Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

tuaàn 1 tieát 1 nguyeãn hoaøng phong tuaàn 1 tieát 1 ns nd baøi 1 sô löôïc veà moân lòch söû i muïc tieâu 1 kieán thöùc hs hieåu ñöôïc lòch söû laø moät moân khoa hoïc coù yù nghóa quan troïng ñoái v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.89 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1; Tiết 1</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>


<b>Bài 1. SƠ LƯỢC VỀ MƠN LỊCH SỬ</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


-HS hiểu được lịch sử là một môn khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mọi người
-Học lịch sử là cần thiết .


2. <b>Tư tưởng</b> .


-Tạo cho hs ý thức về tính chính xác và sự ham thích học mơn Lịch sử .


3. <b>Kó năng</b> .


<b> </b>- Liện hệ thực tế và quan sát .
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b></i>
1. <i>Ổn định lớp</i> .


2. <i>Kiểm tra bài củ</i> . GV. Kiểm tra đồ dùng dạy học .


<i>3. Bài mới .</i>


GV. Các em đã bao giớ đã nghe hai từ Lịch sử chưa ? Lịch sử là gì?



<b>Họat động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>. Cho hs quan sát . cỏ cây , lịai vật ,
làng xóm , đường phố…


<b>GV.</b> Cho hs xem tranh ảnh về người
nguyên thủy .


<b>?.</b> Con người phải tn theo quy luật gì
của thời gian ?


<b>?.</b> em có nhân xét gì về lịai người từ thời
nguyên thủy cho đến nay ?


<b>?.</b> Lịch sử là gì ?


<b>?</b>. Em hãy cho biết sự khác nhau giữa lịch
sử con người với lịch sự xã hội lòai người
?


<b>GV. </b>– Lịch sử con người sinh ra , lớn lên ,
già yếu , chết .


- Lịch sử lịai người khơng ngừng
phát triển .


<b>GV. </b>Cho hs xem hình 1 SGK .


<b>?.</b> Vậy lớp học ngày xưa với lớp ngày nay
có gì khác nhau ?



<b>GV.</b> Mỗi quốc gia , dân tộc … đều thay


<i><b>1. Lịch sử là gì ?</b></i>


- Lịch sử là những gì đã diễn ra


trong quá khứ.


- Lịch sử là một môn khoa học dựng


lại những hoạt động của con người và
xã hội lòai người trong qúa khứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đổi theo thời gian .


<b>?.</b> Tại sao chúng ta phải học môn lịch
sử ?


<b>GV.</b> Cho hs quan sát hình 1&2 SGK


<b>?.</b> Bia tiến sĩ Văn Miếu – Quốc Tử Giám
làm bằng gì ?


<b>?.</b> Trên bia ghi những gì ?


<b>?.</b> Theo em đó là loại tư liệu gì ?


<b>?.</b> Ngịai tư liệu đó ta cịn những nguồn tư
liệu nào nữa ?



<b>GV.</b> Cho hs kể chuyện Sơn Tinh – Thủy
Tinh , Thánh Gióng …


4. <b>Củng cố.</b>


- Lịch sử là gì ?


- Lịch sử giúp em hiểu biết những gì?
- Tại sao chúng ta phải học lịch sử ?


5. <b>Dặn dò</b> .


Làm bài tập & học Bài củ .


- Hiểu được cổi nguồn dân tộc và


quá trình chống giặc ngọai xâm.


- Học lịch sử để rút ra những bài


hoïc kinh nghiệm cho hiện tại và tương
lai.


<i><b>3. Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch </b></i>
<i><b>sử?</b></i>


- Tư liệu hiện vật ( trống đồng , bia


đá …)



- Tư liệi truyền miệng ( truyền


thuyết )


Tài liệu chữ viết ( Đại Việt sử kí tịan
thư )


<i><b>Tuần 2; Tiết 2.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>


<b>Bài 2. CÁCH TÍNH THỜI GIAN TRONG LỊCH SỬ </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .


- Tấm quan trọng của việc tính thời gian trong lịch sử
- Thế nào là công lịch , âm lịch , dương lịch .


- Biết cách đọc , ghi và tính năm , tháng, theo công lịch .


2. <b>Tư tưởng</b> .


- Biết qúy thời gian và ý thức về tính chính xác , khoa học .


3. <b>Kó năng</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>



- Lịch treo tường , qủa địa cầu .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC .</b></i>
1. <i>Ổn định lớp</i> .


2. <i>Kiểm tra bài củ</i>.
- Lịch sử là gì ?


- Học lịch sử để làm gì ? Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử ?


3. <i>Bài mới</i> .GV. Lịch sử là gì ? Là những gì xẩy ra trong quá khứ , để tính thời gian chính xác ,
ta phải làm gì ?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV. </b>Cho hs xem hình 2 SGK .


<b>?.</b> Có phải bia Văn Miếu – Quốc Tử
Giám được lập cùng một năm khơng ?


<b>GV.</b> Khơng . Có người đổ trước , người
đổ sau , nên có bia dựng trước dựng
sau .


<b>?.</b> Dựa vào đâu , bằng ách nào , con
người sáng tạo ra thời gian ?


<b>GV.</b> cho hs đọc SGK.


<b>GV</b>. Cho hs quan saùt SGK / trang 6



<b>?.</b> Em hãy cho biết những đơn vị thời
gian nào ?


<b>?</b>. Có những lọai lịch nào ?


<b>GV.</b> Sự dụng lịch treo tường .


<b>?.</b> Đâu là Dương Lịch và Âm Lịch ?


<b>GV.</b> Giải thích quan niệm sai lầm của
người cổ đại .


<b>GV.</b> Cho hs xem quyển lịch , đây được
gọi là cơng lịch .


<b>?.</b> Vì sao phải có công lịch ?


<b>?.</b> Cơng lịch được tính như thế nào ?


<b>GV.</b> Giải thích .


<i><b>1. Tại sao phải xác định thời gian ?</b></i>


- Cách tính thời gian là ngun tắc cơ


bản của mơn lịch sử.


- Họ tìm ra quy luật của thiên nhiên .
- Họ còn quan sát thời gian mọc



lặn,di chuyển của Mặt Trời , Mặt Trăng
và làm ra lịch .


- Đơn vị thời gian . Ngày, tháng, năm,


giờ, phút …


- Những lọai lịch.


+ Âm Lịch . Là sự di chuyển của Mặt
Trăng quay quanh Trái Đất.


+ Dương Lịch . Là sự di chuyển của Trái
Đất quay quanh Mặt Trời.


<i><b>2. Thế giới có cần một thứ lịch chung hay</b></i>
<i><b> khơng ?</b></i>


- Xã hội lịai người càng ngày càng


phát triển và sự giao lưu giữa các quốc
gia vì vẩy cần phải có lịch chung để
tính thời gian.


- Cơng lịch . Tính từ lúc Chúa Giêsu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 1000 năm là một thiên niên kỷ.
- 100 năm là một thế kỷ



- 10 năm là một thập kỷ
<b>GV. Thảo luân nhóm </b>


- Gọi hs đọc những năm tháng bất


kỳ để xác định thế kỷ tương ứng .( -
179 , 40, 248, 542, ….)


4. <b>Cuûng cố</b> .


-Tính khỏang cách thời gian theo thế kỷ
theo năm ) của các sự kiện ghi trên
bảng ở trang 6 sgk so với năm nay ?
-Theo em , vì sao trên tờ lịch của chúng
ta phải ghi thêm ngày , tháng , năm âm
lịch ?


5. <b>Daën dò</b>.


-HS làm bài tập & học theo câu hỏi
SGK.


- Những năm trước đó gọi la( TCN)


<i><b>Tuần 3; Tieát 3 </b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND</b>

<b>: ...</b>



<b>Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI</b>




<b>Bài 3: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Nguồn gốc lịai người và các mốc lớn của quá trình chuyển biến từ người tối cổ thành người


tinh khoân .


- Đởi sống vật chất và tổ chức xã hội của người nguyên thủy .
- Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã .


2. <b>Tư tưởng</b> .


- Vai trò lao động trong việc chuyển biến từ vượn thành người , lao động làm cho xã hội hịan


thiện hơn và phát triển hơn .
3. <b>Kó năng</b> . quan sát , nhận xét .
<i><b>II.CHUẨN BỊ.</b></i>


- Tranh ảnh người ngun thủy và đồ phục chế


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Dữa trên cơ sở nào người ta định ra dương lịch và âm lịch ?



3. <i>Bài mới .</i> GV. Người nguyên thủy sống như thế nào ? họ xuất hiện ra sao ?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> HS xem hình 3,4 SGK


<b>?.</b> Qua đó em có nhận xét gì?


<b>?.</b> Cho hs xem hình 5SGK?


<b>GV.</b> Em có nhận xét gì về hình dáng
Người tố cổ?


<b>GV.</b> Cho hs xem công cụ bằng đá được
phục chế ( Người tối cổ )


<b> HS. Thaûo luận </b>


- Em có nhận xét gì về cơng cụ lao động
của người tối cổ ?


<b>GV.</b> Chia làm 5 nhóm ( nhóm trưởng , thư
ký )


<b>GV.</b> Cho hs xem hình 5SGK.


<b>Thảo luận nhóm:</b>


<b>?.</b> Em hãy so sánh sự khác nhau giữa
Người tinh khôn và Người tối cổ ?



<b>Người tối cổ:</b>
- đơi tay tự do


- Trán thấp


- Hộp sọ lớn hơn vượn
- Trên người còn 1 lớp lông .


<b>Ngưới tinh khôn:</b>
- Đôi tay kheo léo hơn .


- Hộp sọ và thể tích não phát triển
hơn .


- Cơ thể linh hoạt hơn .
<b>GV. Kết luận .</b>


<b>?.</b> Người tinh khôn sống như thế nào ?


<b>HS.</b> đọc SGK / trang 9.


<i><b>1. Con người đã xuất hiện như thế nào ?</b></i>


- Người tối cổ sống ở Đông Châu


Phi, Gia va(In đô nê xi a ) Bắc Kinh
(TQ) khỏang 3,4 triểu năm.


- Người tối cổ sống thành từng



baày.


- Sống bằng săn bắt , hái lượm.
- Sống trong hang động túp lều.
- Công cụ lao động bằng mạnh


tước đáthô sơ.


- Biết sự dụng lữa để sưỡi ấm ,


nướng thức ăn.


- Cuộc sống bấp bênh ,phụ thuôïc


thiên nhiên.


<i><b>2. Người tinh khơn sống như thế nào ?</b></i>


- Người tinh khôn xuất hiện là


bước nhảy vọt thứ hai của con người.


- Lớp lông mất đi.


- Xuất hiện những màu gia khác


nhau .trắng , vàng ,đen.


- Hình thành 3 chủng tộc.


- Họ sống theo thị tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?.</b> Cho hs xem công cụ bằng đá được phục
chế .


<b>GV.</b> Cho hs xem hình 7 SGK.


<b>?.</b> Giải thích . Khỏang 6000năm , Người
tinh khôn chế tạo công cụ lao động bằng
kim loại .


<b>?</b>. Cơng cụ bằng đá có gì khác nhau với
cơng cụ kim loại ?


<b>?.</b> Nhờ công cụ kim lọai , sản phẩm của
xã hội như thế nào ?


<b>?.</b> Trước sự phát triển của công cụ kim
loại xã hội nguyên thủy sẽ ntn ?
4. <b>Củng cố :</b>


- Bầy người nguyên thủy sống như thế
nào ?


- Đời sống của Người tinh khơn có những
điểm nào tiến bộ so với người tối cổ ?
- Công cụ kim lọai đã có tác dụng như thế
nào ?


5. <b>Dặn dò :</b>



Học theo câu hỏi SGK, làm bài tập .


chung .


- Biết chăn nuôi, biết trồng trọt,


làm đồ trang sức.


- Cuộc sống ổn dịnh hơn.


<i><b>3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?</b></i>


- Tăng diễn tích đất trồng. Sản phẩm dư
thừa. Mọt số người chiếm đọat.
Xã hội phân hóa giàu giàu nghèo
XH ngun thủy tan rã


<i><b>Tuần 4 Tiết 4. </b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND</b>

<b>: ...</b>



<b>Bài 4. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>
1. <b>Kiến thức</b>


-Sau khi xã hội nhuyên thủy tan rã, xã hội có giai cấp và nhà nước ra đời.


-Những nhà nuớc đầu tiên đã được hình thành ở phương Đông ( TQ, Ai Cập, Lưỡng Hà , Ấn


Độ ) Từ khỏang thế kỷ IV- III TCN


-Nền tảng kinh tế, nông nghiệp, thể chế nhà nước, quân chủ chuyên chế.
2. <b>Tư tưởng</b>


-Xã hội cổ đại phát triển cao hơn xã hội ngun thủy , nhưng có sự bất bình đẳng , phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II. CHUẨN BỊ. </b></i>


- Bản đồ các quốc gia cổ đại phương Đông .
- Một số tư liệu thành văn về TQ, Ấn Độ.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


-Đời sống của Người tinh khơn có những điểm nào tiến bộ so với Người tối cổ ?
-Tác dụng cơng cụ kim loại đó với cuộc sống con người ntn ?


3. <i>Bài mới .</i>


GV. Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm quốc gia nào ? Để lại những thành tựu gì ?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs quan sát hình 10 SGK .


<b>?.</b> Các quốc gia cổ đại phương Đơng


hình thành những khu vực nào ?


<b>?.</b> Tại sao cư dân đó lại chọn khu vực
đó để sinh sống ?


<b>HS.</b> Quan sát hình 8 SGK .


<b>?</b>. Em có nhận xét gì cảnh làm ruộng
của ngừơi Ai Cập ?


<b>?</b>. Để chống lũ lụt , ổn định sản xuất
nông dân phải làm gì ?


<b>?.</b> Khi sản xuất phát triển , lúa gạo
nhiều , của cải dư thừa sẽdẫn đến tình
trạng gì ?


- Tư hữu , giàu nghèo , phân chia giai
cấp.


<b>GV. </b>Đọc trang 8 SGK.


<b>?.</b> Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại
phương Động là gì ? Ai là người tạo ra
của cải vật chất nuôi sống xã hội ?


<b>?.</b> Xã hội phương Đông bao gồm tầng
lớp nào ?


- Qúy tộc, nông dân công xã, nô lệ.



<b>?.</b> Cuộc sống của người nơ lệ , nông
dân như thế nào ?


<b>?.</b> Để bảo vệ quyền lợi giai cấp thống
trị đã làm gì ?


<i><b>1. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã </b></i>
<i><b>được hình thành ở đâu và từ bao giờ ?</b></i>


- Sông Nin ( AI Cập )


- Sơng Trường Giang , Hịang hà


( TQ)


- Sơng Ấn , sơng Hằng ( Ấn Độ )


- Dó là vùng đất phì nhiêu , có nước


tưới quanh năm thuận lợi trồng lúa
nước .


- Các quốc gia cổ đại phương Đông
ra đời từ thiên niên kỉ VI- III TCN.


- Đây là quốc gia xuất hiện sớm nhất


lịch sử lòai người .



<i><b>2. Xã hội phương đơng bao gồm tầng lớp </b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


<b>Nông dân công xã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GV</b>. cho hs đọc trang 13 SGK .


<b>?</b>. Ở các nước phương Đông, nhà vua có
quyền hành gì ?


- Vualà người có quyền hành cao


nhất, quyết định mọi việc ( định ra
luật pháp, chỉ huy qn đội , …)


<b>GV.</b> Giải thích thêm .


+ Ở Trung Quốc Thiên Tử ( con trời )
+ Ai Cập Pharaôn ( Ngôi nhà lớn )
+ Lưỡng Hà . Ensi( Người đứng đầu )


4 . <b>Củng cố :</b>


- Kể tên càc quốc gia cổ đại phương
Đơng ?


- Xã hội phương Đơng có mấy tầng
lớp ? Kể tên các tầng lớp đó ?
- Vua ở các quốc gia cổ đại phương
Đơng có quyền hành như thế nào ?



5. <b>Dặn dò</b> :


- Làm bài tập & Sưu tầm tranh ảnh kiến
trucù các quốc gia cổ đại phương Đông ?




<b>Cơ cấu xã hội phương đông .</b>


<i><b>3. Nhà nước chun chế cổ đại phương </b></i>
<i><b>Đơng .</b></i>


Vua


Quýtộc ( quan lại )
Nông dân
Nô lệ


<i><b>Tuần 5 Tiết 5 </b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND</b>

<b>: ...</b>



<b>Bài 5: CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> :


- Tên và vị trí của các quốc gia cổ đại phương Tây .



- Điều kiện tự nhiên Địa Trung Hải không thuận lợi cho sự phát triển sx nông nghiệp


- Những đặc điểm về nền tảng kinh tế , cơ cấu xã hội và thể chế nhà nước ( Hi lạp , Rô- Ma


) cổ đại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Tây .
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Tập liên hệ tự nhiên với sự phát triển kinh tế .
<b>3. Tư tưởng ;</b>


- Ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng trong xã hội .
<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>


- Bản đồ thế giới cổ đại .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b></i>


<i>Ổn định lớp .</i>
<i>Kiểm tra bài củ. </i>


- Kể tên những quốc gia cổ đại phương Đông và chỉ trên lược đồ ?
- Các quốc gia cổ đại phương Đơng có những tầng lớp nào ?


<i>Bài mới .</i> Sự xuất hiện của nhà nước không chỉ xảy ra ở phương Đông , nơi có điều kiện tự nhiên
thuận lợi , mà cịn xuất hiện những vùng khó khăn của phương Tây .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV.</b> Cho hs xem bản đồ thế giới .


<b>?.</b> Các quốc gia cổ đại phươngg Đông ra
đời từ bao giờ ?


<b>?. </b>Các quốc gia cổ đại phương Tây và
phương Đơng có gì khác nhau về địa hình


- Địa hình khơng giống ( đồi núi –


đồng bằng )


- Phương Tây không phát triển nông


nghiệp phương Đơng thì ngược lại .


<b>GV.</b> Các quốc gia này giàu có nhờ bn
bán , tham gia trao đổi hàng hóa.


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 15 SGK.


<b>?</b>. Kinh tế chính các quốc gia này là gì ?


- Công thương nghiệp , ngọai
thương .


<b>?.</b> Với nền kinh tế đó , xả hội đa( hình
thành tầng lớp nào ?


- Chủ xưỡng , chủ lị ,chủ tàu



thuyền .


<b>?.</b> Ngịai chủ nơ cịn có tầng lớp nào
nữa ?


<i><b>1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại </b></i>
<i><b>phương Tây.</b></i>


- Hình thành ở những vùng đồi


núi , đá vôi , thung lũng .


- Thích nghi việc trồng những cây


lâu năm ( nho , ô lưu ) lương thực
phải nhập từ nước ngịai .


- Hy lạp , Rơ ma. được biển bao


quanh , nhiều vĩnh nhiều hải cảng
tự nhiên .


- Ngọai thương phát triển .
<i><b>2. Xã hội cổ đại Hy Lạp , Rôma gồm </b></i>
<i><b>những giai cấp nào ?</b></i>


- Chủ nơ có cuộc sống sung sướng


.



- Nơ lệ là lực lượng chính trong
các trang trãi … Họ phụ thuộc vào
chủ nô


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 15, 16.SGK .


<b>?</b>.Em hãy cho biết xã hội cổ đại phương
đông bao gồm những tầng lớp nào ?


<b>?.</b> Xã hội cổ đại phương Tây gồm có
những giai cấp nào ?


- Chủ nô – nô lệ


<b>GV.</b> Hy lạp ( hội đồng công xã )
Rôma ( vua đứng đầu )


<b>Củng cố:</b>


- Các quốc gia cổ đại phương Tây được
hình thành ở đâu và từ bao giờ ?


- Em hiểu như thế nào là xã hội chiếm
hữu nơ lệ ?


<b>Dặn dò :</b>


Xác định vị trí các quốc gia cổ đại
phương Tây trên bản đồ thế giới ?



- Xã hội Hy lạp gồm 2 giai cấp


chính là chủ nô , nô lệ .


- Xã hội chủ yếu giữa vào nơ lệ ,


họ bị bóc lộtø tàn nhận , bị coi là
hàng hóa .


Cho nên gọi là xh chiếm hữu nơ lệ.


<i><b>Tuần 6 Tiết 6 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND</b>

<b>: ...</b>



<b>Bài 6 : VĂN HÓA CỔ ĐẠI</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .


- Qua mất nghìn năm tồn tại , thời cổ đại đã để lại cho lịai người một di sản văn hóa đồ sộ


qúy giá .


- Tuy ở mức độ khác nhau những người phương Đông và người phương Tây cổ đại đều sáng


tạo nên những thành tựu văn hóa đa dạng, phong phú , bao gồm chữ viết , lịch , văn học ,
khoa học , nghệ thuật ….



2. <b>Tư tưởng</b> :


- Tự hào về những thành tựu văn minh của lòai người cổ đại .


- Giáo dục ý thức tìm hiểu các thành tựu văn minh cổ đại .
<b>3. Kĩ năng :</b>


- Mô tả kiến thức , nghệ thuật qua tranh ảnh .


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


- Tranh ảnh về văn hóa ( Kim tự tháp , chữ tượng hình …)


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. <i>Bài mới :</i> Thời cổ đại đã để lại cho lòai người cả một di sản văn hóa đồ sộ , phong phú.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ
đại phương đơng là kinh tế gì ?


- nông nghiệp
<b>GV.</b> Giải thích thiên văn .


<b>?.</b> Con người tìm hiểu quy luật Mặt Trăng
quay quanh Trái Đất , Trái Đất quay


quanh Mặt Trời , để tạo ra cái gì ?


<b>GV.</b> hs xem hình 11 sgk .


<b>?.</b> Chữ viết ra đời trong hòan cảnh nào ?


<b>GV.</b> Viết một số từ lên bảng .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 17 sgk .


<b>?.</b> Thành tựu thứ 2 của lịai người là gì ?


<b>?.</b> Tại sao người Ai Cập lại giỏi về Tóan
Học?


<b>?.</b> Ở phương Đơng có cơng trình kiến trúc
nào nổi tiếng ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc .


<b>?.</b>Thành tựu văn hóa đầu tiên của người
Hi Lạp, Rơma là gì ?


<b>?</b>. Thành tựu thứ hai của các quốc gia cổ
đại phương Tây làgì ?


<b>?</b>. Người Hy Lạp, Rơma đã có thành tựu
khoa học gì ?


<b>GV.</b> Cho hs kể một số nhà bác học .



<b>GV.</b> Kể một số câu chuyện vui liên quan
đến các nhà khoa học .


<b>?.</b> Văn học cổ Hy Lạp đã phát triển như
thế nào ?


<b>?.</b> Kiến trúc người Hy Lạp đạt được thành
tựu gì ?


<i><b>1. Các dân tộc phương Đơng thời cổ đại </b></i>
<i><b>đã có thành tựu văn hóa gì ?</b></i>


- Tìm ra tri thứ đầu tiên về thiên


văn.


- Họ sáng tạo ra Âm Lịch và Dương
Lịch.


- Chữ tượng hình Ai Câp , Trung


Quốc.


<b>Thành tựu tóan học .</b>


+ Người Ai Cập tìm ra phép đếm đến 10 ,
rất giỏi hình học .


+ Tìm ra soá pi 3,14 -16.



+ Người Lưỡng Hà giỏi về số học .
+ Người Ấn Độ tìm ra số 0


<b>Kiến truùc :</b>


+ Kim tự tháp ( Ai Cập )
+ Thành Bapilon .


<i><b>2. Người Hy Lạp và Rô ma đã có những </b></i>
<i><b>đóng góp gì về văn hóa ?</b></i>


- Họ tạo ra Dương Lịch dữa trên
quy luật Trái Đất quay xung quanh
Mặt Trời .


+ Một năm có 365 ngày + 6 giờ , chia
thành 12 tháng , mỗi tháng có 30, 31
ngày ,tháng 2 có 28, 29 ngày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4 <b>Củng cố </b>:


Nêu những thành tựu văn hóa lớn cổ đại
của người phương Đông và phương Tây ?
Kể tên 3 kỳ quan thế giới của văn hóa cổ
đại ?


<b>5 Dặn dò:</b>


HSsưu tầm tranh ảnh các kỳ quan văn


hóa thế giới cổ đại .


<i><b>Tuần 7 Tiết 7</b></i>


<b>NS: ...</b>



<b>ND: ...</b>

<b>Bài. ÔN TẬP</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Sự xuất hiện con người trên trái đất .


- các giai đọan phát triển của thời nguyên thủy thông qua lao động sản xuất .
- Các quốc gia cổ đại .


- Những thành tựu văn hóa thới cổ đại .


2. <b>Kĩ năng .</b>+ Bồi dưỡng kĩ năng khái quát , so sánh , xác định các điểm chính .
<i><b>II. CHUẨN BỊ. </b></i>


+ Lược đồ thế giới cổ đại


+ Tranh ảnh cơng trình kiến trúc cổ đại .
<i><b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiềm tra bài củ .</i>


- Em hãy trình bày những thành tưu văn hóa cổ đại phương Đơng và phương Tây ?


- Kể tên 5 kì quan thế giới thời kì cổ đại .


3. <i>Bài mới</i> :GV. Khái quát những kiến thức lịch sử phát triển lịch sử lòai người .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?</b>. Người tối cổ được tìm thấy ở đâu ?


<b>?.</b> Họ sống cách đây bao nhiêu năm ?


<b>?.</b> Cuộc sống của họ như thế nào ?


<b>a. Về con người .</b>


<b>Người tinh khôn .</b>
- Dáng đứng thẳng .
- Xương cốt nhỏ hơn .
- Đôi tay khéo léo hơn .


<i><b>1. Những dấu vết của người tối cổ </b></i>
<i><b>( người vượn ) được phát hiện ở đâu ?</b></i>


- Ở Đông Phi , Gia Va , Bắc


Kinh .


- Thời gian xuất hiện : Từ 3-4


triệu năm .



- Ở trong các hang động .
- Ăn sống nuốt tươi .


<i><b>2. Điểm khác nhau giữa Người tinh </b></i>
<i><b>khôn và Người tối cổ ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trán cao , mặt phẳng .
- Cơ thể linh hoạt hơn .


- Khơng có lớp lơng mỏng trên cơ


theå .


<b>Người tối cổ .</b>
- Dáng đứng thẳng .


- Hai tay được giải phóng .
- Trán thấp vát ra đằng sau .
- U lơng mày cao .


- Hộp sọ và não nhỏ .


b. <b>Cơng cụ lao động .</b>


+ Người tối cổ .


- Công cụ bằng đá thô sơ .


+ Người tinh khôn .



- Công cụ bằng đá mài tinh xảo và


bằng đồng .


c . <b>Tổ chức xã hội .</b>


- Người tối cổ . Sống thành từng


baày


- Người tinh khôn . Sống thành các
thị tộc .


<b>Hoạt động 3</b>. Thời cổ đại có những quốc
gia lớn nào ?


- Phương Đông . Ai Cập , Lưỡng


Hà , Ấn Độ, TQ.


- Phương Tây . Hy Lạp , Rôma.
<b>Hoạt động 4.</b> Các tầng lớp xã hội chính
ở thời cổ đại ?


- Phương Đông :Qúy tộc – Nông


dân – Nô lệ .


- Phương Tây : Chủ nơ – Nô lệ .
<b>Hoạt động 5</b>: Các lọai nhà nước thời cổ


đại .


- Phương Đông : Là nhà nước
chuyên chế ( Vua quyết định mọi
việc )


- Phương Tây : Là nhà nước dân


chủ .


4. <b>Củng cố</b> :


<b> </b> - Em hãy cho biết sự xuất hiện lịai


<b>Người tinh khơn .</b>
- Dáng đứng thẳng .
- Xương cốt nhỏ hơn .
- Đôi tay khéo léo hơn .
- Trán cao , mặt phẳng .
- Cơ thể linh hoạt hơn .


- Khơng có lớp lơng mỏng trên cơ


theå .


<b>Người tối cổ .</b>
- Dáng đứng thẳng .


- Hai tay được giải phóng .
- Trán thấp vát ra đằng sau .



- U lông mày cao .
- Hộp sọ và não nhỏ .


b. <b>Cơng cụ lao động .</b>


+ Người tối cổ .


- Công cụ bằng đá thô sơ .


+ Người tinh khôn .


- Công cụ bằng đá mài tinh xảo


và bằng đồng


c . <b>Tổ chức xã hội .</b>


- Người tối cổ . Sống thành từng


baày


- Người tinh khơn . Sống thành


các thị tộc .


<b>Hoạt động 3</b>. Thời cổ đại có những
quốc gia lớn nào ?


- Phương Đông . Ai Cập , Lưỡng



Hà , Ấn Độ, TQ.


- Phương Tây . Hy Lạp , Rôma.
<b>Hoạt động 4.</b> Các tầng lớp xã hội chính
ở thời cổ đại ?


- Phương Đông :Qúy tộc – Nông


dân – Nô lệ .


- Phương Tây : Chủ nơ – Nơ lệ .
<b>Hoạt động 5</b>: Các lọai nhà nước thời cổ
đại .


- Phương Đơng : Là nhà nước


chuyên chế ( Vua quyết định mọi
việc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

người trên Trái Đất ?


- So sánh Người tinh khôn Và


Người tố cổ ?


- Kể tên các quốc gia cổ đại ?
- Những thành tựu văn hóa thời cổ


đại ?



- Các tầng lấp xã hội thời cổ đại ?


5. <b>Daën dò</b> :


Học theo câu hỏi SGK.




<i><b>Tuaàn 8 Tiết 8.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 8: LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Cũng cố lại kiến thức mà học sinh đã học ở phần lịch sử thế giới .
- Tạo cho hs bước đầu biết làm một bài tâp lịch sử .


- Học sinh nắm được một số kĩ năng làm bài .


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


- GV: Kiểm tra vở bài tập lịch sử, bài tập làm của các em .
- GV. Có thể chấm điểm ngay trên vở bài tập .



<i>3. Bài mới :</i>


<b>Câu 1:</b> Bầy người nguyên thủy sống như thế nào ?


<b>Câu 2 :</b> Cơng cụ kim lọai đã có tác dụng như thế nào ?


<b>Câu 3 :</b> Em hãy so sánh Người tinh khơn và Người tố cổ có điểm gì khác nhau ?


<b>GV:</b> Ghi câu hỏi lên bảng cho 3 hs lên bảng làm .


<b>Câu 4.</b> Quốc gia cổ đại phương Đông gồm những quốc gia nào ?
a. Ai Cập . b. Lưỡng Hà . c. Trung Quốc . d. Ấn Độ .


<b>Câu 5:</b> Xã hội phương Đông gồm những tầng lớp nào ?


a. Quan lại . b. Nông dân . c. Nô lệ . d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 6:</b> Quốc gia cổ đại phương Tây gồm những quốc gia nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 7</b>. Kim tự tháp thuộc quốc gia cổ đại nào ?


a. Hi lạp . b. Trung Quốc c. Ấn Độ . d. Ai Cập .


<b>4. Cuõng cố :</b>


5. <b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị kiểm tra 15 phút . Học bài 5,6 ,7


<i><b>Tuần 9 Tiết 9 . </b></i>


<b>NS: ...</b>



<b>ND: ...</b>



<b>PHẦN HAI : LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>



<b>Bài 8. THỜI NGUYÊN THỦY TRÊN ĐẤT NƯỚC TA</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Trên đất nước ta từ xa xưa đã có con người sinh sống .


- Trải qua hàng chục vạn năm những con người đó chuyển dần từ người tối cổ đến người tinh
khôn .


- HS phân biệt được sự phát triển của người nguyên thủy trên đất nước ta .
2. <b>Kĩ năng</b> : - quan sát , nhận xét , so sánh .


<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>


- Hiện vật phục chế , bản đồ Việt Nam , Máy chiếu ,phim trong .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ :</i>


a. Kể tên những quốc gia lớn thời cổ đại ?


b. Em hãy nêu thành tựu văn hóa lớn thời cổ đại ?



3. <i>Bài mới :</i> Trên đất nước ta đã từng có xã hội nguyên thủy và cổ đại .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 23,24 SGK.


<b>?.</b> Nước ta xưa kia là một vùng đất như
thế nào ?


<b>?.</b> Người tối cổ là người như thế nào ?


<b>?</b>.Di tích Người tối cổ được tìm thấy ở đâu
trên đất nước Việt Nam ?


<b>?.</b> Ngịai các di tích ở Lạng Sơn , người
tối cổ còn cư tru( địa phương nào trên đất
nước ta ?


<b>HS. Thảo luận .</b>


Xem lược đồ trang 26 SGK.


<i><b>1: Những dấu tích của người tối cổ </b></i>
<i><b>được tìm thấy ở đâu ?</b></i>


- Việt Nam là nơi có dấu tích của


người tối cổ sinh sống .



- Ở hang Thậm Hai , Thẩm


Khuyên (Bình Gia , lạng Sơn ) Tìm
thấy chiếc răng của Người tối cổ .


- Ở núi Đọ ( Thanh Hóa ) , Xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Em có nhận xét gì về địa điểm sinh sống
của Ngưởi tối cổ trên đất nước ta ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 23 SGK.


<b>?.</b> Người tối cổ trở thành người tinh khôn
từ bao giờ trên đất nước Việt Nam ?


<b>?.</b> Người tinh khôn sống như thế nào ?


<b>GV</b>.Cho hs xem hình 19, 20 SGK .


<b>GV</b>. Cho hs xem đồ phục chế .


<b>HS. Thảo luận .</b>


<b>?.</b> Em hãy so sánh và rút ra nhận xét .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 23,24 SGK.


<b>?.</b> Những dấu tích của Người tinh khơn
được tìm thấy ở những địa phương nào
trên đất nước ta?



<b>GV.</b>Giải thích thêm .


<b>GV.</b>HS xem hình 21,22,23,SGK.


<b>?.</b> Em có nhận xét gì ?


<b>4. Củng cố :</b>


<b>- </b> Em hãy lập bảng hệ thống các giai
đọan phát triển của thời nguyên thủy ở
nước ta theo mẫu : thời gian , địa điểm ,
cơng cụ .


- Giải thích sự tiến bộ của rìu mài lưỡi so
với rìu ghè đẻo .


5. <b>Dặn dò :</b>


Học theo câu hỏi cuối bài và giải thích
câu nói của Bác Hồ ở cuối bài .


<i><b>2. Ở gian đoạn đầu , n gười tinh khơn </b></i>
<i><b>sống như thế nào ?</b></i>


- Cách đây khỏang 2,3 vạn năm ,


Người tối cổ trở thành Người
tinhkhơn .



- Di tích tìm thấy ở mái đá
Ngườm (Võ Nhai , Thái Nguyên ),
Sơn Vi (Phú Thọ), Lai Châu , Sơn
La , Bắc Giang , Thanh Hóa , Nghệ
An .


- Từ ghè đẽo thơ sơ đến những


chiếc rìu đá có mài nhẵn , sắc phần
lưỡi để đào bới thức ăn dễ hơn .


- Nguồn thức ăn nhiều hơn .


<i><b>3. Giai đọan phát triển của Người tinh </b></i>
<i><b>khơn có gì mới ?</b></i>


- Họ sống ở Hịa Bình , Bắc sơn
(Lạng Sơn ) Quynh Văn ( Nghệ An )
Hạ Long (Quảng Ninh ) Bàu Tró
( Quảng Bình )


- Thời ngun thủy trên đất nước
chia làm 2 giai đọan .


+ Người tối cổ (sống cách đây hàng
triệu năm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Tuần 10 Tiết 10 </b></i>


<b>NS: ...</b>




<b>ND: ...</b>



<b>PHẦN HAI : LỊCH SỬ VIỆT NAM .</b>



<b>Bài 9 : ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI NGUYÊN THỦY TRÊN ĐẤT NUỚC TA</b>





<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Trên đất nước ta , từ xa xưa đã có con người sinh sống .


- Trải qua hàng chục năm , những con người đó đã chuyển dần từ Người tố cổ đến Người tinh


khôn .


- Thơng qua sự quan sát các công cụ , giúp hs phân biệt và hiểu được giai đọan phát triển của


người nguyên thủy trên đất nước ta .
2. <b>Tư tưởng</b> :Học sinh ý thức được .


- Lịch sử lâu đời của đất nước ta .
- Về lao động xây dựng xã hội .


3. <b>Kĩ năng</b> : Quan sát , nhận xét , so sánh .
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>


<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


3. <i>Bài mới</i> .GV. Nhắc lại lịch sử thế giới cổ đại . Cũng như một số nước trên thế giới , nước ta
cũng có một lịch sử lâu đời , cũng đã trải qua các thời kì của xã hội nguyên thủy và xã hội cổ
đại


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc mục 1 trang 27 SGK.


<b>GV.</b> HSquan sát công cụ đá được
phục chế .


<b>?.</b> Công cụ chủ yếu làm bằng gì ?


<b>?.</b> Cơng cụ được vchế tác như thế
nào ?


<b>? </b>.Đến thời ngun thủy Hịa Bình –
Bắc sơn chế tác cơng cụ như thế
nào ?


<b>?.</b> Việc làm gốm có gì khác so với
việc làm cơng cụ đá ?


<b>HS thảo luận nhóm:</b>


? Những điểm mới về cơng cụ và sản
xuất của thời Hịa Bình – Bắc Sơn là
gì ?



<b>?.</b> Em hãy cho biết ý nghóa của việc


<i><b>1. Đời sống vật chất .</b></i>


- Từ thời Sơn Vi đến Hịa Bình – Bắc


sơn , người ngun thủy luôn cải tiến để
nâng cao năng suất lao động .


- Cơng cụ hịn cuội , ghè đẽo thơ sơ


mài vát (rìu tay ) rìu tra cán ( Hòa
Bình ,Bắc Sơn )


- Họ biết làm đồ gốm (thời kì đồ đá


mới )


- Người nguyên thủy ln cải tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trồng trọt và chăn nuôi ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 28 SGK.


<b>?.</b> Người ngun thủy Hịa Bình –
Bắc Sơn sống như thế nào ?


<b>?.</b> Quan hệ xã hội của người Hịa
Bình – Bắc Sơn như thế nào ?



<b>GV.</b> Giải thích Mẫu heä .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 28 , 29 SGK.


<b>GV.</b> Cho hs xem đồ trang sức được
phục chế.


<b>?.</b> Ngồi lao động sản xuất , người
Hịa Bình – Bắc Sơn cịn biết làm
gì ?


<b>?.</b> Đồ trang sức được làm bằng gì ?


<b>GV.</b> Cho hs thảo luận .


<b>?.</b> Theo em , đồ trang sức xuất hiện
của người ngun thủy có ý nghĩa
gì ?


<b>?.</b> Theo em việc chơn cơng cụ lao
động theo người chết nói lên điều
gì ?


4. <b>Củng cố:</b>


- Những điểm mới trong đời sống
vật chất và xã hội của người nguyên
thủy Hịa Bình – Bắc Sơn ?



- Những điểm mới trong đời sống
tinh thần của người nguyên thủy là
gì ?


- Em có suy nghĩ gì về việc chôn
công cụsản xuất theo người chết ?


<b> 5. Dặn dò</b>:


Làm bài tập và học theo câu hỏi
SGK


- Năng xuất lao động tăng lên .
- Thời ngun thủy có hai nghành


chính trồng trọt và chăn nuôi .


- Cuộc sống ổn định hơn .


- Họ sống trong hang động , túp lều


bằng cỏ,lá cây.
<i><b>2. Tổ chức xã hội </b></i>


- Người Hịa Bình – Bắc Sơn sống


thành từng nhóm ( Cùng huyết thống )


- Ở một nơi ổn định , tôn vinh người



mẹ lớn tuổi làm chủ . Đó là thời kì thị
tộc.


<i><b>3. Đời sống tinh thần .</b></i>


- Đời sống tinh thần của người
nguyên thủy ngày càng phong phú.


- Xã hội đã phân biệt giau nghèo.


- Cuộc sống ổn định hơn.


_________________________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Chương II. THỜI ĐẠI DỰNG NƯỚC : VĂN LANG – ÂU LẠC</b>


<b>Bài 10. NHỮNG CHUYỂN BIẾN TRONG ĐỚI SỐNG KINH TẾ</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .


- Nâng cao kĩ thuật mài đá.
- Phát minh thuật luyện kim .
- Phát minh nghề nông trồng lúa.


2. <b>Tư tưởng</b> .


- Nâng cao tinh thân sáng tạo trong lao động .


3. <b>Kĩ năng</b> .


- Nhận xét , so sánh . liên hệ thực tế .


<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>


- Tranh ảnh ,cơng cụ phục chế , bản đồ .


<i><b>III.CÁCH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Những điểm mới trong đời sống vật chất , xã hội của người ngun thủy thời kì văn hóa
Hịa Bình – Bắc Sơn ?


b. Tổ chức xã hội nguyên thủy thời kì văn hóa Hịa Bình – Bắc Sơn ?


3. <i>Bài mới</i> :GV. Nhắc lại kiến thức ở bài trước, di cư nên có chuyển biến lớn về kinh tế .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 30 sgk .


<b>HS.</b>xem hình 28 ,29 SGK.


<b>?.</b> Địa bàn cư trú của người Việt cổ
trước đây là đâu ?Sau đó mở rộng ra sao
?



<b>?.</b> Nhìn vào hình 28, 29 , 30 em thấy
công cụ sản xuất của người ngun thủy
gồm có những gì ?


<b>?. </b>Những cơng cụ bằng đá , xương ,
sừng , đã được các nhà khảo cổ học tìm
thấy ở địa phương nào? thời gian xuất
hiện ?


<i><b>1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào ?</b></i>


<b>Công cụ sản xuất .</b>
- Rìu đá có vai , mài nhẵn 2 mặt .
- Lưỡi đục , bàn mài đá , mảnh cưa đá.


- Công cụ bằng xương .
- Đồ gốm xuất hiên .


- Xuất hiện chì lưới bằng đất nung (đánh


cá )


- Dồ trang sức (vòng tay ,vòng cổ bằng đá ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 31, 32 SGK.


<b>?.</b> Cuộc sống của người Việt cổ ra sao ?


<b>?.</b> Để định cư lâu dài , con người cần
làm gì ?



<b>?.</b> cơng cụ cải tiến sau đồ đá là gì ?


<b>?.</b> Đồ đồng xuất hiện như thế nào ?


<b>HS.Thảo luận .</b>


Thuật luyện kim ra đời nó có ý nghĩa
như thế nào đối với cuộc sống của người
Việt cổ ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 32sgk .


Những dấu tích nào chứng tỏ người Việt
cổ đã phát minh ra nghề trồng lúa ?


<b>HS: Thảo luận .</b>


Vì sao con người lại định cư lâu dài ở
đồng bằng ven sơng ?


4. <b>Củng cố</b> :


- Em hãy cho biết ý nghóa của việc phát
minh ra thuật luyễn kim ?


- Sự ra đời nghề trồng lúa nước có tầm
quan trọng như thế nào ?


- Em hãy so sánh đời sống kinh tế của


thời kì Phùng nguyên so với Hịa Bình
– Bắc Sơn ?


5. <b>Dặn dò</b>:


Làm bài tâp , học câu hỏi cuối bài .


<i><b>2. Thuât luyện kim đã được phát minh như thế </b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


- Cần phát triển sản xuất nâng cao đời
sống, cải tiến công cụ lao động .


- Người Phùng Nguyên , Hoa Lộc tìm thấy


các lọai quẳng kim lọai , quặng đồng từ đó
thuật luyện kim ra đời .


- Năng suất lao động cao hơn.
- Cuộc sống ngày càng ổn định hơn.


Công cụ làm theo ý muoán.


<i><b>3.Nghề trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong </b></i>
<i><b>điều kiện nào ?</b></i>


- Nước ta là một trong những q hương


của cây lúa hoang .



- Họ đã trồng được các lọai rau , củ đặc


biệt là cây lúa . Nghề trồng lúa ra đời .


- Như vây cây lúa trở thành cây lương thực


chính .


Thời nguyên thủy có 2 nghành chính : Trồng trọt
và chăn ni .


<i><b>Tuần 12 Tiết 12. </b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


- Ơn lại những kiến thức đã học .
- Biết tổng hợp kiến thức .


- Biết làm một bài kiểm tra trắc nghiệm .


<i><b>II. CÂU HỎI .</b></i>


<b>Câu 1.</b> Bộ sử thi nổi tiếng Iliát – ođi xê của Hôme là thành tựu văn học tiêu biểu của quốc gia nào ?
a. Ai Cập b. Hi Lạp c. Lã Mã d. Ấn Độ


<b>Câu 2.</b> Cách đây hơn 4000 năm , người Việt cổ đã định cư ở đồng bằng ven các sơng lớn vì lý do
nào ?



a. Thuân lợi cho nghề trồng lúa nước . b. Do dân số phát triên hơn trước .
c. Đã đủ sức rời khỏi núi rừng , trung du , tiến xuông đồng bằng .


d. Cả 3 lý do trên .


<b>Câu 3.</b> Trong 4 nghề dưới đây , nghề nào là nghề chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc .
a. Buôn bán . b. Trồng lúa nước . c. Săn bắn thú rừng . d. Đánh cá .


<b>Câu 4.</b> Hãy nối liền các thành tựu kiến trúc cổ đại với các quốc gia dưới đây cho đúng ?
Thành babi lon


Ai Cập Lực sĩ ném dĩa
Lưỡng Hà Khải hòan môn
Hi Lạp Kim tự tháp
Rôma Đền Pác tênông
Đấu trường Côlidê


<b>Câu 5.</b> Xã hội phương Tây gồm những tầng lớp nào ?


a. nông dân , nô lệ . b. Quan laïi , nô lệ . c. Chủ nô , nô lệ .
<i><b>III.Lý Thuyết .</b></i>


<b>Câu 1.</b> Em hiểu thế nào xã hội chiếm hữu nô lệ ?


<b>Câu 2.</b> Em có nhận xét gì về thành tựu văn hóa thời cổ đại ?


<b>Câu 3</b>. Ở các nước Phương Đơng , nhà vua có quyền hành gì ?


<i><b>Tuần 13 Tieát 13.</b></i>


<b>NS: ...</b>



<b>ND: ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Do sự tác động của sự phát triển kinh tế , xã hội nguyên thủy đã có những biến chuyển trong


quan hệ giữa người với người ở nhiều lĩnh vực .


- Sự nảy sinh những vùng văn hóa lớn triên khắp cả ba miền đất nước , chuẩn bị bước sang


thời dựng nước , trong đó đáng chú ý nhất là văn hóa Đơng Sơn .
2. <b>Tư tưởng</b> :


- Bồi dưỡng ý thức về cội nguồn dân tộc .
3. <b>Kĩ năng</b> :


- Nhận xét , so sánh , sự dụng bản đồ .
<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>


- Bản đồ với những địa danh liên quan .
- Tranh ảnh và hiện vật phục chế .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Sự ra đời nghề trồng lúa nước có tầm quan trọng nhưthế nào đối với cuộc sống của người


nguyên thủy ?


b. Những nét mới về công cụ sản xuất và kĩ thuật luyễn kim của thời kỳ văn hóa Phùng
Nguyên ?


3. <i>Bài mới</i> .GV. Nhắc lại những phát minh ở bài 10 . Khẳng định đó là những điều kiện dẫn đến
sự thay đổi của xã hội .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 33 sgk.


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về việc đúc đồng so
với việc làm một cơng cụ bằng đá ?


<b>?.</b> Có phải trong xã hội ai cũng biết đúc
đồng không ?


<b>?.</b> Sản xuất ngày càng phát triển mọi
người tham gia rèn đúc coông cụ được
không ?


<b>?</b>. Theo em người nông dân vừa lo việc
đồng áng , vừa lo việc nhà có được khơng
?


<b>HS.</b> Thảo luận: Theo truyền thống dân
tộc , đàn ơng lo việc ngịai đồng hay lo
việc trong nhà ?



<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 33 sgk .


<b>?.</b> Các làng , bản (chiềng , chạ ) ra đời


<i><b>1. Sự phân công lao động được hình </b></i>
<i><b>thành như thế nào ?</b></i>


- Thụ cơng nghiêp tách khỏi nông
nghiệp là một bước tiến của xã hội . Vì
vẩy có sự phân cơng lao động .


- Có sự phân cơng lao động giữa


người đàn ơng với người đàn bà.
Người đàn ôngcàng ngày được coi
trọng trong xã hội .Chế độ mẫu hệ
chuyển sang chế độ phụhệ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

như thế nào ?


<b>?</b>. Bộ lạc được ra đời như thế nào ?


<b>HS. Thaûo luận :</b>


Tại sao ở một số ngơi mộngười ta đã
chôn theo công cụ sản xuất và đồ trang
sức , nhưng số lượng và chủng lọai khác
nhau ?


<b>GV</b>.Cho hs đọc trang 34,35 sgk.



<b>HS.</b> Xem hình 31,32,33.34, sgk.


<b>?.</b> Em hãy so sánh công cụ bằng đồng và
công cụ bằng đá có gí khác nhau ?


<b>?.</b> Thời kỳ văn hóa Đơng Sơn , các cơng
cu6 chủ yếu được chế tác bằng ngun
liệu gì ?


<b>HS. Thảo luận :</b>


Em có nhân xét gì về cơng cụ bằng đồng?


<b> ?.</b> Em hãy nêu tên những trung tâm văn
hóa đó ?


<b>?</b>.Theo em , nhũng công cụ nào góp phần
tạo nên chuyển biến trong xã hội ?


4. <b>Củng cố</b> .


- Những nét mới về tình hình kinh


tế và xã hội của cư dân Lạc Việt là
gì ?


- Cơng cụ lao động thuộc văn hóa


Đơng Sơn có gì mới so với văn hóa


Hịa Bình – Bắc Sơn ? Tác dụng của
sự thay đổi ?


5. <b>Dăn dò</b>.
Làm bài tập .


- Nhiều chiềng chạ ( thi tộc ) hợp


nhau lại thành bộ lạc .


- Đứng đầu thị tộc là một tộc trưởng


( giaø laøng)


- Đứng đầu bộ lạc là một tù trưởng


( có quyền lực )


- Xã hội có sự phân biệt giàu


ngheøo .


<i><b>3. Bước phát triển mới về xã hội được nảy</b></i>
<i><b>sinh như thế nào ?</b></i>


- Công cụ bằng đồng thay thế cơng


cụ bằng đá .


- Có sự phân cơng lao động .


- Phân biệt giàu nghèo


- Các chiềng chạ ( làng bản ) ra đời


gọi là thị tộc .


- Liên minh các thi tộc là bộ lạc .
- Liên minh các bộ lạc là quốc gia .
- Đây là thời kì chuẩn bị hình thành


quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 12. NƯỚC VĂN LANG </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .


- HS sơ bộ nắm được nét cơ bản về điểu kiện hình thành nhà nước Văn Lang .


- Nhà nướn Văn Lang tuy còn sơ khai nhưng đó là một tổ chức quản lý đất nước bền vững ,


đánh dấu giai đọan mở đầu thời kỳ dựng nước .
2. <b>Tư tưởng</b> .


- Bồi dương cho hs lịng tự hào dân tộc và tình cảm cộng đồng .
<b>3. Kĩ năng .</b>


- Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ một tổ chức quản lý .


<i><b>II. CHUẨN BỊ.</b></i>



- Bản đồ ( Bắc Bộ , Bắc Trung Bộ )
- Tranh ảnh , đồ phục chế .


- Sơ đồ tổ chức nhà nước thời hùnh vương .


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Những nét mới về kinh tế , xã hội của cư dân Lạc Việt là gì ?


b .Hãy nêu những dẫn chứng nói lên trình độ phát triển sản xuất của thời kỳ văn hóa Đơng
Sơn.


3. <i>Bài mới</i> .Những chuyển biến lớn trong sản xuất và xh đã dẩn đến sự kiện có ý nghĩa quan
trọng đối với người dân Việt cổ – sự ra đời của nhà nước Văn Lang , mở đầu cho một thời đại
mới của dân tộc .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV. </b>Cho hs đọc trang 35 sgk.


<b>HS.Thảo luận nhóm :</b>


Vào cuối thế kỉ VIII - đầu thế kỉ VII
TCN , ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ đã có thay đổi gì ?



<b>?.</b> Theo em , truyện Sơn Tinh , Thủy Tinh
nói lên hoạt động gì của nhân dân ta hồi
đó ?


<b>?.</b> Để chống lại sự khắc nghiệt của thiên
nhiên , người Việt cổ lúc đó làm gì ?


<b>GV</b>. Cho hs xem hình 31, 32 sgk .Em có
suy nghó gì ?


<b>GV.</b> Giải thích thêm .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 36 sgk.


<b>HS.</b> Địa bàn cư trú của bộ lạc Văn Lang ở
đâu ?


<i><b>1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hịan </b></i>
<i><b>cảnh nào ?</b></i>


- Họ ln phải đấu tranh với thiên


nhiên để bảo vệ mùa màng .


- Hoï còn chống giặc ngọai xâm , và


giải quyết những xung đột ( tộc người ,
bộ lạc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>?.</b> Trình độ phát triển của bộ lạc Văn


Lang như thế nào ?


<b>GV.</b> Dựa vào thế mạnh của mình , thụ
lĩnh bộ lạc Văn lang làm gì ?


<b>?.</b> Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời
gian nào ? Ai đứng đầu ? Đóng đơ ở đâu ?


<b>GV</b>. Giải thích . Hùng là ( mạnh ) vương (
vua )


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 36,37 sgk.


<b>?.</b> Sau khi nhà nước Văn Lang ra đời ,
Hùng Vương tổ chức nhà nước như thế
nào ?


<b>GV.</b> Giải thích thêm : Con của vua .Quan
Lang ( con trai ) Mỹ nương ( con gái )


<b>GV.</b> Giải thích , sơ đồ tổ chức nhà nước
Văn Lang .


<b>GV.</b> Cho hs xem lăng vua Hùng .


<b>HS. Thảo luận :</b>


Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước
Văn Lang ?



<b>4. Củng coá : </b>


a. Em hãy nêu những lý do ra đời
của nhà nước thời Hùng Vương ?


b. Em có gì nhận xét về tổ chức
nhà nước đầu tiên này ?


5. <b>Dặn dò :</b>


Làm bài tập & Học theo câu hỏi cuối bài


- Thụ lĩnh Văn Lang đã thống nhất


các bộ lạc ở đồng bằng Băc Bộ , Bắc
Trung Bộ thành liên minh bộ lạc . Đó
là nhà nước Văn Lang .


- Nhà nước Văn lang ra đới khỏang


thế kỉ VII TCN .


- Đứng đầu nhà nước là Hùng Vương


.


Kinh đô . Bạch Hạc thuộc tỉnh Phú Thọ
ngày nay .


<i><b>3. Nhà nước Văn lang được tổ chức như </b></i>


<i><b>thế nào ?</b></i>


- Hùng vương chia đất nước ra làm


15 bộ ( vua có quyền lực tối cao )


- Các bộ đều chịu sự cai quản của


vua ( cha truyeàn con noái )


- Đặt các chức quan . Lạc hầu


( tướng văn ) Lạc tướng ( tướng võ )


- Đứng đầu các bộ là Lạc tướng .
- Đứng đâu chiềng ,chạ là Bồ chính .


<b>Hùng Vương</b>
<b> Lạc hầu - Lạc tướng </b>


<b> Lạc tướng Lạc tướng </b>
<b> (Bộ ) ( Bộ )</b>
<b>Bồ chính Bồ chính Bồ chính </b>
<b>(chiềng chạ) (chiềng , chạ ) </b>


<b>(chiềng ,chạ)</b>


<i>Sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>NS: ...</b>



<b>ND: ...</b>



<b>Bài 13. ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG .</b>


<i><b>I. MỤC TIEÂU </b></i>


<b>1. Kiến thức </b>


- Thời Văn Lang , người dân Việt Nam đã xây dựng cho mình một cuộc sống vật chất và một
tinh thần riêng , vừa đủ vừa phong phú tuy còn sơ khai .


2. <b>Tư tưởng</b> .


- Giáo dục lòng yêu nước và ý thức về văn hóa dân tộc .


3. <b>Kó năng</b> .


- Liên hệ thực tế, qua sát , nhận xét .
<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Tranh ảnh. những câu chuyển về Hùng Vương .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>


a. Những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang?


b. Em có nhận xét gì về tổ chức của nhà nước đầu tiên này?



3. <i>Bài mớ :</i> Nhà nước Văn Lang phát triển về kinh tế trên địa bàn rộng 15 bộ . Vậy chúng ta sẽ
tìm hiểu về cuội nguồn dân tộc


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 38 sgk .


<b>GV.</b> Cho hs xem hình 33 .


<b>?.</b> Cư dân Văn Lang xới đất bằng công
cụ gì ?


<b>GV.</b> Giải thích thêm.


<b>?.</b> Trong nơng nghiệp cư dân Văn Lang
biết làm những nghề gì ?


<b>?.</b> Họ trồng nhũng gì ?


<b>?.</b>Họ chăn nuôi gì ?


<b>GV.</b> Sơ kết .


<b>?.</b> Cư dân Văn Lang đã biết làm những
nghề thủ cơng nào ?


<b>?. </b>Quan sát hình 36, 37, 38 SGK.


<b>?.</b> Em hãy cho biết nghề thủ công nào


phát triển nhất thời đó ?


<b>?.</b>Kĩ thuật luyễn kim được phát triển
như thế nào ?


<b>GV.</b> Giải thích về trống đồng .


<b>?.</b> Thảo luận :Theo em , tìm thấy trống


<i><b>1. Nông nghiệp và các nghề thủ công .</b></i>


<b>a. Nông nghiệp :</b>


- Họ biết trồng trọt và chăn nuôi .


+ Trồng trọt . Lúa , bí , rau , đậu …
+ Chăn ni .gia súc , chăn tằm…


<b>c.</b> <b>Thủ công nghiệp .</b>
- Làm gốm , dệt vải , lụa , xây


nhà , đóng thuyền…


- Nghề luyện kim ( đúc vũ khí, lưỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đồng ở nhiều nơi trên đất nước ta và
nước ngịai nói lên điều gì ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 39 sgk.



<b>?.</b> Đời sống thiết yếu của con người là
gì ?


<b>?.</b> Người cư dân Văn Lang ở như thế
nào ?


<b>?</b>.Vì sao người Văn Lang lại ở nhà sàn ?


<b>?.</b> Thức ăn của cư dân Văn Lang chủ
yếu là gì ?


<b>?.</b> Người Văn Lang mặc như thế nào?


<b>HS.</b> Người Văn Lang đi lại bằng gì ?


<b>GV</b>. Giải thích thêm .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 40 sgk.


<b>?.</b> Xã hội Văn Lang chia thành mấy
tầng lớp trong xã hội ?(vua ,nông dân ,
nơ tì)


<b>?.</b> Sau những ngày lao động mệt nhọc
cư dân Văn Lang làm gì ?


<b>?. </b>Nhạc cụ chủ yếu của cư dân Văn
Lang là gì ?


<b>GV.</b> Giải thích Trống đồng ( thờ thần


Mặt Trời , cầu nắng ,câu mưa , nghi
lễ ..)


<b>?.</b> hs xem hình 38 sgk em thấy gì ?


<b>?.</b> Truyện Trầu cau , Bánh chưng bánh
dày nói lên phong tục gì ?


4. <b>Củng coá</b> .


- Đời sống vật chất , tinh thần của cư
dân Văn lang là gì ?


- Em hãy mô tả trống đồng Văn Lang .
- Những yếu tố nào tạo nên cộng đồng
của cư dân Văn Lang ?


5. <b>Dặn dò</b> .


<i><b>2. Đời sống vât chất của cư dân Văn </b></i>
<i><b>Lang ra sao ?</b></i>


- Họ ở nhà sànlàm ( tre , nứa ,lá ,có


cầu thang …)


- Họ ăn ( cơm nếp ,cơm tẻ , rau ,cà


thịt , cá …)



- Họ biếi dùng ( mâm ,bát (chén)


muỗng …gia vị (gừng)


- Nam : đóng khố, mình trần , chân


đất .


<i><b>3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn </b></i>
<i><b>Lang có gì mới ?</b></i>


- Họ tổ chức lể hội , vui chơi .
- Nhạc cụ là trống đồng , chiêng ,


khèn.


- Tín ngưỡng . thờ thần Mặt trời,
Mặt trăng , đất , nước .


- Người chết chôn theo công cụ lao


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Làm bài tập , học theo câu hỏi cuối
bài .


<i><b>Tuần 16 Tiết 16 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 14. NƯỚC ÂU LẠC </b>




<i><b>I. MỤC TIÊU. </b></i>
1. <b>Kiến thức</b>.


- HS thấy được tinh thần đấu tranh bảo vệ đất nước của nhân dân ta ngay từ đầu dựng nước .
- Hiểu được bước tiến mới trong xây dựng đất nước dưới thời An Dương Vương .


<b>2. Tư tưởng .</b>


- GD lòng yêu nước và ý thức cảnh giác đối với kẻ thù .


3. <b>Kó năng</b> .


- Nhận xét , so sánh , bước đầu tìm hiểu bài học lịch sử .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Bản đồ nước Văn Lang , Âu Lạc.
- Tranh ảnh , sơ đồ thành Cổ Loa .


- Chuyện cổ tích Nỏ thần , Mị Châu – Trọng Thủy .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Em hãy cho biết những nét chính trong đời sống vật chất tinh thần của cư dân Văn Lang ?
b. Yếu tố nào tạo nên tình cảm cộng đồng của cư dân Văn Lang ?


3. <i>Bài mới .</i> Nhắc lại cuộc sống của cư dân Văn Lang ở thế kỉ (IV- III TCN). Thời kì chiến quốc ,


kết qủa là nhà Tần thành lập (năm 221 TCN) Nên đã bành trướng xuống phương nam .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Dùng bản đồ Văn Lang, Âu Lạc .


<b>GV.</b> Cho hs độc trang 41 sgk .


<b>?</b>. Tình hình nước Văn Lang cuối thế kỉ
III TCN như thế nào ?


<b>?.</b> Trong cuộc tiến quân xâm lược phương
Nam (năm 218 – 214 TCN ) nhà Tần đã
chiếm được như thế nào ?


<b>GV.</b> HS chỉ trên bản đồ nơi quân Tần
chiếm đóng ?


<b>?. </b>Khi quân Tần chiếm đóng lãnh thổ của
người Lạc Việt và người Tây âu , hai bộ


<i><b>1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm </b></i>
<i><b>lược Tần đã diễn ra như thế nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

lạc này đã làm gì ?( kháng chiến )


<b>?</b>. Người lạc Việt làm thế nào để kha(ng
chiến chống Tần ?


<b>?</b>. Vậy chủ tướng đó là ai ?



<b>GV.</b> Giải thích thêm .


<b>?.</b> Kết qủa của cuộc kháng chiến chống
Tần ra sao ?


<b>?.</b> Em nghĩ sao về tinh thần chiến đấu của
người Tây Âu , Lạc Việt ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 41, 42 sgk .


<b>?.</b> Trong cuộc kháng chiến chống Tần ai
là người có cơng nhất ?( Thục Phán )


<b>GV.</b> Giải thích thêm .


<b>?</b>. Em biết gì về An Dương Vương ?


<b>?</b>. Tại sao An Dương Vương lại đóng đơ ở
Phong Khê ?


<b>GV</b>. Giải thích thêm .


<b>?.</b> Bộ máy nhà nước Âu Lạc được tổ chức
như thế nào ?


<b>GV.</b> Cho hs vẽ sơ đồ nhà nước Âu Lạc .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 42 43 sgk .



<b>?.</b> Đất nước ta , cuối thời Hùng Vương ,
đầu thời kỳ An Dương Vương có những
biến đổi gì ?


<b>?.</b> Theo em tại sao lại có những tiến bộ
đó ?


<b>GV.</b> Cho hs thảo luận :


<b>?.</b> Khi sản phẩm xã hội tăng , của cải dư


kháng chiến , ban ngày ở yên ban
đêm ra đánh giặc .


- Họ còn bâu ra người tuấn kiệt lên


làm chủ tướng . Đó là Thục Phán .


- Sau 6 năm , người Việt đã đại


phá quân Tân , giết được Hiệu Úy
Đồ Thư .


- Nhà Tần phả rút về nước .


- Người Việt đã chiến đấu kiên


cường để bảo vệ lãnh thổ , và chủ
quyề dân tộc .



<i><b>2. Nước Âu Lạc ra đời ?</b></i>


- Naêm 207 TCN , Thục Phán buộc


vua Hùng phải nhường ngơi cho
mình .


- Người Tây Âu , Lạc Việt hợp lại


với nhau thành nước Âu Lạc .


- Vì Phong Khê là vùng đất đông


dân , nằm ờ trung tâm đất nước và
gần sơng Hồng .


- Giao thông thuận tiện .


- Đứng đầu nhà nước là An Dương


Vương .


- Giúp vua cai trị đất nước Lạc
Hầu ,Lạc tướng .


- Đứng đầu bộ là Lạc tướng .
- Đứng đầu làng ,chạ là Bồ chính .


<i><b>3. Đất nước Âu Lạc có gì thay đổ ?</b></i>



<b>Nông nghiệp :</b>


- Lưỡi cày đồng được phổ biến hơn


.


- Lúa gạo , đậu rau , …nhiều hơn .
- Chăn ni phát triển .


<b>Thủ công nghiệp .</b>
- Có nhiều tiến bộ (gốm dệt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thừa nhiều sẽ dẫn đến hiện tượng gì trong
xã hội ?


4. <b>Củng cố </b>:


a. Cuộc kháng chiến chống qn xâm
lược Tần của nhân dân ta như thế nào ?
b. Nước Âu Lạc ra đời trong hòan cảnh
nào ?


5. <b>Dặn dò:</b>


Làm bài tập và học theo những câu hỏi
cuối bài .


Giáo , mác , rìu đồng , cuốc sắt … được
sản xuất.



- Có sự phân biệt giai cấp và phân biệt
giàu nghèo.


<i><b>Tuaàn 17 Tieát 17.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 15. NƯỚC ÂU LẠC </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Thành Cổ Loa là trung tâm chính trị , kinh tế quân sự của nước Âu Lạc .


- Thành Cổ Loa là công tri(nh quân sự độc đáo , thể hiện được tài năng quân sự của cha ông ta
.


- Do mấr cảnh giác , nhà nước Âu Lạc bị rơi vào tay giặc .


<b>2. Tư tương .</b>


- Biết trân trọng thành quả xây dựng của cha ông ta .
- Tinh thần cảnh giác đối với kẻ thù.


3. <b>Kó năng</b> .


- Sự dụng bản đồ , nhận xét , đánh giá , rút kinh nghiệm lịch sử .


<i><b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>



- Sơ đồ thành cổ loa , những câu chuyện cổ tích ( Nõ Thần ,Mỹ Châu – Trọng Thủy )


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


- Cuộc kháng chiến chống Tần của nhân dân Âu Lạc và Lạc Việt diễn ra như thế nào ?
- Em hãy cho biết hòan cảnh thành lập nhà nước Âu Lạc ?


<i>3. Bài mới .</i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Sự dụng sơ đồ thành cổ loa.


<b>HS.</b> Đọc trang 43, 44 sgk .


<b>?.</b> Tại sao người ta gọi Cổ Loa là Loa
thành ?


<b>GV</b>. Giải thích . Cổ Loa( Chạ Chủ ,Khả
Lũ ) tk XV (Loa thành ,Cổ Loa )


<i><b>4. Thành Cổ Loa và lực lưỡng quốc </b></i>
<i><b>phòng .</b></i>


- Loa thành hay thành Cổ Loa được



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GV.</b> Cho hs quan sát thành Cổ loa .


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về cấu trúc của
thành Cổ Loa ?


<b>GV.</b> Giải thích thêm .


<b>?</b>. Bên trong thành nội là khu vực gì?


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về việc xây dựng
cơng trình thành cổ loa ?


<b>?.</b> Tại sao nói Cổ Loa là một quân thành ?


<b>?</b>. Em hãy nêu những điểm khác nhau và
giống nhau của hai nhà nước Văn Lang –
Âu Lạc ?


<b>?.</b> Em biết gì về Triệu Đà ?


<b>?</b>. Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của
nhân dân Âu Lạc diễn ra như thế nào?


<b>?</b>.Sau lần thất bại đó Triệu Đà đã làm gì ?


<b>GV.</b> Gọi hs kể chuyện Mỹ Châu – Trọng
Thuûy .


<b>?.</b> Sự thất bại của An Dương Vương đã để
lại cho đời sau bài học gì ?



<b>4. Cũng cố:</b>


a. Em hãy dùng bản đồ mô tả
thành cổ loa .


b. Em hãy trình bày nguyên
nhân thất bại của An Dương Vương
?


5. <b>Dặn dò</b> : Học theo câu hỏi cuối bài
& Làm bài tập .


- Thành có 3 vòng khép kín .


- Tổng chiều dài chu vi 16000 mét .
- Chiều cao của thành 5- 10 mét .
- Mặt thành rộng trung bình 10 mét .
- Chân thành rộng từ 10 – 20 mét .
- Thành đều có hào nước rộng 10 –


20 m bao quanh .


- Ở thành nội nơi làm viểc của vua


và Lạc Hâu , Lạc Tướng .


- Đây là cơng trình lao động quy mơ
nhất của Âu Lạc ( cách đây



2000năm )


- Thành Cổ Loa thể hiện tinh thần


sáng tạo tuyệt vời của nhân dân
ta .


- Thành vừa là kinh đơ vừa là cơng


trình qn sự .


<i><b>5. Nước Âu Lạc sụp đổ trong hòan </b></i>
<i><b>cảnh nào ?</b></i>


- Năm 181- 180 TCN Tiệu Đà đem


quân xâm lược Âu Việt .


- Với tinh thần chiến đấu dũng cảm ,
đã đánh bại qn Triệu Đà.


- Năm 179 TCN An Dương Vương


mắc phải mưu kế của Triệu , nên
Âu Lạc thất bại nhanh chóng .


- Bài học xương máu là đối với kẻ


thù phải tuyệt đối cảnh giác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Tuần 18 Tiết 18. </b></i>


<b>NS: ...</b>



<b>ND: ...</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn . Lịch Sử .</b>


<b>Lớp . 6</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM .</b></i>


<b>Câu 1</b>. Nhà Hán sát nhập nước Âu Lạc để làm gì ? (o,5đ)


a. Nhằm giúp đở nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền .
b. Làm như vậy để đất đai thêm rỗng rãi .


c. Thơn tính nước ta về cả lãnh thổ và chủ quyền .
d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 2</b>. Nhà Hán đã đánh thuế rất nặng vào các lọai hàng hóa ?(0,5đ)


a. Thuế Muoái . b. Thuế Sắt . c. Thuế Thân . d. Thuế Nông nghieäp .


<b>Câu 3.</b> Nguyên nhân thắng lợi cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là gì ?
a. Liên kết các thụ lĩnh ở mọi miền . b. Nhân dân ủng hô .
c. Nhà Hán khơng phịng bị. c. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 4.</b> Đánh tan nhà Hán Hai Bà Trưng đã làm gì ?



a. Lên làm Vua . b. Đóng đơ ở Mê Linh .


b. Xá thuế 2 năm liền cho daân . c. Bại bỏ các lao dịch nặng nề.


<b>Câu 5.</b> Nhà Ngơ đã đơ hộ nước Âu Lạc bằng những chính sách gì ?


a. Bắt nhân dân ta nộp thuế Sắt , Muối . b. Bắt nhân dân ta học chữ Hán .


c. Bắt thợ thụ công giỏi về Trung Quốc . c. Người Hán sang ở lẫn với người Việt .


<b>Câu 6.</b> Tại sao chính quyền đô hộ đánh thuế rất nặng vào thuế sắt ?
a. Sợ nhân dân ta rèn đúc vũ khí chống lại chúng .


b. Để bảo vệ tài nguyên quý hiếm . c. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 7.</b> Ai là người thành lập nước Vạn Xn ?


a. Lý Bí . b. Phaïm Tu . c. Tinh Thieài . d. Bà Triệu .


<b>Câu 8.</b> Sầu qủa vải vì ai vạch lá
Ngữa hồng trần kể cả héo hon …


Qua hai caâu ca dao nói lên cuộc ca dao nào ………..


<b>Câu 9.</b> Ai là người thành lập nước Chăm pa ?


a. Khu LIeân . b. Mai Thuùc Loan . c. Phùng Hưng . d. An Dương Vương.


<b>Câu 10</b>. Ai là người xây dựng căn cứ Dạ Trạch chống quân Lương ?………
<i><b>II. TỰ LUẬN .</b></i>



<b>Câu 1.</b> Lý Bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩ ?


<b>Câu 2</b>. Cách đánh độc đáo của Triệu quang Phục là gì ?


<b>Câu 3.</b> Nước Chăm Pha thành lập và phát triển như thế nào ?
HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tuần 19 Tiết 19.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I & CHƯƠNG II </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Củng cố những kiến thức về lịch dân tộc từ khi con người xuất hiện trên đất nước ta đến


thờ đại Văn Lang – Âu Lạc .


- Nắm những thành tựu kinh tế , văn hóa tiêu biểu của các thời kì khác nhau .
- Tình hình xã hội và nhân dân thời Văn Lang – Âu Lạc , cội nguồn dân tộc .


2. <b>Tư tưởng</b>.


- Ý thức và tình cảm đối với Tổ quốc , với nền văn hóa dân tộc .


3. <b>Kó năng</b> .



- Khái qt sử kiện , tìm ra điểm chính , biết thống kê các sự kiện có hệ thống .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Lược đồ đất nước thời nguyên thủy và Văn Lang , Âu lạc .
- Tranh ảnh các cơng cụ và cơng trình nghệ thuật


- Một số câu ca dao về phong tục tập quán .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Em hãy mô tả thành Cổ Loa .


b. Em hãy nhận xét về những giá trị của thành Cổ Loa ?


<i>3. Bài mới .</i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?.</b> Em hãy cho biết những dấu tích đầu
tiên của người nguyên thủy trên đất
nước ta ?


<b>GV.</b> Sự dụng bản đồ hình 24 sgk .


<b>GV </b>. Cho hs vẽ sơ đồ.



<i><b>1. Dấu tích của sự xuất hiện những </b></i>
<i><b>người đầu tiên trên đất nước ta đến </b></i>
<i><b>thời kì dựng nước Văn Lang – Âu </b></i>
<i><b>Lạc .</b></i>


- Cách đây hàng chục vạn năm đã có


người Việt cổ sinh sống .


- Người Việt cổ là chủ nhân muôn thuở


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Địa điểm Thời gian Hiện vật
Hang Thẩm


Hai , Thẩm
khuyên (Lạng
Sơn )


Hàng chục vạn


năm Chiếc răng củangười tố cổ .
Núi Đọ


( Thanh Hóa )


40- 30 vạn
năm


Cơng cụ bằng


đá thơ sơ
Hang Kéo


Lèng (Lạng
Sơn )


4 vạn năm Răng , xương
trán của người
tinh khôn .
Phùng Nguyên 4000-3500 năm Công cụ đồng


thau .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?.</b> Xã hội Việt Nam trải qua những giai
đọan nào ?


<b>?.</b> Tổ chức của người nguyên thủy Việt
Nam như thế nào ?


<b>GV</b>. Cho hs kể chuyện Lạc Long Quân
và AÂu Cô .


<b>?.</b> Chúng ta vừa nghe truyền thuyết về
cội nguồn dân tộc , cịn thực tế thì sao ?


<b>GV.</b> Cho hs kể chuyện Sơn tinh – Thủy
Tinh .



<b>?.</b> Công cụ sản xuất của người Việt Cổ
chủ yếu làm bằng gì ?


<b>?.</b> Những lý do gì đã dẫn đến sự ra đời
nhà nước đầu tiên ở nước ta ?


<i><b>2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải </b></i>
<i><b>qua những giai đọan nào ?</b></i>


- Giai đọan Ngườm , Sơn Vi (đồ đá
củ )


- Giai đoạn văn hóa Hịa Bình – Bắc


Sơn (đồ đá giữa )


- Văn hóa Phùng Nguyên (thời đại


đồng thau )


+ Thời Sơn Vi ( sống thành từng bầy )
+ Thời Hịa Bình – Bắc Sơn (sống thành
các thị tộc mẫu hệ .)


+ Thời Phùng Nguyên (sống thành các
bộ lạc )


<i><b>3. Những điều kiện dẫn đến sự ra đời </b></i>
<i><b>nhà nước Văn Lang và Âu Lạc ? </b></i>



- Cách đây 4000 năm người Việt Cổ


đã sinh sống trên đất nước Việt
nam .


- Sống bằng nghề trồng trọ và chăn


ni . Trồng lúa nước .


- Cơng cụ sản xuất bằng đồng , sắt .
- 15 bộ lạc sinh sống ở Bắc Bộ , Bắc


Trung Bộ đã liên kết lại với nhau để
chống thiên tai, giặc ngọai xâm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>?.</b> Những cơng trình văn hóa tiêu biểu
cho văn minh Văn Lang – Âu Lạc là
gì ?


+ Trống đồng


- Thể hiện văn hóa vật chất và tinh


thần


- Dùng trong các lễ hội .


+ Thành Cổ Loa .


- Trung tâm kinh tế, chính trị,văn hóa


<b>GV</b>. Sơ kết .


4. <b>Cũng cố</b> :


+ Thời Văn Lang – Âu Lạc đã để lại
những thành tựu gì?


+ Sự thất bại của An Dương Vương đã
để lại bài học gì ?


5. <b>Dặn dò</b> : Làm bài tập .


TCN) đứng đầu nhà nước là vua
hùng (cha truyền con nối )


<i><b>4. Những cơng trình văn hóa tiêu biểu </b></i>
<i><b>của thời Văn Lang – Âu Lạc ?</b></i>


- Trống Đồng và Thành Cổ Loa.


<i><b>Tuần 20 Tiết 20 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài . LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


- Cũng cố kiên thức mà hs đã học ở chương 1 và chương 2.



- Làm cho hs nắm kiến thức một cách hệ thống .
- Rèn luyện cho hs cách làm một bài tập lịch sử .


<i><b>II. BÀI TẬP .</b></i>


A. Phần trắc nghiệm .


<b>Câu 1</b>. Nhà nước Âu Lạc được thành lập trong hòan cảnh nào ?
a. chống giặc ngọai xâm . b. chống thiên tai , lũ lụt .
c. do sự phát triển của các bộ lạc . d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 2</b>. Người Việt cổ sinh sống ở đâu trên đất nước ta ?
a. Phùng Nguyên ( Phú Thọ ) b. Hoa Lộc ( Thanh Hóa)
c. Lung Leng (Kon Tum ) d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 3</b>. Sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì ?
a a. Sự cảnh giác đối với kẻ thù . b. Phải tin vào trung thần .
b c. Vua phải giữa vào dân đánh giặc . d. Tất cả đều đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>B. Phần tự luận :</b>


<b>Câu 1.</b> Em có nhận xét gì về Trống đồng Ngọc Lũ ( Hà Nam ) ?


<b>Câu 2.</b> Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ?


<b>Câu 3</b>. Em hãy mô tả thành Cổ Loa ?


<i><b>Tuần 20 Tiết 21 . </b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>




<b>CHƯƠNG III . THỜI KÌ BẮC THUỘC VAØ ĐẤU TRANH GIAØNH ĐỘC LẬP </b>


<b>Bài 17. CUỘC KHỞI NGHĨA HAI BAØ TRƯNG ( Năm 40 )</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .


- Sau thất bại Của An Dương Vương , đất nước ta bị phong kiến phương Bắc thống trị , sự


gọi là thời kỳ bắc thuộc . Ách thống trị tàn bạo của thế lực phong kiến phương Bắc đối với
nước ta là nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .


- Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng được tòan nhân dân ủng hộ , nên đã nhanh chóng thành


cơng . Ách thống trị tàn bạo của phong kiến phương Bắc bị lật đổ , đất nước ta giành lại
độc lập dân tộc .


2. <b>Tư tương</b> .


- GD lịng căm thù giặc , lòng tự hào dân tộc , lịng biết ơn Hai Bà Trưng .


3. <b>Kó năng</b> .


- Tim nguyên nhân và mục đích của mội sự kiện lịch sử .
- Biết sự dụng kĩ năng vẽ bản đồ , đọc bản đồ lịch sử .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Chuẩn bị bản đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 .



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Những hoa văn trên Trống Đồng Đông Sơn giúp em hiểu những gì về đời sống cùa người
Việt Cổ ?


b. Em hãy phân tích giá trị của thành Cổ Loa ?


3. <i>Bài mới .</i>GV.Nhắc đến nguyên nhân thất bại của An Dương Vương .Nêu lên chính sách tàn bạo
của nhà Hán , đó là nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Dùng bản đồ Nam Việt và Âu Lạc
TK III TCN .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 47 sgk .


<b>?.</b> Sau khi An Dương Vương dân tộc ta
lâm vào tình trạng như thế nào ?


<b>?.</b> Sau khi nhà Hán , đánh bại nhà Triệu ,


<i><b>1. Nước Âu Lạc từ thế kỉ II TCN đến thế </b></i>
<i><b>kỉ I có gì thay đổ ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

chúng đã thực hiện chính sách gì ở nước
ta ?



<b>GV.</b> Dùng bản đồ Việt Nam , Âu Lạc TK
III TCN.


<b>?.</b> Sau khi nhà Hán chiếm nước ta , chúng
đã thực hiện chính sách cai trị như thế
nào ?


<b>GV.</b> Có thể vẽ sơ đồ tổ chức nhà máy
châu Giao .


<b>GV.</b> Cho hs thảo luận nhóm.


<b>?.</b> Tại sao nhà Hán gộp Âu Lạc vào
Trung Quốc nhă(m âm mưu gì ?


<b>?.</b> Chính sách cai trị của nhà Hán đối với
nhân dân ta như thế nào ?


<b>GV.</b> Giải thích thêm :


<b>?</b>. Tơ Định là một người như thế nào ?


<b>?</b>. Em có nhận xét gì về chính sách bóc
lột của người Hán ?


<b>?.</b> Nhà Hán đưa người Hán sang ở châu
Giao nhằm mục đích gì ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 48 sgk .



<b>?.</b> Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
bùng nổ ?


<b>GV</b>. Mở rộng kiến thức .


<b>?.</b> Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra
như thế nào ?


<b>GV.</b> Đọc 4 câu thơ nói về Hai Bà Trưng.


<b>GV.</b> Dùng bản đồ tường thuật .


<b>?.</b> Em hãy nêu tên một số lực lượng của
Hai Bà Trưng ?


<b>?.</b> Theo em , vieäc khắp nơi kéo quân về
Mê Linh nói lên điều gì ?


Chỉ , Cửu Chân )


- Chia nước ta thành 3 quận ( Giao


Chỉ , Cửu Chân , Nhật Nam )


- Chúng hợp nhất 3 quận của ta với 6


quận Trung Quốc thành châu Giao .


- Thủ phủ là Luy Lâu ( Thuận Thành ,



Bắc Ninh )


+ Đứng đâu châu là thứ sử người Hán .
+ Đứng đầu quận là thái thú (chính trị )
+ Đứng đầu huyện là Lạc tướng (người
Việt )


+ Từ huyện trở xuống bộ máy như củ .


- Bắt nhân dân ta nộp nhiều thứ thuế .
- Hàng năm phải cống nộp ( ngọc


trai ,ngaø voi)


- Bắt nhân ta theo phong tục người


Hán.


- Năm 34 Tơ Định được cử làm thái thú


Giao Chỉ .Hắn vốn gian ác,tham lam.
<i><b>2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng </b></i>
<i><b>nổ ?</b></i>


<b>a. Nguyên nhân .</b>
- Do chính sách bóc lột tài bạo của


người Hán.



- Thi Sách chồng Trương Trắc bị thái


thú Tô Định giết chết .


<b>b. Diễn biến .</b>


- Năm 40 ( tháng 3 Dương lịch ) Hai Bà


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>?.</b> Em hãy kể tên một số thắng lợi của
nghĩa quân ?


<b>?.</b> Kết quả cuộc khởi nghĩa ra sao ?


<b>4. Củng cố :</b>


a. Đất nước và nhân dân Âu Lạc ở
thời Hán có gì thay đổi ?


b. Em hãy nêu diễn biến cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng ?


c. Em có suy nghó gì về câu nói của
Lê Văn Hưu .


<b>5. Dặn dò :</b>


- Làm bài tập . học theo câu hỏi
cuối bài .


- Nghĩa qn đã làm chủ Mê Linh ,



nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa , Luy
Lâu .


<b>c. Kết qủa .</b>
- Tô Định hỏang hốt bỏ thành mà


chạy . Hắn phải cắt tóc , cạo râu chạy
trốn về nước .


- Cuộc khởi nghĩa tòan thắng .


<i><b>Tuần 22 Tiết 22.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 18. TRƯNG VƯƠNG VÀ CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QN XÂM</b>


<b>LƯỢC HÁN .</b>



<i><b>I. MỤC TIEÂU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Sau khi khởi nghĩa thắng lợi , Hai Bà Trưng đã tiên hành công cuộc xây dựng đất nước và


giữ gìn nền độc lập vừa giành được . Đó là việc làm thiết thực đem lại quyền lợi cho nhân
dân , tạo nên sức mạnh để tiến hành cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán .


- Cuộc kháng chiến chống xâm lược Hán (42 , 43) nêu bật ý chí bất khuất của nhân dân ta .
<b>2. Tư tưởng .</b>



- Tinh thần bất khuất của dân tộc . Mãi mãi nhớ công lao của Hai Bà Trưng .
<b>3. Kĩ năng .</b>


- Đọc bản đồ lịch sử , phương pháp kể chuyện lịch sử .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Bản đồ , tranh ảnh Đền thờ Hai Bà Trưng .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ .</i>


a. Em hãy cho biết chính sách đô hộ của nhà Hán như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>3. Bài mới</i> .Đất nước ta vừa giành được độc lập , nên gặp nhiều khó khăn trong cuộc kháng
chiến .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 50 sgk .


<b>?</b>. Sau khi đánh đuổi qn đơng Ha(n ,
Hai Bà Trưng đã làm gì để giữ vựng độc
lâp dân tộc ?


<b>?.</b> Được tin cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
thắng lợi , vua Hán đã làm gì ?



<b>GV.</b> Giải thích thêm .


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 50, 51 sgk .


<b>?.</b> Năm 42 , quân đông Hán đã tấn công
vào nước ta như thế nào ?


<b>GV.</b> hs sự dụng bản đồ để minh họa .


<b>?</b>. Tại sao Mã Viện lại được chọn làm chỉ
huy đạo quân xâm lược ?


<b>?. </b>Sau khi chiếm được Hợp Phố chúng
tiến vào nước ta như thế nào ?


<b>?</b>. Sau khi Mã Viện vào nước ta , nghĩa
quân Hai Bà Trưng chống đỡ như thế
nào ?


<b>GV</b>. Sự dụng bản đồ .


<b>GV.</b> Cho hs xem đền thờ Hai Bà Trưng .


<i>4.</i> <b>Cũng cố</b> .


+ HS trình bày diễn biến trên bản đồ ?
+ Nhân dân ta đã lập 200 đền thờ Hai
Bà Trưng khắp trên cả nuớc nói



<i><b>1. Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành </b></i>
<i><b>lại được độc lập ?</b></i>


- Trưng Trắc được suy tôn làm vua lấy


hiệu là Trưng Vương đóng đơ ở Mê
Linh .


- Phong chức tức cho những người có
cơng .


- Lập lại chính quyền (lạc tứơng trơng
coi các huyện )


- Xá thuế 2 năm liền cho dân và bại bỏ
chế độ lao dịch nặng nề .


<i><b>2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm </b></i>
<i><b>lược Hán ( 42- 43 ) đã diễn ra như thế </b></i>
<i><b>nào</b></i>


- Năm 42 Mã Viện chỉ huy quân xaâ


lược tiên vào nước ta với 2 vạn quân ,
2000 xe ở Hợp Phố.


- Chúng tiến vào nước ta thành hai đạo
thủy bộ


- Hai Bà Trưng nghênh chiến ở Lãng



Bạc .


- Thế giặc mạnh , ta phải rút lui về Cổ


Loa, Mê Linh .


- Cuộc chiên đấu diễn ra rất ác liệt ở


Cấm Khê ( Ba Vì – Hà Tây )


- Tháng 3 năm 43 Hai Bà Trưng đã hy


sinh ở Cấm Khê.


- Tuy Hai Bà Trưng hy sinh những cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

lên điều gì ?


<i>5.</i> <b>Dặn dò</b> .


Làm bài tập , học theo những câu hỏi
cuối bài .


<i><b>Tuần 23 Tiết 23 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 19 . TỪ SAU TRƯNG VƯƠNG ĐẾN TRƯỚC LÝ NAM ĐẾ .</b>
<b>( Giữa thế kỷ I – Giữa thế kĩ VI )</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Từ sau thất bại của cuộc kháng chiến thời Trưng Vương , phong kiến Trung Quốc đã thi


hành chinh sách hiểm độc nhằm biến nước ta thành một bộ phận của Trung Quốc , từ việc tổ
chức, xắp xếp bộ máy cai trị . Đặc biệt là chính sách đồng hóa dân tộc .


- Chính sách cai trị tàn bạo của triều đình phong kiến TQ nhằm xóa bỏ sự tồn tại của dân tộc


ta .


- Nhân dân ta không ngừng đấu tranh để thóat khỏi tai họa đó .
<b>2. Kĩ năng .</b>


- Biết phân tích , đánh giá , biết tìm ngun nhân vì sao nhân dân ta khơng ngừng đấu tranh .


<i><b>II. CHẨN BỊ </b></i>


- Lược đồ Âu Lạc thế kỉ I – III .
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiễm tra bài củ .</i>


a. Trình bày nhuyên nhân, diễn biến , kết qủa cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán (
42 –43 )



b. Ví sao nhân dân ta lập hàng trăm đền thờ Hai Bà Trưng trên khắp đất nước ?


3. <i>Bài mới</i> . Gv tóm lược nội dung cơ bản bài củ . Sau sự thất bại đất nước ta lại chịu cảnh áp
bức , khổ nhục .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Dùng lược đồ trình bày .


<b>HS</b>. Đọc trang 52 53 sgk .


<b>?</b>. Thế kỉ I châu Giao gồm những vùng
đất nào ?


<b>?</b>. Đầu thế kĩ III , chính sách cai trị cùa
phong kiến Trung Quốc đối với nước ta
có gì thay đổ ?


<b>?.</b> Em hãy cho biết miền đất Âu Lạc trước
đây bao gồm những quận nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>?.</b> Sau sự thất bại Hai Bà Trưng , nhà Hán
có sự thay đổ gì trong chính sách cai trị ?


<b>?</b>. Em có nhận xét gì về sự thay đổi này ?


<b>?</b>. Ngoài nộp thuế nhân dân ta phải chịu
ách bóc lột nào nữa ?


<b>?.</b> Ngồi chính sách bóc lột trên người


Han cịn thực hiện chính sách gì ?


<b>HS thảo luận :</b>


<b>?.</b> Vì sao phong kiến phương Bắc muốn
đồng hóa nhân dân ta ?


<b>HS.</b> Đọc trang 53,54 sgk .


<b>GV.</b> Cho hs thao luận .


<b>?.</b> Vì sao nhà Hán nắm độc quyền về
sắt ?


<b>?</b>. Mặc dù nghề sắt bị hạn chế những ở
Giao Châu vẫn phát triển ?


<b>GV.</b> Ngồi nghề nơng , người Giao Châu
cịn biết làm những nghề khác


<b>?.</b> Thương nghiệp thì phát triển ra sao ?
4. <b>Cũng cố</b> :


+ Triều đại phương Bắc cai trị nước ta có
gì thay đổ ?


+ Thủ công nghiệp , thương nghiệp nước
ta có bước phát triển như thế nào ?


5. <b>Dặn doø</b> .



Làm bài tập , học theo những câu hỏi
cuối bài


- Âu Lạc củ gồm 3 quân : Giao Chỉ ,


Cửu Chân , Nhật Nam .


- Nhà Hán trực tiếp nắm tới các huyện


( do người Hán )


- Nhân dân ta phải nộp nhiều thứ


thuế , nhất là thuế muối , sắt .


- Nhân dân ta phải cống nộp nhiều sản
vật quý ( ngà voi , vàng bạc ….)


- Bắt thợ giỏi về Trung Quốc để xây
dựng kinh đô .


- Đưa người Hán sang sinh sống ở
Giao Châu .


- Bắt nhân dân ta học chữ Han , theo


phong tục người Hán . (đồng hóa )
<i><b>2. Tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I </b></i>
<i><b>đến thế kỉ VI có gì thay đổ ?</b></i>



- Công cụ bằng sắt phục vụ sản xuất ,


rèn đúc vũ khí để bảo vệ an ninh
quốc gia .


- Biết dùng trâu bò để cày bừa , biết


trồng lúa 2 vụ .Biết trồng nhiều cây
ăn quả .


- Đặc biệt làm đồ gốm với nhiều


chủng loại . nghề dệt cũng phát triển
.


- Xuất hiện nhiều chợ lớn và buôn bán


với nhiều thương nhân nước ngoài
( TQ, Ấn Độ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 20 . TỪ SAU TRƯNG VƯƠNG ĐẾN TRƯỚC LÝ NAM ĐẾ .</b>


<b> ( Giữa thế kỉ I- Giữa thế kỉ VI ) </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>
1. <b>Kiến thức</b> .



- Cùng với sự phát triển kinh tế chẩm chạp ở thế kỉ I- VI , xã hội ta có chuyển biến sâu sắc :
Do chính sách cướp đoạt ruộng đất và bóc lột nặng nề của bọn đơ hộ , đa số nơng dân cơng
xã nghèo thêm , một số ít rơi vào địa vị nơ tì .


- Một số quý tộc cũ Âu Lac trở thành hào trưởng , có cuợc sống khá giả , những vẫn xem là


kẻ bị trị .


- Trong cuộc đấu tranh chống chính sách đồng hóa của người Hán , tổ tiên ta đã kiên trì bảo


vệ tiếng Việt , phong tục tập quán , nghệ thuật của người Việt .


- Những nét chính về nguyên nhân , diễn biến , ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu .
<b>2. Tư tưởng . </b>


- GD lòng tự hào dân tộc , lòng biết ơn Bà Triệu đã dũng cảm chiến đấu giành độc lập cho


dân tộc .


<b>3. Kó năng. </b>


- Phân tích , nhận thức lịch sử thơng qua biểu đồ .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Sơ đồ phân hóa xã hội , tranh ảnh đền thờ Bà Triệu .


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>


<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Em hãy cho biết chính sách bóc lột tàn bạo của nhà Hán ?
b. Trình bày thương nghiệp , nông nghiệp nước ta ở thế kỉ I – VI ?


3. <i>Bài mới</i> . Từ chuyển biến kinh tế , đã kéo theo những chuyển biến trong xã hội , vẩy , các tâng
lớp xã hội thời Văn Lang – Âu Lạc đã chuyển biến trong xã hội mới thời kì bị đơ hộ như thế
nào ?Vì sao lại xẩy ra cuộc khởi nghĩa năm 248 ? Diễn biến , kết quả , ý nghĩa của cuộc khởi
nghĩa đó .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Nhắc lại kiến thức ở bài trước về
những chuyển biến .


<b>GV.</b> Dùng sơ đồ phần hóa xã hội trang
55 sgk.


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về sự chuyển biến
xã hội của nước ta ?


Vua , Lạc Hầu , Lạc Tướng , Bồ Chính
gọi chung là q tộc .


Nơng dân . thở thụ công là tầng lớp
đông đảo nhất .


- Nô tì . Thân phận thấp hèn nhất


trong xã hoäi .



<i><b>3. Những chuyển biến trong xã hội và </b></i>
<i><b>văn hóa nước ta ở các thế kỉ I- VI .</b></i>


- Người Hán thâu tóm quyền lực vào


tay mình đến các huyện .


- Từ huyện trở xuống là người Việt


cai quản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>GV.</b> Giải thích thêm : Nho Giáo , Đạo
Giáo , Phật Giáo .


<b>?.</b> Theo em chính quyền đơ hộ mở một
số trường học ở nước ta nhằm mục đích
gì ?


<b>HS. Thảo Luận :</b>


<b>?</b> Vì sao người Việt vẫn dữ được phong
tục tập quán và nói tiếng tổ tiên ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 56 57 sgk .


<b>?.</b> Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi
nghĩa Bà Triệu 248 ?


<b>?</b>. Tường thuật cuộc khởi nghĩa .



<b>?.</b> Em biết ghì về Bà Triệu ?


<b>?.</b> Em hiểu như thế nào về câu nói của
Bà Triệu ?


<b>?</b>. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ
như thế nào ?


<b>?</b>. Khi ra trận Bà Triệu trông như thế
nào ?


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về cuộc khởi
nghĩa Bà Triệu ?


<b>?.</b> Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế
nào ?


<b>?.</b> Tuy cuộc khởi nghĩa thất bại những
nó có ý nghĩa như thế nào ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc bài ca dao cuối bài và
nói lên nội dung .


4. <b>Cũng cố</b> :


+ Nêu những nét mới về văn hóa nước
ta trong thế kỉ I- VI là gì ?


+ Trình bày nguyên nhân , diễn biến ,


kết quả cuộc khởi nghỉa Bà Triệu


5. <b>Dặn dò </b>:


Làm bài tập , học theo câu hỏi cuối


chữ Hán ở các quận .


- Đưa phong tục người Hán vào nước


ta .


+ Phong kiến phương Bắc muốn đồng
hóa dân ta ,về lối sống , phong tục .
Những dân ta vẫn dữ được bản sắc ( nói
tiếng Việt , nhuổm răng , ăn trầu ….)


<i><b>4. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu ( năm </b></i>
<i><b>248 )</b></i>


<b>a. Nguyên nhân .</b>


- Dưới ách thống trị tàn bạo của nhà


Ngô , cuộc sống khốn khổ của nhân
dân đã nổ dậy đấu tranh .


b. <b>Diễn biến</b> .


- Năn 428 cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở


Phú Điền ( Hậu Lộc , Thanh Hóa )


- Bà Triệu lãnh đạo đánh quân Ngô


ở quận Cửu Chân , Giao Châu làm
cho quân Ngô khiếp sợ .


<b>c. Kết quả .</b>
- Cuộc khởi nghĩa thất bại
- Lực lượng chênh lệch .


- Quân Ngô đã dùng nhiều mưu kế


thâm độc .


<b>d. Ý nghóa .</b>


- Tiêu biểu cho ý chí quyết giành lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

bài .


<i><b>Tuần 25 Tiết 25.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài . KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>



<i><b>I. MỤC TIÊU .</b></i>



-Cũng cố kiến thức từ bài 16, 17 ,18 , 19 , 20 có một hệ thống .
-Kĩ năng làm bài về một bài trắc nghiệm .


-Kó năng làm một bài lý thuyết .


<i><b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM .( 3đ )</b></i>


<b>Câu 1</b>. Nhà Hán đưa người Hán sang ở Châu Giao nhằm mục đích gì ?


a. Đồng hóa dân tộc . b. Thuận lợi cho việc tuyền phong tục người Hán .
c. Thuận lợi cho việc cai trị . d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 2.</b> Nhà Hán muốn đồng hóa dân tộc ta bằng cách nào ?


a. Mở một số trường học . b. Bắt nhân dân ta theo phong tục người Hán.
c. Nhà Hán cấm một số phong tục của người Việt . d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 3.</b> Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng bùng cổ vào năm bao nhiêu ?


a. Naêm 938. b. Naêm 40. c. Naêm 542 – 602 . d. Năm 248.


<b>Câu 4</b>. Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi dành lại độc lập ?


a. Trưng Trắc lên làm vua . b. Phong tước cho những người có cơng .
c. Xá thuế 2 năm liền cho dân c. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 5.</b> Việc nhân dân lập đền thờ Hai Bà Trưng ở nhiều nơi đã nói lên điều gì ?
a. Lịng biết ơn . b. Lòng tự hào dân tộc .


c. Thể hiện tinh thần đánh giặc của người phụ nữ Việt Nam .



<b>Câu 6</b>. Từ thế kỉ I- VI thời Lý Nam Đế nước ta chia làm mấy giai cấp ?
a. Quý tộc , Nơ tì . b. Nơng dân cơng xã , Nơ tì .


c. Quý tộc .nông dân công xã ,nô tì .
<i><b>III. PHẦN LÝ THUYẾT .</b></i>


<b>Câu 1.</b> Em hãy trình bày nguyên nhân , diễn biến , ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Hai Bá Trưng ?


<b>Câu 2</b>. Vì sao nhà Hán giữ độc quyền về sắt ?


<b>Câu 3</b>. Em có nhận xét gì về cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu ?


<i><b>Tuần 26 Tiết 26 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 21. KHỞI NGHĨA LÝ BÍ . NƯỚC VẠN XUÂN ( 542- 602 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đầu thế kỉ VI, nước ta vẫn bị Trung Quốc (lúc này là nhà Lương )thống trị . Chính sách


thống trị tàn bạo của nhà Lương là nguyên nhân dẫn tới cuộc khởi nghĩa Lý Bí .


- Cuộc khởi nghĩa Lý Bí tuy diễn ra trong thời gian ngắn , nhưng nghĩa quân chiếm được hầu
hết các quận , huyện Giao Châu . Nhà Lương hai lần cho quân sang chiếm lại nhưng đều
thất bại .


- Việc Lý Bí xưng đế và lập nước Vạn Xuân có ý nghĩa to lớn với lịch sử dân tộc .


2. <b>Tư tưởng</b>.



- Cuộc khởi nghĩa Lý Bí và nước Vạn Xuân ra đời đã chứng tỏ sức sống mạnh liệt của dân


toäc ta .
3. <b>Kó năng</b> .


- Biết xác địng ngun nhân của sự kiện .
- Biết đánh giá sự kiện .


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cơ bản đọc bản đồ lịch sử .


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


- Dùng lược đồ “ khởi nghĩa Lý Bí “ diễn tả diễn biến cuộc khởi nghĩa .


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ.</i>


a. Xã hội Việt Nam từ thế kỉ I đến thế kỉ VI biến đổi như thế nào ? ( Trình bày bằng sơ đồ )
b. Trình bày nguyên nhân , diễn biến , kết quả cuộc khởi nghĩa Bà Triệu 248.


3. <i>Bài mới</i> .GV nêu tình hình nước ta sau thất bại của Bà Triệu . Dưới ách thống trị của nhà
Lương rất tàn bạo đối với nhân dân ta . Trước tình cảnh đó nhân dân , Lý Bí đã vùng dậy đấu
tranh . Nước Vạn Xuân ra đời .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 58 sgk.



<b>?</b>. Đầu thế kỉ VI , ách thống trị nhà
Lương đối với nước ta như thế nào ?


<b>?.</b> Tổ chức bộ máy của nhà Lương ở
nước ta có gì thay đổi ?


<b>?.</b> Em có biết gì về Tiêu Tư và chính
sách cai trị của nhà Lương ?


<b>GV</b>. Phân tích thêm .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 58 ,59 sgk.


<b>?.</b> Em biết gì về Lý Bí ?


<b>?.</b> Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ ra như thế
nào ?


<b>GV.</b> Yêu cầu hs trình bày trên lược đồ .


<b>?.</b> Vì sao hào kiệt , nhân dân khắp nơi
hưởng ứng khởi nghĩa Lý Bí ?


<i><b>1. Nhà Lương siết chặt ách đô hộ như </b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>


- Chúng chia nhỏ đơn vị hành chính ở


nước ta thành ( Giao Châu , Ái


Châu , …)


- Chỉ sự dụng những tơn thất , dị họ
lớn giữ chức vụ quan trọng trong bộ
máy nhà nước .


- Tiêu Tư là người rất tàn bạo , hắn đã


đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lý .
<i><b>2. Khởi nghĩa Lý Bí . Nước Vạn Xuân </b></i>
<i><b>thành lập .</b></i>


<b>a. Diễn biến .</b>
- Năm 542 Lý Bí dấy quân ở Thái


Bình.


- Hào kiệt nhiều nới hưởng ứng ( Triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>?</b>. Cuộckhởi nghĩa của Lý Bí đã diễn ra
như thế nào ?


<b>?.</b> Sau khi quân dân ta chiếm hầu hết
các quận , huyện , quân Luơng đã phản
ứng như thế nào ?


<b>?.</b> Em có nhận xét gì về tinh thần chiến
đấu của quân khởi nghĩa ?


<b>?.</b> Kết quả của cuộc khởi nghĩa Lý Bí


như thế nào ?


<b>GV.</b> Nhận xét về bộ máy .
4. <b>Củng cố</b> :


+ Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí
( bằng bản đồ )


+ Lý Bí đã làm gì sau khi giành được
thắng lợi ?


+ Tại sao Lý Bí lại đắt tên nước là vạn
xn ?


5. <b>Dặn dò</b> :


Làm bài tập , học theo câu hỏi sgk .


- Gần 3 tháng nghóa quân chiếm hầu


hết các quận , huyện .


- Tiêu Tư hỏang sợ , bỏ thành Long


Biên chạy về Trung Quốc .


- Tháng 4năm 542 nhà Lương kéo


qn sang đàn áp nhưng bị nhâ dân
ta đánh bại .



- Năm 543 nhà Lương kéo quân sang


lần thứ 2 nhưng đã bị quân ta chủ
động đánh bại chúng ngay ở Hợp
Phố , quân Lương đại bại .


- Tướng địch bị giết gần hết .
<b>b. Kết quả .</b>


- Lý Bí lên ngơi hịang đế , lấy hiệu là


Lý Nam Đế , đặt tên nước là Vạn
Xuân , lấy niên hiệu là Thiên Đức ,
đóng đơ ở cửa sơng Tơ Lịch ( Hà Nội
)


- Lý Bí thành lập triều đình với hai


ban : văn , võ .


+ Đứng đầu ban văn là Tinh Thiều .
+ Đứng đầu ban võ là Phạm Tu .


<i><b>Tuần 27 Tiết 27 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 22. KHỞI NGHĨA LÝ BÍ . NƯỚC VẠN XN ( 542- 602 )</b>




<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU.</i>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Khi cuộc khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ , thế lực phong kiến Trung Quốc ( triều đại nhà Lương và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống quân Lương trả qua hai thời kỳ : Thời kỳ do Lý Bí lãnh


đạo cà thời kỳ do Triệu Quang Phục lãnh đão . Đây là quộc chiến đấu khơng cân sức , Lý Bí đã
phải rút lui và trao quyền cho Triệu quang Phục . Triệu Quang Phục đã xây dựng căn cứ Dạ
Trạch và sự dụng cách đánh du kích , đánh đuổi quân xâm lược , giành lại chủ quyền đất nước .


- Đến thời Hậu Lý Nam Đế , nhà Tùy đã huy động một lực lượng lớn sang xâm lược . Cuộc khàng
chiến của nhà Lý thất bại – Nước Vạn Xuân lại rơi vào ách đô hộ của phong kiến phương Bắc .
2. <b>Tư tưởng</b> . GD ý chí kiên cường , bất khuất của dân tộc và tinh thân chống giặc ngoại xâm .
3. <b>Kĩ năng</b> : Rèn luyện kĩ năng phân tích và kĩ năng đọc bản đồ .


<i>II.</i> <i>CHUẨN BỊ .</i>


- Lược đồ Khởi nghiã Lý Bí ( loại treo tường )
<i>III.</i> <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiệm tra bài cũ .</i>


a. Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí .
b. Tại sao Lý Bí đặi tên nước là Vạn Xuân ?


3. <i>Bài mới</i> . Mùa xuân năm 544 , cuộc khởi nghĩa Lý Bí đã thành cơng . Lý Bí lên ngơi Hồng đế
và đặt tên nước là Vạn Xuân ( trường tồn ) lúc này là triều đại nhà Lương và sau đó là nhà Tùy ,


đã mang quân sang xâm lược trở lại nước ta . Dây là cuộc chiến đấu không cân sức . Nhân dân ta
chiến đấu dũng cảm , nhưng cuối cùng đã thất bại .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Sự dụng lược đồ khởi nghĩa Lý
Bí .


<b>GV</b>. Tường thuật cuộc khởi nghĩa .


<b>GV .</b> Giải thích ( Hồ Điện Triệt )


<b>?.</b> Qua trình bày trên , theo em , sự thất
bại của Lý Nam Đế có phải là sự sụp
đổ của nhà nước Vạn Xuân ? Tại sao ?


<b>?.</b> Cho hs đọc trang 61 sgk .


<b>?.</b> Em biết gì về Triệu Quang Phục ?


<b>?.</b> Theo em , vì sao Triệu Quang Phục
lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng
chiến ?


<b>?.</b> Âm mưu quân Lương đối với việc


<b>3. Chống quân Lương xâm lược .</b>


- Sau 2 lần thất bại những quân Lương



không từ bỏ xâm lược nước ta .


- Lần thứ 3 này chúng tiến vào nước ta


theo 2 đường thủy và đường bộ .


- Địch quá mạnh nên Lý Bí phải rút quân


về cửa sơng Tô Lịch ( HN )


- Trước thế giặc mạnh Lý Nam Đế lại


phải rút quân về thành Gia Ninh ( Việt
Trì – Phú Thọ )


- Đầu năm 546 giặc chiếm thành Gia


Ninh . Sau đó quân ta phải rút lui về hồ
Điện Triệt ( Phú Thọ )


- Năm 548 Lý nam Đế mất .


<b>4. Triệu Quang Phục đánh bại quân </b>
<b>Lương như thế nào ?</b>


- Trieäu Quang Phục chọn Dạ Trạch làm


căn cứ kháng chiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tiêu diệt lực lượng của Triệu Quang


Phục như thế nào ?


<b>?.</b> Nguyên nhân nào làm cho cuộc khởi
nghĩa thành cơng nhanh chóng ?


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 62 sgk.


<b>?</b>. Sau khi đánh bại quân Lương , Triệu
Quang Phục đã làm gì ?


- Lý Phật Tử cướp ngơi vua .
<b>GV</b>. Cho HS Thảo Luận .


<b>?.</b> Vì sao nhà Tùy yêu cầu Lý Phật Tử
sang chầu ? Vì sao Lý Phật Tử khơng
sang ?


<b>?.</b> Lý Phật Tử chuẩn bị kháng chiến
như thế nào ?


<b>?.</b> Cuộc kháng chiến chống quân Tùy
của Lý Phật Tử diễn ra như thế nào ?


<b>4. Cũng cố : </b>


a. Cuộc kháng chiến chống quân
Lương xâm lược diễn ra như thế
nào ?


b. Triệu Quang Phục là ai ? Vì sao


ơng lại đánh bại được qn
Lương ?


c. Vì sao nhân dân ta biết ơn Lý Nam
Đế và Triệu Quang Phục ?


<b>5. Dặn dò</b> : Học theo câu hỏi cuối bài
và làm bài tập .


quân Lương .


- Nhân dân thường gọi Triệu Quang Phục


là Dạ Trạch Vương .


- Cuộc kháng chiến của Triệu Quang


Phục kết thúc thắng lợi năm 550.
+ Do được đông đảo nhân dân ủng hộ .
+ Biết tận dụng địa thế hiểm yếu Dạ
Trạch để tiến hành chiến tranh du kích ,
xây dựng lực lượng lâu dài .


+ Quân Lương luôn luôn bị động trong
chiến đấu .


<b>5. Nước Vạn Xuân độc lập đã kết thúc </b>
<b>như thế nào ?</b>


- Trieäu Quang Phục lên ngôi vua ( TVV )



và tổ chức chính quyền ( 550- 570 )


- Lỳ Phật Tử lên làm vua hơn 30 năm


( 571- 603 )


- Naêm 603 , 10 vạn quân Tùy tấn công


Vạn Xn . Lý Phật Tử bị vây hãm ở
Cổ Loa,rồi bị bắt giải về Trung Quốc.


<i><b>Tuần 28 tiết 28 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 23. NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA LỚN TRONG CÁC THẾ KỈ VII- IX .</b>



I. <i>MỤC TIÊU</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Từ thế kỉ VII, nước ta bị thế lực phong kiến nhà đường thống trị .Nhà Đường chia lại các khu vực


hành chính , sắp đặt bộ máy cai trị để siết chặt hơn chính sách đơ hộ và đồng hóa , tăng cương
bóc lột và dễ dàng đàn áp các cuô(c nổi dậy .


- Trong suốt ba thế kỷ nhà Đường thống trị , nhân dân ta nhiều lần nổi dậy . Tiêu biểu nhất là


cược khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng .


<b>2. Tư tưởng .</b>



- Bồ dưỡng tinh thần chiến đấu vì nền độc lập của tổ quốc .
- Biết ơn tổ tiên chiến đấu quên mình vì dân tộc , vì đất nước .


<b>3. Kó năng .</b>


- Biếi phân tích và đánh giá công lao của nhân vật lịch sử .
- Rèn luyện kĩ năng đọc và vẽ bản đồ lịch sử .


<i>II.</i> <i>CHUẨN BỊ </i>


- Lược đồ : Nước ta thời thuộc Đường thế kỉ VII- IX .


- Bản đồ : Khởi nghĩa Mai Thúc Loan và khởi nghĩa Phùng Hưng .
<i>III.</i> <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . </i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Cuộc kháng chiến quân Lương xâm lược diễn ra như thế nào ?
b. Vì sao Triệu Quang Phục đánh bại được quân Lương ?


3. <i>Bài mới :</i> - Triệu đại nhà Đường đã siết chặt chế độ cai trị tàn bảo , thẳng tay bóc lột và đàn áp .
Vì vẩy nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh . Tiêu biểu nhất là khởi nghĩa Mai Thúc Loan ,
Phùng Hưng .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 62,63 .



<b>?.</b> Nhà Đường thống trị nước ta từ đầu thế kỉ
VI, chính sách cai trị của chúng có gì thay
đổi ?


<b>Thảo luận :</b>


<b>?</b>. Em có nhận xét gì về tình hình nước ta
dưới ách thống trị của nhà Đường ?


<b>?</b>. Về kinh tế , nhà Đường có những chính
sách gì khác trước ?


?<b>.</b> Ngồi phải nộp thuế nhân dân ta cịn phải
làm gì cho chính quyền đơ hộ ?


<b>?. </b>Theo em , chính sách bóc lột của nhà
Đường có gì khác trước ?


<b>GV. </b>Sơ kết :Trước sự tàn bảo đó nhân dân ta
đã nổi dậy đấu tranh .


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 64 sgk.


<b>1. Dưới ách đô hộ của nhà Đường , </b>
<b>nước ta có gì thay đổi ?</b>


- Năm 679 nhà Đường đổi Giao
Châu thành An Nam đô hộ phủ .


- Các châu , huyện do người Hán


cai trị . Hương xã do người Việt
tự quản .


- Chúng chia nước ta thành 12 châu


.


- Chúng cho sửa các đường giao


thông thủy , bộ từ Tống Bình đến
Trung Quốc .


- Nơi quan trọng cho xây đắp thành


lũa .


- Nhà Đường đặt ra nhiều thứ


thuế : Thuế sắt , muối , đay , gai ,
tơ, lụa …


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>?.</b> Em biết gì về Mai Thúc Loan ?


<b>?.</b> Kể chuyện về Mai Thúc Loan .


<b>?.</b> Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan nổ ra
trong hoàn cảnh nào ?


<b>?</b>. Cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan diễn
ra như thế nào ?



<b>GV.</b> Sự dụng bản đồ .


<b>?.</b> Trước sự thất bại đó , nhà Đường đã làm gì
?


<b>?.</b> Tuy cuộc khởi nghĩa thất bại đó những nó
có ý nghĩa gì ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc trang 65 sgk .


<b>?</b>. Em biết gì về Phung Hưng ?


<b>GV.</b> Kể chuyện về Phùng Hưng .


<b>?.</b> Kết quả của quộc khởi nghĩa như thế nào ?


<b>4. Cuûng cố :</b>


a. Nước ta thời thuộc Đường có gì thay đổ ?
b. Diễn biến cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc


Loan như thế nào ?


c. Nêu diễn biến cuộc khởi nghĩa Phùng
Hưng ?


5. <b>Dặn dò </b>: Làm bài tập và học những câu
hỏi cuối bài .



vật quý hiếm : vàng , bạc , sừng
tê , ngà voi …đặc biệt là phải
gánh vải sang Trung Quốc.


<b>2. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan </b>
<b>(722).</b>


a<b>. Hoản cảnh .</b>


- Mai Thúc Loan kêu gọi những
người dân phu gánh vải cống nộp
cho Trung Quốc bỏ về quê ,
chuẩn bị khởi nghĩa .


b<b>. Diễn biến .</b>


- Năm 722 khởi nghĩa bùng nổ .
- Nghĩa quân nhanh chóng chiếm


Hoan Chaâu .


- Mai Thúc Loan xây dựng căn cứ
Sa Nam ( Nam Đàn ) . Ông lên
làm Vua (vua đen )


- Mai Hắc Đế liên kết nhân dân


Giao Chaâu , Cham pa .


- Nhà Đường phải bỏ thành Tống



Bình về TRung Quốc .


<b>c. Ý nghóa .</b>


- Thể hiện tinh thân đấu tranh kiên


cường bất khuất giành lại độc lập
.


<b>3. Khởi nghĩa Phùng Hưng ( trong </b>
<b>khỏang 776-791)</b>


<b>a. Diễn biến :</b>
- Khoảng năm 776 Phùng Hưng .


và em là Phùng Hải phất cờ khởi
nghĩa .


- Phùng Hưng bao vây phủ Tống


Bình là cho tên Cao Chính Bình
sinh bệnh mà chết .


- Ơng đã chiếm được thành và sau


đó ơng đặt việc cai trị .


- 7 năm sau Phùng Hưng mất , con



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>b. Kết quả :</b>


- Năm 791 nhà Đường đem quân


đàn áp , Phùng An ra hàng .
Nền tự chủ tồn tại gần 9 năm .


<i><b>Tuần 29 tiết 29 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 24. NƯỚC CHĂM – PA TỪ THẾ KỈ II ĐẾN THẾ KỈ X.</b>



<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU .</i>


1. <b>Kiến thức</b> .


- Q trình thành lập và phát triển của nước Cham – Pa , từ nước Lâm Ấp ở huyện Tượng Lâm


đến một quốc gia lớn mạnh , sau này dám tấn công cả quốc gia Đại Việt .


- Những thành tựu nổi bật về kinh tê và văn hóa của Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X.


2. <b>Tö tương</b> .


- Học sinh nhận thức được , người Cham Pa là thành viên của đại gia đình các dân tộc Việt Nam .
<b>3. Kĩ năng .</b>


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ lịch sử , và kĩ năng phân tích . đánh giá .



<i>II.</i> <i>CHUẨN BỊ </i>


- Lược đồ Giao Châu và Chăm Pa giữa thế kỉ VI-X.
- Sưu tập tranh ảnh , đền tháp Chăm .


<i>III.</i> <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</i>
<i>1. Ổn định lớp .</i>


<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Trình bày cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan ( bằng lược đồ )
b. TRình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng .


3. <i>Bài mới .</i> Đến cuối thế kỉ II, nhà Hán suy yếu , khơng thể kiểm sốt nổi các vùng đấi ở Giao
Châu . Nhân dân Tượng Lâm của quận Nhật Nam nổi dậy lật đổ nhà Hán và lập ra nhà nước
Lâm Ấp ( Chăm Pa ) . Họ để lại nhiều thành tựu văn hóa .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Dùng lược đồ : Nước Cham Pa .


<b>GV</b>. Cho hs đọc trang 66, 67 sgk .


<b>?.</b> Em bviết gì về lãnh địa của nước Chăm
Pa cổ ?


<b>GV</b>. Giaûi thích thêm .


<b>?.</b> Sau khi nhà Hán đơ hộ , nhân dân
huyện Tượng Lâm đã đấu tranh giành độc


lập trong hoàn cảnh nào ?


<b>?.</b> Sau khi dành được đơc lập Khu Liên đã
làm gì ?


<b>1. Nước Chăm Pa độc lập ra đời .</b>


- Vào thế kỉ II nhân dân Giao Châu


nhiều lần nồi dậy .


- Nhà Hán tỏ ra bất lực , nhất là các


quận xa ( Tượng lâm )


- Năm 192 – 193 nhân dân Tượng Lâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>?.</b> Em có nhận xét gì về quá trình thành
lập và mở rộng nước Chăm Pa ?


<b>GV.</b> Cho học hs đọc trang 68, 69 sgk.


<b>?.</b> Kinh tế chủ yếu của Chăm pa là gì ?


<b>GV.</b> Cho hs xem Tháp Chăm .


<b>?</b>. Em có nhận xét về trình độ phát triển
của văn hóa Chăm Pa ?


<b>?</b>. Qua hệ giữa người Chăm với người Việt


như thế nào ?


<b>4. Củng cố :</b>


a. Nước Chăm Pa được thành lập và phát
triển như thế nào ?


b. Em hãy cho biết thành tựu kinh tế , văn
hóa của Chăm Pa ?


<b>5 Dặn dò</b> : Học những câu hỏi cuối bài
và sưu tầm tranh ảnh về văn hóa Chăm
Pa .


đã giành được độc lập .


- Khu Liên tự xưng làm vua , đặt tên


nước là Lâm Ấp .


+ Sau khi nước Lâm Ấp ra đời đã phát
triển nhanh chóng .


- Có quân đội hùng mạnh ( 4- 5 vạn


quân thường trực )


- Mở rộng lãnh thổ .


- Đổi tên nươc thành Chăm Pa .


- Đóng đơ ở Sin – ha – pu – ra ( Trà


Kieäu – Quảng Nam )


<b>2 . Tình hình kinh tế , văn hóa Cham Pa</b>
<b>từ thế kỉ II- đến thế kỉ X .</b>


<b>Kinh tế :</b>
- Làm lúa nước 2 vụ .


- Laøm ruộng bậc thang .


- Cơng cụ lao động bằng sắt , dùng trâu
bò kéo .


- Trồng nhiều loại cây ăn quả dừa , mít




- Khai thác lâm thổ sản :Trầm hương ,


ngà voi ….


- Biết đánh cá


- Nghề gốm , thương nghiệp phát triển .
<b>Văn hóa :</b>


- Thế kỉ IV, người Cham có chữ viết



riêng từ chữ Phạn ( Ấn Độ )


- Họ theo đạo Bà La Mơn và đạo Phật .
- Họ có tục hỏa táng người chết .


- Ăn trầu cau , ở nhà sàn .


- Họ có quan hệ chặt chẽ lâu đời với cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Tuần 30 Tiết 30 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 25. ÔN TẬP CHƯƠNG III.</b>



<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU .</i>


1. <b>Kiến thức</b> .


- Từ sau thất bại của An Dương Vương năm 279 TCN đến trước chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ,


đất nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc thống trị , sử cũ gọi thời kì này là thời Bắc
thuộc .


- Chính sách cai trị của các thế lực phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta rất thâm độc cvà


tàn bạo . Không cam chịu kiếp sống nô lệ , nhân dân ta tiếp tục đấu tranh , tiêu biểu là các cuộc
khởi nghĩa : Hai Bà Trưng , Bà Triệu , Lý Bí , Triệu Quang Phục , Mai Thúc Loan , Phùng
Hưng .



- Trong thời kỳ Bắc thuộc , tuy bị bóc lột tàn nhận , chèn ép , nhưng nhân dân ta vẫn cần cù , lao


động sáng tạo để thúc đẩy nền kinh tế nước nhà tiến lên .
2. <b>Tư tưởng</b> .


- HS nhận thức sâu sắc về tinh thần dấu tranh bền bỉ vì độc lập dân tộc , ý thức vươn lên bảo vệ
nền văn hóa dân tộc .


3. <b>Kỹ năng</b> :


- Kĩ năng thống kê sự kiện theo thời gian .


II. <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i> .


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Nước Cham Pa được thành lập và phát triển như thế nào ?
b. Những thành tựu về kinh tế và văn hóa của Cham Pa ?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?.</b> Tại sau người ta gọi là thời kì Bắc
thuộc ?


<b>?</b>.Ở thời kì Bắc thuộc nước ta có những
tên gọi nào ? Em hãy thống kê cụ thể
từng gian đoạn ?


<b>?.</b> Chính sách cai trị của các triều đại


phong kiến Trung Quốc đối với nhân
dân ta là gì ? Theo em chính sách nào là
thâm hiểm nhất ?


- Chính trị, kinh tế,qn sự, văn hóa.


<b>1. Ách thống trị của các triều đại </b>
<b>phong kiến trung quốc đối với nhân </b>
<b>dân ta như thế nào</b> ?


- Nhaø Hán : châu Giao .


- Nhà Ngô : tách châu Giao thành


Quảng Châu ( thuộc Trung Quốc ) và
Giao Châu ( Âu Lạc củ )


- Nhà Lương : Giao châu .


- Nhà Đường : An Nam đơ hộ phủ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Chính sách thâm hiểm nhất là đồng
hóa dân tộc ta ( nguy cơ mất dân tộc )


<b>2. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta </b>
<b>trong thời kì Bắc thuộc</b>


TT <b>Thời gian</b> <b>Tên cuộc</b>
<b>khởi nghĩa</b>



<b>Người</b>
<b>lãnh đạo</b>


<b>Tóm tắt diển biến chính</b> <b>Ý nghóa</b>


1 Năm 40 Hai Bà
Trưng


Hai Bà
Trưng


Mùa xuân 40 , Hai Bà
Trưng phát động khởi
nghĩa ở Mê Linh nghĩa
qn nhanh chóng chiếm
tồn bộ châu Giao .
2 Năm 248 Bà Triệu Triệu Thị


Trinh


Năm 248 kn bùng nổ ờ
Phú Điền ( Hậu Lộc –
Thanh Hóa )rồi lan khắp
Châu Giao .


3 Năm 542-


602 Lý Bí Lý Bí Năm 542 , Lý Bí phất cờ khởi nghĩa , chưa đấy 3
tháng đã chiếm hầu hết
các quận , huyện . Năm


544 Lý Bí lên ngơi hoàng
đế đặt tên nước Vạn Xuân
.


4 Đầu thế kỉ


VIII Mai Thúc Loan Mai Thúc Loan MTL kêu gọi nhân dân khởi nghĩa , nghĩa quân
chiếm được Hoan Châu .
Ông đã liên kết với nhân
dân Giao Châu , Chăn Pa ,
chiếm được thành tống
Bình .


5 Trong
khoảng
776- 791


Phùng


Hưng Phùng Hưng Năm 776 Phùng Hưng , Phùng Hải phát động khởi
nghĩa chiếm được thành
Tống Bình .


<b>?.</b> Sự chuyện biến về kinh tế nước ta
thời kỳ Bắc thuộc như thế nào ?


<b>?.</b> Văn hóa nước ta lúc này phát triển
như thế nào ?


<b>3. Sự chuyển biến về kinh tế và văn </b>


<b>hóa xã hội của nước ta thời kì Bắc </b>
<b>thuộc như thế nào ?</b>


<b>Kinh tế </b>
- Trồng lúa được 2 vụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>?.</b> Ở thời kỉ Bắc thuộc nước ta gồm
những tầng lớp xã hội nào ?


<b>?.</b> Theo em , sau hơn 1000 năm đô hộ ,
tổ tiên ta vẫn giữ được phong tục tập
quán nào ?


<b>GV.</b> Sơ kết : Tổ tiên ta đã để lại bài
học .


- Một lòng yêu nước , một tinh thần
đấu tranh , một ý thức vươn lên của
một dân tộc.


phát triển . ( gốm , dệt …)


- Giao lưu bn bán với nước ngồi .


+ Văn hóa .


- Tuy bị đồng hóa những dân ta vẫn


giữ được nếp sống riêng , phong
tục riêng .



- Phong tục : Xăm mình . nhuộm


răng , ăn trầu , làm bánh chưng,
bánh giầy.


<i><b>Tuần 31 Tiết 31 .</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Chương IV . BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ Ở ĐẦU THẾ KỈ X.</b>



<b>Bài 26. CUỘC ĐẤU TRANH GIAØNH QUYỀN TỰ CHỦ CỦA HỌ KHÚC , HỌ</b>


<b>DƯƠNG .</b>



<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU .</i>


1. <b>Kiến thức</b> :


- Từ cuối thế kỉ IX , nhà Đường suy sụp , tình hình Trung Quốc rối lọan . Nhân đó Khúc Thừa Dụ ,


nổi dậy lật đổ chính quyền đơ hộ , dựng nền tự chủ và độc lập hịan tồn . Cuộc cải cách của
Khúc Hạo sau đó đã củng cố quyền tự chủ của nyhân dân ta .


- Các thế lực phong kiến Trung Quốc không từ bỏ ý đồ thống trị nước ta . Dương Đình Nghệ đã


quyết chí giữ vựng nền tự chủ , đem quân đánh bại cuộc xâm lược lần thứ nhất quân Nam Hán .


<b>2 Tư tưởng :</b>



- Giáo dục lòng biết ơn về công quộc giành quyền độc lập, kết thúc gần một nghìn năm đơ hộ
Trung Quốc .


<b>3 Kó năng :</b>


- Đọc bản đồ, phân tích , nhận định .


<i>II.</i> <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</i>
<i>1. Ổn định lớp .</i>


<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Em hãy thống kê những cuộc khởi nghĩa lớn của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc .
b. Xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc phân hóa như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV.</b> Cho hs đọc .


<b>?.</b> Em hãy cho biết hoàn cảnh Khúc Thừa
Dụ giành quyền tự chủ ?


<b>?.</b> Em biết gì về Khúc Thừa Dụ ?


<b>?.</b> Khúc Thừa Dụ nổi dậy như thế nào ?


<b>?.</b> Theo em , việc vua đường phong KTD
làm tiết độ sứ có ý nghĩa gì ?


<b>?</b>. Khi KTD mất Khúc Hảo lên thay , đã
thực hiện những cải cách gì ?



+ Lập lại số hộ khậu .
+ Định lại mức thuế ….


?. Những việc làm Khúc Hạo nhằm mục
đích gì ?


<b>GV.</b> Cho hs đọc .


<b>?.</b> Em hãy trình bày sự ra đời của nhà Hán ?


<b>?.</b> Theo em Khúc Hạo gữi con trai mình
sang nhà Hán làm con tin nhằm mục đích
gì ?


<b>?</b>. Cuộc kháng chiến chống qn Hán lần
thứ nhất ( 930 – 931 ) diễn ra như thế nào ?


<b>GV.</b> Sự dụng bản đồ .


<b>?</b>. Dương Đình Nghệ là người như thế nào ?


<b>?.</b> Sau khi lấy được thành tống bình Dương
Đình Nghệ đánh quân Nam Hán như thế
nào ?


<b>GV</b>. Họ Khúc , họ Dương là cơ sở xây dựng
nền độc lập dân tộc .


<b>4. Củng cố :</b>



a. Họ Khúc đã giành lại độc lập cho đất
nước như thế nào ?


b. Trình bày diễn biến chính của cuộc


<b>1. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ </b>
<b>trong hoàn cảnh nào ?</b>


- Ở Trung Quốc nhiều cuộc khởi
nghĩa nông dân đã nổ ra .


- Nhà Đường suy yếu .


- Khúc Thừa Dụ được nhân dân ủng


hộ , đã đưa quân đánh chiếm Tống
Bình rồi tự xưng là tiết độ sứ , xây
dựng quyền tự chủ .


- Nhà Đường phải công nhận KTD


làm tiết độ sứ An Nam đô hộ .


- Nhằm củng cố , xây dựng quyền


độc lập dân tộc .


<b>2. Dương Đình Nghệ chống quân </b>
<b>xâm lược Nam Hán ( 930 – 931 ) </b>



- Năm 930 quân Nam Hán xâm lược
nước ta .


- Cuộc kháng cự của Khúc Thừa
Mỹ thất bại .


- Năm 931 D Đ N đem quân từ
Thanh Hóa ra Bắc tấn cơng thành
Tống Bình .


- Dương Đình Nghệ đã chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

kháng chiến chống qn Nam Hán lần
thứ nhất .


5. <b>Dặn dò :</b>


a. Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến
quân Nam Hán lần thứ nhất ( bằng bản
đồ SGK ).




<i><b>Tuần 32 Tiết 32.</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 27. NGÔ QUYỀN VÀ CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG 938</b>




<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU .</i>


1. <b>Kiến thức</b> :


- Quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ hai trong hồn cảnh nào ?Ngơ Quyền và nhân dân ta


đã chuẩn bị đánh giặc rất quyết tâm và chủ động .


- Đây là trận thủy chiến đầu tiên trong lịch sử chống giặc ngọai xâm của dân tộc ta và thắng lợi


cuối cùng thuộc về dân tộc ta . Trong trận này tổ tiên ta đã tận dụng “ thiên thời- địa lợi – nhân
hòa “ để tạo nên sức mạnh chiến thắng .


- Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa vơ cùng trọng đại đối với dân tộc ta .
<b>2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục lịng tự hào , ý chí quật cường của dân tộc .
<b>3. Kĩ năng :</b>


- Đọc bản đồ và xem tranh lịch sử .


<i>II.</i> <i>CHUẨN BỊ </i>


- Bản đồ treo tường “ chiến thắng Bạch Đằng 938’’
<i>III.</i> <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ như thế nào ?



b. Em hãy cho biết cuộc cải cách của Khúc Hạo như thế nào ?


c. Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất ?


3. <i>Bài mới .</i> Họ Khúc , họ Dương đã lật đổ thế lực phong kiến tồn tại hàng nghìn năm . Ngơ Quyền
đã hồn thành sứ mạng lịch sự dân tộc một cách vẻ vang .


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV.</b> Cho hs đọc .


?. Em biết gì về Ngô Quyền ?


<b>?</b>. Ngơ Quyền kéo qn ra Bắc để làm
gì ?


<b>?.</b> Được tin Ngô Quyền kéo quân ra
Bắc , Kiều Cơng Tiễn đã làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>?</b>. Kiều Công Tiễn cầu cưu quân Nam
Hán cho ta thấy điều gì ?


<b>?</b>. Nghe tin qn Nam Hán tiến vào
nước ta Ngô Quyền đã chuẩn bị như thế
nào ?


<b>Thảo luận .</b>


<b>?.</b> Tại sao Ngơ Quyền quyết định tiêu


diệt quân Nam Hán ở cửa sông Bạch
Đằng ?


<b>GV.</b> Dùng bản đồ , đánh giá cách đánh
của Ngô Quyền .


<b>GV</b>. Dùng bản đồ để tường thuật trận
đánh .


<b>?.</b> Cuộc chiến đấu diễn ra như thế nào ?


<b>?.</b> Em hãy cho biết kết quả cuộc chiến
như thế nào ?


<b>GV.</b> Cho xem hình 56 sgk.


<b>?</b>. Vì sao nói trận Bạch Đằng là một
chiến thắng vĩ đại ?


<b>GV</b>. Xem lăng Ngô Quyền .


<b>GV.</b> Việc dựng lăng nó có ý nghĩa như
thế


<b>4 Củng cố : </b>


a. Tên tướng quân Nam Hán sang xâm
lược nước ta đó là ai ?


b. Em hãy cho biết nơi chọn bãi cọc


ngầm đó là đâu ?


c. Khi sang xâm lược quân Nam Hán
đóng quân ở đâu ?


<b>5. Dặn dò :</b>


Học bài, xem trước bài mới


- Ngô Quyền tiến quân vào thành Đại


La.


- Khẩn trương giết Kiểu Công Tiễn .
- Ngô Quyền dự định tiêu diệt giặc ở


Bạch Đằng.


<b>2. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.</b>
<b>a. Diễn biến :</b>
- Cuối năm 938 quân xâm lược kéo


quân vào nước ta vào cửa biển ( Lưu
Hoằng Tháo ).


- Ngô Quyền cho quân khiêu chiến ,


nhử địch vào bãi cọc ngầm .


- Khi nước thủy triều bắt đầu rút , Ngơ



Quyền dốc tịan bộ lực lượng đánh
quật trở lại .


<b>b. Kết quả:</b>


- Quân Nam Hán thua to . Vua Nam


Hán được tin bại trận và con trai tử
trận đã ra lệ rút quân về nước .


- Trận Bạch Đằng đại thắng .
<b>c. Ý nghĩa .</b>


- Chấm dứt gần 1000 năm Bắc thuộc ,
mởm ra một thời kỳ mới độc lập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài 28. ÔN TẬP .</b>


<i>I.MỤC TIÊU .</i>


<b>1. Kiến thức :</b>


- HS hệ thống hóa những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc xa xưa đến thế kỉ


X .


- Các gian đoạn thời nguyên thủy đến thờ dựng nước Văn Lang – Âu Lạc .


- Những thành tựu văn hóa tiêu biểu .


- Những cuộc khởi nghĩa thời Bắc thuộc .
- Những anh hùng dân tộc .


2 <b>Tư tượng :</b>


- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc , lòng yêu nước , lòng biết ơn và ý thức vươn lên xây dựng đất


nước .
3 <b>. Kĩ năng :</b>


- Hệ thống hóa sự kiện , đánh giá nhân vật lịch sử , liên hệ thực tế .
<i>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</i>


<i>1. Ổn định lớp .</i>
<i>2. Kiểm tra bài củ .</i>


a. Em hãy trình bày diễn biến trận quyết chiến trên sơng Bạch Đằng ?
b. Ngơ Quyền có cơng lao gì đối với dân tộc Việt Nam ?


3. <i>Bài mới :</i> Từ xa xưa cho đến thế kỉ X , lịch sử nước ta đã trải qua thời kì nào ?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?.</b> Lịch sử Việt Nam trong thời kì này đã trải
qua những giai đoạn lớn nào ?


<b>Gv.</b> Gợi ý hs trả lời .



<b>1. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc </b>
<b>đến thế kỉ X trải qua những giai </b>
<b>đoạn lớn nào ?</b>


- Giai đoạn nguyên thủy .


- Giai đoạn dựng nước , giữ nước
- Gian đoạn đấu tranh chống thống


trị phương Bắc .


<b>2. Thời dững nước đầu tiên diễn ra </b>
<b>từ lúc nào ? Tên nước là gì ? Vị </b>
<b>vua đầu tiên là ai ?</b>


- Vào thế kỉ VII TCN.


- Tên nước đầu tiên là Văn Lang .
- Vị vua đầu tiên là Hùng Vương .
<b>3.Những cuộc khởi nghĩa lớn trong </b>
<b>thời kì Bắc thuộc . ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của các cuộc khởi nghĩa đó .</b>
- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GV.</b> Cho hs chơi trị chơi ai tìm được nhiều
cuộc khởi nghĩa .


<b>HS.</b> Chia làm 4 đội .


<b>GV</b>. Tổ chức trị chơi .Ai tìm được nhiều anh


hùng dân tộc ?


<b>HS.</b> Chia làm 4 đội .


- Khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248)
- Khởi nghĩa Lý Bí (năm 542)
- Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (năm


722)


- Khởi nghĩa Phùng Hưng (776-


791)


- Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ .
- Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ
- Ngơ Quyền và chiến thắng Bạch


Đằng .


<b>4.Sự kiện lịch sử khẳng định thắng </b>
<b>lợi hoàn toàn của nhân dân trong sự</b>
<b>nghiệp giành lại độc lập cho Tổ </b>
<b>quốc ?</b>


- Đó là chiến thắng Bạch Đằng của


Ngô Quyền đánh tan quân Nam
Hán năm 938.



<b>5. Kể tên những anh hùng đã giương</b>
<b>cao ngọn cờ đấu tranh chống Bắc </b>
<b>thuộc , giành độc lập cho Tổ quốc .</b>
- Hai Bà Trưng (Trưng Trắc, Trưng


Nhị )


- Bà Triệu ( Triệu thị Trinh )
- Lý Bí ( Lý Bôn ), Triệu Quang


Phục ,Phùng Hưng , MTL, KTD,
DĐN, Ngô Quyền .


<b>6.Hãy mơ tả những cơng trình nghệ </b>
<b>thuật nổi tiếng thời cổ đại .</b>


- Trống đồng Đông Sơn .
- Thành Cồ Loa .


<b>4. Bài tập về nhà</b> .HS lập bảng thống kê những sự kiện lớn đáng ghi nhớ của lịch sử nước ta từ khi
dựng nước đến năm 938 .( Theo thời gian , sự kiện )


<i><b>Tuần 34 Tiết 34</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài : KIỂM TRA HỌC KỲ II .</b>


<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM ( 5ñ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

b. Làm như vậy để làm đất đai thêm rộng .



c. Thơn tính nước ta về cả lãnh thổ và chủ quyền .
d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 2.</b> Nhà Hán đánh thuế rất nặng vào loại hàng hố nào ?


a. Thuế Muối . b. Thuế Sắt . c. Thuế Thân . d. Thueá Nông Nghiệp.


<b>Câu 3</b>. Ngun nhân thắng lợi cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là gì ?
a. Liên kết các thụ lĩnh ở mọi miền . b. Nhân dân ủng hộ .


c. Nhà Hán khơng phịng bị . d. Tât cả đều đúng .


<b>Câu 4</b>. Đánh tan nhà Hán Hai Bà Trưng làm gì ?
a. Lên làm Vua . b. Đóng đơ ở Mê Linh .


c. Xá thuế hai năm liền cho dân . c. Bải bỏ các lao dịch nặng nề .


<b>Câu 5.</b> Nhà Ngơ đơ hộ nước Âu Lạc ( Giao Châu ) bằng những chính sách gì ?


a. Bắt nhân dân ta nộp thuế Muối , Sắt . b. Bắt thợ thụ công giỏi sang Trung Quốc .
c. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt . d. Bắt nhân dân ta học chữ Hán .


<b>Câu 6.</b> Tại sao chính quyền đô hộ đánh thuế Sắt rất nặng ?


a. Sợ nhân dân ta đúc vũ khí chống lại chúng . b. Do nhiều người cần công cụ lao động .
c. Bảo vệ tài nguyên quý hiếm . d. Tất cả đều đúng .


<b>Câu 7.</b> Ai là người thành lập nước Vạn Xn ?



a. Lý Bí . b. Phaïm Tu . c. Tinh Thieàu . d. Bà Triệu .


<b>Câu 8.</b> Sầu quả vải vì ai vạch lá vải
Ngựa hồng trần kể cả héo hon …


Qua hai câu ca dao trên nói đến cuộc khởi nghĩa nào ?………..


<b>Câu 9.</b> Ai là người thành lập nước Chăm Pa ?


a. Khu Lieân . b. Mai Thuùc Loan . c. Phùng Hưng . d. An Dương Vương .


<b>Câu 10</b>. Ai là người xây dựng căn cứ Dạ Trạch ? ………..


<b>II.</b> <b>TỰ LUẬN .(5đ)</b>


<b>Câu 1.</b> Lý Bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa ?


<b>Cầu 2</b>. Cách đánh độc đáo của Triệu Quang Phục là gì ?


<b>Câu 3</b>. Nước Chăm Pa thành lập và phát triển như thế nào ?


<i><b>Tuần 35 Tiết 35</b></i>


<b>NS: ...</b>


<b>ND: ...</b>



<b>Bài : LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>



<i>I.</i> <i>MỤC TIÊU .</i>


- Cung cấp một số di tích lịch sử của địa phương như truờng Na San , tiểu đoàn Phú Lợi ….


<i>-</i> sưu tập tranh ảnh các nhân vật lịch sử , di tích lịch sử …..


<i>-</i> Giáo dục lòng yêu quê hương , đất nước .


II. <i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i> .


<i>1. Ổn định lớp .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>GV</b>.Chia hs làm 4 nhóm ( nhóm nào tìm nhiều di tích nhóm đó được một phần q )


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN LỊCH SỬ LỚP 6</b>


<b>I.</b> <b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC .</b>


Học ký I: Mỗi tuần 1 tiết x 18 tuần = 18 tiết .
Học kỳ II: Mỗi tuần 1 tiết x 17 tuần = 17 tiết .
Cảb năm : 35 tuần x 1 tiết / tuần = 35 tiết .


<b>II.</b> <b>HỌC KỲ I .</b>
<b>PHẦN MỞ ĐẦU .</b>


Tiết 1 . Bài 1. Sơ lược về môn lịch sử .


Tiết 2 . Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử .


<b>PHẦN MỘT . LỊCH SỬ THẾ GIỚI .</b>


Tiết 3. Bài 3. Xã hội nguyên thuỷ .



Tiết 4 . Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông .
Tiết 5 . Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây .
Tiết 6 . Bài 6. Văn hoá cổ đại .


Tiết 7. Bài 7. Ôn tập .
Tiết 8. Làm bài tập lịch sử .


<b>PHẦN HAI . LỊCH SỬ VIỆT NAM .</b>


Tiết 9. Chương I . Buổi đầu lịch sử nước ta .
Bài 8. Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta .


Tiết 10 . Bài 9. Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta .
Tiết 11. Chương II. Thời đại dựng nước : Văn Lang – Âu Lạc .
Bài 10. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế .


Tiết 12. Kiểm tra 1 tiết


Tiết 13. Bài 11. Những chuyển biến về xã hội .
Tiết 14. Bài 12. Nước Âu Lạc .


Tiết 15. Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang .
Tiết 16. Bài 14. Nước Âu Lạc .


Tiết 17. Bài 15. Nước Âu Lạc ( tiếp theo )
Tiết 18. Kiểm tra học kì I .


<b>HỌC KỲ 2.</b>


Tiết 19. Bài 16 . Ôn tập chương I và chương II .


Tiết 20. Làm bài tập lịch sử .


Tiết 21. Chương III. Thời kì Bắc Thuộc và đấu tranh giành độc lập .
Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( năm 40 )


Tiết 22. Bài 18. Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán .
Tiết 23. Bài 19 . Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế .


( Giữa thế kỉ I – Giữa thế kỉ VI )


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tieát 25. Làm bài kiểm tra viết 1 tiết .


Tiết 26. Bài 21. Khởi nghĩa Lí Bí . Nước Vạn Xuân ( 542- 602 ).


Tiết 27. Bài 22. Khởi nghĩa Lí Bí . Nước Vạn Xuân ( 542- 602 ). ( Tiếp theo )
Tiết 28. Bài 23. Những cuộc khơiû nghĩa lớn trong các thế kỉ VII- IX.


Tiết 29. Bài 24. Nước Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X.
Tiết 30. Bài 25. Ôn tập chương III.


Tiết 31.Chương IV. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X.


Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc , họ Dương .
Tiết 32. Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938.


</div>

<!--links-->

×