Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

He thong de kiem tra trac nghiem 15 Hoa hoc 11 2doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.71 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> 1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí</b>


<b>a NO</b>2 <b>b N</b>2O <b>c N</b>2 <b>d NO</b>


<b> 2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H</b>2 bằng 22. Vậy X là


<b>a N</b>2O <b>b NO</b>2 <b>c N</b>2O4 <b>d NO</b>


<b> 3/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO</b>3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a Cu</b>2O <b>b Tất cả.</b> <b>c Ag</b> <b>d FeO</b>


<b> 4/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.</b>


<b>a NH</b>4HCO3 <b>b ZnCl2</b> <b>c NH</b>4Cl <b>d NaAlO</b>2


<b> 5/ Nhiệt phân hoàn toàn 5,74 gam Ca(NO</b>3)2 khan đến hoàn toàn . Lượng chất rắn sau pứ có khối lượng là.


<b>a 2,35 gam</b> <b>b 1,96 gam</b> <b>c 4,45 gam</b> <b>d 4,62 gam</b>
<b> 6/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử


duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a 3</b> <b>b 6</b> <b>c 1</b> <b>d 2</b>


<b> 7/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.</b>
<b>a Amoniăc</b> <b>b Amonisunfat nguyên chất.</b>


<b>c HNO</b>3 <b>d Đạm ure nguyên chất</b>


<b> 8/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng ta có thể thu được khí N2



<b>a Ag</b> <b>b Cu</b> <b>c Mg</b> <b>d Fe</b>


<b> 9/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H</b>2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


<b>a Tất cả đều được</b> <b>b Fe</b> <b>c Cu</b> <b>d Ag</b>
<b> 10/ Cho từ từ dd NH</b>3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 1/ Nhiệt phân hoàn toàn 5,74 gam Ca(NO</b>3)2 khan đến hồn tồn . Lượng chất rắn sau pứ có khối lượng là.


<b>a 1,96 gam</b> <b>b 4,45 gam</b> <b>c 4,62 gam</b> <b>d 2,35 gam</b>
<b> 2/ Để nhận biết hai dung dịch NH</b>4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a H</b>2SO4 <b>b AgNO</b>3 <b>c NaOH</b> <b>d KOH</b>


<b> 3/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm </b>


<b>a Amophot.</b> <b>b Amoniclorua</b> <b>c Ure</b> <b>d Canxinitrat.</b>
<b> 4/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với</b>


<b>a Dung dịch H</b>2SO4 loãng <b>b Dung dịch NaOH</b> <b>c Dung dịch HCl</b>


<b>d ddHNO</b>3 đặc nguội


<b> 5/ Muốn thu được BaSO</b>4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hồ tan hỗn hợp đó bằng


<b>a Dung dịch HCl</b> <b>b Dung dịch NaOH</b> <b>c Dung dịch HNO</b>3 <b>d Dung dịch NH</b>3


<b> 6/ Chứng minh tính chất khử của NH</b>3 ta cho NH3 tác dụng với.



<b>a dd AlCl</b>3 <b>b dd HCl</b> <b>c dd CuSO</b>4 <b>d CuO</b>


<b> 7/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH</b>3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a Cu</b>2+ <b><sub>b Zn</sub></b>2+ <b><sub>c Ag</sub></b>+ <b><sub>d Tất cả đều đúng.</sub></b>


<b> 8/ Dung dịch muối amonisunfat có .</b>


<b>a pH =7</b> <b>b Khơng xác định được</b>
<b>c pH >7</b> <b>d pH < 7</b>


<b> 9/ Cho khí NO</b>2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.


<b>a Khơng xác định được</b> <b>b pH > 7</b>
<b>c pH <7</b> <b>d pH =7</b>


<b> 10/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO</b>2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn


hợp là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 1/ Y là một oxit của nitơ (bền ở đk thường), phần trăm theo khối lượng của nitơ trong X bằng 46,67%. Vậy </b>
Y là


<b>a N</b>2O4 <b>b NO</b> <b>c N</b>2O <b>d NO</b>2


<b> 2/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là</b>


<b>a +4</b> <b>b +7</b> <b>c +5</b> <b>d +6</b>


<b> 3/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.



<b>a N</b>2O <b>b NO</b> <b>c NO</b>2 <b>d N</b>2


<b> 4/ Cho ddHNO</b>3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a Tính axit mạnh</b> <b>b Tính chất OXH mạnh</b>
<b>c Cả ba tính chất trên</b> <b>d Tính chất khử</b>


<b> 5/ Dung dịch muối amonisunfat có .</b>


<b>a pH < 7</b> <b>b pH >7</b>


<b>c pH =7</b> <b>d Không xác định được</b>


<b> 6/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO</b>3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích


khí thu được ở đktc là.


<b>a 0,933 lit</b> <b>b 2,8 lit</b> <b>c 0,78lit</b> <b>d 0,98lit</b>
<b> 7/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử


duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a 1</b> <b>b 6</b> <b>c 3</b> <b>d 2</b>


<b> 8/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a Mg</b> <b>b Fe</b> <b>c Ag</b> <b>d Cu</b>


<b> 9/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.</b>



<b>a CaCO</b>3 <b>b AgNO</b>3 <b>c Tất cả đều được.</b> <b>d Cu(NO</b>3)2


<b> 10/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H</b>2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 1/ Trộn 200ml dd HNO</b>3 0,1M với 300ml dd H2SO4 0,05M thu được dd X. Vậy pH của dd X bằng.


<b>a 1</b> <b>b 1,2</b> <b>c 2,2</b> <b>d 2</b>


<b> 2/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH</b>3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.


<b>a 0,565 lit</b> <b>b 0,336 lit</b> <b>c 0,224 lit</b> <b>d 0,112 lit</b>
<b> 3/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là</b>


<b>a +7</b> <b>b +6</b> <b>c +5</b> <b>d +4</b>


<b> 4/ Khi cho dd NH</b>3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là


<b>a Những tinh thể nhỏ amoniclorua.</b> <b>b Axit clohidric bay hơi</b>
<b>c Phản ứng cháy nên có khói trắng</b> <b>d Tất cả đều đúng.</b>
<b> 5/ Nhỏ từ từ dd NH</b>3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a Khơng có hiện tượng gì.</b> <b>b Có chất khí thốt ra.</b>
<b>c Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.</b> <b>d Tạo kết tủa keo trắng .</b>
<b> 6/ Thành phần của dd amoniăc gồm</b>


<b>a NH</b>3, NH4+, OH-, H2<b>O b NH</b>3, NH4+, H2O <b>c NH</b>3, NH4+, OH- <b>d NH</b>3, H2O


<b> 7/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử



duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a 2</b> <b>b 1</b> <b>c 6</b> <b>d 3</b>


<b> 8/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.</b>


<b>a NO</b> <b>b P</b>2O5 <b>c NO</b>2 <b>d SO</b>3


<b> 9/ Cho khí NH</b>3 tác dụng với oxi dư ở 8500c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 270C thì hỗn hợp khí


thu được gồm.


<b>a NO</b>2, O2, H2O <b>b NO, O</b>2 <b>c NO, O</b>2, H2O <b>d NO</b>2, O2


<b> 10/ Muốn thu được BaSO</b>4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 1/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.</b>


<b>a NO</b> <b>b P</b>2O5 <b>c NO</b>2 <b>d SO</b>3


<b> 2/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với</b>
<b>a Dung dịch HCl</b> <b>b Dung dịch NaOH</b>


<b>c Dung dịch H</b>2SO4 loãng <b>d ddHNO</b>3 đặc nguội


<b> 3/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO</b>3 loãng ta có thể thu được khí N2


<b>a Ag</b> <b>b Cu</b> <b>c Mg</b> <b>d Fe</b>


<b> 4/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H</b>2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.



<b>a Fe</b> <b>b Cu</b> <b>c Ag</b> <b>d Tất cả đều được</b>


<b> 5/ Hoà tan 0,72 gam bột FeO trong dd HNO</b>3 loãng dư, kết thúc pứ thu được dd A. Vậy thành phần của dd A


gồm.


<b>a Fe(NO</b>3)3, HNO3, H2O <b>b Fe(NO</b>3)3, HNO3


<b>c Fe(NO</b>3)2, HNO3, H2O <b>d Tất cả đều sai.</b>


<b> 6/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH</b>3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.


<b>a 0,224 lit</b> <b>b 0,565 lit</b> <b>c 0,336 lit</b> <b>d 0,112 lit</b>
<b> 7/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H</b>2 bằng 22. Vậy X là


<b>a N</b>2O4 <b>b NO</b>2 <b>c NO</b> <b>d N</b>2O


<b> 8/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.</b>


<b>a Cho dd ZnCl</b>2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b Cho dd NH</b>3 từ từ vào dd CuSO4 dư


<b>c Cho dd NH</b>3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>d Tất cả đều không thu được chất kết tủa.</b>


<b> 9/ Cho ddHNO</b>3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a Cả ba tính chất trên</b> <b>b Tính chất OXH mạnh</b>
<b>c Tính chất khử</b> <b>d Tính axit mạnh</b>
<b> 10/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1/ Thể tích tối thiểu dd NaOH 0,1M cần để pứ hết với 1,96 gam H</b>3PO4 là.


<b>a 400ml</b> <b>b 200ml</b> <b>c 300ml</b> <b>d 600ml</b>


<b> 2/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với</b>
<b>a Dung dịch NaOH</b> <b>b Dung dịch HCl</b>


<b>c ddHNO</b>3 đặc nguội <b>d Dung dịch H</b>2SO4 loãng


<b> 3/ Khi cho HNO</b>3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a Nhường 10e</b> <b>b Nhận 10e</b> <b>c Nhận 5 e</b> <b>d Nhường 5e</b>
<b> 4/ Muốn thu được BaSO</b>4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a Dung dịch NH</b>3 <b>b Dung dịch HCl</b> <b>c Dung dịch NaOH</b> <b>d Dung dịch HNO</b>3


<b> 5/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.</b>


<b>a (NH</b>4)2CO3 <b>b NH</b>4Cl <b>c (NH</b>2)2CO <b>d NH</b>4NO3


<b> 6/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a 3,76 gam</b> <b>b 4,7 gam</b> <b>c 18,8 gam</b> <b>d 5,45 gam</b>
<b> 7/ Khi cho dd NH</b>3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là


<b>a Những tinh thể nhỏ amoniclorua.</b> <b>b Axit clohidric bay hơi</b>
<b>c Phản ứng cháy nên có khói trắng</b> <b>d Tất cả đều đúng.</b>
<b> 8/ Nhỏ từ từ dd NH</b>3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a Khơng có hiện tượng gì.</b> <b>b Tạo kết tủa keo trắng .</b>



<b>c Có chất khí thốt ra. d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
<b> 9/ Thành phần của dd amoniăc gồm</b>


<b>a NH</b>3, NH4+, OH-, H2<b>O b NH</b>3, NH4+, OH- <b>c NH</b>3, NH4+, H2O <b>d NH</b>3, H2O


<b> 10/ Cho ddHNO</b>3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH</b>3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần


dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).


<b>a 1,12 lit</b> <b>b 1,4 lit</b> <b>c 0,896 lit</b> <b>d 1,56 lit</b>
<b> 2/ Để nhận biết hai dung dịch NH</b>4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a NaOH</b> <b>b KOH</b> <b>c AgNO</b>3 <b>d H</b>2SO4


<b> 3/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.</b>


<b>a P</b>2O5 <b>b NO</b>2 <b>c SO</b>3 <b>d NO</b>


<b> 4/ Chọn câu sai.</b>


<b>a</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.


<b>c</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
<b>d</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hoá.


<b> 5/ Trong pứ sau Fe</b>3O4 + HNO3 ⃗❑ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên, dương)



<b>a Bị oxi hoá là 3 phân tử.</b> <b>b Bị khử là 3 phân tử.</b>
<b>c Bị oxi hoá là 1 phân tử.</b> <b>d Bị khử là 1 phân tử.</b>
<b> 6/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí</b>


<b>a NO</b> <b>b NO</b>2 <b>c N</b>2 <b>d N</b>2O


<b> 7/ Khi cho dd NH</b>3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là


<b>a Những tinh thể nhỏ amoniclorua.</b> <b>b Axit clohidric bay hơi</b>
<b>c Phản ứng cháy nên có khói trắng</b> <b>d Tất cả đều đúng.</b>
<b> 8/ Nhỏ từ từ dd NH</b>3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a Khơng có hiện tượng gì.</b> <b>b Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.</b>
<b>c Tạo kết tủa keo trắng .</b> <b>d Có chất khí thốt ra.</b>


<b> 9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a NO</b>2 <b>b NO</b> <b>c N</b>2O <b>d N</b>2


<b> 10/ Nhiệt phân hoàn toàn 5,74 gam Ca(NO</b>3)2 khan đến hồn tồn . Lượng chất rắn sau pứ có khối lượng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là</b>


<b>a +4</b> <b>b +5</b> <b>c +7</b> <b>d +6</b>


<b> 2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H</b>2 bằng 22. Vậy X là


<b>a N</b>2O4 <b>b NO</b> <b>c NO</b>2 <b>d N</b>2O



<b> 3/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO</b>3 thì sản phẩm có chất khí thoát ra.


<b>a FeO</b> <b>b Cu</b>2O <b>c Tất cả.</b> <b>d Ag</b>


<b> 4/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản


nhất (nguyên , dương) là.


<b>a 14</b> <b>b 13</b> <b>c 15</b> <b>d 12</b>


<b> 5/ Nhiệt phân hoàn tồn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a 5,45 gam</b> <b>b 18,8 gam</b> <b>c 3,76 gam</b> <b>d 4,7 gam</b>
<b> 6/ Trộn 200ml dd HNO</b>3 0,1M với 300ml dd H2SO4 0,05M thu được dd X. Vậy pH của dd X bằng.


<b>a 1,2</b> <b>b 2</b> <b>c 2,2</b> <b>d 1</b>


<b> 7/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử


duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a 3</b> <b>b 6</b> <b>c 2</b> <b>d 1</b>


<b> 8/ Khi cho dd chứa 1mol H</b>3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong


dung dịch sau pứ gồm.


<b>a Na</b>2HPO4, Na3PO4 <b>b Tất cả đều sai.</b> <b>c NaH</b>2PO4, Na2HPO4 <b>d NaH</b>2PO4, H3PO4


<b> 9/ Cho khí NH</b>3 tác dụng với oxi dư ở 8500c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 270C thì hỗn hợp khí



thu được gồm.


<b>a NO</b>2, O2 <b>b NO</b>2, O2, H2O <b>c NO, O</b>2 <b>d NO, O</b>2, H2O


<b> 10/ Chọn câu sai.</b>


<b>a</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.


<b>b</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>c</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 1/ Hồ tan 0,675 gam bột Al vào dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sau pứ thu được 0,168 lit khí X


ở đktc(sản phẩm khử duy nhất). Vậy khí X là.


<b>a N</b>2 <b>b NO</b>2 <b>c N</b>2O <b>d NO</b>


<b> 2/ Nhiệt phân hồn tồn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a 4,7 gam</b> <b>b 5,45 gam</b> <b>c 18,8 gam</b> <b>d 3,76 gam</b>
<b> 3/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí</b>


<b>a N</b>2 <b>b NO</b>2 <b>c N</b>2O <b>d NO</b>


<b> 4/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.</b>


<b>a Cho dd ZnCl</b>2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b Cho dd NH</b>3 dư tác dụng với dd CuCl2


<b>c Tất cả đều không thu được chất kết tủa.</b> <b>d Cho dd NH</b>3 từ từ vào dd CuSO4 dư



<b> 5/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau</b>


<b>a CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO</b>3 <b>b CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO</b>3


<b>c Au, Mg, Ag, C, S, CaCO</b>3 <b>d CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl</b>2


<b> 6/ Cho khí NO</b>2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.


<b>a pH > 7</b> <b>b pH <7</b>


<b>c pH =7</b> <b>d Không xác định được</b>


<b> 7/ Để nhận biết hai dung dịch NH</b>4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a NaOH</b> <b>b KOH</b> <b>c H</b>2SO4 <b>d AgNO</b>3


<b> 8/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.</b>


<b>a HNO</b>3 <b>b Amoniăc</b>


<b>c Amonisunfat nguyên chất.</b> <b>d Đạm ure nguyên chất</b>
<b> 9/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)</b>


<b>a Al + HNO</b>3 ⃗❑ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>b Cu + HNO</b>3 ⃗❑ Cu(NO3)2 + N2O + H2O


<b>c M</b>2On + HNO3 ⃗❑ M(NO3)n H2O <b>d Ag + HNO</b>3 ⃗❑ AgNO3 + NO + H2O


<b> 10/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H</b>2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 1/ Hoà tan 0,72 gam bột Mg vào Vml dd HNO</b>3 0,1M (lỗng), khuấy đều cho pứ xảy ra hồn


tồn thu được 0,224 lit khí NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng


<b>a 800ml</b> <b>b 400ml</b> <b>c 455ml</b> <b>d 350ml</b>


<b> 2/ Thêm từ từ V ml dd NH</b>3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu


được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a 600ml</b> <b>b 200ml</b> <b>c 400ml</b> <b>d 800ml</b>


<b> 3/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử


duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a 3</b> <b>b 6</b> <b>c 2</b> <b>d 1</b>


<b> 4/ Để nhận biết hai dung dịch NH</b>4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a H</b>2SO4 <b>b NaOH</b> <b>c KOH</b> <b>d AgNO</b>3


<b> 5/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.</b>


<b>a P</b>2O5 <b>b NO</b>2 <b>c SO</b>3 <b>d NO</b>


<b> 6/ Để nhận biết ion NO</b>3- có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.


<b>a Dung dịch Ba(OH)</b>2 <b>b Bột Cu và dd H</b>2SO4 loãng



<b>c Dung dịch HNO</b>3 đặc <b>d Dung dịch AgNO</b>3


<b> 7/ Khi cho dd NH</b>3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là


<b>a Những tinh thể nhỏ amoniclorua.</b> <b>b Axit clohidric bay hơi</b>
<b>c Phản ứng cháy nên có khói trắng</b> <b>d Tất cả đều đúng.</b>
<b> 8/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.</b>


<b>a Cho dd NH</b>3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>b Cho dd NH</b>3 từ từ vào dd CuSO4 dư


<b>c Cho dd ZnCl</b>2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>d Tất cả đều không thu được chất kết tủa.</b>


<b> 9/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau</b>


<b>a Au, Mg, Ag, C, S, CaCO</b>3 <b>b CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO</b>3 <b>c CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO</b>3


<b>d CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl</b>2


<b> 10/ Dung dịch muối amonisunfat có .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:375


1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi:374



1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:373


1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca đề thi:372


1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]b...


Ô ỏp án của đề thi:371


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi:370


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9[ 1]c... 10[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:345


1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:344


1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a...



Ô ỏp ỏn của đề thi:343


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[1]d...


Ô Đáp án của đề thi:342


1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]c...


Ô ỏp ỏn ca thi:341


1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:340


</div>

<!--links-->

×