Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

bai soan hinh hoc lop 9 tu tiet 1den 19 dung chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.35 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:16/8/2009</b></i>
<b>Tuần I: Chơng I</b>


<b>hệ thức l ợng trong tam giác vuông</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Đ1. một số hệ thức về cạnh</b>


<b>v ng cao trong tam giác vng <sub>(Tiết 1)</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình.
Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài
tập.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Bảng phụ ghi định lý, cõu hi, bi tp.
HS: Thc k, ờke.


III. Tiến trình dạy – häc:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Đặt vấn đề và giới thiệu về chơng trình I (5 phút)</b>
GV: ở lớp 8 chúng ta đã đợc học về


“Tam giác đồng dạng”. Vào bài mới



HS nghe GV trình bày vµ xem Mơc lơc
tr129, 130 SGK


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>1. Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu</b>
<b>của nó trên cạnh huyền (16 phút)</b>


GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu
các kí hiệu trên hình.


HS vẽ hình 1 vào vở


GV yờu cu HS đọc Định lí 1 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 1 SGK
GV: Để chứng minh đẳng thức tính


AC2<sub> = BC. HC ta cÇn chøng minh nh thÕ</sub>


nµo?


HS: AC2<sub> = BC. HC</sub>


AC
BC=


HC
AC


ABC đồng dạng HAC
- Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng


víi tam gi¸c HAC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm x và y trong hình sau: HS tr¶ lêi miƯng


Tam giác ABC vng, có AH  BC
AB2<sub> = BC. HB (định lí 1)</sub>


x2<sub> = 5.1 </sub>


=> x = √5


T¬ng tù y = 2√5


GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS phát biểu


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> 2. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao (12 phút)
Định lý 2


GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK


Một HS đọc to Định lí 2 SGK
GV: Với các quy ớc ở hình 1 ta cần chứng


minh hệ thức nào?


HS: Ta cần chứng minh
h2<sub> = b. c</sub>


GV yêu cầu HS làm ?1 HS làm ?1


GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải


Ví dụ 2 tr 66 SGK


HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK
GV đa hỡnh 2 lờn bng ph


GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính ®o¹n AC


- Trong tam giác vng ADC ta đã biết AB
= ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m


...=>


2<i>,</i>25¿2
¿
¿
BC=¿


VËy chiều cao của cây là:


AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m)
HS nhận xét, chữa bài


<i><b>Hot ng 4:</b></i> Củng cố –<b> Luyện tập</b> (10 phút)


GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lợt phát biểu laịi các định lý


B 1 H 4 C


x y



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông
DEF


Định lÝ 1: DE2<sub> = EF. EI</sub>


DF2<sub> = EF. IF</sub>


Cho tam giác vng DEF có DI  EF. Hãy
viết hệ thức cỏc nh lớ ng vi hỡnh trờn.


Định lí 2: DI2<sub> = EI. IF</sub>


Định lý Pitago:
EF2<sub> = DE</sub>2<sub> + DF</sub>2


Bài tập 1 tr68 SGK HS lµm bµi tËp tr68 SGK
GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài,


a bi lm trên giấy trong lên màn hình để
nhận xét, chữa ngay.


Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại
lớp.


Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra
và chữa ngay trớc lớp


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- u cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.


- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK v bi s 1, 2 tr89 SBT.


Ngày soạn:.17/8/2009.
<b>TuÇn 1</b>: Tiết 2


<b>Đ1. một số hệ thức về cạnh</b>


<b>v ng cao trong tam giác vng <sub>(Tiết 2)</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và 1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2 díi sù híng dẫn


của GV. Vận dụng giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.



<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (7 phút)</b>
GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về


cạnh và đờng cao trong tam giác vng


HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK
- Vẽ tam giác vng, điền kí hiệu và viết h


thức 1 và 2 (dới dạng chữ nhỏ a, b, c)


HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK HS2: Chữa bài tập


GV nhận xét, cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài


<i><b>Hot ng 2:</b></i> nh lý 3 (12 phút)


GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu
định lí 3 SGK


GV: - Nêu hệ thức của định lí 3


- Hãy chứng minh định lí. HS: bc = ahhay AC. AB = BC. AH



- Cịn cách chứng minh nào khác khơng? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng
dạng


GV cho HS lµm bài tập 3 tr69 SGK HS trình bày miệng


<i>y</i>=<sub></sub>74 ; <i>x</i>=35
√74


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Định lí 4 (14 phút)


GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Một HS đọc to Định lí 4


VÝ dơ 3 tr67 SGK HS lµm bµi tËp díi sù híng dÉn cđa GV


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố –<b> luyện tập</b> (10 phút)


B H C


h


c b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để đợc các
hệ thức cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông


a2<sub> = ... + ...</sub>


b2<sub> = ...; ... = ac’</sub>



h2<sub> = ...</sub>


... = ah
1


<i>h</i>2=
1
.. .+


1
.. .


HS làm bài tập vào vở
Một HS lên bảng điền.


a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2


b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’</sub>


h2<sub> = b’. c’</sub>


bc = ah
1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+



1


<i>c</i>2


Bµi tËp 5 tr69 SGK


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài


tập HS hoạt động theo nhóm


GV yêu cầu đại diện 2 nhóm ln lt lờn


trình bày Đại diện hai nhóm lên trình bày bài.HS lớp nhận xét, chữa bài
<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Nm vng cỏc hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT.
*************************************************************
*******


Ngày soạn:23/8/2009 .
<b>TuÇn 2. TiÕt 3</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ.
HS: Bảng ph nhúm, bỳt d.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


c’


c b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (7 phút)</b>
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT


Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh
trong bi lm.


Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS1 chữa bài 3(a) SBT


HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng


minh. 3


2<sub> = 2. x (hÖ thøc h</sub>2<sub> = b’.c’)</sub>


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS líp nhËn xÐt bài làm của bạn, chữa bài



<i><b>Hot ng 2:</b></i> Luyn tp (35 phút)
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả
đúng.


a. Độ dài của đờng cao AH bng: A.6,5; B.
6; C. 5


b. Độ dài của cạnh AB b»ng:
A. 13; B. √13 ; C. 3√13
Lµm bµi sè 7tr69 SGK


HS tính để xác định kết quả đúng.


Hai HS lần lợt lên khoanh tròn chữ cái trớc
kết quả đúng.


a. B. 6; b. C 3√13
GV vÏ hình và hớng dẫn.


HS v tng hỡnh hiu rừ bi toỏn.


GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại
sao?


- Căn cứ vào đâu có x2<sub>= a. b</sub>


HS1 trả lêi


HS2 tr¶ lêi


GV hớng dẫn HS vẽ hình 9 SGK Cách 2 (hình 9 SGK)
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm


Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút, GV yêu cầu đại diện hai nhúm lờn
trỡnh by bi.


Đại diện 2 nhóm lần lợt lên trình bày
x = 9, y = 15.


GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 9 tr70 SGK


GV hớng dẫn HS vẽ hình HS vẽ hình bài 9 SKG
A


H O C


B


A


H C


4 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chøng minh r»ng:



a. Tam giác DIL là một tam giác cân K


B C


L
I


A D


GV: §Ĩ chøng minh tam giác DIL là tam


giác cân ta cần chứng minh điều gì? HS: Cần chứng minh DI = DL
- T¹i sao DI = DL?


b. Chøng minh tỉng
1


DI2 +
1


DK2 khơng đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB


HS tr¶ lời


HS nêu cách tính.


Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m



AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m
AB =

BE2


+AE2 (®/l Pytago)
= ❑


102
+42
 10,77 (m)


- Tìm độ dài AB của băng chuyền


<b>Híng dÉn về nhà (3 phút)</b>


- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.


************************************************************************
****


<i><b> Ngày soạn:25/8/2009. </b></i>
<b>Tuần 2 Tiết 4</b>


<b>Đ2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn <sub>(Tiết 1)</sub></b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


HS nắm vững các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn. HS hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  mà
khơng phụ thuộc vào từng tam giác vng có một góc bằng .



8m
?


B


C <sub>10m</sub> <sub>D</sub>


E
4m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 450<sub> và góc 60</sub>0<sub> thơng qua Ví dụ 1 và Vớ</sub>


dụ 2.


Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bng ph ghi cõu hi, bài tập, công thức định nghĩa.
- Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu.


HS: Thớc kẻ, compa, ê ke, thớc đo độ.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (5 phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra Một HS lên kiểm tra.
Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900<sub>) và</sub>



A’B’C’ (A’ = 900<sub>) cã B = B’</sub>


- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của
chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của
cùng mt tam giỏc)


Vẽ hình


GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn


<i><b>Hot ng 2: 1. Khỏi niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn (12 phỳt)</b></i>


<b>A. Mở đầu (8 phút)</b>


GV chỉ vào tam giác ABC cã A = 900<sub>. XÐt</sub>


gãc nhän A, giíi thiƯu:


AB đợc gọi là cạnh kề của góc B.
AC đợc gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền


(GV ghi chú vào hình)


GV hi: Hai tam giỏc vuụng ng dng vi
nhau khi no?


HS: Trả lời
GV yêu cầu HS làm ?1 HS tr¶ lêi miƯng



a. = 450<sub> => </sub> AC


AB=1 và ngợc lại


A B


C


A B


C


C


A B


C


ạn


h


h


u


y


ền



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b.  = 600 <i>⇔</i>AC


AB=√3


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>b. Định nghĩa</b> (15 phút)
GV nói: Cho góc nhọn . Vẽ một tam giác


vng có một góc nhọn . Sau đó GV vẽ và
yêu cầu HS cùng vẽ.


- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền của góc  trong tam giác vng đó
(GV ghi chú lên hình vẽ)


- Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ HS phát biểu
số lợng giác của gúc nh SGK, GV


yêu cầu HS tính sin, cos, tg, cotg
ứng với hình trên.


GV yờu cầu HS nhắc lại (vài lần) định


nghĩa các tỉ số lợng giác của góc  Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên.
Hãy giải thích: Tại sao tỉ s lng giỏc ca


góc nhọn luôn dơng?


Tại sao sin < 1, cos < 1?



HS giải thích


GV yêu cầu HS?2 HS trả lời miệng


Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK
Làm vÝ dô 2 (h.16) tr73 SGK


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố (5 phút)


GV đa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến


thức HS đứng tại chỗ trả lời


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Ghi nhớ các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn.


- Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT


*************************************************************
***


<i><b> Tuần 3 Ngày soạn:.3/9/2009 </b></i>
<b>Tiết 5</b>


<b>Đ2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn <sub>(Tiết 2)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
B



C
A


A
B


C


ạn


h


đ




i


Cạnh kề


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cng c cỏc công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn. Tính đợc các tỉ số lợng giác của ba gúc c bit 300<sub>, 45</sub>0<sub> v 60</sub>0<sub>.</sub>


Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác cđa hai gãc phơ
nhau.


BiÕt dùng c¸c gãc khi cho mét trong các tỉ số lợng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
HS: Thớc kẻ, compa, ê ke, thớc đo độ.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (10 phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra Hai HS lên kiểm tra
- HS1: Cho tam giác vuông


xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh
huyền đối với góc .


Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng
giác của góc nhọn .


- HS1: điền phần ghi chú về cạnh vào tam
giác vuông.


HS2: Chữa bài tập 11 tr76 SGK HS2: Chữa bài tập 11 SGK


GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>Hot ng 2:</b></i> nh ngha (tip theo) (12 phút)
Ví dụ 3: Dựng góc nhọn , biết


tg<i>α</i>=2
3



GV đa hình 17 tr73 SGK lên bảng phụ nói:
giả sử ta đã dựng đợc góc  sao cho


tg<i></i>=2
3


HS nêu cách dựng:


- Dng góc vng xOy, xác định đoạn
thẳng làm đơn vị.


VËy ta ph¶i tiÕn hành cách dựng nh thế
nào?


- Trên tia Ox lấy OA = 2
- Trên tia Oy lấy OB = 3
Góc OBA là gãc  cÇn dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VÝ dơ 4. Dùng góc nhọn biết
sin = 0,5


GV yêu cầu HS làm ?3


HS nêu cách dựng góc


<i><b>Hot ng 3:</b></i> 2. Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau (13 phút)
GV yêu cầu HS làm ?4 HS trả lời miệng


Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của các góc


đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0


GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lợng giác Một HS đọc to lại bảng tỉ số các góc đặc
biệt.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố </b>–<b> Luyện tập</b> (5 phút)
- Phát biểu định lý về tỉ số lợng giác của


hai gãc phô nhau


HS phát biểu định lí


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (5 phót)</b>


- Nắm vững cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ
tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 12, 13, 14 tr 76, 77SGK; sè 25, 26, 27 tr93 SBT.
*************************************************************
******


<i><b> Ngày soạn:4/9/2009. </b></i>
<b> TuÇn3 : TiÕt 6:</b>


<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác của


nó.


S dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng
minh một số cơng thức lợng giác đơn giản.


Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS1: - Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác


hai góc phụ nhau HS1: - Phát biểu định lí tr74SGK
- Chữa BT 12 tr76 SGK HS lên chữa bài tập 12 SGK
GV nhận xét cho điểm HS lớp nhận xét, chữa bài


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập (35 phút)
BT 13 (a, b) tr77 SGK


Dùng gãc nhän  biÕt
a. sin = 2


3


HS nêu cách dựng:
GV yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên


bng dng hỡnh - V gúc vuông xOy, lấy một đoạn thẳnglàm đơn vị.
HS cả lớp dựng hình vào vở - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2



- VÏ cung trßn (M;3) cắt Ox tại N.


- Chứng minh sin<i></i>=2
3


Gọi ONM = . HS cả lớp dựng hình vào vở


b) cos = 0,6 = 3
5
Chøng minh cos = 0,6
Bµi 14 tr77 SGK


GV: Cho tam giác vuông ABC (A = 900<sub>),</sub>


gúc B bằng . Căn cứ vào hình vẽ đó,
chứng minh các cơng thức của bài 14SGK.
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm.


Nưa lớp chứng minh công thức
tg = sin<i></i>


cos<i>a</i> và cotg =


cos<i></i>


sin<i></i>


Bài làm của các nhóm


2



O


N


x


y


M


3


3 A x


O


B 1


B
1


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nưa líp chøng minh c«ng thøc:
tg. cotg = 1


sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>


*tg. cotg = AC


AB .


AB
AC<i></i>1
* sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = </sub> BC


2
BC2=1
Bài 5 tr77SGK


(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)


GV: Gúc B v góc C là hai góc phụ nhau HS: Góc B và góc C là hai góc phụ nhau
Biết cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng giác


nµo cđa gãc C? VËy sinC = cosB = 0,8


- Dựa vào cơng thức nào tính đợc cosC Ta có: Sin2<sub>C + cos</sub>2<sub> C = 1</sub>


=> cos2<sub>C = 1 – sin</sub>2<sub>C</sub>


cos2<sub>C = 1 – 0,8</sub>2


cos2<sub>C = 0,36</sub>


=> cosC = 0,6
- TÝnh tgC, cotgC?


- Cã tgC = sin<i>C</i>
cos<i>C</i>



tgC = 0,8
0,6=


4
3
- Cã cotgC = cos<i>C</i>


sin<i>C</i> =


3
4
Bài 16tr77SGK


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ)


Tìm x?


GV: x l cnh i din của góc 600<sub>, cạnh</sub>


huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lợng
giác nào của góc 600<sub>.</sub>


HS: Ta sét sin600


sin600<sub> = </sub> <i>x</i>


8=
3



2 <i>x</i>=
83


2 =43
Bài 17 tr77SGK


(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
x?


8


x


A


B


H


C


2


0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV hỏi: Tam gi¸c ABC cã lµ tam giác


vuông không HS: Tam giác ABC không phải là tam giác vuông vì nếu tam giác ABC vuông tại A, có


B = 450<sub> thì tam giác ABC sẽ là tam gi¸c </sub>


vng cân. Khi ấy đờng cao AH phải là
trung tuyến, trong khi đó trên hình ta có BH
+ HC


- Nêu cách tính x - Tam giác ABC có H = 900<sub>, B = 45</sub>0


=> AHB vuông cân
=> AH = BH = 20


Xét tam giác vuông AHC có
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (®/c Py-ta-go)</sub>


x2<sub> = 20</sub>2<sub> + 21</sub>2


x = <sub>√</sub>841=29
Bµi 32tr93,94 SBT


(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình) HS đọc đề bàiHS vẽ vình vào vở
GV vẽ hình lên bảng


a) SABCD = AD . BD


2 =


5. 6
2 =15


b) GV: Để tính AC trớc tiên ta cần tính DC


Để tính đợc DC, trong các thơng tin:


SinC = 3


5 ; cosC =
4


5<i>;</i> tgC =
3
4 ta
nên sử dụng thông tin nào?


b) - Để tính DC khi đã biết BD = 6 ta nên
dùng thơng tin tgC = 3


4 v×
tgC = BD


DC=
3
4
=> DC=BD


3 =
6. 4


3 =8


VËy AC = AD + DC = 5 + 8 = 13
- Còn có thể dùng thông tin nào? - Có thể dùng thông tin



sin C = 3


5 vì sinC =
BD
BC =


3
5
=> BC = 10


Sau đó dùng ĐL Py-ta-go tính đợc DC
- GV thơng báo: Nếu dùng thơng tin cosC


= 4


5 , ta cần dùng công thức


sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1 để tính sinC rồi từ đó tính</sub>


tiÕp.


VËy trong ba th«ng tin dïng th«ng tin tgC
= 3


4 c


ho kÕt qu¶ nhanh nhÊt.
C
6



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Ơn lại các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn,
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 28, 29, 30,31, 36 tr93,94 SBT


- Tiết sau mang Bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi
để học Bảng lợng giác và tìm tỉ số lợng giác và góc bng mỏy tớnh b tỳi
CASIO fx-220.


***********************************************************Ng
<i><b>ày soạn:7/9/2009 </b></i>


<b>Tiết 7</b>


<b>Đ3. bảng lợng giác</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.


Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và
cơtang (khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> (0</sub>0<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 90</sub>0<sub>) thì sin v tang tng cũn</sub>


côsin và côtang giảm).



<b>II. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (5 phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra 1 HS lên bảng trả lời
1) Phát biểu định lí tỉ số lợng giác của hai


gãc phơ nhau.


1HS phát biểu định lí tr74SGK


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> 1. Cấu tạo của bảng lợng giác (5 phút)
GV: Tại sao bảng sin và cosin, tang và


cotang đợc ghép cùng một bảng


HS: V× víi hai gãc nhän và phụ nhau
thì:


sin = cos cos = sin
tg = cotg cotg = tg
a) B¶ng sin và côsin (bảng VIII)


GV cho HS đọc SGK (tr78) và quan sát
bảng VIII (tr52 đến tr54 cuốn Bảng số)


Một HS đọc to phần giới thiệu Bảng VIII
tr78 SGK



b) Bảng tang và cotang (Bảng IX và X) Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng IX
và X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Quan sát các bảng trên em có nhận xét
gì khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0


c) NhËn xÐt:


HS: Khi góc  tng t 00<sub> n 90</sub>0<sub> tjũ </sub>


- sin, tg tăng.
- cos, cotg giảm
GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu


chính của bảng VIII và bảng IX


<i><b>Hot ng 3:</b></i> 2. Cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc (28 phút)
a) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn


cho tríc b»ng b¶ng sè


GV cho HS đọc SGK (tr78) phần a


GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cÇn
thùc hiƯn mÊy bớc? Là các bớc nào?


HS: Đọc SGK và trả lời (tr78, 79 SGK)
* VÝ dơ 1: T×m sin460<sub>12’</sub>



GV: Mn tìm giá trị sin của góc 460<sub>12</sub>


em tra bảng nào? Nêu cách tra.


HS: Tra bảng VIII


Cỏch tra: S tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1


VÝ dô 2: Tìm cos330<sub>14</sub>


GV: Tìm cos330<sub>14 ta tra ở bảng nào? Nêu</sub>


cách tra


HS: Tra bng VIII
S tra ct 13
S phút tra ở hàng cuối
HS đọc SGK có thể cha hiểu cách sử dụng


phần hiệu đíh, GV hớng dẫn HS cách sử
dụng.


Giao cđa hµng 330<sub> và cột số phút gần nhất</sub>


với 14. Đó là cột ghi 12 và phần hiƯu
chÝnh 2’.


Tra cos (330<sub>12’ + 2’)</sub>



GV: cos330<sub>12’ lµ bao nhiêu?</sub> HS cos33012 0,8368


GV: Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của
330<sub> và cột ghi 2 là bao nhiêu?</sub>


HS: Ta thấy số 3
GV: Theo em muốn tìm cos330<sub>14 em làm</sub>


thế nào? Vì sao?


HS: Tìm cos330<sub>14’ lÊy cos33</sub>0<sub>12’ trõ đi</sub>


phần hiệu chính vì góc tăng thì cos
giảm


GV: Vậy cos330<sub>14 là bao nhiêu</sub> HS: cos33214’  0,8368 – 0,0003


 0,8365
GV: Cho HS tự lấy các ví dụ khác và tra


bảng.


HS: Lấy ví dụ, nêu cách tra bảng.
Ví dụ 3: Tìm tg520<sub>18</sub>


GV: Muốn tìm tg520<sub>18 em tra ở bảng ấy?</sub>


Nêu cách tra.


HS: Tìm tg520<sub>18’ tra b¶ng IV (gãc 52</sub>0<sub>18’ <</sub>



760<sub>)</sub>


=> tg520<sub>18’ </sub><sub></sub><sub> 1,2938</sub>


GV cho HS làm ?1 (tr80)
Sử dụng bảng, tìm cotg470<sub>24</sub>


Gi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách tra bảng và
đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

VÝ dơ 4: T×m cotg80<sub>32’</sub>


GV: Mn t×m cotg80<sub>32 em tra bảng nào?</sub>


Vì sao? Nêu cách tra.


HS: Muån t×m cotg80<sub>32’ tra bảng X vì</sub>


cotg80<sub>32 = tg81</sub>0<sub>28 là tg của góc gần 90</sub>0


Lấy giá trị tại giao của hàng 80<sub>30 và cột</sub>


ghi 2


Vậy cotg80<sub>32 </sub><sub></sub><sub> 6,665</sub>


GV cho HS làm ?2 (tr80) HS đọc kết quả
tg820<sub>13’ </sub><sub></sub><sub> 7,316</sub>



GV yêu cầu HS đọc <i>Chú ý </i>tr80 SGK Một HS đọc to <i>Chú ý </i>SGK
b) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn


cho tríc b»ng m¸y tÝnh bá tói
VÝ dơ 1: T×m sin250<sub>13’</sub>


GV: Dïng m¸y tÝnh CASIO fx220 hoặc
fx500A


GV hớng dẫn HS cách bấm máy


(Đa lên màn hình hạc bảng phụ) HS dùng máy tính bá tói bÊm theo sù híng
dÉn cđa GV


Khi đó màn hình hiện số 0.4261 nghĩa là
sin250<sub>13’ </sub><sub></sub><sub> 0,4261</sub>


VÝ dơ 2: Tìm cos520<sub>54</sub>


GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm cos520<sub>54</sub>


bằng máy tính.


HS: Bấm các phím


Rồi yêu cầu kiểm tra lại bằng bảng số. Màn hình hiện số 0,6032
Vậy cos520<sub>54 </sub><sub></sub><sub> 0,6032</sub>


GV: Tìm tg của góc ta cũng làm nh 2 vÝ
dơ trªn



<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố (5 phút)
GV yêu cầu HS1: Sử dụng bảng số hoặc


máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác của
các góc nhọn sau (làm trịn đến chữ số thập
phân thứ t)


HS cho biÕt kÕt qu¶


a) sin700<sub>13’</sub>  0,9410


b) cos250<sub>32’</sub>  0,9023


2 5 0’’ 1 2 0’’ sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c) tg430<sub>10’</sub>  0,9380


d) cotg320<sub>15’</sub>  1,5849


2. a) So sánh sin200<sub> và sin70</sub>0 HS: sin200 < sin700 vì 200 < 700


b) cotg20<sub> và cotg37</sub>0<sub>40</sub> HS: cotg20 > cotg37040 vì 20 < 37040


<b>Hớng dẫn về nhà</b> (2 phút)
Làm bµi tËp 18 tr83 SGK


Bµi 39,41 tr95 SBT


Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc  rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ tui


tính các tỉ số lợng giác của góc đó.


*************************************************************
****


<i><b> Ngµy soạn:.9/11/2009</b></i>
<b>Tiết 8</b>


<b>bảng lợng giác (</b><sub>Tiếp)</sub>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS c cng c kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)


Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc  khi biết tỉ
số lợg giác của nú.


<b>II. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra (8 phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời
HS1: - Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì các</sub>


tỉ số lợng giác của góc  thay đổi nh thế
nào?


HS1: - Khi góc  tăng từ 00<sub> n 90</sub>0<sub> thỡ sin</sub><sub></sub>



và tg tăng, còn cos và cotg giảm.
- Tìm sin400<sub>12 bằng bảng số, nói rõ cách</sub>


ra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại - Để tìm sin40


0<sub>12’ b»ng b¶ng, ta tra ë b¶ng</sub>


VIII dßng 400<sub>, cét 12’</sub>


sin400<sub>12’</sub><sub></sub><sub> 0,6455</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm số đo của góc nhọn khi biết
<b>một tỉ số lợng giác của góc đó</b> (25 phút)
Ví dụ 5. Tìm góc nhọn  (làm tròn đến


phót) biÕt sin = 0,7837


GV yêu cầu HS đọc SGKtr80 Một HS đọc to phần Ví dụ 5 SGK
GV cho HS làm ?3 tr81 yêu cầu HS tra


bằng bảng số và sử dụng máy tính. ?3. Tìm biết cotg = 3,006


GV cho HS đọc chú ý tr81 SGK HS đứng tại chỗ đọc phần chú ý SGK
Ví dụ 6: Tìm góc nhọn  (làm tròn đến độ)


biÕt sin = 0,4470


GV: Cho HS tự đọc ví dụ 6 tr81 SGK HS tự đọc Ví dụ 6 SGK
GV yêu cầu HS nêu cách tìm góc  bằng



m¸y tÝnh bá tói HS: Nêu cách nhấn các phím nh ở ví dụ 1:Màn hình hiện số
260<sub>33</sub>0<sub>4,93 => </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 27</sub>0


GV cho HS làm ?4 tr81


Tìm góc nhọn  (làm tròn đến ) bit
cos = 0,5547


GV yêu cầu HS nêu cách làm Ta thấy 0,5534 < 0,5547 < 0,0058
=> cos560<sub>24 < cos</sub><sub></sub><sub> < cos56</sub>0<sub>18’</sub>


=>   560


GV gọi HS2 nêu cách tìm,  bằng máy tính HS trả lời cách nhấn các phím (đối với máy
fx 500)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố (10 phút)


GV nhấn mạnh: Muốn tìm số đo của góc
nhọn  khi biết tỉ số lợng giác của nó, sau
khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên
tiếp.


để tìm  khi biết sin
để tìm  khi biết cos
để tìm  khi biết tg
để tìm  khi biết cotg


<b>híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>



- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số
lợng giác của một góc nhọn và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một
tỉ số lợng giác của nó.


- Đọc kĩ “<i>Bài đọc thêm </i>” tr81 đến 83SGK


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 21 tr84 SGK vµ bµi sè 40, 41, 42, 43 tr95 SBT.
SHIFT sin SHIFT ’’


SHIFT cos SHIFT ’’


SHIFT tan SHIFT ’’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- TiÕt sau luyÖn tËp.


*************************************************************
****


<i><b> Ngày soạn:14/9/2009</b></i>
<b>Tiết 9</b>


<b>luyện tập + sử dụng máy tính bỏ túi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS cú k nng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng
giác khi cho biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó.



HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin
và cotg để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các
góc nhọn  khi biết tỉ số lợng giác.


- HS có kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số luợng giác của góc
nhọnvà tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó.


<b>II. ChuÈn bị của GV và HS:</b>


GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ.
HS: - Bảng số, máy tính


<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kim tra bi c (10 phỳt)</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời


HS1: HS1:


a) Dïng b¶ng sè häc m¸y tÝnh t×m


cotg320<sub>15’</sub> a) Dùng bảng số hoặc máy tính thu đợc:<sub>cotg32</sub>0<sub>15’</sub><sub></sub><sub> 1,5849</sub>


- cos 520<sub>13</sub>/


Tag130<sub>20</sub>/



Sin 450


Cos 450


HS2:


0.6105
0,2370
0,7071
0,7071
HS2:


a) Chữa bài 22 (tr84 SGK) a) Chữa bài 21 SGK
+ sinx = 0,3495
=> x = 200<sub>27’ </sub><sub></sub><sub> 20</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ tgx  1,5142
=> x  560<sub>33’ </sub><sub></sub><sub> 57</sub>0


+ cotgx  3,163
=> x 170<sub>32’ </sub><sub></sub><sub>18</sub>0


b) Không dùng máy tính và bảng số hÃy so


sánh b) sin20


0<sub> < sin70</sub>0<sub> (</sub><sub></sub><sub> tăng thì sin tăng)</sub>


sin200<sub> và sin70</sub>0



cos400<sub> và cos75</sub>0 cos40


0<sub> > cos75</sub>0<sub> (</sub><sub></sub><sub> tăng thì cos</sub><sub></sub><sub> giảm)</sub>


GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài hai
HS trên bảng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> LUyện tập (30 phút)
GV: Không dùng bảng số và máy tính bạn


đã so sánh đợc sin200<sub> và sin70</sub>0<sub>; cos40</sub>0<sub> và</sub>


cos750


Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch
biến của cos các em hãy làm bài tập sau:


Bµi 22 (b, c, d) tr84 SGK HS trả lời miệng
So sánh b) cos250<sub> và cos63</sub>0<sub>15</sub> <sub>b) cos25</sub>0<sub> > cos63</sub>0<sub>15’</sub>


c) tg730<sub>20’ vµ tg45</sub>0 <sub>c) tg73</sub>0<sub>20’ > tg45</sub>0


d) cotg20<sub> vµ cotg37</sub>0<sub>40’</sub> <sub>d) cotg2</sub>0<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’</sub>


Bµi bỉ sung, so sánh HS lên bảng làm


a) sin380<sub> và cos38</sub>0 <sub>a) sin38</sub>0<sub> = cos52</sub>0


cã cos520<sub> < cos38</sub>0



=> sin380<sub> < cos38</sub>0


b) tg270<sub> vµ cotg27</sub>0 <sub>b) tg27</sub>0<sub> = cotg63</sub>0


cã cotg630<sub> < cotg27</sub>0


=> tg270<sub> < cotg27</sub>0


c) sin500<sub> vµ cos50</sub>0 <sub>c) sin50</sub>0<sub> = cos40</sub>0


cos400<sub> > cos50</sub>0


=> sin500<sub> > cos50</sub>0


GV: Yêu cầu HS gi¶i thÝch cách so sánh
của mình


Bài 23 tr84 SGK 2 HS lên bảng làm


Tính: a) sin 25
0


cos 650 a) TÝnh:


sin 250
cos 650=


sin 250
sin 250=1
(cos650<sub> = sin25</sub>0<sub>)</sub>



b) tg580<sub> – cotg32</sub>0 <sub>b) tg58</sub>0<sub> – cotg32</sub>0<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố (3 phút)
GV nêu câu hỏi:


- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn ,
tỉ số lợng giác nào đồng biến? nghịch biến?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau?


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>
Bµi tËp 48, 49, 50, 51 tr96 SBT


TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp vµ kiĨm tra
15phút


*************************************************************
******


*Ngày soạn:..22/9/2009
<b>Tiết 10</b>


<b>luyện tập + sử dụng máy tính bỏ túi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS cú kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng
giác khi cho biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó.



HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin
và cotg để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các
góc nhọn  khi biết tỉ số lợng giác.


- HS có kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số luợng giác của góc
nhọnvà tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác ca nú.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ.
HS: - Bảng số, máy tính


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>Hot ng ca thy </b></i> <i><b>Hot động của trò</b></i>
<b>Hoạt động I; Kiểm tra bài cũ (10/<sub> )</sub></b>


GV: gọi HS lên bảng chữa bài tập 42


tr95 SBT, các phần a, b, c )Chữa bài 42 SBT
(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình) a) CN?


CN2<sub> = AC</sub>2<sub> – AN</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>


CN =

<sub>√</sub>

<sub>6 . 4</sub>2


<i>−</i>3,62  5,292
b) ABN ?



9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

sin ABN = 3,6


9 = 0,4
=> ABN  230<sub>34’</sub>


H·y tÝnh: a) CN c) CAN?


b) ABN


c) CAN cosCAN = <sub>6,4</sub>3,6 = 0,5624


=> CAN  550<sub>46’</sub>


Hoạt động2: luyện tập 20phút
Bài 47 tr96 SBT


Cho x lµ mét góc nhọn, biểu thức sau
đây có giá trị âm hay dơng? Vì sao?
a) sinx 1


b) 1 cosx
c) sinx – cosx
d. tgx – cotgx


HS1: a) sinx – 1 < 0 v× sinx < 1
HS2: b) 1 – cosx > 0 v× cos > 1
HS3:



Cã cosx = sin(900<sub> – x)</sub>


=> sinx – cosx > 0 nÕu x > 450


sinx – cosx < 0 nÕu 00<sub> < x < 45</sub>0


HS4: Cã cotgx = tg(900<sub> – x)</sub>


=> tgx – cotgx > 0 nÕu x > 450


tgx – cotgx < 0 nÕu x < 450


Bài 25 tr84 SGK


Muốn so sánh tg250<sub> víi sin25</sub>0<sub>. Em</sub>


lµm thÕ nµo? a) tg25


0<sub> vµ sin25</sub>0


HS: cã tg250<sub> = </sub> sin 25


0
cos 250


cã cos250<sub> < 1 => tg25</sub>0<sub> > sin25</sub>0<sub> hoặc</sub>


tìm: tg250<sub></sub><sub> 0,4663</sub>


sin250<sub></sub><sub>0,4226 => tg25</sub>0<sub> > sin25</sub>0



Tơng tự câu a em hÃy viết cotg320<sub> </sub>


d-ới dạng tỉ sè cđa cos vµ sin b) cotg32


0<sub> vµ cos32</sub>0


cã cotg320<sub> = </sub> cos 32


0
sin 320
cã sin320<sub> < 1</sub>


=> cotg320<sub> > cos32</sub>0


Muèn so s¸nh tg450<sub> và cos45</sub>0<sub> các</sub>


em hÃy tìm giá trÞ cơ thĨ


GV: có thể hớng dẫn cho học sinh
cách so sánh sử dụng định nghĩa tỉ
số lợng giác từ đó so sánh cạnh
huyền với cạnh góc vng


c) tg450<sub> vµ cos45</sub>0


cã tg450<sub> = 1</sub>


cos450<sub> = </sub> √2



2
=> 1>√2


2 hay tg45


0<sub> > cos45</sub>0


<i><b>Kiểm tra 15 phút có đề riờng</b></i>


<i><b> Dặn dò</b></i> : <b>5phót </b> Gv thu bµi kiĨm tra vµ vỊ nhµ xem trớc bài một số hệ
thứcc giữa cạnh và góc trong tam giác vuông


<i><b> Ngày soạn:23/9/2009.. </b></i>
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 11</b>


<b>Đ4. một số hệ thức về cạnh</b>


<b>và góc trong tam giác vuông </b><sub>(Tiết 1)</sub>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS thit lp đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một
tam giác vng.


HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành
thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.


HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một s bi


toỏn thc t.


<b>II. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra bi c (7 phỳt)</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi các tỉ số lợng
giác


Cho ABC có A = 900<sub>, AB = c, AC = b, BC</sub>


= a


HÃy viết các tỉ số lợng giác cđa gãc B vµ
gãc C


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> 1. Các hệ thức (24 phút)
GV: Cho HS viết lại các hệ thức trên HS:


b = a. sinB = a. cosC
c = a. sinC = a. cosB
b = c. tgB = c. cotgC
c = b. tgC = b. cotgB
GV: Dựa vào các hƯ thøc trªn em h·y diƠn


đạt bằng lời các hệ thức đó. HS: Trong tam giác vng, mỗi cạnh gócvng bàng:
- Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc
nhân với cosin góc kề.



- Cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối
hoặc nhân với cơtang góc kề.


GV: u cầu một vài HS nhắc lại định lý


(tr86SGK) HS đứng tại chỗ nhắc lại định lý


Bài tập: Đúng hay sai?


Cho hình vẽ HS trả lời miÖng


1) n = m. sinN


2) n = p. cotgN 1) §óng2) Sai: n = p. tgN hc n = p. cotgP
N


M <sub>n</sub> <sub>P</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3) n = m. cosP 3) §óng


4) n = p. sinN 4) Sai; sửa nh câu 2 hoặc n = m. sinN
(Nếu sai hãy sửa lại cho đúng)


Ví dụ 1 tr86 SGK Một HS đọc to đề bài.


GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và đa hình
vẽ lên bảng phụ.


GV: Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng


máy bay bay đợc trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao máy bay đạt đợc sau 1, 2
phút đó.


- Nêu cách tính AB. HS. có v = 500km/h


t = 1,2 phút = 1
50 <i>h</i> .
Vậy quãng đờng AB dài


500 . 1


50=10 (km)
- Cã AB = 10km. TÝnh BH


(GV gọi 1 HS lên bảng tính)


BH = AB. sin A = 10.sin300


= 10 .1


2=5 (km)


Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5km.
Ví dụ 2:


GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở
đầu Đ4


Một HS đọc to đề bài trong khung


GV gọi 1 HS lên bảng diễn đạt bài tốn


bằng hình vẽ, kí hiệu, điền các số đã biết HS lên bảng vẽ hình.


- Khoảng cách cần tính là cạnh nào của


ABC? HS: Cạnh AC


- Em hÃy nêu cách tính cạnh AC. HS: Độ dài cạnh AC bằng tích c¹nh hun
víi cos cđa gãc A.


A


C


A H


B


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

AC = AB. cosA = 3cos650 <sub></sub><sub> 1,27m</sub>


Vậy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là 1,27m.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i> Luyện tập củng cố (12 phút)
GV phát đề bài yêu cầu HS hoạt động


nhóm HS hoạt động nhóm



Bài tập: Cho tam giác ABC vng tại A có
AB = 21cm, C = 400<sub>. Hóy tớnh cỏc di.</sub>


a) AC b) BC


c) Phân giác BD của B


Bảng nhóm


GV: Yêu cầu HS lấy 2 chữ sè thËp ph©n a) AC = AB. cotgC = 25,03 (cm)
b) cã sinC = AB


BC <i>⇒</i>BC=
AB
sin<i>C</i>


Đại diện một nhóm trình bày câu a, b
Đại diẹn một nhóm trình bày câu c
GV: Yêu cầu HS nhắc lại định lí về cạnh và


góc trong tam giác vng HS phát biểu lại định lí tr86SGK
<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Bµi tËp: Bµi 26 tr88 SGK, bµi tËp 52,54/SBT-97


- u cầu tính thêm: Độ dài đờng xiên của tia nắng mặt trời t nh
thỏp ti mt t.


<i><b>******************************************************</b></i>


<i><b>Ngày soạn 23/9/2009</b></i>


Tiết 12


<b>Đ4. một số hệ thức về cạnh</b>


<b>và góc trong tam giác vuông </b><sub>(TiÕt 2)</sub>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS hiểu đợc thuật ngữ “giải tam giác vng” là gì?


HS vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
HS thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một s bi toỏn
thc t.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
GV: - Thớc kẻ, bảng phụ.


HS: - Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.


A <sub>D</sub> C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Máy tính, bảng phụ nhóm.
<b>II. Tiến trình dạy </b>–<b> häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>
HS1: Phát biẻu định lớ v vit cỏc h thc v


cạnh và gãc trong tam gi¸c vuong (cã vẽ
hình minh hoạ)


HS1: Phỏt biu nh lý v vit cỏc hệ thức
tr86 SGK


HS2: Chữa bài tập 26 tr88 SGK HS2: Chữa bài 26 SGK
(Tính cả chiều dài đờng xiên của tia nắng từ


đỉnh tháp tới mặt đất)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> 2. áp dụng giải tam giác vuông (24 phút)
GV giới thiệu: Bài toàn “Giải tam giác


vu«ng”


Vậy để giải một tam giác vuông cần biết


máy yếu tố? Trong đó số cạnh nh thế nào? HS: Để giải một tam giác vuông cân biết haiyếu tố, trong đó phải có ít nhất một cạnh.


Ví dụ 3 tr87 SGK (Bảng phụ) Một HS đọc to ví dụ 3 SGK, cả lớp vẽ hình
vào vở


- Để giải tam giác vuông ABC, cần tính
cạnh, góc nào? Nêu cách tính.


HS: Cần tính c¹nh BC, B, C



BC  9,434; tgC = 0,625 => C 320


=> B 580


GV yêu cầu HS làm ?2 SGK HS: TÝnh gãc C vµ B tríc
Lµm vÝ dơ 4 tr87 SGK (B¶ng phơ) HS tr¶ lêi miƯng


5


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Q = 540<sub>; OP </sub><sub></sub><sub> 5,663</sub>


OQ  4,114


GV đa VD5 tr87, 88 SGK (Bảng phụ) HS tự giải


1 HS lên bảng tính


N = 390<sub>; LN = LM, tg M = ...</sub><sub></sub><sub> 3,45</sub>


MN  4,49
GV: Em cã thÓ tÝnh MN b»ng c¸ch nào


khác? HS trả lời


HS c Nhn xột tr88


<i><b>Hot ng 3</b></i>. Luyện tập củng cố (12 phút)


GV yêu cầu HS làm Bài tập 27 (a, b) tr88


SGK theo c¸c nhãm, mỗi dÃy làm một câu
(4 dÃy)


HS hot ng theo nhúm. Vẽ hình và tính
cụ thể.


KÕt qu¶:
a) B = 600


AB = c  5,774 (cm)
BC = a  11, 547 (cm)
b) B = 450


AC = AB = 10 (cm)
BC = a  11,142 (cm)


Sau 5 phút thì đại diện 4 nhóm trình bày Đại diện các nhóm trình bày bài.
HS lp nhn xột, cha bi.


GV qua việc giải các tam giác vuông hÃy
cho biết cách tìm.


- Góc nhọn HS: Đứng tại chỗ trả lời


- Cạnh góc vuông
- Cạnh huyền


<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông.
- Bài tập 27 (làm lại vào vë) 28 GK vµ 55 -> 58 SBT.


*************************************************************
***** Ngày soạn:28/09/2009


<b>TiÕt 13: LuyÖn tËp</b>



Q


O P


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>A .mơc tiªu</b></i>


 HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
 HS được thực hành về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.


 Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng
giác để giải quyết các bài tốn thực tế.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


 GV : - Thước kẻ, bảng phụ.
 HS : thíc k máy tính
<i><b>C. tiến trình dạy học</b></i>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>



KIEÅM TRA
HS1 : a) Giải tam giác vuông là gì?


b) Cho tam giác ABC, bieát AB = 8 cm, AC = 5cm; BAC = 200<sub>. Tính S</sub>
ABC .


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


BÀI TẬP
Bài 30,tr89,sgk.


(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).


Gợi ý :
tg380<sub> = ?</sub>


tg300<sub> = ?</sub>


 tg 38
0


tg 300 =¿ ?
 CN<sub>BN</sub> = ?


Từ tỉ số này các em có thể tính
được CN và BN, vì biết tổng của
hai đoạn thẳng này.



Em nào tính được?


GV nhËn xÐt và chữa bài
HS.


Baứi 31/tr89,sgk.


Baứi 30,tr89,sgk.


Moọt HS leõn baỷng trình bày bài giải.
tg380<sub> = . . .</sub>


tg300<sub> = . . .</sub>


 tg 38
0


tg 300=¿ . . .
 CN<sub>BN</sub> = . . .  . . .
 BN = 4,675


 AN = . . . = . . . 3,652
HS : nhận xét bài bạn
GV.nhận xét chung
Bài 31/tr89,sgk.


<i><b>HS : Kẻ AH </b></i><i><b> CD tại H.</b></i>


<b>A</b>



<b>11</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>380</b> <b>300</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).


Gợi ý : các em có thể làm xuất hiện
tam giác vng. Bằng cách nào?


Bài 32,tr89,sgk.


(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).


Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.


Hỏi : Chiều rộng của khúc sông
biểu thị bằng đoạn nào?


Đường đi của thuyền biểu thị bằng
đoạn nào?


- Nêu cách tính quảng đường
thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ
đó tính AB.


GV nhận xét và chữa bài làm của


HS.


<i><b>a) Tam giác ABC có :</b></i>


<i><b>AB = AC. SinC = . . . </b></i><i><b> 6,472 (cm). </b></i>
<i><b>b) ADC = . . .</b></i>


<i><b>Trong tam giác vuông ACH có : </b></i>
<i><b>AH = AC.sinC = . . . </b></i><i><b> 7,690 (cm). </b></i>
<i><b>Xeựt tam giác vuông AHD có :</b></i>
<i><b>sinD = . . . </b></i><i><b> 0,8010 </b></i> <i>D</i> 
<i><b>53</b><b>0</b><b><sub>13</sub></b><b>/</b><b><sub>.</sub></b></i>


<b>Bài 32,tr89,sgk.</b>


Hs : Chiều rộng của khúc sông biểu


thị bằng đoạn AB.


Đường đi của thuyền biểu thị bằng
đoạn AC.


Một HS lên bảng giải . . .
Kết quả : AB  157 (m)


HS nhËn xÐt bµi lµm vµ nghe GV
nhËn


<i><b>xÐt chung</b></i>



<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


CỦNG CỐ


- Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 4 :</b></i>


HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ
- Làm bài tập 59, 60, 61, 68 tr98,99 SBT.


- Tiết sau §5. Thực hành ngoài trời.


- Yêu cầu các em về nhà đọc trước bài §5.


- Mỗi tổ cần mang theo các dụng cụ sau : thước cuộn, máy tính bỏ túi (các
dụng cụ cịn lại nhà trường đã có)


<b> Ngày soạn:05/10/2009</b>


<b>TuÇn 8</b>

<b>TiÕt 14: </b>

<b>Lun tËp</b>



<i><b>A. </b><b>MỤC TIÊU</b></i>


 HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
 HS được thực hành về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.


 Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng
giác để giải quyết các bài tốn thực tế.



<i><b>B. </b><b>CHUẨN BỊ</b></i>


 GV : - Thước kẻ, bảng phụ.


 HS : - Thước kẻ, bảng phụ nhóm.
<i><b>C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


HS1 : - Phát biểu tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?


- cho sin = 0,6.Tính các tỉ số lượng giác cos , tg , cotg mà


khơng được dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.


HS2 : - Phát biểu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Áp dụng : Cho tam giác ABC có góc B bằng 450<sub> đường cao AH </sub>


chia cạnh BC thành hai phần BH = 20 <i>(cm)</i>; HC = 21 (cm). Tính cạnh lớn
nhất trong hai cạnh cịn lại.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


LUYỆN TẬP
Bài 55/tr97,SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

phụ).



Hỏi : Để tính được diện tích của
tam giác ABC ta phải làm thế nào?
Vậy em nào có thể kẻ đường cao
và trình bày bài giải?


Bài tập 56a/tr97,SBT.


Dựng góc nhọn , biết : tg = 3<sub>4</sub>


Bài 48, SBT.


Khơng dùng bảng lượng giác hoặc
máy tính bỏ túi, hãy so sánh


a) tg280<sub> vaø sin28</sub>0<sub> </sub>


b) tg320<sub> vaø cos58</sub>0


Yêu cầu HS làm bài tương tự


GV nhận xét và chữa bài làm của


Ta phải tính đường cao tương ứng
với một cạnh đã biết được độ dài,
cụ thể là kẻ đường cao CH hoặc
đường cao BK.


HS lên bảng trình bày lời giải.
<i>Bài tập 56a/tr97,SBT.</i>



<i><b>-chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.</b></i>
<i><b>- vẽ góc vuôngxOy, trên Oy lấy </b></i>
<i><b>điểm N sao cho ON = 3.</b></i>


<i><b>- Trên cạnh Ox lấy điểmM sao cho </b></i>
<i><b>OM = 4.</b></i>


<i><b>Ta đợc góc MON = </b></i><i><b> là góc cần </b></i>
<i><b>dựng </b></i>


<i><b>ThËt vËy:</b></i>


<i><b>tgM = tg</b></i><i><b> = </b></i> ON


OM=
3
4 <i>.</i>
Baøi 48, SBT.


a) Caùch 1:
tg280<sub> = </sub> sin 280


cos 280 . Maø cos280 < 1
 sin 28


0
cos 280>


sin 280


1


Hay tg280<sub> > sin28</sub>0


Cách 2 : Vẽ một tam giác vuông
ABC ( <i>A</i> = 900), ABC = 280.


Trong tam giác vuông ABC coù :
tg280<sub> = </sub> AC


AB , sin280 =
AC
BC


Maø : AC<sub>AB</sub> > AC<sub>BC</sub> (vì AB < BC)
 tg280 > sin280.


HS nhận xét bài làm trên bảng,


nghe GV nhận xét chung sau đó ghi
bài giải vào vở.


<b>8cm</b>
<b>5cm</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>H</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS.


Baøi 43,SBT.


(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).


ACB = 900


AB = BC = CD = DE = 2cm.
Hãy tính


a) AD, BE;
b) DAC;
c) BXD.


GV nhận xét và chữa bài làm của
HS.


Baøi 64/tr99,SBT.


Tính diện tích hình thang cân, biết
hai đáy là 12cm và 15cm, góc tạo
bởi hai cạnh ấy bằng 1100<sub>. Gợi ý :</sub>


<i>A</i> = 1100 suy ra <i>B</i> = 700. Từ đó
tính được


AH = sinB SABCD =AH.BC=.



169,146 (cm2<sub>)</sub>


<b>Bài 43,SBT.</b>
Kết quả :


a) AD = BE  4,4721(cm);
b) DAC  26034/ ;


c) BXD = 3600 – 900 – XDC –


XBC


 BXD  14308/.


HS nhận xét bài làm trên bảng,


nghe GV nhận xét chung sau đó ghi
bài giải vào vở.


<b>Bài 64/tr99,SBT.</b>


<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


CỦNG CỐ


- Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác.


- Để giải một tam giác vng cần biết số cạnh và số góc như thế nào?



<i><b>Hoạt động 4 :</b></i>


HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ
- Làm bài tập 59, 60, 61, 68 tr98,99 SBT.


- Tiết sau §5. Thực hành ngoài trời.


- Yêu cầu các em về nhà đọc trước bài §5.
- Mỗi tổ cần mang theo các dụng cụ sau :


Thước cuộn, máy tính bỏ túi (các dụng cụ cịn lại nhà trường đã có).


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn</b> : 6/10/2009


Tn 8<b>; TiÕt 15:</b> <b>øng dơng thùc tÕ các tỉ số lợng giác của góc</b>
<b>nhọn. </b>


<b>Thực hành ngoài trêi</b>


<i><b>A. </b><b>MỤC TIÊU</b></i>


Qua bài này HS cần :


 Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao
nhất của nó.


 Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm
khó tới được.



 Rèn luyện kĩ năng đo đạt trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc
tập thể.


 B. Chu ẩn bị ;


 Phiếu thực hành cho các nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )


 Dơng cụ thực hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử
Địa điểm thực hành : Sân trờng .


Yêu cầu đo chiều cao cột cờ (hoặc trụ cỉng trêngC.
 Tiến Trình dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 :</b><b>Hướng dẫn thực hành tại lớp( thời gian-15 phút</b><b>)</b></i>


<b>1.</b> XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO


<i>CÂY CỘT CỜ TRONG NHÀ TRƯỜNG</i>


GV: yªu cầu HS đọc SGK và trả lời


câu hỏi


- Dụng cụ để đo la gì?
- Cách tiến hành ra sao
HS .Trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính
bỏ túi để tính tg.


Hỏi : Độ dài AD của cột cờ được tính
như thế nào?


Tính b + atg và báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ho ạt động 2</b>. Tiến hành làm thực hành ngồi trời (ưo


GV vµ HS thùc hiƯn theo các bớc sau đây :


- Bc 1 : GV nờu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công
việc chi tiết và phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực
hành .


- Bớc 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác
định chung một chiều cao ) . GV đặt vấn đề trong trờng hợp khơng đủ
hoặc khơng có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo góc
tơng đối chính xác trên mặt đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc đó
trên thớc đo độ)


- Bíc 3 : HS theo nhãm , díi sù ®iỊu khiĨn cđa nhãm trëng triĨn
khai thùc hành .


- Bớc 4 : Các nhóm tiến hành sơ kÕt trong nhãm .


Bớc 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho điểm
từng nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể



<i><b>Dặn dị : tiết sau tiếp tục thực hành đo khoảng cách </b></i>


PhiÕu thùc hµnh nhãm ...


Néi dung thùc hµnh : ...


Hä vµ tên nhóm


tr-ởng : ...


Họ và tên các thành viên trong nhãm : 1


- ...


2
- ...


3
- ...


4 - ...


<b>ChuÈn bÞ dơng cơ (3®) :</b>


Có đầy đủ ...
Thiếu ...
Khơng có ...
Biện pháp khắc phục khi thiếu dụng
cụ : ...



...
...


...
...


...
...


<b>ý thức tổ chức kỷ luật khi thực hành (3đ) :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Ngày soạn :10 /10/2009</b>


<b>Tn 9</b> <b>TiÕt :16 . øng dơng thùc tÕ các tỉ số lợng giác </b>


<b>của góc nhọn - thực hành ngoài trời</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn :


- Biết xác định chiều cao của một vật cụ thể mà không cần lên đến
điểm cao nhất của nó .


- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một
địa điểm khó đến đợc .


- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo
đạc và ý thức làm việc tập thể .


II. CHUÈN Bị CủA GIáO VIÊN :


- Phiu thc hnh cho cỏc nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )



- Dơng cơ thùc hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tö


- Chiều rộng khoảng cỏch của sõn trường (giả sử khó đi qua).
II. Nội dung và các hoạt động trên lớp<sub> :</sub>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiể</b></i>m tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị của học sinh .


<i>Hoạt động 2 : <b>Đ</b><b>o Kho ng cỏch (chi u r ng sõn tr</b><b>ả</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng)</b></i>


Hoạt động1. Hướng dẫn thực hành
GV: yêu cầu học sinh đọc SGK và
nêu yêu cầu thực hành và cách tiến
hành


HS, trả lời
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


Hai bờ tường của sân trường song
song


với nhau. Chọn một điểm B phía
bờ tường bên kia làm mốc (Một
cột tường làm mốc).


Lấy điểm A ở bờ tường bên này
sao cho AB vng góc với các bờ
tường


Dùng êke đạt kẻ đường thẳng Ax


sao cho tia Ax  AB. - Lấy C 
Ax.


- Đo đoạn AC (giả sử AC = a)
- Dùng giác kế đo góc ACB = 
- Làm thế nào để tính được chiều


Vì hai bờ tường song song và AB
ln vng góc với hai bờ tường,
nên chiều rộng của sân trường
chính là đoạn AB. Ta có <sub></sub>ACB
vng tại A nên : AC = a ; ACB = 
 AB = a.tg




<b>A</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

rộng giữa hai bờ tường?


Theo hướng dẫn trên các em sẽ
tiến hành đo đạc ngoài trời.


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành xác định khoảng cách (ngo i tr</b><b>à</b></i> <i><b>ời)</b></i>
<i><b> Thời gian:30 </b></i><b>/</b>


- Bớc 1 : GV nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công
việc chi tiết và phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực
hành .



- Bớc 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác
định chung một một khoảng cách) . GV đặt vấn đề trong trờng hợp khơng
đủ hoặc khơng có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo
góc tơng đối chính xác trên mặt đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc
đó trên thớc đo độ)


- Bíc 3 : HS theo nhãm , díi sù ®iỊu khiĨn cđa nhãm trëng triĨn khai
thùc hµnh .


- Bíc 4 : Các nhóm tiến hành sơ kết trong nhóm .


- Bc 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho
điểm từng nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể .


<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b></i>


- Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chơng, nfghiên cứu và làm các bài
tập số 33 đến 42, xét xem bài tập đó tơng tự bài tập no ó gii .


- Tiết sau : Ôn tập chơng I .


: ...
Ngày soạn:.11/.10 /2009.


<b>Tuần 9</b>


<b>Tiết 17</b>


<b>ôn tập chơng I </b>–<b>TiÕt 1</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Hệ thống hố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


Rèn kĩ năng kiểm tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc
tính) các tỉ số lợng giác hoặc số đo góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (...) để HS in cho
hon chnh.


- Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke.


HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chơng I. Bảng phụ.
<b>II. Tiến trình dạy </b><b> häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>ôn tập lý thuyết Đ1, Đ2, Đ3 (13 phút)</b>
GV đa bảng phụ có ghi:


Tóm tắt các kiến thức cần nhớ. HS1 lên bảng điền vào chỗ (...) để hồnchỉnh các hệ thức, cơng thức.
1. Các công thức về cạnh và đờng cao trong


tam giác vuông. (SGK tr92)


2. Định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc
nhọn



HS2 lên bảng điền
3. Một số tính chất của các tỉ số lợng giác HS3 lên bảng điền
GV: Ta còn biết những tÝnh chÊt nµo của


các tỉ số lợng giác của góc HS trả lời
GV điền vào bảng <i>Tóm tắt các kiến thức</i>


<i>cần nhớ</i>


<i><b>Hot động 2.</b></i> Luyện tập (30 phút)


Bài tập trắc nghiệm HS chn kt qu ỳng.


Làm bài 33 tr93 SGK Đáp án


Chn kt qu ỳng trong cỏc kt qu di


đây a) C. 3<sub>5</sub> ; b) <i>D</i>.SR<sub>QR</sub> c) <i>C</i>.√<sub>2</sub>3


Làm bài 34 tr93, 94 SGK HS trả lời miệng
a) Hệ thức no ỳng?


a) <i>C</i>. tg<i></i>=<i>a</i>


<i>c</i>


b) Hệ thức nào không đung? b. C. cos = sin (900<sub> - </sub><sub></sub><sub>)</sub>


Lµm bµi 35 tr94 SGK



Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam


giác vuông bằng 19: 28 - HS làm ra nhápKết quả
Tính các góc của nó.


tg = <i>b</i>


<i>c</i> 0,6786
  340<sub>10’</sub>


  55050’


b


c


<i>b</i>
<i>c</i>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Làm bài 37 tr94 SGK (Bảng phụ) 1 HS đọc đề. Cả lớp lm ra nhỏp.
HS1 lờn bng lm a)


HS2 lên bảng làm b)


a) AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>


BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>


=> AB2<sub> + AC</sub>2 <sub>= BC</sub>2



=> ABC vuông tại A
B 360<sub>52</sub>


C 539<sub>8</sub>


AH = 3,6 (cm)


b) M  2 đờng thẳng song song BC cách
BC 1 khoảng AH = 3,6cm


Bài 81 tr102 SBT HS hoạt động theo nhóm


Hãy đơn giản các biểu thức Kết quả


a) 1- sin2<sub></sub> <sub>a) cos</sub>2<sub></sub>


b) (1 - cos). (1 + cos) b) sin2<sub></sub>


c) 1 + sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub> <sub>c) 2</sub>


d) sin - sin cos2<sub></sub> <sub>d) sin</sub>3<sub></sub>


GV cho HS hoạt động theo nhóm Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài gii.


<b>Hớng dẫn về nhà</b> (2 phút)


- Ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cầnnhớ của chơng.
- Bài tập vỊ nhµ sè 38, 39, 40 vµ 82 -> 85 SBT.


A



B


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Ngày soạn:19/10/2009 </b></i>
<b>Tuần 10 : Tiết 1</b>8


<b>ôn tập chơng I </b><b>Tiết 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vu«ng.


Rèn kĩ năng dựng góc  khi biết một tỉ số lợng giác của nó, kĩ năng
giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể
trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lợng trong tam giác
vng.


<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>


GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (...) để HS
điền cho hoàn chỉnh.


- Thớc thẳng, compa, êke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính bỏ
túi.


HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chơng I.
- Thớc kẻ, compa, êke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết</b> <b> (</b>13 phút)
GV nêu yêu cầu kim tra


HS1 làm câu hỏi 3 SGK HS1 làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A


a) H·y viÕt c«ng thức tính các cạnh góc
vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lợng
giác của các góc B và C.


b) H·y viÕt c«ng thøc tính mỗi cạnh góc
vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số
l-ợng giác của các gãc B vµ C


<i><b>Hoạt động 2.</b></i> Luyện tập (30 phút)
Bài 35 tr94 SBT


Dùng gãc nhän , biÕt:


a) sin = 0,25 HS dùng gãc nhän


 vµo vë. Bèn HS lên
bảng, mỗi lợt hai HS lên dựng hình


b) cos= 0,75 HS1 HS2:


c) tg = 1



sin<i>α</i>=0<i>,</i>25=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

d) cotg  - 2


HS3: tg = 1 HS4. cotg= 2
GV híng dẫn HS trình bày cách dựng góc


.


Bài 38 tr95 SKG HS nêu cách tính


IB = IK tg (500<sub> + 15</sub>0<sub>) = IK tg65</sub>0


IA = IK tg500


=> AB = IB – IA


= IK tg650<sub> – IKtg50</sub>0 <sub>= IK (tg65</sub>0<sub> – tg50</sub>0<sub>)</sub>


380.0,95275  362 (m)
Bµi 83 tr102 SBT


Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam giác
cân, nếu đờng cao kẻ xuống đáy có độ dài
là 5 và đờng cao kẻ xuống cạnh bên có độ
dài là 6


GV: H·y t×m sù kiƯn liên hệ giữa cạnh BC


v AC, t ú tớnh HC theo AC. a) Trong tam giác vuông ABCAB = BC. sin300+ <sub>= 10. 0,5 = 5(cm)</sub>



AC = BC. cos300<sub> = </sub> <sub>10 .</sub>√3


2 =5√3 (cm)
b) XÐt ABMN cã


M = N = MBN = 900


=> AMBN là hình chữ nhật
=> OM = OB (t/c hình chữ nhật)
=> OMB = B2 = B1


=> MN// BC (v× cã hai gãc so le trong bằng
nhau) và MN = AB (t/c hình chữ nhật)
c) Tam giác MAB và ABC có


M = A = 900


B2 = C = 300


=> MAB ABC (g – g)
Tỉ số đồng dạng bằng:


<i>k</i>=AB
BC=


5
10=


1


2
Bµi 97 tr105 SBT


C
B


1
4
1


3
4


A
K


C
H


B


6
5


10cm


A C


B
N



0


M


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b> (2 phót)


Ơn tập lí thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết
- Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT.


*************************************************************
********


Ngµy 18/10/2009


<b>Tuần 10</b>. <b>Tiết 19</b> . <b>Kiểm tra chơng I</b>
A. Chuẩn<b> đánh giá :</b>


HS đợc Kiểm tra các kiến thức : Hệ thức cạnh và đờng cao trong tam giác
vng. tỉ số lợng giác củagóc nhọn. Hệ thức giữa cạnh và góc ttrong tam giác
vngthoong qua các bài tập tự luận


- rÌn lun kÜ năng t duy sáng tạo trong giảI toán


B. <b>Ma trËn hai chiỊu</b>.


Chủ đề kiến
thức



NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
Mét sè hƯ


thøc trong
tam gi¸c
vuông


1 1 1,5 3.5


tỉ số lợng
giác của góc
nhọn


1 1 1 3


Hệ thức giữa
cạnh và góc
trong tam
giác vuông


1 1,5 1 3,5


Tổng <sub>3</sub> <sub>3.5</sub> <sub>3.5</sub> <sub>10</sub>


II<b>. Đề I</b>


<b>Bài 1</b>. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 30cm , BC =50 cm.Kẻ đờng


cao AH. Tính


a) Độ dài BH
b) Độ dài AH


<b>Bài 2</b>. Dùng gãc nhän  biÕt sin =


3


5<sub> . Tớnh ln ca gúc </sub>


<b>Bài 3</b>. GiảI tam giác vuôngABC . Biết góc A=900<sub> , AC =10cm và góc C =30</sub>0


<b>B</b>


<b> µi 4 </b>.Cho tam gi¸c AB C cã AB =6cm ; AC =4,5cm ; BC =7,5cm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

c) Lấy M bất kì trên cạnh BC .gọi hình chiếu của M trên AB . AC lần lợt
là P ,Q . chứng minh PQ =AM . hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài
nh nht


<b>Đề II</b>


<b>Bài 1</b>.(2điểm) Cho tam giác ABC vuông ë A cã AC = 60cm , BC =100


cm.Kẻ đờng cao AH. Tính
c) Độ dài CH


d) §é dài AH


<b>Bài 2</b> (2 điểm)



Dựng góc nhọn biết cotg =


3


4<sub>. Tớnh ln gúc </sub><sub></sub><sub>.</sub>


Bài 3. (2điểm) Gải tam giác vuông ABC biết Biết góc A=900<sub> , AC =10cm và</sub>


góc C =600.


<b>Bài 4</b> (4 điểm)


Cho tam giác ABC vu«ng ë A, AB = 3cm, AC = 4cm
a) Tính BC, B, C.


b) Phân giác của góc A cắt BC tại E.
Tính BE, CE.


c) Từ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là
hình gì? Tính diện tích của tứ giác AMEN.


III. <b>Đáp án biểu điểm</b>


<b> I</b>


Bi 1.a)Tính đợc BH=18cm
1điểm


b) AH =24cm



1điểm


Bài2. (2điểm)


- dựng hình đúng A
1điểm


5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> -Cách dựng ; -chọn một đoạn đơn vị </b>


<b> </b> -dùng tam gi¸c vu«ng OAB cã gãc O=900<sub> , OA =2 ,AB =5 </sub>


0,5® iĨm


Cã gãc ABO = <b> </b>


Cm . sin = 2/5 suy ra = 230 <sub>35</sub>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bµi 3. (2®iĨm)


- gãc B =900<sub> – C = 90</sub>0<sub> – 30</sub>0<sub> =60</sub>0<sub> </sub>


0,5 ®iĨm


- AB = AC. tgC =10tg300<sub> =10</sub> 3<sub> cm </sub>


o,75 ®iĨm



-BC = 20 3 cm
0,75 ®iĨm


Bµi 4. (4®iĨm)


a) - vẽ đúng hình A


N
0,25 ®iĨm


M


B C


-tính đúng BC =5cm
0,75 điểm


- sin B=AC/BC =4/5 =0,8 suy ra gãc B 53 80 /
0,75 điểm


b) AE là phân giác của góc A


3
4


5


3 4 3 4 7


<i>EB</i> <i>AB</i>



<i>EC</i> <i>AC</i>


<i>EB</i> <i>EC</i> <i>EB EC</i>


  




   


 <sub> </sub>
0,5®iĨm


-VËy BE =15/7 cm


EC =20/7 cm
0,5®iĨm


C) Tø giac AMEN là hình chữ nhật vì có <i>A N</i> ˆ <i>M</i>ˆ 900


Có đờng chéo AD vừa là phân giác góc A suy ra AMEN là hình vng
0,5điểm


<b> Trong Tam gi¸c vu«ng BME </b>
ME =BE .sin B 1,71 cm


VËy diÖn tÝch EMBN 2,94<i>cm</i>2
0,5®iĨm



<b>Đáp án đề II </b>


Bài 1.a)Tính đợc CH=36cm
1điểm


b) AH =48cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài2. (2điểm)


- dng hỡnh ỳng A
1điểm



3


O B
4


<b> -Cách dựng ; -chọn một đoạn đơn vị </b>


<b> </b> -dựng tam giác vuông OAB cã gãc O=900<sub> , OA =3 ,AB =4 </sub>


0,5® iĨm


Cã gãc BAO = <b> </b>


Cm .cotg = 3/54suy ra = 530 <sub>8</sub>/


0,5®iĨm



<b>Bài 4 vẽ hình đúng A </b>
<b>o,25 đểm</b>


<i><b>Q</b></i>


<i><b>P</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> C H M B</b></i>
a) AB2<sub> +AC</sub>2 <sub>= 6</sub>2 <sub>+4,5 </sub>2<sub> = 56 ,25</sub>


BC2<sub>= 7.5</sub>2<sub> = 56.25</sub>


Suy ra BC2<sub>= AB</sub>2<sub> +AC</sub>2


Vậy tam giác ABC vng tại A theo định lí pi ta go đảo
1 điểm


b) sin B =AC/AB =4,5 /7,5 =0,6


 <i>B</i>ˆ 36 52 0 / 0,75 ®iĨm


0 0 /


ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>53 8</sub>


<i>C</i> <i>B</i>


    <sub> </sub>
o,25 điểm



c)Tứ giác APMQ có A=P= Q =900


suy ra APMQ là hình chữ nhật suy ra PQ =AM
0.5®iĨm


vËy PQ nhá nhÊt khi AM nhá nhÊt


<i>AM</i> <i>BC</i>


<i>M</i> <i>H</i>


 


</div>

<!--links-->

×