Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS ……….</b> <b> </b>
<b>Lớp: 9………</b> <b> MƠN: HỐ HỌC</b>
<b>Họ và tên: ……….</b> <b> (Thời gian: 45')</b>
<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của giáo viên:</b>
<i><b>Câu 1: (2đ) Dùng ký hiệu: "</b><b>Đ"</b><b> (đúng) hoặc "</b><b>S"</b><b> (sai) đánh vào của những câu sau:</b></i>
<b>a) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tố là 17 thuộc chu kỳ 3, nhóm VII </b>
<i>⇒</i> P = + 17; e = -17; có 3 lớp electron; số electron ở lớp ngồi cùng là 7. Nguyên tố A là
nguyên tố loại mạnh.
<b>b) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tố là 19 thuộc chu kỳ 4, nhóm I </b>
<i>⇒</i> P = + 19; e = -19; có 4 lớp electron; số electron ở lớp ngoài cùng là -1. Nguyên tố A là
nguyên tố kim loại mạnh.
<b>c) Nguyên tố A có P = + 17; e = -18; có 3 lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng</b>
là -7. <i>⇒</i> Nguyên tố A có số thứ tự là 18, là nguyên tố có tính phi kim mạnh.
<b>d) Ngun tố A có số P = + 13; e = -13; có 3 lớp electron; số e ở lớp ngoài cùng là -3.</b>
<i>⇒</i> Nguyên tố A có số thứ tự là 13. Là ngun tố có tính kim loại mạnh.
<i><b>Câu 2: (3đ) Bổ sung các phản ứng sau: </b></i>
a) C + ……… <i>→</i> CO2
b) CO2 + ………. <i>→</i> CO
c) CO + ………. <i>→</i> CO2
d) ………....+ NaOH <i>→</i> Na2CO3 + H2O
e) NaOH + ………... <i>→</i> NaCl + NaClO + H2O
f) ……….+ H2O <i>→</i> HclO + HCl
<i><b>Câu 3: (5đ) Cho 139,2g MnO</b></i>2 phản ứng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí
X. Dẩn khí X vào 1000 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A.
<i>1) Viết phương trình phản ứng.</i>
<i>2) Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A. (Biết rằng thể tích dung dịch </i>
<i>thay đổi không đáng kể.)</i>