hot ng nhúm, tho
lun, trỡnh by.


- Trả lời câu hỏi.


- Nghe.


- Thảo luận nhóm 2.
- Thùc hiƯn.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ xung.


- Nghe.



3. Củng cố -
Dặn dò:


5


+ Củng cố ND; y/c hs đọc bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

* TiÕt 5: KĨ chun.


<i>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs Biết sắp xếp các sự việc có thật thành một câu chuyện về ngời có
việc làm tốt, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


2. Kĩ năng: Hs Kể đợc câu chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia kể tự nhiên
chân thực, diễn cảm, nêu đợc ý ngiã câu chuyện.


- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


3. Giáo dục: HS học tập tấm gơng ngời tốt việc tốt, có ý thức xây dựng, bảo vệ quê
hơng đất nớc...


II/ ChuÈn bÞ:



- Tranh minh hoạ, một số câu chuyện.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra bài cũ:




+ Yêu cầu hs kể câu chuyện đã nghe,
đã đọc về các anh hùng, danh nhân
n-ớc ta.


+ NhËn xÐt, bỉ xung.


- Thùc hiƯn.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2
2. Ni dung bi:
a) tỡm hiu yờu cu
bi:


7
b, Gợi ý kể
chuyện:


11



c, Thực hành kĨ
chun:


12´


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài.


+ yêu cầu hs phân tích đề bài.
+ Gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài: Một việc làm tốt , xây
dựng quê h ơng đất n ớc .


+ Nhận xét, bổ xung.
+ Gọi hs đọc gợi ý SGK.
+ Hớng dẫn gợi ý hs.


* Kể chuyện có mở đầu, diễn biến, kết
thúc. Giới thiệu ngời có việc làm tốt:
Ngời ấy là ai? Ngời ấy có lời nói, hành
động gì đẹp?


? Em nghĩ gì về hành động, lời nói của
ngời ấy?


+ Gọi hs giới thiệu đề tài câu chuyện,
viết thành cõu chuyn.


+ Y/c hs kể chuyện theo cặp câu
chuyện của mình, suy nghĩ về nhân vật


trong chuyện.


+ Nhận xét, bỉ xung.


+ Tỉ chøc thi kĨ chun tríc líp.
+ Gäi hs kể chuyện trớc lớp, nêu suy
nghĩ về nhân vËt trong chun.


+ NhËn xÐt, kÕt ln, biĨu d¬ng.


- Nghe.
- 1 hs đọc.


- 2 hs phân tích đề bài.


- 3 hs đọc.
- Nghe.


- Nèi tiÕp tr¶ lêi, nhËn
xÐt, bỉ xung.


- Nêu đề tài câu
chuyện.


- KĨ chun theo cỈp.


- Thi kĨ chun tríc
líp.


3. Cđng cè


Dặn dò:


5


? Câu chuyện giúp em hiểu g× vỊ con
ngêi ViƯt Nam?


+ NhËn xÐt, kÕt ln; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i>Ngày soạn: 4/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T6/ 7/ 9/ 07.</i>
* Tiết 1: Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: Giỳp hs củng cố về tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) của hai số đó.
2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) một cách thành
thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: HS tÝnh cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


- Hỡnh vuông nh SGK.
III/ Hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Y/cc hs chữa bảng bài luyện tập thêm.


Nhận xét, đánh giá. - 2 hs thực hiện.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi. 2




2. Nội dung bài:
a, Bài toán về tìm
hai số khi biÕt tỉng
vµ tØ sè cđa hai sè.




b, Bài tốn về tìm
hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số
đó.



3.Lun tËp: 17´
* Bµi 1:



* Bµi 2:


* Bµi 3:


+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gi hs c bài toán 1 trên bảng.
? Bài toán thuộc loại toán gì?


+ Y/c hs vẽ sơ đồ và giải bài toán.
* Bài giải: ?


Sè bÐ:

121


Sè lín:


?


+ Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
5 + 6 = 11 ( phần ).


Sè bÐ lµ: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 - 55 = 66.


Đáp số: số bé: 55
số lớn: 66
+ Tiến hành các bớc tơng tự ý a.
* Đáp số: 288 và 480.


+ Gọi hs đọc yêu cầu.



+ Y/c hs tự làm bài, sau đó gọi hs đọc
bài chữa trớc lớp.


+ Nhận xét bài làm của hs và cho điểm.
+ Gọi hs c bi toỏn.


? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao
em biÕt ?


+ Y/c hs lµm bµi, nhËn xÐt, chữa bài, cho
điểm.


* Đáp số: 18 lít và 6 lít.
+ Tiến hành tơng tự bài 2.


* Đáp sè: ChiÒu réng: 25 m
ChiỊu dµi: 35 m
Lèi ®i : 35 m2


- Nghe.


- 1 hs đọc đề bài.
- Trả li.


- 1 hs làm bài trên
bảng, lớp làm vào vở.


- Nêu cách làm.
- Thực hiện theo y/c
của GV.



- 1 hs đọc trớc lớp.
- Làm bài, đọc bài
giải, nhn xột.
- 1 hs c.


- Trả lời, nhận xét.
- Làm bài, 1 hs làm
bảng.


- 1 hs làm bảng, nhận
xét, chữa bài.


3. Củng cố dặn dò:
3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau,


+ NhËn xÐt giê häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.


* Tiết 2: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

1. Kiến thức: Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn, biết
chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cảnh cơn ma thành một đoạn văn
miêu tả chân thực, tù nhiªn.


2. Kĩ năng: Hs biết hồn chỉnh các đoạn văn thành đoạn văn tả cảnh sinh động, chân


thực.


3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, ứng dụng trong cuéc sèng.
II/ ChuÈn bÞ:


- Ghi sẵn nội dung của 4 đoạn văn tả cơn ma.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
a.Kiểm tra:


5


+ KT sự chuẩn bị bài của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Thực hiện.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD hs lµm bµi
tËp: 30´


* Bµi 1:


* Bµi 2:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.



+ Gi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu
hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận.


a, Từ năm 1075 đến 1919 số khoa thi ở
nớc ta: 185 số tiến sĩ: 2896.


* Số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên
của từng triều đại nh SGK.


* Số bia và số tiến sỹ có tên khắc trên
bia còn lại đến ngày nay: Số bia: 82, số
tiến sỹ có tên khắc trên bia: 1306.


b, các số liệu thống kê đợc trình bày
d-ới hai hình thức.


* Nêu số liệu( số khoa thi,số tiến sỹ từ
năm 1075 đến 1919 số bia và số tiến sỹ
đợc khắc tên cịn lại đến ngày nay).
* Trình bày bảng số liệu ( so sánh số
khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của
các triều đại)


c, Tác dụng của số liệu thống kê giúp
ngời đọc dễ tiếp nhận các thông tin, dễ
so sánh tăng sức thuyết phục.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ HD, gi ý lm bi.


+ Y/c hs làm phiếu cá nhân.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.


Tỉ Sè hs hs n÷ hs


nam Hs giỏi, tt
T1


T2
T3
TS hs


+ Yêu cầu hs nêu tác dụng của thống
kê.`


- Lắng nghe.


- 1 hs c, lp c thầm.
- Thảo luận.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.


- Lµm phiÕu.


3. Cđng cè
Dặn dò:



3


+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc. - L¾ng nhe, ghi nhí.
* TiÕt 3: ThĨ dơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Ơn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: dóng hàng tập hợp
hàng dọc, ngang điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái quay sau.
- Trò chơi: “Đua ngựa”.


2. Kĩ năngạnTapj hợp nhanh, quay đúng hớng, đều, đẹp đúng khẩu lệnh, thực hiện trò
chơi đúng luât.


- Tham gia trò chơi đúng cách, hào hứng trong khi chơi.


3. Gi¸o dơc: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.



+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2
2. Phần cơ bản.


a, Ôn ĐHĐN:


+ Tp hp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái và quay
sau.


+ yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp tập có
nhận xét, sủa động tác sai cho hs.


+ Chia tỉ lun tËp ( tỉ trởng điều khiển ).
+ Tổ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét,
tuyên dơng.


g, Trũ chi vn ng: “Đua ngựa”.


+ Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và quy
định chơi.


+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




24´


GV
x x x x


x x x x
x x x x
GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x


TT


x x x x x


3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


5


GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 4: Khoa häc.



<i>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS biÕt:


- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3
tuổi đến 6 tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc sống của mỗi
con ngời.


2. Kĩ năng: Hs nhận biết, trình bày đúng những đặc điểm nổi bật của trẻ từ khi mới sinh
đến tuổi dậy thỡ.


3. Giáo dục: Hs có ý thức sinh hoạt, vệ sinh phù hợp với từng giai đoạn.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk ).


- HS: Su tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ, hoặc ảnh trẻ em ở lứa ti
kh¸c nhau.


III/ Hot ng dy - hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

5


giữa nam và nữ.



Nhận xét, ghi điểm. xung.
B. Dạy bài mới:


1. Gii thiu bi:
3
2. Ni dung bi:
* HĐ1: Thảo luận.
+ M.tiêu: Hs nêu
đ-ợc tuổi và đặc điểm
của em bé trong ảnh
đã su tầm đợc.




* HĐ2: Trò chơi: “
Ai nhanh, ai đúng”.
+ M.tiêu: HS nêu
đ-ợc một số đặc điểm
chung của trẻ em ở
từng giai đoạn...


10´


* HĐ3: Thực hành.
+ M.tiêu: HS nêu
đ-ợc tầm quan trọng
của tuổi dậy thì đối
với cuộc đời của
mỗi con ngời.





+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Y/c một số hs đem ảnh của mình hồi
nhỏ hoặc ảnh của trẻ em khác đã su
tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp theo
y/c:


? Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?
VD: Đây là ảnh của em tôi, em mới 2
tuổi, em đã biết nói và nhận ra những
ngời thân, đã bit hỏt, mỳa,...


* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm; phổ biến cách chơi và
luật chơi.


+ Các nhóm làm việc theo HD của
GV.


+ Y/c nhóm nào xong trớc thì lắc
chuông báo hiệu.


+ Khi tt c cỏc nhúm u xong, y/c
các nhóm cùng giơ đáp án.


+ NhËn xÐt, kÕt luËn: 1 - b; 2 - a; 3 - c.
* Cách tiến hành.



+ Y/c hs lm vic cỏ nhõn; c các
thông tin trong sgk - 15 trả lời câu hỏi.
? Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con ngời ?


* K.luận: Tuổi dậy thì .... vì đây là thời
kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất: phát
triển nhanh về chiều cao và cân nặng.
Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển...
Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối
quan hệ xã hội.


+ Gọi hs đọc mục bạn cần biết.


- Nghe.


- Mét sè hs giíi thiƯu
ảnh trớc lớp.


- Quan sát, lắng nghe.


- Làm việc theo nhóm
4.


- Làm bài, lắc chuông
báo hiệu.


- Nghe, sửa chữa.
- Đọc thồn tin, trả lời


câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát, trả lời câu
hỏi.


- Nghe, ghi nhớ.
- 2 hs đọc, lớp đọc
thầm.


3. Cñng cè


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tuần 4.</b>


<i>Ngày soạn: 7/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T2/ 10/ 9/ 07.</i>


* Tit 1: Chào cờ.
* Tiết 2: Tập đọc.


<i>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy.</i>




I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Hs đọc đúng tồn bài. Hiểu các từ ngữ: bom nguyên tử, phóng xạ nguyên
tử, truyền thuyết, …


- HiÓu néi dung bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng
sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

xa - ki,…Ngắt nghỉ hơi theo đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Nhấn
giọng ở những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh, khát vọng
sống của Xa - da - cơ.


- §äc diễn cảm toàn bài với giọng trầm, buồn.


3. Giáo dục: Hs yêu hoà bình, luôn có tình đoàn kết giữa các bạn trẻ năm châu.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn th cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc phân vai vở kịch: Lòng dân và
trả lời câu hỏi về ND bài.


Nhận xét, ghi điểm.



- 5 hs thực hiện yêu
cầu.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.


2


2. HD luyn c
& THB.


a, Luyn c:
10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm
& HTL:


10´


+ Cho hs quan sát tranh, đàm thoại:
? Tranh vẽ ai, ngời đố đang làm gì?
+ Giới thiệu, ghi tên bài.


+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.



+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa t.


+ HD cách ngắt giọng trình tự cột hàng
ngang. ( b¶ng phơ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời
câu hỏi 1 ( sgk - 37 ).


- C1: Khi Mỹ ném bom xuống thành phố
Hi - rô - si - ma, Xa - da - cô mới lên 2 tuổi
và cô đã bị nhiễm phóng xạ nguyên tử.
* ý1: Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật
Bản.


+ Y/c hs đọc đoạn 2,3,4 và trả lời câu hỏi 2,
3,4 ( sgk - 37 ).


- C2: Bằng cách ngày ngày gấp sếu bằng
giấy, vì em tin vào một truyền thuyết nói...
* ý2: Hậu quả mà hai quả bom đã gây ra.


- C3: Các bạn gấp những con sếu bằng giấy
gửi cho Xa - da - cơ, góp tiền xây dựng
t-ợng đài tởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại...


* ý3: Kh¸t väng sèng cđa Xa - da - c« Xa -
xa - ki.


- C4: Gäi mét sè hs ph¸t biĨu, nhận xét.
* ý4: Ước vọng hoà bình của trẻ em thành
phố Hi - rô - si - ma.


+ Gi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 3, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.


NhËn xÐt, ghi điểm.


- Quan sát, trả lời.
- Nghe.


- 1 hs c.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.


- 4 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 5 hs đọc.
- 1 hs c.
- Theo dừi.


- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.


- Nhận xÐt, bỉ sung.


- Rút ý chính.
- Lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nèi tiÕp nhau nêu
câu trả lời.


- Rỳt ý chớnh.
- 4 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.


- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.



3. Cñng cè -


Dặn dò: + Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

3 bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Toán


<i>Ôn tập và bổ sung về giải toán.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ. Biết cách giải bài tốn có liên
quan đến quan hệ tỉ lệ.


2. Kĩ năng:. Thực hành về giải toán một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài
tập.


3. Gi¸o dơc: Hs tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác trong làm toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:





+ KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi tËp vµo vở của


hs. - Tổ trởng báo cáo.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:


2
2. Tìm hiểu ví
dụ.


15


3. Luyện tập:17
* Bµi 1:


* Bµi 2:


* Bài 3:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
a, Ví dụ:


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung của VD.
+ Đàm thoại, HD hs lập bảng nh sgk.



? Qua VD nêu mối quan hệ giữa thời gian đi
và quãng đờng đi đợc?


* NhËn xÐt: ( SGK - 18 ).
b, Bài toán:


+ Ghi bng bi toỏn, gi hs đọc; tóm tắt bài
tốn.


+ Y/c hs trao đổi và nêu cách giải.


+ HD hs giải bài toán theo 2 cách: “ Rút về
đơn vị” và “ Tìm tỉ số” nh trình bày trong
( ( ( sgk - 19 ).


+ Gọi hs đọc đề bài toán.


+ HD tóm tắt và giải; Y/c hs làm bài và chữa
bài.


Tóm t¾t:


5m: 80.000 đồng.
7m: ... đồng ?


Bài giải


Mua mt m vi ht s tin là:
80.000 : 5 = 16.000 ( đồng ).
Mua 7 m vải đố hết số tiền là:


16.000 x 7 = 112.000 ( ng ).


ỏp s: 112.000 ng.


+ Tiến hành tơng tự bài 1.


+ Y/c hs giải theo 2 cách. Nhận xét, chữa
bài.


* Đáp số: 4800 cây.
+ Tiến hành tơng tự.


* Đáp số: a, 88 ngêi.
b, 60 ngêi.


- Lắnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ xung.
- Nêu nhận xét.
- c bi, túm tt
bi.


- Một vài hs nêu
cách giải.


- Tham gi giải toán
cùng GV.


- 1 hs c trc lp.



- 1 hs làm bảng, lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa
bài.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét bài
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giê häc.


- L¾ng nghe, ghi
nhí.


* Tiết 4: Đạo đức.


<i>Cã trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2).</i>



I/ Mục tiªu:



1.Kiến thức: Củng cố hành vi đạo đức đã học ở tiết 1 cho hs.Cần nói lời xin lỗi, nhận
trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho ngời khác khi đã gây ra lỗi.
2.Kĩ năng: Thực hiện những hành vi đúng, chịu trách nhiệm trớc những hành động
khơng đúng của mình. Phân biệt đợc đâu là hành vi tốt, đâu là hành vi xấu.
3. Giáo dục: HS dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi khơng đúng của mình.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động ca HS.
A. KTBC:


4


+ Y/c hs nêu ghi nhớ của bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm. - 2 hs nêu, hs khác nhậnxét.
B. Thực hành:


* HĐ1: Xử lí tình
huống ( BT3- sgk)
+ M.tiêu: Hs biết
lựa chọn cách giải
quyết phù hợp
trong mỗi tình
huống.


14


* HĐ2: Tự liên hệ


bản thân.


+ M.tiêu: Hs có
thể tự liên hệ, kể
một việc làm của
mình và tự rút ra
bài học.


14


* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, giao nhiệm vụ.


+ Y/c mỗi nhóm thảo luận một tình
huống.


+ Gi đại diện các nhóm trình bày kết
quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
* K.luận: Mỗi tình huống đều có nhiều
cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm
cần chọn cách giải quyết nào thể hiện
rõ trách nhiệm ca mỡnh v phự hp vi
hon cnh.


* Cách tiến hành:


+ Gợi ý giúp hs nhớ lại một việc làm
chứng tỏ mình đã có trách nhiệm hoặc
thiếu trách nhiệm.



? Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em
đã làm gì?


? Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
* K.luận: Ngời có trách nhiệm là ngời
trớc khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn
thận nhằm mục đích tốt đẹp và với cách
thức phù hợp; khi làm hỏng việc hoặc
có lỗi, họ dám nhận trách nhiệm và lm
li chi tt.


- Thành lập nhóm, nhận
nhiệm vụ.


- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm
báo cáo, nhận xÐt, bỉ
xung.


- Nghe.


- Trao đổi cặp đơi về
câu chuyện của mình.
- Lần lợt giới thiệu trớc
lớp.


- Hs khác nhận xét hành
vi của bạn.



- Nghe, ghi nhớ.
3. Cđng cè -


DỈn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 5: Khoa häc.


<i>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1.Kiến thức: Sau bài học:HS nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên,
tuổi trởng thành, tuổi già.


- Xác định bản thân hs đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.


2. Kĩ năng: HS phân biệt đúng giữa tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành và tuổi già.
3. Giáo dục: Hs ln có ý thức tơn trọng mọi ngời trong cuộc sng.


II/ Chuẩn bị:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk ); Tranh, ảnh ngời lớn ở các lứa tuổi khác
nhau và làm các nghỊ kh¸c nhau.


- Phiếu điền thơng tin cho các nhóm.
III/ Hoạt động dạy - học:



DỈn dò:
3


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.


<i>Ngày soạn: 9/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 11/ 9/ 07.</i>


* TiÕt 1: To¸n.


<i>Lun tËp.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách gải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ một cách thành thạo.
Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5



+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thªm tiÕt tríc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. Luyện tËp: 30´
* Bµi 1:




* Bµi 2:
* Bµi 3:


* Bài 4:


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs đọc bài tốn, nêu cách tóm
tắt và cách giải.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.



+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


* Túm tt:
12 q: 24.000 đồng
30 q: ... ng ?


Bài giải


Giỏ tin mt quyn v l:
24.000 : 12 = 2000 ( đồng ).
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000 x 30 = 60.000 ( đồng ).


Đáp số: 60.000 đồng.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: 10.000 đồng.


+ Gọi hs đọc y/c.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Bài giải:


Mt ụ tụ tr c s hs l:
120 : 3 = 40 ( học sinh ).
Để trở 160 hs cần dùng số ô tô là:



160 : 40 = 4 ( ô tô ).
Đáp số: 4 ô tô.
+ Gọi hs đọc đề bài toán.
+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 180.000 đồng.


- L¾ng nghe.


- 1 hs c bi toỏn.


-1hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- 1 hs c,lp c thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- NhËn xÐt, chữa bài.


- 1 hs c, lp c thm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét,
chữa bài.


C. Cñng cè -


Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ và câu.


<i>Từ trái nghĩa.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thức: Hs hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa. Hiểu đợc
nghĩa của một số cặp từ trái nghĩa.


2. Kĩ năng: Tìm đợc các từ trái nghĩa trong câu văn. Sử dụng từ trái nghĩa: tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với từ trái nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1,2.
- GiÊy khỉ to, bót d¹.



III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Gọi sh đọc lại đoạn văn miêu tả
màu sắc của những sự vật mà em yêu
thích trong bài thơ Sắc màu em yêu.
Nhận xét, ghi điểm.


- Từ 2- 3 hs đọc.


- Nghe, nhËn xét bài bạn.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài
2


2. Nội dung bµi.
a, VÝ dơ:


13´


b, Ghi nhí:


c, Lun tËp: 16´
* Bµi 1:



* Bµi 2:


* Bài 3:


+ Thuyết trình, ghi tên bµi.
* Bµi 1.


+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập
1; Y/c tìm hiểu nghĩa của các từ in
đậm.


+ Gäi hs nèi tiÕp nªu nghÜa cđa tõ.
+ NhËn xÐt, bỉ xung:


- Chính nghĩa: đúng với đạo lí, điều
chính đáng, cao cả.


- Phi nghĩa: trái với đạo lớ.


+ K.luận: Những từ trái nghĩa là
những từ có nghĩa trái ngợc nhau..
* Bài 2,3:


+ Gi hs c y/c ca bi tp.


+ Y/c hs làm việc theo cặp, tìm các
cặp từ trái nghĩa.


+ Gi i din cỏc cặp phát biểu trớc


lớp, nhận xét.


+ K.luận: Từ trái nghĩa: chết/ sống
vinh/ nhục.
? Tại sao em cho rằng đó là cặp từ trái
nghĩa? ( có nghĩa trái ngợc nhau).
? Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
+ Củng cố VD, gợi ý rút ghi nhớ.
+ Gọi hs đọc, lấy VD.


VD: gầy/ béo; lên/ xuống; trên/ dới..
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập, gạch chân dới
những từ trái nghĩa.


đục/ trong; rách/ lành.
đen/ sáng; dở/ hay.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Lời giải đúng:


a, Hẹp nhà rộng bụng.
b, Xấu ngời, đẹp nết.
c, Trên kính, dới nhờng.


+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
+ Y/c hs làm bài theo nhóm, tìm các
từ trái nghĩa ghi ra phiếu.


+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.
a, Hồ bình: chiến tranh, xung đột...


b, Thơng yêu: căm ghét, căm thù...
c, Đoàn kết: bè phái, xung khắc...


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ
tìm hiểu nghĩa của từ.
- Mỗi hs nêu nghĩa của 1
t.


- Nghe, nhận xét, bổ
xung.


- 1,2 hs nhắc lại.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đơi, tìm
và nêu cặp từ trái nghĩa.
- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xét.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt.


- Từ 2 - 3 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 1 số hs lấy ví dụ:
- 1 hs đọc.



- Tù làm bài cá nhân. 1 hs
làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs c, lp c thm.
- Tự làm bài, nhận xét bài
bạn.


- 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

d, Giữ gìn: phá hoại, tàn phá, ...
+ Nhận xét, chữa bài, khen ngợi.
3. Củng cố -


Dặn dò
3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhí.



* TiÕt 3: MÝ thuËt.


VTM:

<i> VÏ khèi hép và khối cầu.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: HS hiểu cấu trúc của khối hộp và khối cầu: Biết quan sát, so s¸nh, nhËn
xÐt hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vËt mÉu.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu khối hộp và khối cầu.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, thực hành vẽ đợc khối hộp và khối cầu tơng đối
đẹp và đúng mẫu.


3. Giáo dục: HS quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu. u
thích mơn hc.


II/ Chuẩn bị:


- GV: Mẫu khối hộp và khối cầu.
Mét sè bµi vÏ cđa hs năm trớc.


- HS: Giy v hoc v thc hnh; Bút chì, tẩy...
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra.





+ ChÊm mét sè bµi hs cha hoµn thµnh
trong tiÕt tríc.


+ KT sự chuẩn bị bài của hs.


- Quan sát, nhận xét việc
hoàn thành bài ở nhà của
các bạn.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.


2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát,
nhận xét.


4


* HĐ2: Cách vẽ.
5


* HĐ3: Thực
hành. 15´


* HĐ4: Nhận xét,
đánh giá.





- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Đặt mẫu ở vị trí thích hợp, y/c hs
quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình
dáng, kích thớc, độ đậm, nhạt của
mẫu qua các câu hỏi gợi ý.


+ Bổ xung và tóm tắt các ý chính.
+ Y/ c hs quan sát mẫu, đồng thời gợi
ý cho hs cách vẽ: So sánh tỉ lệ đểvẽ
khung hình chung, sau đó phác khung
hình của từng vật mẫu.


+ HD vÏ h×nh khèi hép; vÏ hình khối
cầu.


+ Chnh sa hỡnh v cho ỳng hn.
+ Vẽ đậm nhạt bằng ba độ chính.
+ Hồn chỉnh bài vẽ.


+ Tỉ chøc cho hs thùc hµnh vÏ khèi
hép và khối cầu.


+ Quan sỏt, giỳp hs cũn lỳng túng.
+ Gợi ý hs nhận xét, xếp loại một số
bài vẽ tốt và cha tốt.


+ NhËn xÐt, bæ xung, điều chỉnh, xếp
loại và khen ngợi hs.



- Lắng nghe.


- Quan sát, nhận xét, bổ
xung.


- Lắng nghe.


- Quan sát và nêu cách
vẽ.


- Nhận xét, bổ xung.
- Quan sát, theo dõi GV
vẽ từng hình khối.


- Thực hành vẽ bài cá
nhân.


- Quan sát, nhận xét, xếp
loại bài bạn.


3. Cđng cè -
DỈn dò:


2


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ gdục
+ Y/c hs hoàn thành bài vẽ; chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xÐt giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

* TiÕt 4: ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt ).


<i>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.</i>



I/ Mơc tiªu.


1. Kiến thức: Nghe viết bài “ Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ”. Viết đúng: Phrăng Đơ Bô - en,
phi nghĩa, chiến tranh, Phan Lăng, dụ dỗ, chính nghĩa...


- Luyện tập về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanhtrong tiếng.
2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.


II/ Chn bÞ:


- Bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III/ Hoạt động dạy- học.


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.


a, Giíi thiƯu bµi:


b, Nội dung bài:
3


c, Vit ỳng.
5



d, Viết chính tả.
15
đ, Bài tập: 10


* Bài 2:


* Bài 3:


+ Treo bảng phụ y/c hs viết phần phần của
các tiếng trong câu: Chúng tôi muốn thế
giới này mÃi mÃi hoà bình vào bảng cấu
tạo vần.


+ Y/ c hs nhn xột v trớ các dấu thanh
trong tiếng mà bạn đã đánh dấu.


Nhận xét, ghi điểm.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.


? Vì sao Phrăng Đơ Bô - en lại chạy sang
hàng ngũ quân đội ta?


? Vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là Anh bộ
đội Cụ Hồ gốc Bỉ?


+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mục I vit ỳng).


+ Nhận xét, sửa sai.



+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.


+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.


+ Gi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Hớng dẫn và yêu cầu làm bài.


+ Gọi hs trả lời câu hỏi, n.xét, bổ xung.
Đáp án: Tiếng chiến và nghĩa cùng có âm
chính là ngun âm đơi, tiếng chiến có âm
cuối, tiếng nghĩa khơng có âm cuối.


+ Gäi hs nªu quy tắc ghi dấu thanh ở các
tiếng chiến và nghĩa.


+ Nhận xét, kết luận.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm nháp.


- Nhận xét bài làm
của bạn.


- 1 hs đọc.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.



- 2 hs viÕt bảng lớp
viết nháp.


- Viết bài, soát bài.


- 1 hs c.


- Hs tự làm bài, 1 hs
làm bảng lớp.




_-- Nhận xét bài làm
của bạn.


- 1vài hs phát biểu,
nhận xÐt, bỉ xung.
C. Cđng cè


Dặn dò:
4


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Lịc sử.


<i>XÃ hội Việt Nam cuối thế kỉ </i>

<i><b>XIX </b></i>

<i>- đầu thÕ kØ </i>

<i><b>XX</b></i>

<i>.</i>




I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Sau bài học Hs nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thơng tin tìm nội dung bài học. Bớc đầu nhận biết đợc mối
quan hệ giữa kinh tế và xã hội ( kinh tế thay đổi kéo theo sự thay đổi của xã hội
).


3. gi¸o dơc: HS tù hào về truyền thống lịch sử VN. Có ý thức ham học hỏi và tìm hiểu về
lịch sử nớc nhà.


II/ chuẩn bị:


- Hình vẽ ( sgk ); Tranh, ảnh t liÖu ( nÕu cã ).
- PhiÕu häc tËp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra bài


cò:




? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc
phản công ở kinh thành Huế đêm 5/
7/ 1885 ?


? Tht l¹i diƠn biến của cuộc phản


công này ?


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs thùc hiện yêu cầu.
- Lắng nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài

2. Nội dung bài:
* HĐ1: Những
thay đổi của nền
kinh tế VN cuối
TK XIX - đầu TK
XX.


10´


* HĐ2: Những
thay đổi trong
XHVN cuối TK
XIX - đầu TK XX
và đời sống của
nhân dân.


13´


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Y/c hs làm việc với sgk và trả lời


các câu hỏi.


? Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc,
nền KT VN có những ngành nào chủ
yếu? ( nơng nghiệp là chủ yếu; tiểu
thủ công cũng phát triển một số
ngành: dệt, gốm, đúc đồng... ).
? Thực dân Pháp đã thi hành những
biện pháp nào ...? ( khai thác khoáng
sản; xây dựng các nhà máy; cớp đất
để XD đồn điền... ).


+ TiÕp tơc cho hs th¶o ln, tr¶ lời
các câu hỏi.


? Trc õy thc dõn Phỏp vo xâm
l-ợc, XHVN có những tàng lớp nào?
? Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống
trị ở VN, XH có gì thay đổi, có thêm
những tầng lớp nào?


? Đời sống của công nhân, nông dân
VN cuối TK XIX - đầu TK XX ?
* K.luận: Trớc đây XHVN chủ yếu
chỉ có địa chủ phong kiến và nơng
dân, nay xuất hiện những giai cấp:
công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên
chức, tri thức...đời sống công nhân,
nông dân ngày càng kiệt quệ, khổ sở.



- Nghe.


- 1 hs đọc bài, lớp đọc
thầm.


- Thảo luận cặp đôi, trả
li cõu hi.


- Đại diện một số cặp trả
lời, các cặp khác nhận
xét, bổ xung.


- Hot ngnhúm 5.
- Đọc sgk, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


- NhËn xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bµi sau.


+ NhËn xÐt giê häc.



- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 9/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T4/ 12/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Tập đọc.


<i>Bài ca về trái đất.</i>



I/ Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Hiểu nội dung bài: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống
bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


- Học thuộc lòng bài thơ.


2. K năng: Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ: năm châu, là nụ, là hoa,
nấm, sóng biển, đẫm hơng thơm…


- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, giữa các khổ th.


- Đọc diễn cảm toµn bµi víi giäng nhĐ nhµng, tha thiÕt.


3. Giáo dục: Hs ln đồn kết giữa các dân tộc, thêm u quê hơng đất nớc.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:



ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




- Y/c hs đọc bài Những con sếu bằng giấy và
trả lời câu hỏi về ND bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 4 hs đọc, lp nhn
xột.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bài.


2
2. HD luyn
c & THB.
a, Luyn c:


10


b, Tìm hiểu
bài:


12



C, Đọc diễn
cảm và học
thuộc lòng.


10


+ Y/c hs quan sát tranh minh hoạ:


? Bức tranh gợi cho em nghĩ tới điều gì?
+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gi 1 hs c bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ th ln 3, sa cha
cỏch c.


+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các
câu hỏi trong sgk.



* C1( sgk - 42): Trái đất giống nh quả bóng
xanh bay giữa trời xanh, có tiếng chim bồ
câu, cánh chim hải âu.


* C2 ( sgk - 42: Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp
riêng nhng đều thơm và đáng quý, nh mọi
ng-ời trên thế giới dù là da vàng, da trắng, da
đen đều có quyền bình đẳng, tự do nh nhau.
* C3 ( sgk - 42 ): cùng nhau chống chiến
tranh, chống bom H, bom A, xây dựng một
thế giới hồ bình. Chỉ có hồ bình, tiếng cời
mới mang lại sự bình yên, sự trẻ mãi không
già cho trái đất.


+ Gọi hs đọc nối tiếp bài thơ, HD đọc diễn
cảm ở từng khổ.


+ Treo bảng khổ thơ 2; HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên
theo cặp đơi vàd học thuộc lịng cả bài.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
Nhận xét, ghi điểm.


- Quan s¸t, tr¶ lêi.
- Nghe.


- 1 hs đọc trớc lớp.
- 3 khổ.



- 3 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 3 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 3 hs đọc.


- Theo dâi, l¾ng nghe.
- Đọc thầm bài.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- 3 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và học
thuộc lòng trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.



+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Rút ND chính, 2 hs c.
- Lng nghe, ghi nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>Ôn tập và bổ sung về giải toán (Tiếp).</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ. Biết cách giải bài tốn có liên
quan đến quan hệ tỉ lệ.


2. Kĩ năng:. Thực hành về giải toán một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài
tập.


3. Gi¸o dơc: Hs tÝnh cÈn thËn, chính xác trong làm toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:




+ KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi tËp vào vở của



hs. - Tổ trởng báo cáo.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:


2
2. Tìm hiểu ví
dụ.


15


3. Luyện tËp:17´
* Bµi 1:


* Bµi 2:
* Bài 3:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bµi.
a, VÝ dơ:


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung của VD.
+ Đàm thoại, HD hs lập bảng nh sgk.
? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên một số
lần thì số bao gạo có đợc thay đổi nh thế
nào?


* Nhận xét: ( SGK - 20 ).
b, Bài toán:



+ Ghi bảng bài tốn, gọi hs đọc; tóm tắt bài
toán.


+ Y/c hs trao đổi và nêu cách giải.


+ HD hs giải bài toán theo 2 cách: “ Rút về
đơn vị” và “ Tìm tỉ số” nh trình bày trong
( sgk - 20, 21 ).


+ Gọi hs c bi toỏn.


+ HD tóm tắt và giải; Y/c hs làm bài và chữa
bài.


Tóm tắt:


7ngày: 10 ngời.
5 ngày: ... ngêi ?


Bµi giải


Để làm xong công việc trong một ngày thì
cần số ngời là:


10 x 7 = 70 ( ngời ).


Để làm xong công việc trong 5 ngày thì cần
số ngời là:



70 : 5 = 14 ( ngêi ).
Đáp số: 14 ngời.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.


+ Y/c hs tự làm bài. Nhận xét, chữa bµi.
* Đáp số: 16 ngày.


+ Tiến hành tơng tự.
+ Y/c hs giải theo 2 cách.
* Đáp số: 2 giờ.


- Lnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ xung.
- Nêu nhận xét.
- Đọc bài, tóm tắt
bài.


- Một vài hs nêu
cách giải.


- Tham gi giải toán
cïng GV.


- 1 hs đọc trớc lớp.


- 1 hs lµm bảng, lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa


bài.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét bài
bạn.


C. Cđng cè -


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

3´ + HD «n bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. nhớ.
* Tiết 3: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>



I/ Mục tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, lập đợc dàn ý chi tiết
bài văn miêu tả ngôi trờng.


- ViÕt mét đoạn văn miêu tả trờng học từ dàn ý trên.


2. Kĩ năng: Viết đợc một đoạn văn miêu tả trờng học, tự nhiên, sinh động.


3. Giáo dục: Hs ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Vận dụng học tốt các môn học
khác.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Giấy khổ to, bút dạ.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. KTBC:


+ Gọi hs đọc bài viết giờ trớc.


Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs đọc, lớp nhận xét.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.


2
2. HD làm bài
tập.


* Bµi 1


10´


* Bµi 2:


- Nêu mục tiêu bài hoc, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và các lu ý trong sgk.
? Đối tợng em định miêu tả là gì?
? Thời gian em quan sát là lúc nào?
? Em tả những phần nào của cảnh
tr-ờng?



? T×nh cảm của em với mái trờng?
+ Y/c hs tự lập dàn ý.


+ Gọi hs dán phiếu lên bảng, lớp cùng
GV nhËn xÐt, bæ sung.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
? Em chọn đoạn văn nào để tả?


+ Y/c hs dựa trên kết quả quan sát tự
lập dàn ý vào vở.


+ Gọi một số hs trình bày trớc líp.
NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ
sung.


- 1 hs khá viết vào giấy
khổ to, lớp viết vào vở.
- Theo dõi, sửa chữa.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Nối tiếp nhau
giới thiệu.



- Làm bài cá nhân.
- 3 - 5 hs nối tiếp rình
bày.


C. Củng cố -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ häc. - L»ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i> Đội hình đội ngũ - Trò chơi </i>



<i>Hoàng anh- hoàng yến.</i>



I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- ễn HN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, ng nghiờm - ngh


- Trò chơi: Hoàng anh - hoàng yến.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung, thành


thạo, đều, đẹp, đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Địa điểm; 1 còi; khăn.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, ®iĨm
sè b¸o c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:


+ Cỏch cho v bỏo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm - nghỉ….


+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lớp cùng tp.


g, Trò chơi: Hoàng anh - hoàng yến.



+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau ch¬i.
+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




15´




GV
x x x x
x x x x
x x x x


GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x


3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cựng hs h thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ NhËn xÐt giê häc.




GV


x x x x
x x x x
x x x x


* Tiết 5: Kĩ thuật.


<i>Thêu dấu nhân (tiÕt 2).</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS vận dụng kiến thức đã học trong tiết 1 hoàn thành sản phẩm thêu dấu
nhân.


2. Kĩ năng: Thực hành thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày. Yêu thích, tự
hào với sản phẩm mình làm đợc.


II/ ChuÈn bị:


- GV: Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- HS: 1 mảnh vải 35 cm x 35 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo…


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập ca hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2
2. Nội dung bài:
* HĐ3: Thực hành.


7


* HĐ4: Đánh giá
sản phẩm.


20


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát mẫu thêu dấu nhân.
+ Y/c hs nhắc lại cách thêu dấu nhân,
kết hợp thao tác thêu 2 mũi thêu dấu
nhân.



+ Nhận xét và hệ thống lại cách thêu
dấu nhân.


+ HD nhanh một số thao tác cần lu ý
khi thêu dấu nhân.


+ Y/c hs thực hành thêu dấu nhân
( Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ hs còn
lúng túng ).


+ Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm.
+ Nêu y/c đánh giá ( SGK ).


+ Y/c hs quan sát, nhận xét bài bạn.
+ Nhận xét, đánh giá, ghi điểm những
hs hồn thành bài tốt.


- Nghe.


- Quan s¸t mÉu, häc
tËp cách thêu.


- Một số hs nhắc lại
cách thêu.


- Nghe, nhận xét, bổ
sung.


- Quan sát, lắng nghe.
- Thực hành thêu dấu


nhân.


- Trng bày sản phẩm.
- Quan s¸t, n.xÐt, bỉ
xung.


- Nghe, ghi nhí.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ
g.dục.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Bài dạy ngày thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2007.
NghØ èm.


<i> </i>


<i> Ngày soạn: 11/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T6/ 14/ 9/ 07.</i>


* TiÕt 1: To¸n.



<i>Lun tËp chung.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về gải bài tốn tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) hoặc tỉ số
của hai số đó. Các mối quan hệ tỉ lệ đã học.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số;
các bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ một cách thành thạo.Vận dụng làm
đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - hc:


ND v TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


NhËn xÐt, ch÷a bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.



B. Dạy bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi:




2. Lun tËp: 30´
* Bài 1:


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Y/c hs c bi toỏn, nờu cỏch túm


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



* Bµi 2:
* Bµi 3:


* Bài 4:


tắt và cách giải.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


* Túm tt: Bng sơ đồ đoạn thẳng.
Bài giải



Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
2 + 5 = 7 ( phần ).


Sè hs nam lµ: 28 : 7 x 2 = 8 ( em ).
Số hs nữ là: 28 - 8 = 20 ( em ).


Đáp số: Nam: 8 em
N÷: 20 em.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: 90 m.


+ Gọi hs đọc bài tốn.


+ Y/c hs tù lµm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Tóm tắt: 100 km: 12 l
50 km: ... l ?.
* Bài giải:


100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 ( lần ).


Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng
12 : 2 = 6 ( lÝt ).


Đáp số: 6 lít.
+ Gọi hs đọc đề bài tốn.


+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 20 ngày.


-1hs thùc hiÖn bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vë.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp lm bi
vo v.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs c, lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét,
chữa bài.


C. Cñng cè -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn


bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 2: Tập làm văn.


<i>Tả cảnh ( Kiểm tra viết ).</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: HS thực hành viết một bài văn tả cảnh hoàn chØnh.


2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học về văn tả cảnh, viết một bài văn đầy đủ cấu tạo 3
phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


3. Giáo dục: HS ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Thêm yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ viết sẵn đề bài; Cấu tạo bài văn tả cảnh.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra. + Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, bút


cđa hs.
B. KiĨm tra.


1. Giíi thiƯu bµi.



2. Kiểm tra. + Nêu mục tiêu bài dạy, ghi tên bài.+ Treo bảng phụ ghi đề bài; Gọi hs
đọc.


+ HD hs tìm hiểu và xác định yêu
cầu ca .


+ Y/c hs nhắc lại cấu tạo của bài văn
miêu tả.


+ Treo bảng phụ, củng cố cấu tạo bài
văn miêu tả.


+ Y/c hs tự viết bài ( quan sát, nh¾c
nhë ).


- Nghe, xác định nhiệm
vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Thu mét sè bµi vỊ chÊm. - Nép bµi.
3. Cđng cè -


DỈn dò: + Nhắc lại ND bài.+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 3: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi:</i>

<i>Mèo đuổi chuột</i>

<i>.</i>



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:



- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng hng, ng nghiờm - ngh


- Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung, thành
thạo, đều, đẹp, đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Gi¸o dơc: Hs cã ý thøc rÌn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; khăn.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.


+ Nhn lp, ph bin nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:



+ Cỏch cho và báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm - nghỉ….


+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lp cựng tp.


g, Trò chơi: Mèo đuổi chuột.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau ch¬i.
+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




15´




GV
x x x x
x x x x
x x x x


x


x x



x GV x


x x
x x
x
3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs h thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xÐt giê häc.




GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 4: Khoa häc.


<i>VƯ sinh ë ti dậy thì.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Sau bi hc, HS nờu đợc:



- Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể
chất và tinh thần ở tui dy thỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

II/ Chuẩn bị:


- GV: Các hình minh hoạ ( SGK - 4, 5 ).


Phiếu ghi thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi
dậy thì.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
B. Kiểm tra.




? Nêu những đặc điểm nổi bật của
tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già?


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs trả lời, nhận xét, bổ
sung.


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.


2
2. Nội dung bài
+ HĐ1: Động
nÃo.


* M.tiêu: Hs nêu
đợc những việc
nên làm để giữ
v sinh c th
tui dy thỡ.


8


+ HĐ2: Làm việc
với phiếu học
tập.


8


+ HĐ3: Quan sát
tranh và thảo
luận.


* M.tiêu: HS xác
định đợc những
việc nên làm và
không nên làm
để bảo vệ sức


khoẻ về thể chất
và tinh thần ở
tuổi dậy thì.




- Nªu mơc tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Ging và nêu vấn đề: ở tuổi dậy
thì, các tuyến mồ hôi và tuyến dầu ở
da hoạt động mạnh....


Vậy ở tuổi này chúng ta nên làm gì
để giữ cho cơ thể luôn sạch sẽ, thơm
tho và tránh bị mụn “ trứng cá” ?
+ Y/c một số hs đa ra ý kiến. ( rửa
mặt, gội đầu, tắm ra, thay qun
ỏo..)


+ Gọi hs nối tiếp nêu tác dụng của
các việc làm trên.


* K.lun: Tt c nhng việc làm trên
là cần thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói
chung. Nhng ở lứa tuổi dậy thì, cơ
quan sinh dục mới bắt đầu phát
triển, vì vậy chúng ta cần giữ vệ sinh
cơ quan sinh dục.



* C¸ch tiến hành:


+ Chia lớp thành các nhóm nam
riêng, nữ riêng.


+ Phát phiếu học tập, giao nhiệm vụ:
Nam: nhận phiếu Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam.


Nữ: nhận phiếu Vệ sinh cơ quan
sinh dục nữ.


+ Y/c cỏc nhóm thảo luận làm phiếu,
chữa bài cho các nhóm nam riêng,
nữ riêng và giải đáp các thắc mắc
của cỏc em.


* Cách tiến hành:


+ Y/c các nhóm lần lợt quan sát các
hình 4,5,6,7 sgk - 19 và trả lời các
câu hỏi:


? Chỉ và nói nội dung của từng hình.
? Chúng ta nên làm gì và không nên
làm gì... tuổi dậy thì?


+ Gi i din cỏc nhúm phát biểu ý
kiến.



* K.luận: ở tuổi dậy thì chúng ta cần
ăn uống đủ chất, tăng cờng luyện tập
TDTT... Không sử dụng chất gây
nghiện, k xem các phim k lành mạnh


- L¾ng nghe, theo dâi.


- L¾ng nghe.


- Suy nghÜ, trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Một số hs nêu tác dụng.
- Lắng nghe.


- Hot ng theo 2 nhúm
nam; 3 nhóm nữ.


- Thảo luận, làm phiếu,
trao đổi thắc mắc trực tiếp
với GV.


- Hoạt động nhóm 5.
- Quan sỏt, tho lun, tr
li cõu hi.


- Đại diện nhóm phát biểu.
Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.
C. Củng cố -



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

5


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Nghe, ghi nhớ.


<b>Tuần 5</b>


<b> Ngày soạn: 14/ 9/ 2007.</b>


<i>Ngày giảng: T 2/ 17/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Chào cờ.
* Tiết 2: Tập đọc.


<i>Mét chuyªn gia máy xúc.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Hs c ỳng ton bi. Hiểu các từ ngữ: cơng trờng, hồ sắc, điểm tâm,
chất phác, phiên dịch, chuyên gia, đồng nghiệp...


- Hiểu ND: Tình cảm chân thành của một chuyên gia nớc bạn với một công
nhân VN, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ: nhạt loãng, A - lếch -
xây, buồng máy, ửng lên, mảng nắng, …Ngắt nghỉ hơi sau đúng các dấu
câu, giữa các cụm từ.



- Đọc diễn cảm toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với từng nhân vật.
3. Giáo dục: Hs kính trọng và biết ơn các chuyên gia nớc ngoài.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc thuộc lịng bài thơ “ Bìa ca về
trái đất” và trả lời câu hỏi ND bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs đọc, trả lời
câu hỏi.


- Nghe, nhËn xÐt.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.
2


2. HD luyn c
& THB.



a, Luyn c:
10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm.
10


+ S dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs c bi.


+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gi hs c nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời


câu hỏi 1 sgk.


- C1: Anh Thuỷ gặp A - lếch - xây ở công
trờng x©y dùng.


- C2: Anh A - lÕch - x©y cã vóc ngời cao
lớn, mái tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần
áo xanh công nhân, khuôn mặt to, chất
phác.


- C3: Y/c một số hs phát biểu ý kiến.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 4, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm 4 theo cặp đôi.


- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.


- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 4 hs đọc.
- 1 hs đọc.


- Theo dõi.


- §äc thầm, trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.


- Ni tiếp phát biểu.
- 4 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.


Nhận xét, ghi điểm. trong cặp đôi.- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giê häc.


- Rút ND chính, 2
hs đọc.



- L¾ng nghe, ghi
nhí.


* TiÕt 2: To¸n.


<i>Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.


2. Kĩ năng: Thực hành làm các bài toán về đơn vị đo độ dài một cách thành thạo.Vận
dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bng phụ có sẵn nọi dung BT1.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết tríc.



NhËn xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. Luyện tập: 30
* Bµi 1:




* Bµi 2:


* Bµi 3:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Treo bảng phụ có sẵn nội dung
bài tập; Y/c hs đọc đề bài.


? 1m b»ng bao nhiªu dm ?
? 1m b»ng bao nhiªu dam ?


1m = 10 dm = 1


10 dam.



+ Y/c hs tự làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


? Da vo bng cho bit trong 2
n vị đo độ dài liền nhau thì đơn
vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?
+ Y/c hs đọc đề bài v t lm bi.
+ Nhn xột, cha bi.


* Đáp số:


a, 1350 dm; 3420 cm; 150 mm.
b, 830 dam; 40 hm; 25 km.
c, 1


10 cm;
1


100 m;
1


1000 km.


+ Gọi hs đọc đề bài.
+ Ghi bảng, HD làm:



4 km 37 m = 4037 m.


+ Y/c hs làm tiếp các phần còn lại,
nhận xét, chữa bài.


8m 12cm = 812cm.
354dm = 35m 4dm.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc bài toán.
- Trả lời, nhận xét, bổ
sung.


-1hs thùc hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 2 .v o di lin nhau
thỡ đơn vị lớn gấp 10 lần đ.
vị bé, đơn vị bộ bng 1


10


n v ln.


- 3 hs làm bảng, lớp làm


vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs c bi.


- Nêu cách tìm số thích
hợp vào ô trống.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* Bài 4: 3040m = 3 km 40m.
+ Gọi hs đọc bài tốn.


+ Y/c hs tù lµm bµi cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Bài giải:


Đờng sắt từ ĐN - TPHCM dài là:
791 + 144 = 935 ( km ).
Đờng sắt từ HN - TPHCM dài là:


791 + 935 = 1726 ( km ).
Đáp số: a, 935 km.
b, 1726 km.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- 1hs làm bảng, lớp làm bi
vo v.


- Nhận xét, chữa bài.


C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tit 3: o c.


<i>Có chí thì nên.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Sau bài học, Hs biết: Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với
những khó khăn, thử thách. Nhng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm
kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ có thể vợt qua đợc khó
khăn để vơn lên trong cuộc sống.



2.Kĩ năng: Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mìn; biết đề ra kế hoạch vợt
khó khăn của bản thân.


3. Giáo dục: HS ccảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để trở thành
những ngời có ích cho gia đình, cho xã hội.


II/ Chn bÞ:


- GV: Mét sè mẩu chuyện về những tấm gơng vợt khó.
- HS: thẻ mµu


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. KTBC:




+ Y/c hs nªu ghi nhí cđa bµi.


NhËn xét, ghi điểm. - 2 hs nêu, hs khác nhận xét.
B. Giới thiệu bài:


2


C. Nội dung bài:
* HĐ1: Tìm hiểu
thông tin về tấm
gơng vợt khó Trần
Bảo Đồng.



+ M.tiờu: Hs biết
đợc hoàn cảnh và
những biểu hiện
vợt khú ca TB.


8


* HĐ2: Xử lí tình
huống.


+ M.tiờu: HS chọn
đợc cách giải
quyết tích cực
nhất, thể hiện ý
chí vợt lên khó
khăn trong các
tình huống.


+ Giíi thiệu bài, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Y/c hs đọc thông tin về TBĐ - SGK.
+ Nêu câu hỏi sgk đàm thoại với hs.
+ Gọi hs trình bày, n.xét.


* Kết luận: Từ tấm gơng TBĐ ta thấy:
Dù gặp phải hồn cảnh rất khó khăn,
nhng nếu có quyết tâm cao và biết sắp
xếp thời gian hợp lí thì vẫn có thể vừa


học tốt, vừa giúp đỡ gia ỡnh.


* Cách tiến hành:


+ Chia nhúm, giao nhim v ( mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống ).
+ Quan sát, giúp đỡ các nhóm .
+ Gọi đại diện các nhúm trỡnh by,
n.xột, b xung.


* K.luận: Trong những tình hng
chóng ta võ th¶o ln, ngêi ta cã thĨ
tuyệt vọng, chán nản, bỏ học...Biết vợt


- Lắng nghe.


- 1,2 hs đọc thơng tin,
lớp đọc thầm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe.


- Hoạt động nhóm 5,
thảo lun, x lớ tỡnh
hung.


- Đại diện nhóm báo
cáo, n.xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

11´
*HĐ3:Bài 1.
+ M.tiêu: Hs phân
biệt đợc những
biểu hiện của ý
chí vợt khó và
những ý kiến phù
hợp với ND bài
học.




mọi khó khăn để sống và tiếp tục học
tập mới là ngời có chớ.


* Cách tiến hành:


+ Gi hs c yờu cu bi tập; Thảo luận
cặp trao đổi từng trờng hợp.


+ Nªu tõng ý kiÕn ë bµi 2


+ Yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng cách
giơ thẻ màu và giải thích.


+ NhËn xÐt vµ kÕt ln.
+ Cđng cè ND, rót ghi nhí.


- 1 hs đọc; thảo luận


cặp đơi.


- Thể hiện sự đánh giá
bằng thẻ màu.


- 2 hs đọc, lớp đ.thầm.
3. Củng cố -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: Khoa häc.


<i> Thùc hµnh: Nãi </i>

<i> Không !</i>



<i> Đối với các chất gây nghiện.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Sau bài học, HS có khả năng:


- Xử lí các thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày
những thông tin ú.


2. Kĩ năng: Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.



3. Giáo dục: HS ý thức không dùng các chất gây nghiện và tuyên truyền mäi ngêi
cïng thùc hiƯn.


II/ Chn bÞ:


- GV: Thơng tin và hình ( sgk - 20 đến 23 ).


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của các chất gây nghiện.
- Một số phiếu ghi câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
C. Kiểm tra.




? Nêu những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ thể chất và tinh
thần ở tuổi dậy thì ?


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs trả lời, nhận xét, bổ
sung.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.


2
2. Nội dung bài


+ HĐ1: Thực
hành xư lÝ th«ng
tin.


* M.tiêu: Hs lập
đợc bảng tác hi
ca ru, bia;
thuc lỏ; ma tuý.


10


+ HĐ2: Trò chơi
Bốc thăm trả
lời câu hỏi.
* M.tiêu: Củng
cố cho hs những
hiểu biết về tác


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Y/c hs đọc các thơng tin và hồn
thành bảng nh sgk.


+ Y/c một số hs trình bày ( mỗi hs
trình bày một ý ).


* K.lun: Ru, bia, thuc lá, ma tuý
đều là những chất gây nghiện. Riêng
ma tuý là chất gây nghiện bị nhà nớc


cấm. Vì vậy, sử dụng, buôn bán, vận
chuyển ma tuý đều là nhng vic
lm vi phm phỏp lut.


* Cách tiến hành:


+ Tổ chức và HD cách chơi.


+ Chia lp thnh cỏc nhóm, đề nghị
mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám
khảo.


+ Từ 3 - 5 bạn tham gia một chủ đề,
sau đó nhóm khác lên chơi chủ đề


- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc thông tin hoàn thành
bảng.


- 6 hs nối tiếp trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe, ghi nhớ.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

hại của thuốc lá,
rợu, bia, ma tuý.


13



khác.


+ Giao ỏp ỏn cho ban giám khảo
thống nhất cách cho điểm.


+ NhËn xÐt, tæng kết trò chơi.


tốt.
- Nghe.
C. Củng cố -


Dặn dò:
5


+ Nhc li ni dung bài; Gọi một vài
hs đọc mục bóng đèn toả sáng.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Nghe, 2 hs đọc mục bóng
đèn toả sáng.


- Nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 15/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T3/ 18/ 9/ 07.</i>


* TiÕt 1: To¸n.



<i>Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về các đơn vị đo khối lợng, mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng. Chuyển đổi các đơn vị đo khối
lợng.


2. Kĩ năng: Thực hành làm các bài toán về đơn vị đo khối lợng một cách thành
thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong häc toán.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bng ph cú sn ni dung BT1.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động ca GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.



B. Dạy bài mới.
1. Giới thiƯu bµi:




2. Lun tËp: 30´
* Bµi 1:




* Bµi 2:




* Bµi 3:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Treo bảng phụ có sẵn nội dung
bài tập; Y/c hs đọc đề bài.


? 1kg b»ng bao nhiªu hg ?
? 1kg b»ng bao nhiªu yÕn ?


1kg = 10 hg = 1


10 yÕn.


+ Y/c hs tự làm tiếp các cột còn lại


trong bảng.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


? Da vào bảng cho biết trong 2
đơn vị đo khối lợng liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị
lớn?


+ Y/c hs đọc đề bài và tự làm bi.
+ Nhn xột, cha bi.


* Đáp số:


a, 180 kg; 20.000kg; 35.000kg.
b, 43 yÕn; 25 t¹; 16 tÊn.


c, 2326g; 6003g.
d, 4kg 8g; 9 tấn 50 kg.
+ Gọi hs đọc đề bài.


+ Ghi bảng, Gọi hs nêu cách so


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc bài toán.
- Trả lời, nhận xét, bổ
sung.



-1hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 2 .v o khi lng liền
nhau thì đơn vị lớn gấp 10
lần đ. vị bé, đơn vị bé bằng


1


10 đơn vị lớn.


- 2 hs làm bảng, lớp làm
vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

* Bài 4:


sánh một trờng hợp; HD lµm:
2 kg 50g ... 2500g.
Ta cã: 2kg 50g = 2 kg + 50g


= 2000g + 50g = 2050g.
2050g < 2500g.
VËy 2kg 50g < 2500g.


+ Y/c hs lµm tiÕp các phần còn lại,
nhận xét, chữa bài.


+ Gi hs c bi toỏn.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Bài giải:


Ngy th hai ca hng bán đợc là.
300 x 2 = 600 ( kg ).


Hai ngày đầu của hàng bán đợc là:
300 + 600 = 900 ( kg ).


1 tÊn = 1000 kg.


Ngày thứ ba cửa hàng bán đợc là:
1000 - 900 = 100 ( kg ).


Đáp số: 100 kg.


- 1 hs làm bảng, líp lµm
bµi vµo vë.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa
bạn.


- 1 hs c,lp c thm.



- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


C. Củng cố -
Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ và câu.


<i>Mở rộng vốn từ: Hoà bình.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp Hs m rng v hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cách chim hồ
bình. Hiểu đúng nghĩa các từ hồ bình, tìm đợc các từ đồng nghĩa với từ hồ bình.


2. Kĩ năng: Tích cực hố vốn từ, đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về hồ bình. Vết


đợc một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của mt min quờ hoc thnh ph.


3. Giáo dục: Hs yêu chuộng hoà bình, giữ gìn sự trong sáng của tiếng ViƯt.
II/ Chn bÞ:


- GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Y/c hs đặt câu với một cặp từ trái
nghĩa mà em biết.


NhËn xét, chữa bài, ghi điểm.


- T 2 - 3 hs đặt câu.
- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi


2.HD lµm BT:30´


* Bµi 1:


* Bµi 2:



+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
+ Giải nghĩa từ: tiểu thơng ( ngời
buôn bán nhỏ ).


+ Y/c hs lµm bµi tËp


+ Gọi hs phát biểu, nhận xét, k.luận
li gii ỳng:


b, Trạng thái không có chiến tranh.
? Tại sao em chän ý b ?


* K.luËn nghÜa cña tõng tõ trong bµi
tËp.


+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thm.
- Nghe.


- Làm bài cá nhân.
- Nghe, sửa chữa.
- Tr¶ lêi.


- Nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>




* Bµi 3:


+ Y/c hs làm , nhận xét, chữa bài.
* Những từ đồng nghĩa với từ hồ
bình: bình yên, thanh thản, thái bình.
+ Gọi hs nêu ý nghĩa của từng từ ngữ
trong bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
VD: Bình n: n lành, khơng gặp
điều gì rủi ro, tai hoạ.


-Ai cũng mong muốn đợc sống trong
cảnh bình yên.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs làm bài trên giấy dán bảng,
đọc đoạn văn.


+ NhËn xÐt, sửa chữa bài làm.


+ Gi mt s hs di lp đọc bài viết.
+ Nhận xét, ghi điểm những bài làm
tt.


- Làm bài theo cặp.
- 1 số hs nêu ý kiÕn; hs


kh¸c bỉ sung.


- Nối tiếp giải nghĩa từ và
đặt câu.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 2 hs làm bài vào giấy
khổ to, lớp làm vào vở.
- Theo dõi, chữa bài vào
vở.


- Một số hs đọc bài, nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò


3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.




- L¾ng nghe, ghi nhí.



* TiÕt 3: MÜ tht.


TNTD:

<i>NỈn con vËt quen thc.</i>


I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động.
- Biết cách nặn và nặn đợc con vật theo cảm nhận riêng.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, mô tả, thực hành nặn đợc con vật theo ý thích.
3. Giáo dục: Hs có ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Tranh, ảnh về các con vật quen thuộc.
Bài nặn con vật của hs năm trớc.
Đất nặn và đồ dùng cần thiết.


- HS: Su tầm tranh ảnh về các con vật.
Đất nặn và đồ dùng cần thiết.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra. + Chấm bài cha hồn thành của hs


trong giê tríc.


+ KT sự chuẩn b dựng ca hs.


- quan sát nhận xét bài
của bạn.



B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung bài.
+ HĐ1: Quan
sát, nhận xét.


+ HĐ2: Cách


- Nờu mc tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát tranh ảnh về các
con vật, đặt câu hỏi gợi ý cho hs tr
li.


? Đây là con gì? Có những bộ phận
nào? Hình dáng của chúng ra sao?
? Nhạn xét sự giống và khác nhau về
hình dáng giữa các con vật ?


? Ngoài ra em còn biết những con vật
nào?


? Em thớch con vt no nht? Vì sao?
? Miêu tả đặc điểm, hình dáng, màu
sắc con vật em định nặn?


- Nghe.


- Quan sát tranh ảnh.
- Trao đổi cặp đôi, trả lời


câu hỏi.


- NhËn xÐt, bổ sung.
- Một số hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

nặn.


+ HĐ3: Thực
hành.


+ H4: Nhn
xột, ỏnh giỏ.


+ Gợi ý cách nặn:


- Nh li hỡnh dỏng, c im con vt
- Chọn màu đất, nhào cho mềm, dẻo..
+ Có thể nặn theo 2 cỏch:


- Nặn từng bộ phận và các chi tiÕt cđa
con vËt råi ghÐp l¹i.


- Nhào đất thành một thỏi rồi vuốt,
kéo tạo thành hình dáng chính của
con vật. Nặn thêm các chi tiết...
+ Nặn tạo dáng một con vật cho hs
quan sát.


+ Tổ chức cho hs thực hành theo
nhóm: Những hs thích nặn những con


vật giống nhau ngồi cùng một nhóm.
+ Quan sát, giúp đỡ hs cịn lúng túng.
+ Y/c hs trình bày bài nặn theo nhóm
để cả lớp cùng nhận xét, xếp loi.


- Nêu cách nặn.
- Nghe, theo dõi.


- Quan sát.


- Thực hành theo nhóm.


- Trình bày bài nặn.
- Quan sát, nhận xÐt.
3. Cñng cè


Dặn dò. + Nhắc lại nội dung bài.+ Liên hệ giáo dục; y/c hs hoàn thành
những bài cha đẹp; chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


* Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết )


<i>Một chuyên gia máy xúc.</i>



I/ Mục tiêu.


1. Kin thc: Nghe vit chớnh xác đoạn Qua khung cửa kính ... những nét giản dị, thân
mật. trong bài “ Một chuyên gi máy xúc”. Viết đúng: khung cửa, buồng máy, ngoại quốc,


tham quan, công trờng, khoẻ, chất phác, giản dị...


- Hiểu đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô/ ua và
tìm đợc các tiếng có ngun âm / uađể hoàn thành các câu thành ngữ.


2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.


II/ Chn bÞ:


- Bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III/ Hoạt động dạy- học.


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.


a, Giíi thiƯu bµi:


b, Néi dung bµi:


c, Viết đúng.

d, Viết chính tả.


+ Treo bảng phụ y/c hs viết theo mơ hình
cấu tạo vần các tiếng: tiến, biển, bìa, mía.
+ Y/ c hs nhận xét vị trí các dấu thanh
trong tiếng mà bạn đã đánh dấu.



Nhận xét, ghi điểm.
+ Đọc đoạn viết và gọi hs đọc.


? Dáng vr của ngời ngoại quốc này có gì
đặc biệt ?


( Anh cao lớn, mái tóc vàng óng ửng lên
nh một mảng nắng. Anh mặc bộ quần áo
xanh cơng nhân, thân hình chắc và khoẻ,..)
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mc I vit ỳng).


+ Nhận xét, sửa sai.


+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm nháp.


- Nhận xét bài làm
của bạn.


- 1 hs đọc.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

15
đ, Bài tập: 10


* Bài 2:


* Bài 3:


+ Đọc bài cho hs soát.


+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.


+ Gi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Hớng dẫn v yờu cu lm bi.


+ Gọi hs n.xét, bổ xung.


Đáp ¸n: - U«: cuèn, cuéc, bu«n, mu«n.
- Ua: cđa, móa.


? Em có nhận xét gì về cách đánh dấu
thanh trong mỗi tiếng ?


( Ua: dấu thanh đặt ở chữ cái đầu; Uô: đáu
thanh đặt ở chữ cái thứ 2 ).


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs làm bài theo cặp: tìm tiếng cịn
thiếu trong câu tục ngữ và giải thích nghĩa


của thành ngữ đó.


+ NhËn xÐt, kÕt ln.


- 1 hs c.


- Hs tự làm bài, 1 hs
làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Tr li, nhn xét.
- 1 hs đọc y/c.
- Thảo luận cặp đôi.
- 1vài hs phát biểu,
nhận xét, bổ xung.
C. Củng cố


Dặn dò:
4


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Lịch sử.


<i>Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.</i>




I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: Sau bi hc Hs nờu c:


- Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở VN đầu thế kỉ XX.


- Phong tro ụng Du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chống thực
dân Pháp.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thơng tin tìm nội dung bài học, tờng thuật đợc phong trào
Đông Du đầy đủ các chi tiết và chớnh xỏc.


3. Giáo dục: HS tự hào về truyền thống lịch sử VN, kính trọng và biết ơn các anh hùng
dân tộc.


II/ chuẩn bị:


GV: - Chân dung Phan Bội Ch©u.
- PhiÕu häc tËp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




? Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp , tầng lớp mới nào
trong xã hội VN ?



NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs tr¶ lêi.


- NhËn xÐt, bỉ xung.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tiểu sử
Phan Bội Châu.


7


* HĐ2: Sơ lợc về


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Tổ chức cho hs làm việc theo
nhóm, dựa vào thơng tin, t liệu tìm
hiểu về tiểu sử Phan Bội châu.
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ sung.


* K.luận: PBC sinh năm 1867 trong
một gia đình nhà nho nghèo, giàu
truyền thống yêu nớc thuộc huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ngay từ khi
còn rất trẻ ơng đã có nhiệt tình cứu


n-ớc....


+ Y/c hs hoạt động theo nhóm, y/c


- Nghe.


- Thảo luận cặp đơi, tìm
hiểu về tiểu sử của Phan
Bội Chõu.


- Đại diện một số cặp
báo cáo, các cặp khác
nhận xét, bổ xung.
- Nghe.




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

phong trào Đông
Du.


12


* HĐ3: Làm việc
cả lớp.


6


c sgk v thut lại những nét chính
về phong trào Đơng Du theo các gợi ý
sau:



? Phong trào Đông Du diễn ra vào
thời gian nào? Ai là ngời lãnh đạo?
Mục đích của phong trào là gì?


? Nhân dân, thanh niên yêu nớc đã
h-ởng ứng phong trào Đông Du n.t.n?
? Kết quả, ý nghĩa của phong trào này
là gì ?


+ NhËn xÐt, kÕt ln.


? Câu 1 sgk: Vì họ có lịng yêu nớc
nên quyết tâm học tập để về cứu nớc.
? Câu 2 sgk: Vì thực dân Pháp cấu kết
với Nht chng phỏ phong tro ụng
Du.


- Đại diện các nhóm
trình bày, nhận xét, bổ
sung.


- Lắng nghe.
- Một số hs trả lời.
- Hs khác nhận xét, bổ
xung.


3. Cđng cè -
DỈn dò:



5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giê häc.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nh.


<i> Ngày soạn: 16/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T4/ 19/ 9/ 07.</i>


* Tit 1: Tập đọc.


<i>£ - mi - li, con...</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Hs đọc đúng toàn bài. Hiểu các từ ngữ: Lầu Ngũ Giác, Giôn - xơn, nhân
danh, B52, Na pan, Oa - sinh - tơn...


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mĩ, dám
tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc VN.


- Học thuộc lòng khổ thơ 3 - 4.


2. K năng: Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ê mi li, Mo ri
-xơn, Giôn - -xơn, Pô - tô - mác, Oa - sinh - tơn, khỏi lạc, sáng loà,…



- Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện xúc
động của chú Mo - ri - xơn.


- Đọc diễn cảm toàn bài thơ. Bớc đầu thuộc bài ngay tại lớp.
3. Giáo dục: Hs ln đồn kết giữa các dân tộc, thêm yêu quê hơng đất nớc.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




- Y/c hs đọc bài Một chuyên gia máy xúc và
trả lời câu hỏi về ND bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs c, lp nhn
xột.


B. Dạy bài
mới


1. Giới thiệu
bµi.




2. HD luyện
đọc & THB.
a, Luyện đọc:


+ Y/c hs quan sát tranh minh hoạ:
? Mô tả những gì em thấy trong tranh?
+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.


+ Gi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp kh th ln 2, kt hp


- Quan sát, trả lêi.
- Nghe.


- 1 hs đọc trớc lớp.
- Phần 1 xuất sứ, 4
khổ thơ.


- 5 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

10´


b, Tìm hiểu
bài:



12


C, Đọc diễn
cảm và học
thuộc lòng.


10


giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 3, sửa chữa
cách c.


+ Đọc mẫu bài.


+ Gi hs c kh th u thể hiện tâm trạng
của chú Mo- ri-xơn và bé Ê-mi-li.


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các
câu hỏi trong sgk.


* C2 ( sgk - 50): Vì đây là một cuộc chiến
tranh phi nghĩa và vô nhân đạo, không nhân
danh ai. Chúng nếm bom...giiết trẻ em vô tội,
giết cả những cánh đồng xanh.


* C3 ( sgk - 50 ): Chú nopí trời sắp tối, cha


không bế con về đợc nữa. Chú dặn bé ...ơm
mẹ cho cha và nói với mẹ: “ Cha đi vui, xin
mẹ đừng buồn.”


* C4 ( sgk - 50 ): Gäi mét sè hs tr¶ lêi.
VD: Chó Mo-ri-xơn là ngời dám xả thân vì
việc nghĩa.


- Hnh động của chú Mo-ri-xơn thật cao cả
và đáng khâm phục.


+ Gọi hs đọc nối tiếp bài thơ, HD đọc diễn
cảm ở từng khổ.


+ Treo bảng khổ thơ 3 - 4; HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên
theo cặp đôi và học thuộc lòng cả bài.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
Nhận xét, ghi điểm.


nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 5 hs đọc.


- Theo dõi, lắng nghe.
- 3 hs c, nhn xột,
bỡnh chn.


- Đọc thầm bài.



- Trả lêi, nhËn xÐt, bæ
xung.


- 4 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và học
thuộc lòng trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Rỳt ND chính, 2 hs
đọc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 2: Toán.



<i>Luyện tập.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs cng c về gải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị một cách thành
thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thªm tiÕt tríc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:



2


2. Luyện tËp: 30´
* Bµi 1:


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc đề bi.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>



* Bµi 2:


* Bµi 3:

* Bµi 4:


+ Gäi hs nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng.


Bi gii
C hai trng thu c l:


1 tấn 300 kg + 2 tÊn 700 kg = 3 tÊn
1000 kg ( giÊy ).



3 tÊn 1000kg = 4 tÊn.
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:


4 : 2 = 2 ( lÇn ).


Số quyển voqr sản xuất đợc là:
50.000 x 2 100.000 ( quyển ).


Đáp số: 100.000 quyển.
+ Gọi hs c bi toỏn.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Bài giải:


120kg = 120.000g.


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần
là: 120.000 : 60 = 2000 ( lÇn ).


Đáp số: 2000 ln.
+ Gi hs c bi toỏn.


+ Đàm thoại; HD giải; Y/c hs tự
giải, nhận xét, chữa bài.


* Đáp số: 133 m2<sub>.</sub>


+ Y/c hs quan sát hình, nêu kích


th-ớc; diện tích hình chữ nhật ABCD.
+ Tổ chức cho hs thi vẽ theo nhóm,
nhóm nào vẽ đợc nhiều cách nhóm
đó thắng cuc.


-1hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bi
vo v.


- Nhận xét, chữa bài.
- Quan sát, trả lời.


- Hoạt động nhóm 5, thi vẽ
hình. Nhận xét, bình chọn.
C. Củng cố -


DỈn dò.
3



+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 3: Tập làm văn.


<i>Luyện tập làm báo cáo thống kê .</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng. Lập bảng thống kê theo
yêu cầu.


2. K nng: Luyn tp lm bỏo cỏo thống kê theo biểu bảng tơng đối thành thạo và
chính xác.


3. Gi¸o dục: Hs yêu thích môn học, ứng dụng trong cuộc sèng.
II/ ChuÈn bÞ:


- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê.
- Phiếu ghi điểm của từng hs.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.


a.Kiểm tra:




+ Gọi hs đọc lại bảng thống kê số hs
trong từng tổ của lớp.


Nhận xét, đánh giá.


- 2 hs thùc hiƯn.
B. D¹y bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD hs lµm bµi
tËp: 30´


* Bµi 1:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


+ Gi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs t lm bi.


+ Gọi hs trình bày kết quả thống kê.


- Lắng nghe.


- 1 hs c, lp c


thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

* Bµi 2:


+ Nhận xét kết quả thống kê và cách
trình bày bài của bạn.


VD: Điểm trong tháng 9 của bạn
Nguyễn Lê Hoàng.


a, S điểm dới 5: 0
b, Số điểm từ 5 - 6: 0
c, Số điểm từ 7 - 8: 2
d, Số điểm từ 9 - 10: 15.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ HD, gợi ý làm bài.


+ Y/c hs tự làm bài vào vở..
+ Nhận xét, bổ sung.


+ Yêu cầu hs nêu tác dụng của thống
kê.`


hs làm bảng.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs c, lp c
thm.



- Nghe.


- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố


Dặn dò:
3


+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nhe, ghi nhí.
* TiÕt 4: thĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi:</i>

<i>Nhảy ơ tiếp sức</i>

<i>.</i>



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Ơn ĐHĐN: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhp.


- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, đủ nội dung, thành thạo, đều, đẹp,
đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trị chơi đúng cách, đúng nội quy.



3. Gi¸o dơc: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.


+ Nhn lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng ti ch v tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn §H§N:


+ Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp….


+ Điều khiển lớp tập 1 -2 lần sau đó chia tổ
luyện tập ( Quan sát, giúp đỡ ).


g, Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,


cho một nhóm làm mẫu.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau chơi.
+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




15´




GV
x x x x
x x x x
x x x x


GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x
3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cựng hs h thng ni dung bi.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. 5´



GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ NhËn xÐt giê häc. x x x x


* TiÕt 5: Kü thuËt.


<i>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống </i>


<i>trong gia đình.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: HS biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thông thờng trong gia đình.


2. Kĩ năng: Trình bày đúng các đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu
ăn và ăn uống trong gia đình.


3. Gi¸o dơc: Hs cã ý thøc bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá tr×nh sư dơng
dơng cụ đun, nấu, ăn uống hàng ngày.


II/ Chuẩn bị:


- Mt số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thờng trong gia đình.
- Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.
- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra.





+ ChÊm mét sè s¶n phÈm giê tríc hs


cha đạt y/c. - HS cha đạt y/c giờ trớcnộp bài.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài: 2´
2. Nội dung bài.
+ HĐ1: Xác định
các dụng cụ đun,
nấu, ăn uống thơng
thờng trong gia
đình.


12´
+ HĐ2: Tìm hiểu
đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản một
số dụng cụ đun,
nấu, ăn uống trong
gia đình.


14´


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Đặt câu hỏi và gợi ý để hs nêu tên
các dụng cụ để đun, nấu, ăn uống
trong gia đình.



+ Củng cố, ghi tên các dụng cụ đun,
nấu lên bảng theo từng nhóm sgk.
+ Nhận xét và nhắc lại ND hoạt
động.


+ Chia nhãm, ph¸t phiÕu, giao
nhiƯm vơ: Thảo luận và hoàn thành
phiếu.


Loại dụng
cụ.


Tên các d
cụ cùng


loại.


Tác dụng Sử dụng,
bảo quản.
Bếp đun


Dụng cụ
nấu
Dụng cụ
đun, bày
thức ăn và


ăn uống.
Dụng cụ


cắt, thái
thực
phẩm.
Các dụng


cụ khác.


+ Nhận xét, kết luận ( Dựa vào tranh
minh hoạ từng nội dung ).


- Nghe.


- Ni tiếp kể tên các
dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.
- Nghe.


- Hoạt động nhóm 5,
thảo luận, hon thnh
phiu.


- Đại diện các nhóm
dán phiếu, nhận xÐt, bỉ
sung.


- Nghe, ghi nhí.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
3



+ Củng cố nội dung bài theo câu hỏi
cuối bài SGK.


+ Liên hẹ giáo dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i> Ngày soạn: 17/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T5/ 20/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Đề - ca - mét vuông. Héc - tô - mét vuông.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kin thức: Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vng, héc-tô-mét vuông.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị dam2<sub>; </sub><sub>hm</sub>2<sub>.</sub>


- Nắm đợc mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>; hm</sub>2 <sub> và dam</sub>2<sub>. Biết đổi các đơn vị </sub>


đo diện tích trờng hợp đơn giản.


2. Kĩ năng: Thực hành đọc, viết đơn vị đo diện tích dam2<sub>; hm</sub>2<sub>; đổi đơn vị đo một cách</sub>


tơng đối thành thạo.


3. Gi¸o dơc: Hs tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c, cẩn thận, chính xác trong học toán.


II/ chuẩn bị:


- Hỡnh vẽ có cạnh dài 1 dam nh sgk.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra bài cũ.




+ y/c hs làm các bài tập HD luyện tập
thêm.


Nhận xét, đánh giá. - 2 hs làm bảng, nhận xét, chữa bài.
B. Dạy bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Giới thiệu đơn vị
đo diện tích dam2<sub>.</sub>




3. Giới thiệu đơn vị
đo diện tích
héc-tơ-mét vng.



4. Lun tËp. 17´


* Bµi 1.
* Bµi 2.
* Bµi 3.


+ Y/c hs nêu các đơn vị đo diện tích
đã học. ( cm2<sub>; dm</sub>2<sub>; m</sub>2<sub> ).</sub>


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
a, Hình thành biểu tợng về dam2<sub>.</sub>


+ Treo lên bảng hình biểu diễn của
hình vuông có cạnh dài 1 dam; y/c hs
tính diện tích của hình vuông.


+ Gii thiệu cách viết, cách đọc dam2<sub>.</sub>


b, Mối quan hệ giữa đề-ca-mét vng
và mét vng.


? 1 dam b»ng bao nhiªu mÐt.


+ Y/c hs chia cạnh hình vng 1dam
thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối
các điểm để tạo thành các hình vng
nhỏ.


+ Gợi ý cho hs tìm đợc mỗi hình
vng nhỏ có diện tích là 1m2<sub>.</sub>


1 x 100 = 100 ( m2<sub> ).</sub>



VËy 1 dam2<sub> = 100m</sub>2<sub>.</sub>


? §Ị-ca-mÐt vuông gấp bao nhiêu lần
mét vuông?


+ Tin hnh tng t đơn vị đo diện
tích dam2<sub>.</sub>


1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2<sub>.</sub>


+ Viết bảng các số đo; y/c hs đọc.
+ Nhận xét, sa sai.


+ Đọc các số đo; y/c hs viết, nhận
xét, chữa bài.


+ Viết bảng các trờng hợp sau:
2 dam2<sub> = ... m</sub>2


3 dam2<sub> 15m</sub>2<sub> = ... m</sub>2


3m2<sub> = ... dam</sub>2


+ Gọi hs làm bảng và nêu cách làm.


- Một số hs nêu, nhận
xét, bổ sung.


- Nghe.



- Quan sát, tính diện
tích.


- Đọc, viết dam2<sub>.</sub>


- Trả lời, nhận xét.
- Chia hình vuông
thành 100 ô vuông
nhỏ.


- 3 - 5 hs đọc.
- Trả lời, nhận xét.
- Thực hiện theo y/c
của GV.


- Nối tiếp một tổ đọc.
- 2 hs viết bảng, lớp
viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

* Bµi 4.


+ Y/c hs tiÕp tục làm các phần còn
lại, nhận xét, chữa bài.


+ Gọi hs đọc đề bài; y/c 1 hs làm mẫu
1 số đo đầu tiên.


5 dam2<sub> 23m</sub>2<sub> = 5 dam</sub>2<sub> + </sub> 23



100 dam2


= 5 23


100 dam2.


+ Y/c hs lần lợt làm miệng các phần
còn lại của bài.


Nhận xét, ghi điểm.


- 3 hs làm bảng, nhận
xét, chữa bài.


- 1 hs c bi.
- 1 hs làm mẫu bảng.


- Nèi tiÕp lµm miƯng,
nhËn xÐt.


5. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD làm bài luyện
tập thêm.



+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ và câu.


<i>T ng õm.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Hs hiu th no là từ đồng âm. Nhận diện đợc từ đồng âm trong câu, đoạn
văn, trong lời nói hàng ngày. Phân biệt đợc nghĩa của các từ đồng âm.
2. Kĩ năng: Tìm đợc đúng các từ đồng âm, đặt câu để phân biệt các từ đồng âm.


- Có khả năng sử dụng từ đồng âm khi nói, viết.


3. Gi¸o dơc: Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiÕng ViƯt.
II/ Chn bÞ:


- GV: Từ điển hs; Một số các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 2´ + Gọi hs đọc đoạn văn miêu tả vẻ


thanh bình của nơng thơn hoặc thành
phố đã làm ở tiết trớc.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.



- 3 hs đọc, lớp nghe, nhn
xột.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài


2


2. Nội dung bµi.
a, VÝ dơ:


13´


b, Ghi nhí:


c, Lun tËp: 16´
* Bài 1:


+eNeu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Bài 1,2:


+ Viết bảng các câu:
- Ông ngồi câu cá.


- Đoạn văn này có 5 câu.
? Em có nhận xét gì về 2 câu văn
trên? ( Đều là 2 câu kể, nhng nghĩa
của chúng khác nhau ).



? Chọn và giải thích nghĩa của từ câu
trong từng câu trên?


? Nêu nhận xét về nghĩa và cách phát
âm các từ câu trên?


* K.lun: Nhng t phỏt âm hồn
tồn giống nhau song có nghĩa khác
nhau đợc gọi là từ đồng âm.


+ Cñng cè VD, y/c hs rót ghi nhí.
+ Y/c hs lÊy VD:


- Cái bàn - bàn bạc; Lá cây - lá cờ....
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo
cáo và chữa bài.


- L¾ng nghe.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét.


- Nghe, nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Gi¶i thÝch nghÜa cđa từ
câu trong từng trờng hợp
- Nêu nhận xét, bổ sung.
- Nghe, nhắc lại.



- 2 hs c, lp c thm.
- Nối tiếp lấy VD.


- 1 hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

* Bµi 2:


* Bµi 3:


* Bµi 4:


VD: a, Cánh đồng: đồng là khoảng
đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày
cấy, trồng trọt.


+ Các từ tiếp theo xác định nghĩa t2<sub>.</sub>


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập và mẫu.
+ Y/c hs tự làm bài: đặt 2 câu với mỗi
từ để phân biệt từ đồng âm.


+ Gọi một số hs đọc câu mình đặt.
VD: Nớc.


- Mùa này nớc sông rất trong.
- Em yêu đất nớc Việt Nam.


+ Gọi hs đọc y/c và nội dung của bài
tập.



? V× sao Nam tëng ba mình chuyển
sang làm việc tại ngân hàng ?


( Vỡ Nam nhầm lẫn nghĩa của hai từ
đồng âm là tiền tiêu ).


+ Gọi hs đọc các câu đố; y/c hs tự
giải đố và trả lời câu hỏi.


+ Nhận xột, gii :
a, Con chú thui.


b, Cây hoa súng và khẩu súng.


từ.


- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xÐt.


- 1 hs đọc đề bài và mẫu.
- 3 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa
b¹n.


- 2 hs đọc nối tiếp.


- Trao đổi cặp đơi, trả lời


câu hỏi.


- Một số hs nêu ví dụ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, giải
đố, trả lời câu hỏi, nhận
xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò


3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 3: Âm nhạc.


<i>ễn tp bài: Hãy giữ cho em bầu trời xanh.</i>


<i>Tập đọc nhạc: Số 2.</i>



I/ Mơc tiªu:



1. Kiến thức: Hs hát thuộc lời ca, đúng sắc thái, giai điệu của bài hát Hãy giữ cho em
bầu trời xanh, nhớ tên tác giả và nội dung bài hát.


- Lµm quen với hình thức hát ca-nông ( hát đuổi ).


- HS thể hiện đúng cao độ, trờng độ bài TĐN số 2. Tập đọc nhạc, ghép lời
kết hợp gõ phách.


2. Kĩ năng: Hs hát đúng lời ca, giai điệu một số bài hát đã học. Hát hay và kết hợp gõ
phách đều, đúng nhịp.


3. Gi¸o dơc: HS yêu thích ca hát, say mê âm nhạc.
II/ Chuẩn bÞ:


- GV: Băng, đĩa bài hát, nhạc cụ.
Bài TĐN số 2.


- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.
A.Kim tra.


2


+ Yêu cầu hs hát bài HÃy giữ cho em
bầu trời xanh.


Nhận xét, đánh giá.



- 2 hs h¸t.


- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.
2


2. Phn hot
ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

* HĐ1: Ôn tập
bài hát HÃy giữ
cho em bầu trời
xanh.


5


* H2: Tp c
nhc s 2:


15


+ Quản ca bắt nhịp cho cả lớp ôn bài
hát.


+ Nhận xét, bổ xung.


* Có thể hát ca - nông ở đoạn 2 nh


sau:


- ở chỗ bắt đầu, bè sau vào sau 2
phách.


- ch kết thúc, bè 2 bỏ bớt một vài
tiếng trong lời ca, cụ thể câu hát: Cho
bầy em ca hát dới trời xanh. chỉ hát:
Cho bầy em trời xanh để bè 2 cùng
hát ở tiếng xanh.


+ Yêu cầu hs hát theo bàn, nhóm kết
hợp gõ đệm.


+ NhËn xÐt.


+ Yêu cầu hs làm quen với cao độ:
Đô, rờ, mi, son.


+ Đọc mẫu bài.


+ Yờu cu hs c theo thứ tự, làm
quen với hình tiết tấu ( gõ, vỗ tay)
+ Hớng dẫn hs hát và gõ nhịp.
+ Hớng dẫn đọc nhạc số 1


+ Đọc mẫu, hớng dẫn hs đọc đúng tên
nốt, đúng cao độ.


+ Yêu cầu hs đọc nhạc.



+ Cho hs đọc cả bài và ghép lời ca với
tốc độ vừa phải.


+ NhËn xÐt, bỉ xung.


- H¸t.


- Nghe.


- hát theo ca-nông.


- Nghe, hát.


- c theo yờu cu.


- Nghe.
- §äc.


3. Cđng cè -
Dặn dò:


4


+ Cho c lp hỏt li 1 bi trong s bi
ó ụn tp.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.



- Hát tập thể.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 4: Địa lí.


<i>Vùng biển nớc ta.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Sau bài học, Hs có thĨ:


- Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta. Chỉ đợc nớc ta
trên bản đồ.


- Nêu tên và chỉ bản đồ một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng. Nêu đợc vai
trò của biển đối với khí hậu, đời sống, sản xuất.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, mơ tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc thông
tin nêu đợc những nội dung chớnh v vựng bin nc ta.


3. Giáo dục: HS lòng ham hiểu biết, có ý thức bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một
cách hợp lí.


II/ Chuẩn bị:


- Bn địa lý tự nhiên Việt Nam.


- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




? Nêu tên và chỉ bản đồ một số sông
của nớc ta ?


? Sơng ngịi ở nớc ta có đặc điểm gì?
? Nêu vai trị của sơng ngịi?


Nhận xét, đánh giá.


- 3 hs lần lợt trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

4
2. Nội dung bài.
* HĐ1: Vùng biển
nớc ta.


8


* HĐ2: Đặc điểm
của vùng biển nớc
ta.



6


* HĐ3: Vai trò của
biển.


9


+ Treo lc khu vực biển Đông và
y/c hs nêu tên, nêu công dng ca lc
.


+ Yêu cầu thảo luận cặp, trả lời c©u
hái.


? Biển Đơng bao bọc ở những phía
nào của phần đất liền VN ? ( Bao bọc
phía đơng, phía nam và tây nam ).
+ Y/c hs chỉ vùng biển của VN trên
bản đồ.


* K.luËn: Vïng biÓn nớc ta là một bộ
phận của biển Đông.


+ Y/c hs đọc mục 2 sgk, thảo luận tìm
những đặc điểm của biển VN, mỗi
đực điểm có tác động thế nào đến đời
sống, sản xuất của nhân dân?


+ NhËn xÐt, bỉ xung.



* K.luận: Nớc khơng bao giờ đóng
băng. Miền Bắc và miền Trung hay có
bão.Hàng ngày, có lúc nớc biển dâng
lên, có lúc hạ xuống.


+ Y/c các nhóm thảo luận với y/c:
? Nêu vai trị của biển đối với khí
hậu, đời sống và sản xuất của nhõn
dõn, ghi vo phiu.


+ yêu cầu các nhóm báo c¸o.
+ NhËn xÐt, bỉ xung.


* K.luận: Biển điều hồ khí hậu, là
nguồn tài nguyên và đờng giao thông
quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du
lịch, nghỉ mát hp dn.


- Quan sát, nêu tên, nêu
công dụng.


- Hoạt động cặp, thảo
luận, trình bày.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- 2 hs chỉ bảng.


- Đọc sgk, thảo luận
cặp, trả lời câu hỏi.



- Nghe.


- Thảo luận nhóm 5.
- Thực hiện theo y/c,
hoàn thành phiếu.
- Đại diện các nhóm
trình bày, nhận xét, bổ
xung.


- Nghe.
3. Củng cố -


Dặn dò:
5


+ Cng c ND; y/c hs đọc bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.


* TiÕt 5: KĨ chun.


<i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</i>



I/ Mơc tiªu:



1. Kiến thức: Giúp hs biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một cau chuyện đã nghe, đã đọc
ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh, có nhân vật, có ý nghĩa.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện biết đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi về câu
chuyện.


2. Kĩ năng: Hs thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể phù hợp với nội dung truyện.


- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


3. Giáo dục: HS học tập tấm gơng anh hùng, danh nhân đất nớc.Có thói quen ham đọc
sách.


II/ Chn bÞ:


- Một số câu chuyện ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh.
- Tranh ảnh minh hoạ.


III/ Hot ng dy - hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

5´ cÇm ë Mü Lai.


+ NhËn xÐt, ghi điểm. - 5 hs nối tiếp kể chuyện.
B. Dạy bài míi.


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Néi dung bµi:


a, Híng dÉn kĨ
chun.


11´


b, Kể chuyện, trao
đổi ý nghĩa câu
chuyện.


18´


+ Giíi thiệu bài, ghi tên bài.


+ GV hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của
bài.


+ Ghi đầu bài, gạch dới nhứng tõ cÇn
chó ý.


* Đã nghe, đã đọc, ca ngợi hồ bình,
chống chiến tranh.


+ Gọi hs đọc tên câu truyện định kể.
+ Gọi 3 - 4 hs đọc gợi ý trong SHS, gv
giảng.


+ Y/c hs kể chuyện và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện trong nhóm.


+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn,


toàn bộ câu chuyện và đặt câu hỏi trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


+ Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay
nhất, hiểu chuyện nhất.


- Nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Nghe.


- 3 -4 hs trình bày.
- Hoạt động nhóm 4,
kể và trao đổi ý nghĩa.
- Kể chuyện trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn.
3. Củng cố


Dặn dò:
4


+ Củng cố bài.


+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xÐt giê häc.


- L¾ng nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2007.</i>


<i> Ngày giảng: T6/ 21/ 9/ 07.</i>


* TiÕt 1: To¸n.


<i>Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mét vng. Quan hệ giữa
mét vuông và xăng-ti-mét vuông.


- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
2. Kĩ năng: Thực hành đọc, viết Mi-li-mét vuông, đổi đơn vị đo một cách tơng đối
thành thạo.


3. Gi¸o dơc: Hs tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c, cÈn thận, chính xác trong học toán.
II/ chuẩn bị:


- Hình vẽ có cạnh dài 1 cm nh sgk.


- Bng k sn các cột nh phần b ( cha viết số ).
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra bài cũ.




+ y/c hs làm các bài tập HD luyện tập


thêm.


Nhận xét, đánh giá. - 2 hs làm bảng, nhận xét, chữa bài.
B. Dạy bài mới.


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Giới thiệu đơn vị
đo diện tích
mi-li-một vuụng.


8


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
a, Hình thành biểu tợng về mm2<sub>.</sub>


? Nờu cỏc n v đo diện tích mà các
em đã đợc học.


+ Treo lên bảng hình biểu diễn của
hình vuông có cạnh dài 1 mm; y/c hs
tính diện tích của hình vuông.


- Một số hs nêu, nhận
xét, bổ sung.


- Nghe.


- Quan s¸t, tÝnh diƯn


tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

3. Bảng đơn vị đo
diện tích.




4. Lun tËp. 17´
* Bµi 1.
* Bµi 2.


* Bµi 3.


+ Giới thiệu cách viết, cách đọc mm2<sub>.</sub>


b, Mối quan hệ giữa mi-li-mét vuông
và xăng-ti-mét vuông.


+ Y/c hs tính diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1 cm.


1cm x 1cm = 1cm2


? DiƯn tÝch cđa h×nh vuông có cạnh
dài 1cm gấp bao nhiêu lần S của hình
vuông có cạnh dài 1mm ?


? 1cm2<sub> bằng bao nhiêu mm</sub>2<sub> ?</sub>


? 1mm2<sub> bằng bao nhiêu phần của cm</sub>2



+ Treo bảng phụ có kẻ sẵn các cột nh
phÇn b ( sgk ).


? Nêu các đơn vị đo diện tích từ bé
đến lớn.


+ Y/c hs điền thơng tin để hồn thành
bảng đơn vị đo diện tích.


a, Viết bảng các số đo, gọi hs đọc.
b, Đọc các số đo cho hs viết.


+ Gọi hs đọc đề bài; y/c 1 hs làm mẫu
1 số đo đầu tiên.


7 hm2<sub> = ....m</sub>2


Ta cã: 7 hm2<sub> = 7 hm</sub>2<sub> 00 dam</sub>2<sub> 00 m</sub>2<sub>.</sub>


VËy: 7 hm2<sub> = 7000 m</sub>2<sub>.</sub>


+ Y/c hs lµm tiÕp các phần còn lại
của bài.


+ Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp.
+ Chữa bài, ghi điểm.



- Trả lêi, nhËn xÐt.
- TÝnh diÖn tÝch, nhËn
xÐt.


- GÊp 100 lÇn.
- 1cm2<sub> = 100 mm</sub>2<sub>.</sub>


- 1mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2.


- 1 hs nªu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm vào vở.


- Ni tip c.


- 2 hs viết bảng, hs
d-ới lớp viết vào vở.


- 1 hs làm, lớp theo
dõi.


- 2 hs lamg bảng lớp,
lớp làm vở.


- 2 hs làm bảng, lớp


làm bài vào vở, nhận
xét, chữa bài.


5. Củng cố -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD làm bài luyện
tập thêm.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Tập làm văn.


<i>Trả bài văn tả cảnh.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Hs hiểu đợc u cầu của bài văn tả cảnh. Hiểu đợc nhận xét chung của
GV và kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với bài làm của mình.


2. Kĩ năng: Biết sửa lỗi, dùng từ, ngữ pháp, diễn đạt, chính tả, bố cục bài làm của mình
và của các bạn.


3. Giáo dục: Hs có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn để viết lại


đoạn văn cho hay hơn.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Bảng phụ ghi một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt,
ngữ pháp... cần chữa chung cho cả lớp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra bài cũ: + Chấm điểm bảng thống kê kết quả


häc tËp cña 5 hs.


Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1. NhËn xÐt chung
vỊ bµi lµm của hs.


2. Hớng dẫn chữa
bài.


3. HD viết lại đoạn
văn.


+ Ưu điểm: Nhìn chung các em xác
định đề bài tơng đối tốt. Đã viết đúng
y/c của đề, đủ bố cục 3 phần ( mở
bài; thân bài; kết bài ).



- Diễn đạt câu, ý chọn vẹn, đúng ngữ
pháp. Có sự sáng tạo trong miêu tả.
- Trình bày bài tơng đối hợp lí....
- Một số bài viết đúng y/c, sinh động,
giàu tình cảm, sáng tạo, có sự liên kết
giữa các phần nh bài bạn: Thiếm, Tự,
Thiết, Tú...


+ Nhợc điểm: Còn một số bạn xác
định cha đúng y/c của đề. Câu văn
còn lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả;
Bài khơng thể hiện rõ 3 phần... C th
nh bn: Vn, Lun, C, Trinh...


+ Trả bài cho hs.


+ Y/c hs tự chữa bài của mình bằng
cách trao đổi với bạn.


+ Quan sát, giúp đỡ hs yếu.


+ Đọc cho hs nghe một số bài văn
hay.


+ Gi ý viết lại đoạn văn với những
bài cha đạt y/c.


+ Gọi hs đọc lại đoạn văn đã viết.
+ Nhận xét, chữa bài.



- Nghe sù nh¹n xÐt cđa
GV.


- Xem lại bài của mình.
- 2 hs ngồi cùng bàn
trao đổi để chữa bài.
- Nghe, học tập.
- Tự viết lại đoạn văn.
- 3 đến 5 hs đọc.
4. Củng cố -


Dặn dò: + Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau - Lắng nghe.
* Tiết 3: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi:</i>



<i><sub>Nhảy đúng, nhảy nhanh</sub></i>

”.



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Ơn ĐHĐN: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.…


- Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, đủ nội dung, thành thạo, đều, đẹp,
đúng khẩu hiệu.



- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
sè b¸o c¸o.


+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:


+ Tp hp hng ngang, dúng hàng, điểm số, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp….




15´


GV


x x x x
x x x x
x x x x


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ Điều khiển lớp tập 1 -2 lần sau đó chia tổ
luyện tập ( Quan sát, giúp đỡ ).


g, Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhy nhanh.


+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau chơi.


+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tæng kÕt. <sub>9</sub><sub>´</sub>


x x x x x
x x x x x
3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.


+ Liªn hƯ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ NhËn xÐt giê häc.





GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 4: Khoa häc.


<i> Thực hành: Nói </i>

<i> Không !</i>



<i> Đối với các chất gây nghiện.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Sau bài học, HS có khả năng:


- Xử lí các thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày
những thơng tin đó.


2. KÜ năng: Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


3. Giáo dục: HS ý thức không dùng các chất gây nghiện và tuyên truyền mọi ngời
cïng thùc hiÖn.


II/ ChuÈn bÞ:


- GV: Thơng tin và hình ( sgk - 20 đến 23 ).


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của các chất gây nghiện.
III/ Các hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
D. Kim tra.


5


? Thuốc lá, rợu, bia, ma tuý có tác
hại gì cho ngời sử dụng và ngời xung
quanh?


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs trả lời, nhận xét, bổ
sung.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.


2
2. Nội dung bài
+ HĐ3: Trò chơi
chiÕc ghÕ nguy
hiÓm”.


* M.tiêu: Hs
nhận ra hành vi
nị đó sẽ gây
nguy hiểm cho
bản thân và ngời
khác mà có ngời


vẫn làm. Từ đó
có ý thc trỏnh
xa nguy him.


10


+ HĐ2: Trò chơi:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Sử dụng chiếc ghế của GV và một
chiếc khăn lm dựng cho trũ
chi.


+ HD hs cách chơi; Để ghế vào giữa
cửa ra vào.


+ Y/c hs cả lớp đi ra hành lang.
+ Cho các em lần lợt đi vào lớp sao
cho không bị chạm vào ghế.


? Em cảm thấy thế nào khi đi qua
chiếc ghế ?


? Tại sao khi đi qua chiếc ghế, 1 số
bạn đi chậm lại và rất thận trọng ?
? Tại sao cã ngêi biÕt chiÕc ghÕ
nguy hiĨm mµ vÉn đẩy bạn, làm cho
bạn chạm vào ghế ?....



* K.lun:Trũ chơi đã giúp chúng ta lí
giải đợc tại sao có nhiều ngời biết
chắc nếu họ ... Điều đó cũng nh
việc thử sử dụng rợu, bia, ma tuý.


- L¾ng nghe, theo dõi.
- Chuẩn bị trò chơi.
- Lắng nghe.


- Chơi trò chơi .
- Trả lời câu hỏi.


- Các hs khác nhận xét,
bình chọn các bạn chơi tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Đóng vai.


* M.tiêu: Hs biết
thực hiện kĩ năng
từ chối, không sử
dụng các chất
gây nghiện.


13


* Cách tiến hành:


? Từ chối một bạn rủ hút thuốc lá,
em sẽ nói g× ?



+ Ghi kết luận về các bớc từ chối:
- Hãy nói rõ rằng bạn khơng muốn
làm việc đó.


- Nếu ngời kia vẫn rủ rê, hãy giải
thích các lí do khiến bạn quyết định
nh vậy.


- Nếu ngời kia vẫn cố tình lơi kéo
bạn, tốt nhất là hãy tìm cách bỏ đi ra
khỏi nơi đó.


+ Chia líp thành các nhóm, giao cho
mỗi nhóm 1 tình huống, phân vai thĨ
hiƯn t×nh hng.


+ Y/c từng nhóm lên đóng vai theo
các tình huống.


* K.luận: Mỗi chúng ta đều có
quyền tuqf chối, quyền tự bảo vệ và
đợc bảo vệ. Đồng thời chúng ta cũng
phải tôn trọng những quyền đó của
ngời khác.


- Nèi tiÕp cho ý kiÕn.
- L¾ng nghe.


- Hoạt động nhóm 5.


- Lần lợt các nhóm đóng
vai.


- Nghe.


C. Cđng cè -
Dặn dò:


5


+ Nhc li nội dung bài; Gọi một vài
hs đọc mục bóng đèn toả sáng.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- Nghe, 2 hs đọc mục bóng
đèn toả sáng.


- Nghe, ghi nhí.


<b>Tn 6</b>


<b> Ngày soạn: 21/ 9/ 2007.</b>


<i>Ngày giảng: T 2/24/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Chào cờ.
* Tiết 2: Tập đọc.



<i>Sự sụp đổ của chế độ A - pác - thai.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Hs đọc đúng tồn bài. Hiểu các từ ngữ: chế độ phan biệt chủng tộc, công
lí, sắc lệnh, tổng tuyển cử, đa sắc tộc,...


- Hiểu ND: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của
ngời da đen ở Nam Phi.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: a - pác - thai, trồng
trọt, sắc lệnh, Nen - xơn Man - đê - la, …Ngắt nghỉ hơi sau đúng các dấu
câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những số liệu, thơng tin về chính sách
đối sử bất công với ngời da đen.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


3. Giỏo dc: Hs biết sống vì lẽ phải, sẵn sàng đấu tranh địi hỏi quyền bình đẳng.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc thuộc lòng một đoạn trong bài


thơ “ Ê - mi - li, con...” và trả lời câu hỏi
ND bài.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs c, tr li
cõu hi.


- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>



2. HD luyện đọc
& THB.


a, Luyện c:
10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm.
10


+ Gi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.


+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời
câu hỏi 1 sgk.


- C1: Nam Phi là một nớc nằm ở Châu Phi.
Đất nớc này có nhiều vàng, kim cơng và
cũng rất nổi tiếng về nạn phân biệt chủng
tộc.


- C2: H phi làm những công việc nặng
nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng thấp, phải sống,
chữa bệnh, làm việc ở những khu riêng, k
đợc hởng một chút tự do, dân chủ nào.
- C3: Họ đã đứng lên địi quyền bình đẳng.
Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của họ
đợc nhiều ngời ủng hộ và cuối cùng họ đã
giành đợc chiến thắng.



- C4: Gäi mét sè hs cho ý kiÕn.


VD: Vì họ khơng thể chấp nhận đợc một
chính sách phân biệt chủng tộc dã man, tàn
bạo.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 3, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm 3 theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 1 hs đọc.
- 3 đoạn.
- 3 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 3 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 3 hs đọc.
- 1 hs c.
- Theo dừi.


- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.



- Nhận xÐt, bỉ sung.


- Nèi tiÕp ph¸t biĨu.


- 3 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm
trong cặp đơi.
- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cđng cố -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Rỳt ND chớnh, 2
hs c.


- Lắng nghe, ghi
nhớ.



* Tiết 2: Toán.


<i> Lun tËp.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Giúp hs củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


2. Kĩ năng: Thực hành đổi các đơn vị đo diện tích, giải bài tốn có liên quan đến các
đơn vị đo diện tích một cách thành thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


II/ Chn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thªm tiÕt tríc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.



B. Dạy bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

2


2. Luyện tËp: 30´
* Bµi 1:


* Bµi 2:
* Bµi 3:

* Bài 4:


+ Ghi bảng: 6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2


+ Y/c hs tìm cách đổi; nêu cách đổi
trớc lớp.


6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> + </sub> 35


100 m2


= 6 35


100 m2.


+ Y/c hs lµm tiÕp bµi tËp, nhËn xét,
chữa bài.


+ Cho hs tự làm bài.



+ Gi hs nêu đáp án đúng và giải
thích. ( b, 305mm2<sub> ).</sub>


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


+ Gi hs c bi toỏn.


+ Đàm thoại; HD giải; Y/c hs tự
giải, nhận xét, chữa bài.


* Đáp số: 24 m2<sub>.</sub>


- 1 hs nêu cách đổi trớc
lớp.


-1hs thùc hiƯn b¶ng, líp
lµm bµi vµo vë.


- Nhận xét bài làm c.bạn.
- Lm bi, nờu ming ỏp
ỏn.


- 1 hs làm bảng, líp lµm
bµi vµo vë.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa
b¹n.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- 1hs làm bảng, lớp lm bi
vo v.


- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -


Dặn dò.
3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tit 3: o c.


<i>Có chí thì nên (tiết 2).</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Củng cố cho hs hành vi đạo đức đã học ở tiết 1: Trong cuộc sống, con
ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhng nếu có
ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì
sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


2.Kĩ năng: Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mìn; biết đề ra kế hoạch vợt


khó khăn của bản thân.


3. Giáo dục: HS ccảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để trở thành
những ngời có ích cho gia đình, cho xã hội.


II/ Chn bÞ:


- GV: Mét số mẩu chuyện về những tấm gơng vợt khó.
- HS: thẻ màu


III/ Hot ng dy - hc:


ND v TG Hot động của GV. Hoạt động của HS.
A. KTBC:




+ Y/c hs nêu ghi nhớ của bài.


Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs nêu, hs khác nhËn xÐt.
B. Giíi thiƯu bµi:




C. Nội dung bài:
* HĐ1: BT3(sgk).
+ M.tiêu: Mỗi
nhóm nêu đợc
một tấm gơng tiêu
biểu để k cho lp


cựng nghe.


12


+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:


+ Chia nhúm, y/c hs tho lun v nhng
tm gng ó su tm c


+ Gọi hs trình bày, n.xÐt.


+ Gợi ý giúp hs phát hiện những bạn có
khó khăn ở ngay trong lớp mình, trờng
mình và có kế hoạch giúp đỡ.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

* HĐ2: Tự liên hệ
( BT4 - sgk ).
+ M.tiêu: HS biết
cách liên hệ bản
thân, nêu đợc
những khó khăn
trong cuc sng,
trong hc tp...


14


* Cách tiến hành:



+ Chia nhóm, giao nhiệm vụ : Tự trao
đổi về những khó khăn của mình.
+ Quan sát, giúp đỡ các nhóm .
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày,
n.xét, bổ xung.


* K.luận: Trong lớp ta có một vài bạn
có nhiều khó khăn nh bạn: Tự, Thiết...
nhng các bạn có nhiều cố gắng để vợt
khó...


- Hoạt động cặp đơi.
- Một số hs có hồn
cảnh khó khăn trình
bày.


- Nghe.
3. Cñng cè -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giê häc. - L¾ng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: Khoa học.


<i>Dùng thuốc an toàn.</i>




I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Sau bi hc:HS có khả năng xác định đợc khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không
đúng liều lợng.


2. Kĩ năng: HS trình bày đúng một số đặc điểm trong việc sử dụng thuc an ton.


3. Giáo dục: Hs luôn có ý thức cÈn thËn víi viƯc dïng thc trong cc sèng hµng ngày.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Hình minh hoạ ( sgk - 24, 25 ).


Một số vỏ đựng và HD sử dụng thuốc.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5


? Việc từ chối hút thuốc lá, rợu, bia, sử
dụng ma tuý có rễ ràng không ?


Nhận xét, ghi điểm.


- Trả lời, nhận xét, bổ


xung.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


3
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Làm việc
theo cặp.


+ M.tiờu: Khai thác
vốn hiểu biết của hs
về tên một số thuốc
và trờng hợp cần sử
dụng thuốc đó.


10´


* HĐ2: Thực hành
làm BT trong SGK.
+ M.tiêu: HS xác
định đợc khi nào
nên dùng thuốc.
Nêu đợc đặc điểm,
tác hi...


6


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.



* Cách tiÕn hµnh:


+ Y/c hs thảo luận câu hỏi sau:
? Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và
dùng trong trng hp no ?


+ Gọi 1 vài cặp hỏi và trả lời trớc lớp.
+ Giảng, dẫn dắt vào bài.


* Cách tiến hành:


+ Y/c hs làm việc cá nhân bài tập.
trang 24 sgk.


+ Gọi một số hs nêu kết quả lµm bµi.
1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b.


* K.luận: Chỉ dùng thuốc khi thật cần
thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và
đúng liều lợng. Cần dùng thuốc theo
chỉ định của Bác sĩ, đặc biệt là thuốc
kháng sinh.


- Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tinin
trên vỏ và hớng dẫn...


- Nghe.


- Thảo luận cặp đôi,
trả lời câu hỏi.



- Hỏi - đáp trớc lớp.
- Nghe.


- Lµm BT sgk.


- Nèi tiÕp nêu kết quả.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ H3: Trũ chơi “
Ai nhanh, Ai đúng”.
* M.tiêu: Giúp hs
không chỉ biết cách
sử dụng thuốc an
tồn mà cịn biết
cách tận dụng giá trị
dinh dỡng của thức
ăn phũng trỏnh
bnh tt.


8


* Cách tiết hành:


+ Giao nhim vụ và HD cách chơi.
+ Y/c lớp cử 2 - 3 bạn làm trọng tài; cử
1 bạn làm quản trò để đọc câu hỏi.
+ Y/c quản trò đọc lần lợt từng câu hỏi
trong mục Trò chơi ( sgk - 25 ); các
nhóm thảo luận ghi thứ tự lựa chọn


vào thẻ và giơ lên.


+ Trọng tài quan sát xem nhúm no
gi nhanh v ỳng.


+ Công bố kết quả và nhóm thắng
cuộc.


- Lắng nghe.


- Cử trọng tài, quản
trò.


- Tham gia trò chơi.


- Công bố kết quả.
3. Củng cố


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhí.


<i> Ngày soạn: 22/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngµy giảng: T3/ 25/ 9/ 07.</i>



* Tiết 1: Toán.


<i>Héc - ta.</i>



I/ Mơc tiªu.


1.Kiến thức: Giúp hs biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc - ta. Mối
quan hệ giữa héc - ta và mét vuông.


2. Kĩ năng: Thực hành chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc - ta, vận
dụng để giải các bài toán có liên quan.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong häc to¸n.
II/ ChuÈn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động ca GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.



B. Dy bi mi.
1. Gii thiệu bài:
2. Giới thiệu đơn
vị đo diện tích
héc- ta.


2. LuyÖn tËp: 30´
* Bµi 1:


* Bài 2:


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gii thiệu: Để đo diện tích của
một thửa ruộng, một khu rừng, ao,
hồ...ngời ta dùng đơn vị đo là héc -
ta.


1 hÐc - ta b»ng 1 hm2<sub>, kÝ hiƯu ha.</sub>


? 1 hm2<sub> b»ng bao nhiªu m</sub>2<sub> ?</sub>


1 hm2<sub> = 10.000 m</sub>2<sub>.</sub>


? VËy 1 ha b»ng bao nhiªu m2<sub> ?</sub>


1 ha = 10.000 m2<sub>.</sub>


+ Y/c hs tù lµm bµi, nhận xét, chữa
bài.



+ GV nhn xột ỳng, sai, sau đó y/c
hs giải thích cách làm.


VD: 4 ha = ... m2


V× 4 ha = 4 hm2<sub>,4 hm</sub>2 <sub> = 40.000 m</sub>2


Nªn 4 ha = 40.000 m2<sub>.</sub>


+ Y/c hs đọc đề và tự làm bài.
+ Nhận xét, chữa bài:


22200 ha = 222 km2


VËy diÖn tÝch rừng cúc Phơng là


- Lắng nghe.
- Nghe.


- Trả lời, nhận xét.


- 4 hs làm bảng, nhận xét,
chữa bài.


- Một số hs giải thích cách
làm.


- 1 hs nờu cỏch i trc
lp.



-1hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

* Bµi 3:


* Bµi 4:


222 km2<sub>.</sub>


+ Gọi hs đọc đề bài, làm mẫu 1
phần trớc lớp.


a, 85 km2<sub> < 8500 ha.</sub>


Ta cã 85 km2<sub> = 8500 ha.</sub>


Vậy điền S vào


+ Y/c hs làm các phần còn lại, nêu
miệng kết quả, nhận xét - chữa bài.
+ Gọi hs đọc đề bi toỏn.


+ Đàm thoại; HD giải; Y/c hs tự
giải, nhận xét, chữa bài.


* §¸p sè: 3000 m2<sub>.</sub>


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- Theo dõi GV làm mẫu.


- Tự làm bài còn lại.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
vở, nhận xét - chữa bài.
C. Cđng cè -


DỈn dò.
3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ và câu.


<i>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kiến thức: Giúp Hs mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị - hoẹp tác. Hiểu
ý nghĩa các thành ngữ nói về tình hữu nghị - hợp tác.



2. Kĩ năng: Tích cực hố vốn từ, đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về tình hữu
nghị - hợp tác.


3. Giáo dục: Hs yêu chuộng hoà bình, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị:


- GV: T điển hs.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Gọi hs nêu một số VD về từ đồng
âm, đặt câu với những từ đồng âm đó.
Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.


- Từ 2 - 3 hs nêu và đặt
câu.


- Nghe, nhËn xét.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài
2


2.HD làm BT:30



* Bµi 1:


* Bµi 2:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo nhóm: Đọc,
tìm hiểu nghĩa của tiếng hữu trong
các từ; Viết lại các từ theo nhóm.
+ Tổ chức cho hai nhóm thi tiếp sức
viết bảng.


+ Nhận xét, đánh giá.


a, H÷u có nghĩa là bạn bè: hữu
nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu.


b, Hữu có nghĩa là có: hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hữu dụng.


+ Gọi hs nối tiếp giải nghĩa các từ.
+ Tiến hành tơng tự bài tập 1.


a, Hợp có nghĩa là gộp lại: hợp tác,
hợp nhất, hợp lực.


b, Hp cú nghĩa là “ đúng với y/c, địi
hỏi... nào đó”: hợp tình, phù hợp, hợp



- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.


- Lµm bµi trong nhãm 4..
- Hai nhãm thi tiÕp søc.
- Theo dâi, nhËn xÐt.


- Giải nghĩa các từ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Làm bài theo cặp.
- 1 số hs nêu ý kiến; hs
khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>



* Bµi 3:




* Bài 4:


thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích
hợp.


Gi hs c y/c v ND của bài tập.
+ Y/c hs nối tiếp nhau đặt câu, nhận
xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.



+ Y/c hs đặt 5 câu vào vở.


VD: Bố em và bác ấy là chiến hữu.
Tình bằng hữu thật thiêng liêng.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs đọc từng câu thành ngữ, tìm
hiểu nghĩa của từng câu và đặt câu
với các thành ngữ đó.


đặt câu.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- nối tiếp nhau đặt câu,
nghe, nhận xét.


- 1 hs đọc y/c.


- Giải thích và đặt câu.
3. Củng c -


Dặn dò
3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.





- L¾ng nghe, ghi nhí.


* TiÕt 3: MÜ tht.


<i>VÏ trang trÝ:</i>



<i>Vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS nhận biết đợc các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục. Biết cách vẽ và vẽ
đợc các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành vẽ đợc bài trang trí đối xứng qua trục tơng đối thành
thạo, tô màu phù hợp.


3. Giáo dục: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí. Yêu thích mơn học.
- GV: Hình phóng to một số hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.


Một số bài của hs năm trớc; Một số bài trang trí hoạ tiết đối xứng.
- HS: SGK; Giấy vẽ hoặc vở thực hành; Bút chì, tẩy, màu vẽ.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:





+ KT sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs.


Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát,
nhận xét.


4


* HĐ2:Cách vẽ
màu.


4


- Thuyết trình, ghi tên bài.


+ Gii thiệu 1 số bài trang trí để hs
nhận biết.


+ Cho hs quan sát một số hoạ tiết
trang trí đối xứng đợc phóng to và
đàm thoại:



? Ho¹ tiÕt này giống hình gì ?


? Hoạ tiết này nằm trong khung hình
nào ?


? So sỏnh cỏc phn ca ho tit đợc
chia qua các đờng trục.


* K.luận: Các hoạ tiết này có cấu tạo
đối xứng.Có các phần đợc chia qua
trục đối xứng bằng nhau và giống
nhau...


+ Sư dơng hình vẽ gợi ý cho hs nêu
cách vẽ:


- V hình trịn, vng, chữ nhật...
- Kẻ trục đối xứng và lấy các điểm...
- Vẽ phác hình hoạ tiết dựa vào cỏc


- Lắng nghe.
- Quan sát, nghe.


- Quan sát, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ xung.


- Đại diện nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

* HĐ3: Thùc


hµnh.


15´


* HĐ4: Nhận xét,
đánh giá.




đờng trục.


- VÏ nÐt chi tiết.


- Vẽ màu vào hoạ tiêt theo ý thích.
+ Y/c hs làm bài trên giấy vẽ hoặc ở
vở thực hành.


+ Nhắc lại một số lu ý sắp xếp hoạ
tiết và vẽ màu.


+ Quan sỏt, giỳp hs cịn lúng
túng.


+ Gỵi ý cho hs nhËn xÐt mét sè bµi
vÏ mµu cđa hs.


+ Nhận xét, đánh giá bi v.


xét, bổ xung.
- Lắng nghe.



- Tự hoàn thành bài cá
nhân.


- Quan sát, nhận xét.
3. Củng cố -


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ Về hoàn thành bài vẽ;. CB bµi sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - Nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ChÝnh t¶ ( Nhí - viÕt ).


<i>£ - mi - li, con...</i>



I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc: Hs Nhí viết đoạn thơ Ê mi li, con ôi !... sự thật trong bài thơ Ê mi
li, con...”.


- Viết đúng: Ê - mi - li, sáng bùng, ngọn lửa, nói giùm, Oa - sinh - tơn,
hồng hơn, sáng lồ...


- Làm đúng các bài tập dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a/ ơ.
2. Kĩ năng: Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.



II/ Chn bÞ:


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.
III/ Hoạt động dạy- học.


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
A. KTBC:


3
B. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:


2
b, Nội dung bài:


4


c, Vit ỳng.
3
d, Vit chớnh t.


15
đ, Bài tập: 8


*Bài 2:


* Bµi 3:


+ KT viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa hs.
NhËn xÐt, sưa ch÷a.



+ Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc thuộc lòng
đoạn viết.


? Chú Mo - ri - xơn nói với con điều gì khi
từ biệt ? ( Chú nói với Ê - mi - li về nói với
mẹ rằng: Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn ).
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét,
sửa sai. ( mục I viết đúng).


+ NhËn xét, sửa sai.


+ Y/ c hs tự viết, soát bài theo trí nhớ.
+Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.


+ Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.


+ Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng.
+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs làm bài theo cặp: đọc các câu
thành ngữ, tục ngữ; Tìm tiếng cịn thiếu;
tìm hiểu nghĩa của từng câu.


+ NhËn xét, kết luận các câu:


- Các tổ trởng báo


cáo.


- Nghe.


- 1,2 hs đọc, lớp
đọc thầm.


- Tr¶ lêi, nhận xét,
bổ xung.


- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.


- Vit bi, soỏt bi.
- 1 hs c.


- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Cầu đợc, ớc thấy: Đạt đợc đúng điều
mình thờng mong mi, ao c.


- Năm nắng, mời ma: trải qua nhiều khó
khăn, vất vả.


- Nc chy, ỏ mũn: kiờn trì, nhẫn nại sẽ
thành cơng.


- Lưa thư vµng, gian nan thử sức: khó khăn


là điều kiện thử thách và rèn luyện con
ng-ời.


+ Y/c hs học thuộc các câu thành ngữ, tục
ngữ.


+ Gi mt s hs c thuc lịng trớc lớp.


- NhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe, ghi nhí.


- Học thuộc các
câu.


- 3 hs c thuc.
C. Cng c


Dặn dò:
3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 5: LÞch sư.


<i>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.</i>




I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Sau bài học Hs nêu đợc:


- Sơ lợc về quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.
- Những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi định ra nớc ngoài.


- Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn
tìm con đờng cứu nớc mới.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thơng tin tìm nội dung bài học; Nêu đợc nội dung chính về
Nguyễn Tất Thành một cách đầy đủ và chính xác.


3. Gi¸o dục: HS tự hào về truyền thống lịch sử VN, kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
II Chuẩn bị:


GV: - Chân dung Nguyễn Tất Thành; Tranh, ảnh minh hoạ ( SGK ).
- PhiÕu häc tËp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:


3


? Nêu những điều em biết về Phan
Bội Châu.


? HÃy thuật lại phong trào Đông du ?


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 hs trả lời.


- Nhận xét, bổ xung.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệubài.2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quê hơng
và thời niên thiÕu
cđa Ngun TÊt
Thµnh.




* HĐ2: Mục đích
ra nớc ngoi ca
N. T. Thnh.


6


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Tổ chức cho hs làm việc theo
nhóm, dựa vào thông tin, t liệu tìm
hiểu về quê hơng và thời niên thiếu
của N. T. Thành.


+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ sung.



* K.luận: N. T. Thành sinh ngày 19/
5/ 1890 trong một gia đình nhà nho
yêu nớc ở xã Kim Liên, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An. Lúc nhỏ là N. S.
Cung, sau này là N.A. Quốc - HCM...
Xuất phát từ lòng yêu nớc...


+ Y/c hs đọc sgk từ “ N. T. Thành
khâm phục... cứu nớc cứu dân” và trả
lời câu hỏi:


?Mục đích đi ra nớc ngồi của N. T.
Thành là gì?


? N. T. Thµnh ®i vỊ híng nµo ? Sao


- Nghe.


- Thảo luận cặp đơi, tìm
hiểu về q hơng và thời
niên thiu ca ...


- Đại diện một số cặp
báo cáo, các cặp khác
nhận xét, bổ xung.


- Nghe.
- Đọc sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

* HĐ3: ý chíquyết
tâm ra đi tìm đờng
cứu nc ca N.T.
Thnh.


12


ông không đi theo các bậc tiền bèi
yªu níc ... ?


* K.luận: Với mong muốn tìm ra con
đờng cứu nớc đúng đắn, Bác Hồ thân
yêu của chúng ta đã quyết tâm đi về
phơng Tây. Ngời k đi theo các sĩ phu
yêu nớc vì các con đờng này đều thất
bại....


+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi:
? N.T.T đã lờng trớc đợc những khó
khăn nào khi ở nớc ngồi?


? Ngời đã định hớng giải quyết các
khó khăn n.t.n ?


? Những điều đó cho thấy ý chí quyết
tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của ngời
n.t.n ?


? N.T.T ra đi từ đâu, trên con tàu nào,
vào ngày nào ?



* K.luận: Năm 1911, với lòng yêu
n-ớc, thơng dân, N.T.T đã từ cảng Nhà
Rồng quyết chí ra đi tìm đờng cứu
n-ớc.


- L¾ng nghe.


- Hoạt động nhóm 4,
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Đại diện một số hs trả
lời.


- Hs kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe, ghi nhí.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
5


+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nh.



<b> Ngày soạn: 23/ 9/ 2007.</b>


<i>Ngày giảng: T 4/26/ 9/ 07.</i>


* Tit 1: Tp c.


<i>Tác phẩm của Si - le và tên phát xÝt.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Hs đọc đúng tồn bài. Hiểu các từ ngữ: Si - le, sĩ quan, Hít - le,...


- HiÓu ND: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời Đức
với ngời Phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài
học nhẹ nhàng mà sâu cay.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ: Si - le. Pa - ri, Hít - le,
lạnh lùng, Vin - hem Ten, Mét - xi - na, I - ta - li - a, Oóc - lê - ăng, …Ngắt
nghỉ hơi sau đúng các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ
biểu thị thái độ.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


3. Giáo dục: Hs biết phân biệt giữa ngời tốt và kẻ xấu trong cuộc sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:



ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.




+ Gọi hs đọc nối tiếp bài “ Sự sụp đổ chế
độ a - pác - thai” và trả lời câu hỏi ND bài.
Nhận xét, ghi điểm.


- 3 hs đọc, trả lời
câu hỏi.


- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.
2


2. HD luyện đọc
& THB.


+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiu bi.
+ Gi 1 hs c bi.


+ Yêu cầu hs chia đoạn.


- Quan sỏt, .thoi.
- 1 hs c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

a, Luyn c:


10


b, Tìm hiểu bài:


12


C, Đọc diễn cảm.
10


+ Gi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.


+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời
câu hỏi 1 sgk.


- C1: Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng, cụ biết tiếng Đức, đọc đợc truyện của
nhà văn Đức ma lại chào hắn bằng tiếng
Pháp.



- C2: Cụ đánh giá Si - le là nhà văn quốc tế
ch khụng phi l nh vn c.


- C3: Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng
mộ nhà văn Đức Si - le nhng căm ghét
những tên phát xít Đức.


- C4: Cụ muốn chửi những tên phát xít Đức
bạo tàn và nói với chúng rằng: Chúng là
những tên cíp.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 3, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm 3 theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 3 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 3 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.



- §äc thầm, trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.


- 3 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm
trong cặp đôi.
- 1 số hs đọc, hs
nhận xét.


3. Cñng cè -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Rỳt ND chính, 2
hs đọc.



- L¾ng nghe, ghi
nhí.


* TiÕt 2: Toán.


<i>Luyện tập.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs cng c các đơn vị đo diện tích đã học. So sánh các số đo diện tích.
Giải các bài tốn có liên quan đế các số đo diện tích.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn có liên quan đến các số đo diện tích một cách thành
thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong häc to¸n.
II/ ChuÈn bÞ:


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động ca GV Hot ng ca HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


Nhận xét, chữa bài.



- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiƯu bµi:




2. Lun tËp: 30´
* Bµi 1:


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc đề bài.


+ Cho hs tù lµm bµi vµ chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên b¶ng.


- Lắng nghe.
- 1 hs đọc trớc lớp.


- 3 hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

* Bµi 2:


* Bµi 3:

* Bài 4:



* Đáp án:


a, 50.000m2<sub>; 2000.000m</sub>2<sub>.</sub>


b, 4m2<sub>; 15m</sub>2<sub>; 7m</sub>2<sub>.</sub>


c, 26 17


100 m2; 90
5


100 m2;
35


100 m2.


+ Gọi hs đọc đề bài.


+ Y/c hs tù lµm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.


* Đáp án:


2m2 <sub> 9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2<sub>.</sub>


8dm2<sub> 5 cm</sub>2<sub> < 810 cm</sub>2<sub>.</sub>


790ha < 79 km2<sub>.</sub>



4cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 4 </sub> 5


100 cm2.


+ Gi hs c bi toỏn.


+ Đàm thoại; HD giải; Y/c hs tự
giải, nhận xét, chữa bài.


* Đáp số: 6 720 000 ng.
+ Tin hnh tng t bi 3.


* Đáp số: 30.000 m2<sub>; 3 ha.</sub>


bạn.


- 2 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào v.


- Nhận xét, chữa bài.
- Quan sát, trả lời.


C. Củng cố -


Dặn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 3: Tập làm văn.


<i>Luyn tp lm đơn.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: HS nhớ lại cách thức trình bày một lá đơn.Biết cách viết một lá đơn có nội
dung theo đúng u cầu.


2. Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức một lá đơn, đúng nội dung, câu văn ngắn ngọn, rõ
ý, thẻ hiện đợc nguyện vng chớnh ỏng ca bn thõn.


3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, ứng dụng trong cuộc sống.
II/ Chuẩn bị:


- Bảng phụ viết sẵn quy định trình bày đơn ở trang 60 sgk.
III/ Hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
a.Kiểm tra:




+ Thu, chấm vở của 3 hs phải viết lại
bài văn t¶ c¶nh.


Nhận xét, ỏnh giỏ.


- 3 hs thực hiện.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiƯu bµi.


2. HD hs lµm bµi
tËp: 30´


* Bài 1:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


+ Gi hs c bi văn Thần chết mang
tên 7 sức cầu vồng.


? Chất đọc màu da cam gây ra những
hậu quả gì ?



? Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt
nỗi đau cho những nạn nhân chất độc
màu da cam.


? Em đã tham gia phong trào,... giúp đỡ
hay ủng hộ...?


* K.luËn: Trong cuéc chiÕn tranh ë VN,


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Nèi tiÕp nhau cho ý
kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

* Bµi 2:


Mỹ đã rải hàng ngàn tấn chất độc màu
da cam xuống đất nớc ta, gây thảm hoạ
cho môi trờng, cây cỏ, muông thú và
con ngời....


+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập.
+ Nêu câu hỏi, giúp hs tìm hiểu bài.
? Hãy đọc tên đơn em sẽ viết.


? Mục nơi nhận đơn em viết những gì ?
? Phần lí do viết đơn em viết những gì ?


+ Nhận xét, sửa chữa, bổ sung cho hs.
+ Treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn; Y/c
hs viết đơn.


+ Gọi hs đọc đơn viết đã hoàn thành.
+ Nhận xét, ghi điểm.


- L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, lp c
thm.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ sung.


- Làm bài cá nhân.
- 5 hs đọc đơn đã viết.
- Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố


Dặn dò:
3


+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc. - L¾ng nhe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chơi:</i>



<i><sub>Chuyển đồ vật </sub></i>

”.



I/ Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Ơn ĐHĐN: tập hợp hàng dọc - ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.…


- Trò chơi: “ Chuyển đồ vật ”.
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, đủ nội dung, thành thạo, đều, đẹp,
đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trị chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Gi¸o dơc: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; 4 quả bóng; 4 khúc gỗ; 4 cờ đuôi nheo.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.


+ Nhn lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+ Xoay các khớp cổ tay, chân, gối, vai, hông.


+Cho lớp đứng tại ch v tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:


+ Tập hợp hàng dọc - ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp….


+ Điều khiển lớp tập 1 -2 lần sau đó chia tổ
luyện tập ( Quan sát, giúp đỡ ).


g, Trị chơi: “ Chuyển đồ vật ”.


+ Nªu tªn trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi đua nhau ch¬i.
+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




15´




GV
x x x x
x x x x
x x x x



GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x


3. PhÇn kÕt thóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ GV cïng hs hÖ thèng néi dung bài.
+ Liên hệ giáo dục học sinh.


+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


5 x x x x
x x x x
* TiÕt 5: Kü thuËt.


<i>ChuÈn bÞ nấu ăn.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kin thc: Nờu c nhng cụng việc chuẩn bị nấu ăn. Biết cách thực hiện một số
công việc chuẩn bị nấu ăn.


2. Kĩ năng: Trình bày đúng các bớc thực hiện nấu ăn một cách đầy đủ và thành thạo.
3. Giáo dục: Hs có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.


II/ Chn bÞ:



- Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thờng: rau xanh, củ, quả, thịt,
trứng, cá...


- Một số loại rau xanh, củ, quả còn tơi.
- Dao thái, dao gọt.


- Phiu ỏnh giỏ kt qu học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra.




+ Nêu một số dụng cụ nấu ăn, ăn
uống trong gia đình và tác dụng của
nó.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 3 hs nèi tiÕp tr¶ lêi,
nhËn xÐt.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2´
2. Nội dung bài.
+ HĐ1: Xác định
một số cơng việc
chuẩn bị nấu ăn.



12´


+ H§2: Tìm hiểu
cách thực hiện một
số công việc chuẩn
bị nấu ăn.


14


- Nờu mc tiờu bi hc, ghi tờn bài.
+ HD hs đọc sgk, đàm thoại y/c hs
nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn.


+ Nhận xét và nhắc lại ND hoạt
động: chọn thực phẩm, sơ chế thực
phẩm,... nhằm có đợc thực phẩm
t-ơi,ngon, sạch dùng để chế biến các
món ăn đã dự định.


a, Tìm hiểu cách chọn thực phẩm.
+ Y/c hs đọc mục I và quan sát H1:
? Nêu mục đích, y/c của việc chọn
thực phẩm dùng cho bữa ăn.


? Cách chọn thực phẩm nhằm đảm
bảo đủ lợng, đủ chất dinh dỡng...
+ Nhận xét và tóm tắt ND chớnh theo
ND sgk.



+ HD cách chọn một số loại thùc
phÈm th«ng thêng.


b, Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm.
+ Gọi hs đọc ND mục 2; y/c nêu
những cơng việc thờng làm trớc khi
nấu một món ăn nằo đó.


+ Nêu mục đích của việc sơ chế thực
phẩm.


+ Liên hệ thực tế ở gia đình hs.


- Nghe.


- Nèi tiếp kể tên các
công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn.
- Nghe.


- Đọc mục I, quan sát
H1.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ sung.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc


thầm.


- Nghe, ghi nhí.
- nèi tiÕp tr¶ lêi.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
3


+ Củng cố nội dung bài theo câu hỏi
cuối bài SGK.


+ Liên hẹ giáo dục; HD «n bµi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ NhËn xÐt giê häc.


<i> Ngày soạn: 24/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T5/ 27/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Luyện tập chung.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs cng cố các đơn vị đo diện tích đã học. Tính diện tích và Giải các
bài tốn có liên quan đế các số đo diện tích.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn có liên quan đến các số đo diện tích một cách thành
thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.



3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:


5


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết tríc.


NhËn xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. Luyện tập: 30
* Bµi 1:


* Bµi 2:


* Bµi 3:




* Bµi 4:


- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc đề bài.


+ Cho hs tù lµm bài và chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


*Bài giải:


Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2<sub> ).</sub>


Diện tích của căn phòng là:
6 x 9 = 54 ( m2<sub> ) = 540 000 cm</sub>2


Số viên gạch cần để lát kín nền căn
phòng là:


540 000 : 900 = 600 ( viên gạch ).
Đáp số: 600 viên gạch.
+ Gọi hs đọc đề bài.


+ Y/c hs tù làm bài cá nhân, nhận
xét, chữa bài.



* Đáp án: a, 3200 m2


b, 16 t¹.


+ Gọi hs đọc đề bài tốn.


? Em hiểu tỉ lệ bản đồ là 1 : 1000
nghĩa là n.t.n ?


? Để tính đợc diện tích của mảnh
đất trong thực tế, trớc hết phải tính
đợc gì ?


+ Y/c hs tù lµm bµi.
* Đáp số: 1500 m2<sub>.</sub>


+ Gi hs c bi và nêu cách
tính.


+ Y/c hs tính và nêu kết quả.
* Đáp án: Khoanh vào đáp án C.


- Lắng nghe.
- 1 hs đọc trớc lớp.


- 1 hs thùc hiƯn b¶ng, líp
lµm bµi vµo vë.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa
bạn.



- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs c,lp c thm.
- Tr li, nhn xột.


- 1hs làm bảng, lớp làm bµi
vµo vë.


- Nhận xét, chữa bài.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc đè bài, nêu cách
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Dặn dò.
3


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Luyện từ và câu.



<i>Dựng từ đồng âm để chơi chữ.</i>



I/ Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Giúp Hs hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. Hiểu tác dụng của
biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ là tạo ra những câu nói có nhiều
ý nghĩa, gây những bất ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.


2. Kĩ năng: Bớc đầu biết sử dụng một số từ đồng âm trong lời nói, câu văn. Vận dụng
làm đúng các bài tập.


3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Bng phụ ghi sẵn bài tập 1.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




+ Gọi hs đặt câu với thành ngữ ở BT4
giờ trớc.


Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.


- T 2 - 3 hs nờu v t
cõu.



- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài
2


2.HD Tìm hiểu
VD.



10´


3. Ghi nhí.


4. Lun tËp: 19´
* Bµi 1:


* Bµi 2:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc phần nhận xét.


+ T/c cho hs thảo luận cặp đôi, trả lời
câu hỏi sgk.


? Tìm từ đồng âm trong câu.


? Xác định nghĩa của các từ đồng âm
đó.



+ Gäi hs phát biểu ý kiến, nhận xét.
Hổ mang bò lên núi:


- ( R¾n ) hỉ mang đang bò lên núi.
- ( Con ) hổ ( đang ) mang ( con )
bò lªn nói.


+ Giảng, k.luận: Cách dùng từ nh vậy
gọi là cách dùng từ đồng âm để chơi
chữ.


+ Củng cố VD, gọi hs rút ghi nhớ.
+ Y/c hs đọc.


+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo nhóm: Đọc,
tìm từ đồng âm trong từng câu, xác
định nghĩa của từ đồng âm để tìm cỏc
cỏch hiu khỏc nhau.


+ Gọi hs trình bày, các nhóm nhËn
xÐt, bæ sung.


+ NhËn vÐt, kÕt luËn.


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs Tự làm bài.


+ Gọi hs nhận xét câu bạn đặt trên


bảng.


+ Y/c hs đọc câu mình đặt.


+ Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho hs.


- L¾ng nghe.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đôi, trả
lời câu hỏi.


- Mét sè hs tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- Nghe.


- Nghe, rút ghi nhớ.
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.


- Lµm bµi trong nhãm 4..
- Mỗi nhóm trình bày về
một câu. Các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.
- 1 số hs nêu ý kiến; hs
khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

3. Cñng cè -
Dặn dò


3


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ Nhận xét giờ học.




- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 3: Âm nhạc.


<i>Học bài h¸t: Con chim hay hãt.</i>



<i> Nhạc: Phan Huỳnh Điểu</i>


<i> Lời: Theo đồng dao.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Hs bớc đầu nắm đợc lời ca, giai điệu bài hát. Biết thêm một vài bài
đồng dao đợc phổ nhạc thành bài hát, tính chất vui tơi, dí dỏm, ngộ
nghĩnh.


- BiÕt qua vỊ nh¹c sÜ: Phan Hnh §iÓu.



2. Kĩ năng: Hs hát đúng lời ca, giai điệu bài hát. Ngắt câu và nghỉ hơi đúng chỗ.
3. Giáo dục: HS yêu thích ca hát, say mê âm nhạc.


II/ Chuẩn bị:


- GV: Học thuộc bài hát.


- Băng nhạc; Một vài bài đồng dao quen thuộc.
- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra.




+ Gäi hs h¸t bài: HÃy giữ cho em bầu
trời xanh.


Nhận xét, ghi điểm.


- 2 hs lần lợt hát.
- Nghe, nhận xét.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.
2



2.Nội dung bài:
* Dạy bài hát.


26


- Nờu ni dung v hoạt động của tiết
học.


+ H¸t mÉu ( cã nghe nhạc ).


+ Giới thiệu về ND bài hát; nhạc sĩ
Phan Hnh §iĨu.


+ Cho hs đọc lời ca ( Phân chia cõu rừ
rng).


+ Dạy hát từng câu, HD hs hát gọn
tiếng, thể hiện tính chất vui tơi, nhí
nhảnh.


+ GV bắt nhịp cho hs hát từng câu 2
-3 lÇn.


+ GV bắt nhịp cho hs hát câu 2.
+ GV ghép câu 1 và 2 cho hs hát.
+ Hát đúng, hát hay.


+ Chuyển sang câu 3 và cứ nh vậy
cho đến hết bài, hát kết hợp gõ đệm:
Chia lớp thành 2 nhóm; 1 nhóm hát; 1


nhóm gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
+ Cho hs hát theo bàn, theo nhóm,
theo dãy bàn.


- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- Nghe.
- §äc lêi ca.


- Theo dâi.


- Hát, kết hợp gõ đệm
theo 2 nhóm.


- H¸t.
3. Cđng cè -


Dặn dò:
5


? Em biết bài hát nào về phong cảnh
buổi sáng hoặc thiên nhiên?


+ Củng cố bài liên hệ giáo dục.
+ Nhận xét giờ học.


- Trả lời.


- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Địa lí.



<i>Đất và Rõng.</i>



I/ Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Chỉ đợc trên bản đồ ( lợc đồ ) vùng phân bố của đất phe - ra - lít, đất phù
sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe - ra - lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt
đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc vai trò của đất, của rừng đối với đời sống và sản xuất của con
ngời.


- Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách
hp lớ.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, mô tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc th«ng


tin nêu đợc những nội dung chính về đất và rừng.


3. Giáo dục: HS lịng ham hiểu biết, có ý thức bảo vệ và khai thác đất và rừng một cách
hợp lí.


II/ Chn bÞ:


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam; Lợc đồ phân bố rừng ở VN.
- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.


III/ Hoạt động dạy - học:



ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:




? Nêu vị trí và đực điểm của vùng
biển nớc ta?


? Biển có vai trị n.t.n đối với đời
sống và sản xuất của con ngời ?
Nhận xét, đánh giá.


- 2 hs lần lợt trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
B. Dạy bài míi:


1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung bài.
* HĐ1: Các loại
đất chính ở nớc ta.




* HĐ2: Sử dụng
đất một cỏch hp
lớ.


7



* HĐ3: Các loại
rừng ở nớc ta.


6


* HĐ4: Vai trò của
rừng.


+ Nờu mc tiờu bi hc, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc sgk, thảo luận cặp; kể
tên các loại đất; vùng phân bố và đặc
điểm của từng loại đất đó.


+ Gọi hs phát biểu, nhận xét, bổ sung.
* K.luận: Nớc ta có nhiều loại đất
nh-ng chiếm phần lớn là đất phe - ra - lít
có màu đỏ hoặc màu vàng, tập trung
ở vùng đồi núi. Đất phù sa do các con
sông bồi đắp rất màu mỡ, tập trung ở
đồng bằng.


+ Chia nhóm, giao nhiệm vụ:
? Đất có phải là tài nguyên vô hạn
không? Nêu một số cách cải tạo và
bảo vệ đất ?


+ Gọi đại diện các nhóm trình bày,
nhận xét, bổ sung.



+ NhËn xÐt, sưa chữa câu trả lời của
hs cho hoàn chỉnh.


+ Y/c hs quan sát các H1,2,3; đọc
sgk và hoàn thành phiếu ( nêu đặc
điểm của các loại rừng ).


+ Gọi hs trình bày, nhận xét, bổ sung.
* K.luận: Nớc ta có nhiều loại rừng,
nhng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới
tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi,
rừng ngập mặn thờng thấy ở ven biển.
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi:
? Hãy nêu các vai trò của rừng đối với
đời sống và sản xuất của con ngời ?
( Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là
gỗ. Rừng điều hồ khí hậu, giữ đất
khơng bị xói mịn, hạn chế lũ lụt... ).


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Hoạt động cặp, thảo
luận, trình bày.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- Nghe.



- Hoạt động nhóm 4,
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Đại diện trình bày.
- Nghe.


- Quan sát, đọc sgk.
- Làm việc cá nhân, báo
cáo, nhận xét.


- Nghe.


- Thảo luận cặp đôi, trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>



? Tại sao chúng ta phải sử dụng và
khai thác rừng một cách hợp lí ?
( Tài nguyên rừng là có hạn, k sử
dụng, khai thác bừa bãi, làm ảnh
h-ởng xấu đến môi trờng, tăng hạn hán,
lũ lụt... ).


+ Liên hệ thực trạng rừng ở địa phơng


hs. - Liên hệ ở địa phơng.
3. Củng cố -


DỈn dß:




+ Củng cố ND; y/c hs đọc bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.


+ NhËn xÐt giê häc.


- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.


* TiÕt 5: KĨ chun.


<i>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia.</i>



I/ Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs chọn đợc câu chuyện có ND kể về việc làm thể hiện tình hữu
nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc, hoặc nói về một nớc mà
em biết qua phim ảnh, truyền hình.


- BiÕt s¾p xÕp câu chuyện theo một trình tự hợp lí.
- HiÓu néi dung, ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.


2. K nng: Hs Kể đợc câu chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia kể tự nhiên
chân thực, diễn cảm, nêu đợc ý ngiã câu chuyện.


- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời k ca bn.


3. Giáo dục: HS học tập tấm gơng ngời tốt việc tốt, có ý thức xây dựng tình đoàn kết


giữa các nớc trên thế giới.


II/ Chuẩn bị:


- HS: Tranh minh ho câu chuyện mình định kể.
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra bài cũ:




+ Yêu cầu hs kể câu chuyện đã nghe,
đã đọc ca ngơi về hồ bình, chống
chiến tranh.


+ NhËn xÐt, ghi điểm..


- 2 hs Thực hiện kể
tr-ớc lớp.


B. Dạy bài míi.
1. Giíi thiƯu bµi:



2. Nội dung bài:
a) tìm hiểu u cu
bi:


7


b, Gợi ý kể
chuyện:


11


c, Thực hành kể
chuyện:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài.


+ yêu cầu hs phân tích đề bài.
+ Gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài: đã chứng kiến, đã làm,
tình hữu nghị, một nớc, truyền hình,
phim ảnh.


+ Nhận xét, bổ xung.
+ Gọi hs đọc gợi ý SGK.
+ Hớng dẫn gợi ý hs.


* KÓ chuyện có mở đầu, diễn biến, kết
thúc.


? Em chn nào để kể, hãy giới thiệu
cho các bạn cùng nghe.


+ Gọi hs giới thiệu đề tài câu chuyện,
viết thành cõu chuyn.



+ Y/c hs kể chuyện theo cặp câu
chuyện của mình, suy nghĩ về nhân vật
trong chuyện.


- Nghe.
- 1 hs đọc.


- 2 hs phân tích đề bài.


- 2 hs đọc.
- Nghe.


- Nèi tiÕp tr¶ lêi, nhËn
xÐt, bỉ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

12´


+ NhËn xÐt, bæ xung.


+ Tæ chøc thi kĨ chun tríc líp.
+ Gäi hs kĨ chun tríc líp, nêu suy
nghĩ về nhân vật trong chuyện.


+ Nhận xét, kết luận, biểu dơng.


- Kể chuyện theo cặp.


- Thi kể chun tríc
líp.



3. Cđng cè
Dặn dò:


5


? Câu chuyện giúp em hiểu gì về tình
hữu nghí giữa con ngời Việt Nam với
nhân dân các nớc khác ?


+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhí.


<i> Ngµy so¹n: 25/ 9/ 2007.</i>
<i> Ngày giảng: T6/ 28/ 9/ 07.</i>


* Tiết 1: Toán.


<i>Luyện tập chung.</i>



I/ Mục tiêu:


1.Kin thc: Giỳp hs củng cố về so sánh và sắp xếp thứ tự các phân số. Tính giá trị của
biểu thức có phân số. Giải bài tốn có liên quan đến diện tích hình. Bài
tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


2. Kĩ năng: Thực hành giải bài tốn có liên quan đến các dạng nêu trên một cách thành


thạo.Vận dụng làm đúng các bài tập.


3. Gi¸o dơc: Hs ý tÝch cùc, tù gi¸c, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong học toán.
II/ Chuẩn bị:


III/ Hot ng dy - hc:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:




+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.


NhËn xÐt, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


2


2. Luyện tập: 30
* Bµi 1:


* Bµi 2:



- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc đề bài.


? Để sắp xếp các phân số từ bé đến
lớn, ta phải lm gỡ?


? nêu cách so sánh các phân số
cùng mẫu, khác mẫu ?


+ Y/c hs tự làm bài; Nhận xét, chữa
bài.


a, 18


35 ;
28
35 ;


31
35 ;


32
35 .


b, Quy đồng mẫu số các phân số ta
có: 1


12 <
8
12 <



9
12 <


10
12


nªn 1


12 <
2
3 <
3


4 <
5
6 .


+ Gọi hs đọc đề bài; Nêu cách thực
hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia
với phân số; Thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


+ Y/c hs tù làm bài cá nhân, nhận


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc trớc lớp.
- Trả lời, nhận xét, bổ
sung.



- 2 hs thực hiện bảng, lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của
bạn.


- 1 hs c trc lp.


- 5 hs nèi tiÕp tr¶ lêi, nhËn
xÐt, bỉ sung.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

* Bµi 3:


* Bài 4:


xét, chữa bài.
* Đáp án: a, 11


6 ; b,
3


32 ; c,
1
7



; d, 15


8 .


+ Gọi hs đọc đề bi toỏn.


+ Y/c hs tự làm bài, nhận xét, chữa
bài.


* Bài giải: 5ha = 50 000m2


Diện tích của hồ níc lµ:
50 000 : 10 x 3 = 15 000 ( m2<sub> ).</sub>


Đáp số: 15 000m2


+ Tiến hành các bớc tơng tự bài 3
* Đáp số: Con 10 tuổi


Bè 40 tuæi.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- NhËn xÐt, chữa bài.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
vào vở.



C. Cđng cè -
DỈn dò.


3


+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


* Tiết 2: Tập làm văn.


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>



I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách quan sát cảnh sông nớc thông qua phân tích một số
đoạn văn.


- Lập đợc dàn ý cho bài văn miêu tả cảng sông nớc.


2. Kĩ năng: Viết đợc một đoạn văn miêu tả cảnh sông nớc, tự nhiên, sinh động.


3. Giáo dục: Hs ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Vận dụng học tốt các môn học
khác.



II/ ChuÈn bÞ:


- GV: - Trang, ảnh miêu tả cảnh sông nớc: biển, sông, suối, hồ, ®Çm...
- GiÊy khỉ to, bót d¹.


III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


A. KTBC:


+ Thu, chÊm một số bài tập Đơn xin gia
nhập Đội .... da cam.


NhËn xÐt, ghi điểm.


- 5 hs nộp bài viết.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiƯu bµi.



2. HD lµm bµi
tËp.


* Bµi 1


10´



* Bµi 2:


- Nêu mục tiêu bài hoc, ghi tên bài.
+ Y/c hs đọc đoạn văn, thảo luận trả lời
câu hỏi ( sgk - 62 ) theo nhóm.


+ Gäi các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Nhận xét, củng cố, hỏi thêm về cách
miêu tả của từng ®o¹n.


* K.luận: Trong miêu tả, nghệ thuật
liên tởng đợc sử dụng rất hiệu quả. Liên
tởng làm cho sự vật thêm sinh động
hơn, gần gũi với con ngời hơn. Liên
t-ởng của nhà văn giúp ta cảm nhận đợc
vẻ đáng yêu của biển.


+ Đoạn b: Tiến hành tơng tự.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c 2,3 hs đọc các kết quả quan sát
cảnh sông nớc đã chuẩn bị từ tiết trớc.


- Nghe.


- Hoạt động nhóm 4,
c on vn tr li
cõu hi.



- Đại diện các nhóm
trình bày.


- Nghe.


- 1 hs c y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

+ NhËn xÐt bµi lµm cđa hs.


+ Y/c hs tự lập dàn ý bài văn tả cảnh
sông nớc.


- Làm bài cá nhân. 3 hs
làm vào giấy khổ to.
- 3 - 5 hs nối tiếp rình
bày.


C. Củng cố -
Dặn dò:


3


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. -Lắng nghe, ghi nhí.
* TiÕt 4: ThĨ dơc.


<i>Đội hình đội ngũ - Trị chi:</i>




<i><sub>Lăn bóng bằng tay </sub></i>

.



I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- ễn ĐHĐN: tập hợp hàng dọc - ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi i u sai nhp.


- Trò chơi: Lăn bóng bằng tay .
2. Kĩ năng:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, đủ nội dung, thành thạo, đều, đẹp,
đúng khẩu hiệu.


- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.


3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- GV: Địa điểm; 1 còi; 4 quả bóng.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.


+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm
số báo cáo.


+ Nhn lp, ph bin nội dung y/c giờ học.


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, gối, vai, hông.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay v hỏt.


2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:


+ Tp hp hng dọc - ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vịng phải, vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp….


+ Điều khiển lớp tập 1 -2 lần sau đó chia tổ
luyn tp ( Quan sỏt, giỳp ).


g, Trò chơi: Lăn bóng bằng tay .


+ Nờu tờn trũ chi, tập hợp theo đội hình chơi,
giải thích cách chơi v quy nh chi.


+ Cho cả lớp chơi thử, thi ®ua nhau ch¬i.
+ Tỉ chøc cho hs ch¬i, nx, tỉng kÕt.




15´




GV
x x x x
x x x x


x x x x


GV


x x x x x
x x x x x
x x x x x


3. PhÇn kÕt thóc.


+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.


+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


5


GV


x x x x
x x x x
x x x x
* TiÕt 4: Khoa học.


<i>Phòng bệnh sốt rét.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

1.Kiến thức: Sau bài học:HS có khả năng nhận biết một số dấu hiệu chÝnh cđa bƯnh sèt
rÐt.



- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt rét. Làm cho nhà ở và nơi ngủ
khơng có muỗi.


2. Kĩ năng: HS có thói quen tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách
ngủ màn, mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối.


3. Giáo dục: Hs luôn có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt
ngời.


II/ Chn bÞ:


- GV: Thơng tin và hình minh hoạ ( sgk - 26, 27 ).
III/ Hoạt động dạy - học:


ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt ng ca HS.
A.KTBC:


5


? Việc từ chối hút thuốc lá, rợu, bia, sử
dụng ma tuý có rễ ràng không ?


Nhận xét, ghi điểm.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:



3
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Làm việc
với SGK.


+ M.tiờu: HS nhận
biết đợc một số dấu
hiệu chính của bệnh
sốt rét. Nêu đợc tác
nhân, đờng lây
truyền bệnh sốt rột.


12


* HĐ2: Quan sát và
thảo luận.


+ M.tiờu: HS bit
làm cho nhà ở và
nơi ngủ khơng có
muỗi....Có ý thức
trong việc ngân
chặn k cho muỗi
sinh sn v t
ng-i.


10


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.



* Cách tiến hành:


+ Y/c hs thảo luận câu hỏi sau:


? Nêu một số dấu hiệu chính của bƯnh
sèt rÐt ?


? BƯnh sèt rÐt nguy hiĨm n.t.n ?
? Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
BƯnh sèt rÐt l©y trun n.t.n ?


+ Gọi đại diện từng nhóm trình bày
kết quả thảo luận.


+ NhËn xÐt, kết luận.


+ Gọi 1 vài cặp hỏi và trả lời trớc lớp.
+ Giảng, dẫn dắt vào bài.


* Cách tiến hành:


+ Y/c hs thảo luận cặp đôi, trả lời câu
hỏi:


? Muỗi a - nô - phen thờng ẩn náu và
đẻ trứng ở những chỗ nào ?


( nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm ... đẻ
trứng nơi nớc đọng, ao tù... ).



? Khi nào thì muỗi bay ra để đốt ngời?
( Vào buổi tối và ban đêm ).


? Bạn có thể làm gì để k cho muỗi sinh
sản, đốt ngời ?


( Chơn kín rác thải và dọn sạch những
nơi có nớc đọng, thả cá để chúng ăn
bọ gậy...Ngủ màn, mặc quần áo dài
vào buổi tối... ).


- Nghe.


- Thảo luận nhóm 4,
trả lời câu hỏi.


- Đại diẹn trình bày,
nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Hi - đáp trớc lớp.
- Nghe.


- Thảo luận cặp đôi.
- Một số hs cho ý
kiến.


- NhËn xÐt, bỉ sung.



- L¾ng nghe.


3. Cđng cè


DỈn dò:
5


+ Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×