Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE THI TS VAO 10 TINH NINH BINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.64 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

sở giáo dục & đào tạo
ninh bình


<b>đề chính thức</b>


<b>đề thi tuyển sinh vo lp 10 thpt chuyờn</b>


<b>năm học 2007 2008 m«n vËt lÝ</b>–


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (khơng k thi gian giao )</i>
________________________________________________________________


<b>Câu 1: Cho mạch điện (hình vÏ):</b> R1 R2


a) R1= R3= 2 <i>Ω</i> ; R2= 3 <i>Ω</i> ; R4= 6 <i>Ω</i> ; RA= 0; UAB = 5V.


Tìm I1; I2; I3; I4; và sè chØ cña am pe kÕ?


b) NÕu R1= R2= 1 <i>Ω</i> ; R3= 3 <i>Ω</i> ; R4= 4 <i>Ω</i> ; RA= 0;


am pe kÕ chØ 1A. T×m I1; I2; I3; I4; UAB? A


<b>Câu 2: Cho mạch điện (hình vẽ):</b> R3 R4


a) Biến trở có điện trở toàn phần


R0= 12 , đèn loại 6V- 3W;UMN= 15V. Tìm vị trí


con chạy C để đèn sáng bình thờng. M U=15 V N
b) Trong mạch điện hình A kể từ



vị trí của C mà đèn sáng bình thờng,
M


ta từ từ dịch con chạy về phía A
( để giảm x) thì độ sáng của đèn A


và cờng độ dòng điện rẽ qua AC’
thay đổi nh th no?


<b>Câu 3: Giải và biện luận bài toán sau:</b>


Ngời ta cho vào nhiệt lợng kế một hỗn hợp m1 kg nớc đá ở nhiệt độ t1 và m2 kg nớc ở


nhiệt độ t2, bỏ qua sự toả nhiệt ra môi trờng và nhiệt dung riêng của nhiệt kế. Hãy xác


định nhiệt độ cân bằng t của hỗn hợp?


<b>Câu 4: Một cuộn dây đồng có khối lợng m = 3,410 kg. Khi mắc vào hiệu điện thế U</b>
= 11V thì cơng suất toả nhiệt trên dây là11,11W. Hỏi dây dài bao nhiêu? Cho khối
l-ợng riêng của đồng D = 8900kg/m3<sub>, điện trở suất của đồng là p= 1,7.10</sub>-8 <sub>m.</sub>


<b>C©u 5: Qua thÊu kÝnh héi tơ, vËt AB cho ¶nh A’B’ = 2AB.</b>
a) ¶nh A’B’ lµ ¶nh thËt hay ¶nh ¶o?


b) Biết tiêu cự của thấu kính là 24 cm. Hãy xác định các vị trí có thể có ca vt AB?




<b>Đáp án và biểu điểm chấm môn vật lí</b>




<b>Thi tuyển vào lớp 10 thpt chuyên</b>
<b>Năm học 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Cõu 1: a, s đồ mạch điện</b>
R13=2/2=1<i>r</i>


R2 4= 3.6/3+6 = 2


RAB = 1+2=3


I = UAB/RAB= 5/3 (A)


I1=I3=I/2=5/6(A


(


I2 = I.R4/R2+R4=5/6.6/3+6=10/9(A


(


R1 R2


A M
B



N


R3 R4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I4= I-I2 = 5/9 (A


(


Đ
ể tần số chỉ của A ta phải quay lại


(S d bi


(


Vì I3 I4 nên dòng điện qua A chạy từ


M n N




V× I3 I4 nên dòng điện qua A chạy từ


M n N v Bằng:


b) Chọn U1, U2 làm ẩn số và đặt phơng


tr×nh dòng tại 2 nút M và N:
Nút M: U1 + 1 = U2 (1)


Nót N:


<b>1</b> <b><sub>1</sub></b> <b>2</b>



<b>3</b> <b>4</b>


<i><b>U</b></i> <i><b>U</b></i>


 


(2)
Gi¶ hƯ (1) vµ (2) ta cã: U1=15V;


U2 =16V


Suy ra: U = U1 = U1 = 31V


<b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>1</b> <b>3</b>


<b>15 ;</b> <b>16 ;</b>


<b>5 ;</b>
<b>4</b>



<b>20</b>


<i><b>U</b></i> <i><b>U</b></i>


<i><b>I</b></i> <i><b>A I</b></i> <i><b>A</b></i>


<i><b>R</b></i> <i><b>R</b></i>
<i><b>U</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>U</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>R</b></i>


<i><b>I</b></i> <i><b>I</b></i> <i><b>I</b></i> <i><b>A</b></i>


   


 


 


   


IA= I2-I1=


<b>10 5</b> <b>5</b>
<b>( )</b>
<b>9</b>  <b>6 18</b> <i><b>A</b></i>



<b> Câu 2: a) Con chạy C phân biến trở làm hai, R</b>AC ghép song song vi ốn, RCB nm


trên mạch chính (Hình B).


- Gi s đèn sáng bình thờng: UAC = U= 6V; I= 0,5A


- Đặt phơng trình dòng t¹i nót C: Ix + I§ = I hay


<b>6</b> <b>15 6</b>


<b>0,5</b>
<b>12</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>

 


- Với 0 < x , 12 suy ra x = 6 .
- B) Biện luận về độ sáng của dèn:


- Tõ (H×nh B) ta tÝnh RMN =
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>12</b> <b>144</b> <b>15(</b> <b>2)</b>


<b>12</b> <b>12</b> <b>144</b>


<i><b>MN</b></i>


<i><b>MN</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>U</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>R</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


   


  


   


Dòng qua đèn từ mạch song:


I§ = I


<b>2</b>
<b>15</b>


<b>12</b> <b>12</b> <b>144</b>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>  <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> 


I§ =


<b>15</b>


<b>144</b>
<b>12</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
 


. Khi x giảm thì mẫu số tăng nên IĐ giảm thì đèn mờ đi.


T¬ng tù: Ix = I. <b>2</b>


<b>12</b> <b>180</b>


<b>12</b> <b>12</b> <b>144</b>


<i><b>x</b></i>  <i><b>x</b></i>  <i><b>x</b></i>


Ix=


<b>2</b> <b>2</b>


<b>180</b> <b>180</b>


<b>12</b> <b>36 36 144 180 (</b> <b>6)</b>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>  <i><b>x</b></i>


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy khi di chuyển con chạy C về phía nào thì dịng này tăng cả (từ vị trí đèn sáng
bình thờng). Do đó Ix tăng.



<b>C©u 3: XÐt 3 trêng hỵp: </b>


TH1: Nhiệt đọ cuối cùng sẽ dới 00<sub>C khi nhiệt nhờng ra do nớc hạ xuống 0</sub>0<sub>C và</sub>


sau đó hố đá hồn tồn, khơng đủ để đa đá lên 00<sub>C:</sub>


c2m2(t2- 0) + m2 < c1m1(0-t1) (1)


Ta có Nhiệt thu của đá: Q1 = c1m1(t-t1)


NhiƯt to¶ ra tõ níc: Q2 = c2m2(t2- 0) + m2 + c1m1(0-t1)


Theo định luật bảo toàn năng lợng:


c1m1(t-t1) = c2m2t2 + m2 –C1m2t


c1(m1+ m2)t = c2m2t2 + m2 +ctm1t1


Suy ra: t =


<b>2</b> <b>2 2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1 1</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>c m t + m +c m t</b>


<b>c (m + m )</b> <sub> (2) víi t</sub>


1 < 0 vµ t < 0.



TH2: Nhiệt độ cuối cùng sẽ ở trên 00<sub>C nếu nhiệt lợng do nớc hạ xuống 0</sub>0<sub>C nhờng</sub>


ra thừa để đa đá lên 00<sub>C và nóng chảy hồn tồn:</sub>


c2m2 > m1+ c1m1(0-t1) (3)


Ta có Nhiệt thu của nớc đá: Q1 = c1m1 (0-t1) + m1 + c2m1(t1-0)


(đa đá lên 00<sub>C + nóng chảy hồn tồn + đa đá vừa hố lỏng từ đá lên t</sub>0<sub>C), trong đó</sub>


t là nhiệt độ cn tỡm.


Nhiệt lợng toả ra từ nớc là: Q2 = c2m2(t2- t)


Ta cã: Q1 = Q2 hay –c1m1t1 + m1 + ctm1t1 = c2m2t2 - c2m2t


Suy ra: t =


<b>2</b> <b>2 2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1 1</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>c m t + m +c m t</b>
<b>c (m + m )</b>




(4) víi t1 <0,  lµ nhiƯt nãng ch¶y.



TH3: Hệ sẽ có nhiệt độ cân bằng là t = 00<sub>C khi dữ kiên bài toán xảy ra 1 trong 2 th</sub>


sau:


1) Nhiệt lợng do nớc nhờng ra khi hạ xuống 00<sub>C thừa để đa đá lên 0</sub>0<sub>C nhng khơng</sub>


đủ để tiếp tục hố lỏng hồn tồn số đá đó:
C1m1( 0-t1) + m1 c2m2t2  C1m1( 0-t1) (5)


Nhiệt độ cân bằng là: t = 00<sub>C.</sub>


Lợng nớc hoá là


<b>1</b> <b>1 1</b> <b>2</b> <b>2 2</b>
<b>'</b> <i><b>c m t</b></i> <i><b>c m t</b></i>
<i><b>m</b></i>




 


 


.


<b>Câu 4: + Điện trở cuộn dây đồng là: R = </b>
<b>2</b>


<i><b>U</b></i>



<i><b>P</b></i> <sub> mµ R = </sub>


<b>2</b>
<b>( )</b>


<b>2</b>


<i><b>l</b></i> <i><b>l</b></i>


<i><b>d</b></i>
<i><b>S</b></i>


 





(2)


Vµ m = l.S.D = l.
<b>2</b>


<b>4</b>
<i><b>l</b></i>


<i><b>D</b></i>




( trong đó l_ chiều dài dây; d_ đờng kính sợi dây)



+ Nh©n (2) víi (3) ta cã: l2<b><sub>D = m.R suy ra l = </sub></b>
<i><b>mR</b></i>


<i><b>D</b></i> <sub>. Thay R theo (1) ta cã</sub>


l =


<b>2</b> <b><sub>3,14.11</sub>2</b>


<b>499,9 500( )</b>
<b>1,67.8900.11,11</b>


<i><b>mU</b></i>


<i><b>m</b></i>
<i><b>DP</b></i>


   


Thay l vµo (3) cã: d =


<b>4</b>


<b>1(</b> <b>).</b>
<i><b>m</b></i>


<i><b>mm</b></i>
<i><b>lD</b></i>





<b>Câu 5: a) Vì AB = 2AB nên ảnh AB có thể là ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ vào vị trí</b>
của vật. Nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự thì ảnh là ảnh thật, nếu nằm trong
khoảng tiêu cự thì ảnh là ảnh ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Vì AB = 2AB nên


<b>' '</b> <b>'</b>


<b>2</b> <b>' 2 .</b>


<i><b>A B</b></i> <i><b>d</b></i>


<i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i>


<i><b>Ab</b></i> <i><b>d</b></i>   


¸p dơng c«ng thøc:


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>'</b>
<i><b>f</b></i>  <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i> <sub> hay </sub>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<i><b>f</b></i>  <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i>  <i><b>d</b></i>



+ Vị trí của vật và ảnh là: d =


<b>3</b>


<b>36(</b> <b>)</b>
<b>2</b>


<i><b>f</b></i>


<i><b>cm</b></i>




và d = 2d = 72cm.
c) TH ảnh ảo:


+ Vì AB = 2AB nên


<b>' '</b> <b>'</b>


<b>2</b> <b>' 2 .</b>


<i><b>A B</b></i> <i><b>d</b></i>


<i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i>


<i><b>Ab</b></i> <i><b>d</b></i>


áp dụng công thøc:



<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>'</b>
<i><b>f</b></i>  <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i> <sub> hay </sub>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<i><b>f</b></i>  <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i>  <i><b>d</b></i>


+ VÞ trí của vật và ảnh là: d =


<b>12(</b> <b>)</b>
<b>2</b>


<i><b>f</b></i>


<i><b>cm</b></i>




vµ d’ = 2d = 24cm./.


<b>( L</b>


<b> u ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)</b>


<b> Sở Giáo dục và Đào tạo Kú thi tun sinh líp 10 THPT chuyên</b>
<b> tỉnh Lào Cai</b> <b> Năm học 2009 - 2010</b>



<b> </b> <b> </b> M«n thi : VËt lý


<i> Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng k thi gian giao .</i>


<b>Bài 1(1,5 điểm): </b>


Quóng đờng từ A đến B đợc chia làm 2 đoạn, đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB.
Một ô tô đi lên dốc với vận tốc 25km/h và xuống dốc với vận tốc 50km/h (kể cả khi đi từ A
đến B và ngợc lại). Khi đi từ A đến B hết 210 phút và đi từ B về A hết 4 giờ. Tính chiều dài qng đờng
AB.


<b>Bµi 2 (1,5 ®iĨm): </b>


Một nhiệt lợng kế bằng đồng đựng nớc. Một khối nớc đá nặng 0,2kg nổi trên
mặt nớc. Tất cả ở 00<sub>C.</sub>


1. Tính thể tích của phần nớc đá nổi trên mặt nớc. Cho biết khối lợng riêng của
nớc đá và của nớc lần lợt là 0,92g/cm3<sub> và 1000kg/m</sub>3<sub>.</sub>


2. Cho vào nhiệt lợng kế một miếng nhôm khối lỵng 100g ë 1000<sub>C. TÝnh khèi</sub>


lợng nớc đá tan thành nớc. Cho biết nhiệt dung riêng nhôm là c =880J/kg.độ; nhiệt
nóng chảy của nớc đá là <i><sub>λ=3,4 .10</sub></i>5


<i>J / kg</i> . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mụi trng
xung quanh.


<b>Bài 3 (1,5 điểm): </b>



Hai búng ốn Đ1(loại 6V-6W) và Đ2( loại 3V-6W). Cần mắc hai bóng đèn này


với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai đèn sáng bình thờng.
1. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở của biến trở.


2. Biến trở nói trên đợc quấn bằng dây nikelin có điện trở suất là 0,4.10-6


<i>Ω m</i> có độ dài tổng cộng là 19,64m, đờng kính của tiết diện là 0,5mm. Hỏi giá trị
của biến trở đợc tính ở câu 1 chiếm bao nhiêu phần trm so vi


giá trị điện trở lớn nhất của biến trở này?
<b>Bài 4 (2,5 điểm): </b>


R0


R1


C Rx
+ U
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết hiệu điện thế U = 24V
các điện trở R0= 6 <i>Ω</i> , R1= 18 <i>Ω</i> , Rx là một biến trở, dây nối có điện trở khơng đáng k.


1. Tính Rx sao cho công suất tiêu hao trên Rx bằng 13,5W và tính hiệu suất của mạch điện.
Biết rằng năng lợng điện tiêu hao trên R1 và Rx là có ích, trên R0 là vô ích.


2. Vi giỏ trị nào của Rx thì cơng suất tiêu thụ trên Rx đạt cực đại? Tính cơng suất cực đại
này.



<b>Bµi 5 (3,0 ®iĨm): </b>


<b>1. Một vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ (điểm A</b>
trên trục chính) thì thu đợc ảnh A'B' nhỏ hơn vật ba lần và cách vật 12cm. Tính
khoảng cách từ vật đến thấu kính v tiêu cự của thấu kính.à


2. Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có trục chính trùng nhau, đặt cách nhau


20cm. Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc trục chính của (điểm A trên trục chính) trớc
thấu kính L1 (theo thứ tự vật AB, thấu kính L1, thấu kính L2). Khi vật AB dịch chuyển


dọc theo trục chính thì ảnh A'B' của nó tạo bởi hệ hai thấu kính có độ lớn khơng thay
đổi và cao gấp 4 lần vật AB. Tìm tiêu cự ca hai thu kớnh.


--- Hết


<b>---Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: .</b>
<b>Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2009 </b><b> 2010</b>


<b>(lần 3)</b>
<i><b>Câu 1: (4 điểm)</b></i>


Cho hai ®iÖn trë R1= 25 <i>Ω</i> , R2= 15 <i>Ω</i> . Hai ®iĨm A, B cã hiƯu ®iƯn thÕ 40V


khơng đổi.


a, Mắc R1 nối tiếp R2 vào hai điểm A,B. Tính điện trở tơng đơng của đoạn


mạch AB và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
b, Mắc mắc thêm một bóng đèn có



®iƯn trë R3 = 35 <i>Ω</i> vào mạch điện ở


cõu a nh hỡnh v. ốn sáng bình thờng.
Tính các số chỉ ghi trên bóng đèn.


A R1 R2 B


R3


c, M¾c biÕn trë Rx víi hai điện trở


R1, R2 nh hình vẽ. Tìm giá trị của biÕn


trở Rx để công suất tiêu thụ trên biến trở


Rx là lớn nhất. Tính cơng suất đó


A R2 B


Rx


R1


<i><b>Câu 2: (2 điểm) </b></i>


a, Mun o in trở của một dây dẫn AB ta cần phải có những dụng cụ nào.
Hãy nêu các bớc cụ thể để đo điện trở của dây dẫn AB đó.


b, Khi truyền tải một công suất điện 100KW đi xa 100km, với điều kiện điện


năng hao phí do tỏa nhiệt trên đờng dây khơng vợt q 2% cơng suất cần truyền
đi.Tính khối lợng của dây dẫn khi truyền điện năng dới hiệu điện thế U= 5 KV. Biết
dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,7.10- 8 <i><sub>Ω</sub></i> <sub>m. Khối lng riờng ca ng l</sub>


8800kg/m3<sub>.</sub>


<i><b>Câu 3: (4 điểm) Đặt vật AB vuông góc với trục chính của TKHT, điểm A nằm</b></i>
trên trục chính, cho ảnh A<sub>B</sub><sub> cao gÊp 1/3 lÇn vËt. </sub>


a, Vẽ ảnh của AB cho bởi TK khơng cần đúng tỉ lệ và tính khoảng cách từ ảnh
và vật đến TK biết khoảng cách giữa chỳng l 30cm.


b, Xỏc nh tiờu c ca TK.


<b>Đáp án:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: a, Điện trở tơng đơng của toàn mạch là: R = R</b>1 + R2= 25 + 15 = 40 ( <i>Ω</i> ).


- Cờng độ dòng điện qua các điện trở là: I1= I2 = I = U/R = 40/40 = 1(A)


- HiƯu ®iƯn thế hai đầu các điện trở là: U1= I1.R1= 1.25 = 25 (V);


U2= I2.R2= 1.15 = 15 (V).


b, Mạch điện gồm: R1 nt (R2//R3)


- in tr tng ng của đoạn mạch là:


R = R1 + R2.R3/ R2+R3= 25 + 15.35/15+35 = 35,5 ( <i>Ω</i> ).



- Cờng độ dòng điện qua điện trở R1: I1= I = U/R = 40: 35,5 = 80/71 (A).


- Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là: Uđ = U – U1 = 40 – 80/71.25 =840/71


11,83(V)


- Cơng suất của bóng đèn là:

<i>P</i>

đ= U2:R3 = 840/71: 35 = 7/11 (W) 0,338 (W).


Vậy các số chỉ của đèn là: (11,83V – 0,338W).


c, Công suất tiêu thơ trªn biÕn trë lµ:

P

x = <i>I</i>2<i>x</i> .Rx =

(



<i>U</i>
<i>R<sub>x</sub></i>+ <i>R</i>1<i>. R</i>2


<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>

)


2


.Rx=


<i>Rx</i>+9 , 375¿2


¿
402


¿


.Rx =


<i>Rx</i>+


<i>9 ,375</i>

<i>Rx</i>


¿2
¿
402


¿


.


Vậy để

P

x lớn nhất thì:

<i>Rx</i>+


<i>9 ,375</i>

<i>Rx</i>


nhá nhÊt. Mµ

<i>Rx</i>.


<i>9 , 375</i>

<i>Rx</i>


= 9,375


(h»ng sè) nªn

<i>Rx</i>+


<i>9 ,375</i>

<i>Rx</i>


nhá nhÊt khi

<i>Rx</i>=


<i>9 , 375</i>

<i>Rx</i>


=> Rx = 9,375.


Khi đó

P

x = 402/4.9,375 1,067 (W).


<b>Câu 2:</b>


a, (1 điểm) Dụng cụ cần thiết gồm: Một nguồn điện, dây dẫn AB, Am pe kế,
Vôn kế, dây nối, khóa K.


- Các bớc tiến hành đo điện trở của
dây dẫn AB:


+ Mc mạch điện theo sơ đồ hình vẽ bên.
+ Ghi các giá trị của Am pe kế và Vôn kế:
I(A), U(V).


+ TÝnh RAB theo c«ng thøc RAB = U/I


K +


A


A B


V



<i>b, (1 ®iĨm) Ta có: Chiều dài của dây dẫn là: l = 2. 100 km = 200 000 (m).</i>
- C«ng suÊt hao phÝ cho phÐp:

<i>P</i>

hp = 0,02.100 000 = 2000(W).


- §iƯn trë cđa d©y dÉn: R = U2<sub>/ </sub>

<i><sub>P</sub></i>



hp = 50002/2000 = 12500 ( <i>Ω</i> ).


- TiÕt diƯn cđa d©y dÉn: S = <i>ρ</i> <i>l</i>


<i>R</i> = 1,7.10- 8. 200000/12500 = 27,2.10- 8 (m2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 3: ảnh của AB cho bëi TK nh </b>
h×nh vÏ:


- Ta cã AOB A’<sub>OB</sub>’


=> A’<sub>B</sub>’<sub>/AB = OA</sub><sub>/OA (1), Mà A</sub><sub>B</sub><sub> cao</sub>


gấp 1/3 lần vật AB nên:
A<sub>B</sub><sub>/AB = OA</sub><sub>/ OA= 1/3. (1)</sub>


Mặt khác AA’<sub>= OA</sub>’<sub>+OA = 30 cm.(2)</sub>


<b>I</b>


<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>F</b>



<b>F'</b>


<b>O</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


- Tõ (1) vµ (2) ta cã: OA = 22,5 (cm) . OA’<sub> = 7,5 (cm)</sub>


b, Ta cã: IOF  A’<sub> B</sub>’<sub>F => A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>/OI = A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>/AB = FA</sub>’<sub>/FO (3)</sub>


Suy ra: OA’<sub>/OA = FA</sub>’<sub>/FO hay OA</sub>’<sub>/OF = OA</sub>’<sub> – OF</sub>’<sub>=> 1/OF = 1/ OA</sub>’<sub> + 1/OA. </sub>


Thay sè vµo ta cã OF = 5,625 (cm).


<b>sở giáo dục - đào tạo</b>


<b>hµ nam</b> <b>Kú thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2008-2009</b>
<b>môn : VËt lý</b>


<i>( Thêi gian lµm bµi: 60 phút)</i>


<b>Câu 1 ( 2,0 điểm).</b>


1. Hóy nờu ni dung v viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ.
2. Cho hai điện trở R1 và R2. Hãy chứng minh rằng:


a. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1 và R2 m¾c nèi tiÕp trong cïng



khoảng thời gian thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở tỷ lệ thuận với cỏc in tr ú:
<i>Q</i><sub>1</sub>


<i>Q</i>2


=<i>R</i>1


<i>R</i>2


b. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song trong


cùng khoảng thời gian thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở tỷ lệ nghịch với các điện
trở đó: <i>Q</i>1


<i>Q</i>2
=<i>R</i>2


<i>R</i>1
<b>Câu 2 ( 2,0 điểm ).</b>


Hãy nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và tác dụng của máy biến thế.
<b>Câu 3 (1,0 điểm ).</b>


ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ có đặc điểm
gì giống nhau, khỏc nhau ?


<b>Câu 4 (2,0 điểm).</b>


Đặt vật AB tríc thÊu kÝnh héi tơ cã trơc chÝnh ( <i></i> ), các tiêu điểm F và F<b>'</b>
nh hình 1.



()


1. VÏ ¶nh A'B' cđa vật AB. Nêu tính chất của ảnh A'B'.


2. Biết tiêu cù cña thÊu kÝnh f = 30 cm, vËt AB cách thấu kính một khoảng
OA = 18 cm. VËn dơng kiÕn thøc h×nh häc h·y tÝnh:


- Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
- Khoảng cách từ nh n vt.


<b>Câu 5 (3,0 điểm).</b>


Cho mch in nh hình 2, trong đó UAB = 9V. Đèn Đ1 ghi: 3V-1,5W; đèn Đ2


ghi: 6V-6W, biÕn trë con ch¹y cã điện trở toàn phần Rx = 12 <i></i> . Coi ®iƯn trë cđa


các dây nối nhỏ khơng đáng kể.


1. Nêu ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn.
Tìm điện trở của các bóng đèn.


2. Tìm vị trí của C trờn bin tr Rx 2 ốn


sáng bình thờng.


3. Cho C dịch chuyển từ N đến M thì độ sáng M N


C
Rx



ã ã


F A F

<b>'</b>



B


O
Đề chính thức


<i>Hình 1</i>


Đ1 Đ2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của các đèn thay đổi nh thế nào ?


<i>Hình 2</i>


<i>Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>
<i>Chữ ký giám thị 1:...Chữ ký giám thị 2:...</i>


<b>s giỏo dc - o to</b>


<b>hà nam</b> <b>hớng dÉn chÊm thi tun sinh líp 10 thpt <sub>Năm học 2008 - 2009</sub></b>


<i><b>Môn thi: Vật lý</b></i>


Câu Nội dung kiến thức Điểm


<i><b>Câu 1</b></i>


<i><b>(2đ)</b></i>


1. Nờu ni dung v vit biu thức định luật Jun-Lenxơ.


+ Nêu đúng nội dung định luật 0.5


+ Viết đúng hệ của định luật 0.5


2. Chøng minh


a) R1 nt R2 th× I1 = I2 = I


Q1 = I2R1t, Q2 = I2R2t 0.25


Từ đó suy ra <i>Q</i>1
<i>Q</i>2


=<i>R</i>1


<i>R</i>2


0.25
a) R1 // R2 th× U1 = U2 = U


Q1 = <i>I</i><sub>1</sub>2 R1t = <i>U</i>
2


<i>R</i>1


<i>t</i> , Q2 = <i>I</i><sub>2</sub>2 R2t = <i>U</i>


2


<i>R</i>2


<i>t</i> 0.25


Từ đó suy ra <i>Q</i>1


<i>Q</i>2
=<i>R</i>2


<i>R</i>1


0.25


<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>


*) Nờu c cu to:


+ Dõy cun: 2 cuộn dây có số vịng khác nhau đặt cách điện với nhau 0.5
+ Một lõi sắt (hoặc thép) có pha silic dùng chung cho cả hai cuộn dây 0.5
*) Hot ng:


Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến


thế thì ở hai ®Çu cn thø cÊp xt hiƯn mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiÒu 0.5


*) Tác dụng: Dùng để thay đổi hiệu in th 0.5



<i><b>Câu 3</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>


*) Giống nhau: ảnh cùng chiều với vật 0.5


*) Khác nhau:


+ ảnh ảo của TKHT lớn hơn vật còn ảnh ảo của TKPK thì nhỏ hơn vật 0.25
+ ảnh ảo của TKHT nằm xa thấu kính hơn so với vật còn ảnh ảo của


TKPK nằm gần thấu kính hơn so với vật 0.25


<i><b>Câu 4</b></i>


<i><b>(2đ)</b></i> 1. Vẽ hình và nêu tính chất của ảnh A'B' 1.0


+ V ỳng


0.75


+ Tính chất: ảnh A'B' là ảnh ảo <sub>0.25</sub>


2. Tớnh khong cách từ ảnh đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh tới vật
+ K/c từ ảnh đến TK:


AOB ~ A'OB' 


AB OA


A'B' OA ' <sub>(1)</sub>



0.5


OIF' ~ A'B'F' 


OI OF'


A 'B' A'F' <sub>(2)</sub>


• •


F' F'


A'
B'


O
A


B I


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ABIO lµ HCN  OI = AB (3)


Tõ (1) (2) (3) 


OA OF' OF'


OA ' A 'F' OA ' OF'  


Thay OA = 18cm. OF' = 30cm





18 30


OA' OA ' 30  <sub>  OA' = 45cm</sub> 0.25


+) Khoảng cách từ ảnh đến vật: AA' = OA' - OA = 45 - 18 = 27(cm) 0.25


<i><b>Câu 5</b></i>
<i><b>(3đ)</b></i>


1. Nêu ý nghĩa các con số ghi trên các đèn và tính điện trở của các đèn
- Nêu ý nghĩa


+ Số vôn ghi trên mỗi đèn là HĐT định mức của đèn đó 0.25
+ Số Oát ghi trên mỗi đèn là cơng suất định mức của đèn đó. 0.25
- Tính điện trở của các đèn


2 2


1( 2(


1 2


U U


R ®m) 6( ); R ®m) 6( )


1(®m) 2(®m)





P P


      0.5


2. Tìm vị trí của C trên biến trở để hai đèn sáng bình thờng
+ Hai đèn sáng bình thờng nên ta có


1 1( <sub>1</sub>


1


1 1( 1


U U 3(V) <sub>P</sub>


I 0,5(A)


P P 1,5(W) U


®m)
®m)
 


  

 





2 2( <sub>2</sub>


2


2 2( 2


U U 6(V) <sub>P</sub>


I 1(A)


P P 6(W) U


®m)
®m)
 


  

 


0.5


 Ix = I2 - I1 = 1 - 0,5 = 0,5(A); Ux = U1 = 3V 0.25


 Rx = 6



Vậy phải để con chạy C tại chính giữa biến trở thì hai đèn đều
sáng bình thờng


0.25
3. Cho C dịch chuyển từ M đến N thì sỏng ca cỏc ốn thay i nh


thế nào?


Vị trí của C N chính giữa MN M


Giá trị của Rx 12 6 0


I qua §1 0,6A 0,5A 0A


I qua §2 0,9A 1A 1,5A


<i><b>BiÖn luËn:</b></i>


+ Khi cho C từ N đến chính giữa MN thì độ sáng của Đ1 giảm, độ sỏng


của Đ2 tăng. 0.25


+ Khi C chớnh gia MN thì 2 đèn sáng bình thờng. 0.25


+ Khi cho C từ chính giữa MN đến M thì độ sáng của 1 gim,


sáng của Đ2 tăng. 0.25


+ Khi C trùng với M thì Đ1 không sáng, Đ2 sáng quá møc b×nh thêng 0.25



<i><b>(Nếu HS chỉ biện luận đợc khi cho C dịch chuyển từ N đến M thì độ</b></i>
<i><b>sáng của Đ</b><b>1</b><b> giảm, độ sáng của Đ</b><b>2</b><b> tăng thì cho 0,5)</b></i>


<i><b>Chú ý:</b></i>


<i>+ Điểm toàn bài không làm tròn.</i>


<i>+ Nu HS làm thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ tối đa là 0,5đ.</i>


<i>+ HS làm cách khác nếu đúng thì cho im tng ng vi biu im</i>


<b>Sở gd&đt thanh hoá </b>


<b>Đề chính thức</b>
<b>Đề A</b>


<b>Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt</b>
<b>Năm học: 2006-2007</b>


<b>Môn thi: Vật lí</b>


<b>Ngày thi: 2 tháng 7 năm 2006</b>


<i>Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian giao đề.</i>
<i><b>Câu 1 (3 điểm):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính
của một thấu kính hội tụ nh hình vẽ 1.



a. Nêu cách xẽ và vẽ ảnh A’B’ của vật AB.
b. Nhận xét đặc điểm ca nh AB.


<i><b>Câu 2 (2 điểm):</b></i>


a. Ti sao khi truyn tải điện năng đi xa ngời ta lại dùng đờng điện cao thế?


b. Nừu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đờng dây tải điện tăng lên 500 lần thì cơng suất
hao phí trên đờng dây tăng hay giảm bao nhiờu ln?


<i><b>Câu 3 (5 điểm):</b></i>


Cho mạch điện nh hình vÏ 2.


Trong đó: R1 là một biến trở; R2= 10 <i>Ω</i> .


Hiệu điện thế UAB luôn không đổi; điện trở


các dây nối khơng đáng kể; vơn kế có điện trở rất lớn.
1. Điều chỉnh để R1= 5 <i>Ω</i> , khi đó số chỉ vơn kế là 20V.


a. Tính: Điện trở đoạn mạch AB, cờng độ dòng điện và hiệu in th UAB.


b. Với mỗi điện trở, hÃu tính: Công suất tiêu thụ điện và nhiệt lợng toả ra trong
thời gian 1 phót.


2. Điều chỉnh biến trở R1 để cơng suất tiêu thụ điện trên R1 lớn nhất. Hãy tính R1 và


công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch AB khi đó.



--- HÕt


---H×nh vÏ 2
R2
R1


B
A


V


O


A F F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: (4,0 điểm)</b>


Cho mch điện có sơ đồ nh hình 1.1 A R1 R2 B
trong đó R1 = R2 = 10. Hiệu điện thế


UAB luôn luôn khơng đổi và có giá trị (Hình 1.1)


bằng 20V, điện trở các dây nối không A R1 R2 B
đáng kể.  
1. Tính điện trở tơng đơng của đoạn R3
mạch và cờng độ dòng điện qua mạch


2. Mắc thêm điện trở R3 = 20 vµo


đoạn mạch trên nh sơ đồ hình 1.2 (Hình 1.2)



a/ Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch, cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch.
b/ Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở và của đoạn mạch.


<b>C©u 2: (1,0 điểm)</b>


Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn 110V. Cuộn sơ cấp
có 4000 vòng. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp. Bỏ qua mọi hao phí điện năng qua máy biến thế.
<b>Câu 3: (4,0 ®iÓm)</b>


Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,
điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 12 cm. Thấu kính có tiêu cự 6 cm.


a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh
ảo?


b/ Dùng các tam giác đồng dạng xác định ảnh cách thấu kính bao nhiêu centimet?
<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>


Xác định nhiệt độ của hỗn hợp nớc "3 sơi, 2 lạnh" sau khi có sự cân bằng nhiệt? Biết nhiệt độ
ban đầu của nớc sôi là 1000 <sub>C và của nớc lạnh là 20</sub>0<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và mơi </sub>
tr-ờng.




---HÕT---m1 / m2 = 3/2 => m1 = 3/2 m2


C. 3/2 m2(100-t) = C . m2 (t - 20)


3/2 (100-t) = t-20


300/2 - 3t/2 = t - 20
5t/2 = 170


t = 340/5 = 680<sub>C</sub>


<b>Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO</b>
<b>THANH HóA</b>


<b>Đề chính thức</b>
<b>Đề A</b>


<b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 THPT</b>
<b>NĂM HọC 2008 - 2009</b>


<b>Môn thi: VậT Lý</b>
<b>Ngày thi: 25-6-2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: (4,0 điểm)</b>


Cho mạch điện có sơ đồ nh hình 1.1 A R1 R2 B
trong đó R1 = R2 = 12. Hiệu điện thế


UAB ln ln khơng đổi và có giá trị (Hình 1.1)
bằng 48V, điện trở các dây nối không A R1 R2


đáng kể.  
1. Tính điện trở tơng đơng của đoạn R3
mạch và cờng độ dòng điện qua mạch


2. Mắc thêm ®iƯn trë R3 = 24 vµo



đoạn mạch trên nh sơ đồ hình 1.2 (Hình 1.2)


a/ Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch, cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch.
b/ Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở và ca on mch.


<b>Câu 2: (1,0 điểm)</b>


Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vịng, cuộn thứ cấp có 250 vịng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phớ in nng qua mỏy bin th.


<b>Câu 3: (4,0 điểm)</b>


Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,
điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 18 cm. Thấu kính có tiêu cự 9 cm.


a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh
ảo?


b/ Dùng các tam giác đồng dạng xác định ảnh cách thấu kính bao nhiêu centimet?
<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>


Xác định nhiệt độ của hỗn hợp nớc "3 sơi, 2 lạnh" sau khi có sự cân bằng nhiệt? Biết nhiệt độ
ban đầu của nớc sôi là 1000 <sub>C và của nớc lạnh là 10</sub>0<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và mơi </sub>
tr-ờng.




<b>---HếT---Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO</b>


<b>THANH HóA</b>


<b>Đề chính thức</b>
<b>Đề D</b>


<b>Kỳ THI TUN SINH LíP 10 THPT</b>
<b>N¡M HäC 2008 - 2009</b>


<b>M«n thi: VậT Lý</b>
<b>Ngày thi: 25-6-2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ và Tên : ...


Lớp : ...


<b>Bài 1 (3 điểm)</b>


Cho mch in nh hình vẽ gồm đèn 1 ghi 24v-36w,
đèn 2 ghi 12v-15w. điện trở R1 = 48 ôm. Hiệu điện


thế UAB ln khơng đổi


a)Các đèn hoạt động bình thờng, Xác định số chỉ
am pe kế và giá trị Rbt


b) Điều chỉnh biến trở có giá trị 48 ơm. nhận xét độ
sáng của mỗi đèn


c) Điều chỉnh biến trở có giá trị 0 ơm. nhận xét độ
sáng của mỗi đèn.



<b>Bài 2 (2 điểm)Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1980 vòng. muốn hạ hiệu điện thế </b>
220v xuống 20 lần thì cn sơ cấp phải cuốn bao nhiêu vịng. có thể thắp sáng bình
thờng đồng thời bao nhiêu đèn loại 3v-3w tại hiệu điện thế thứ cấp. biết điện trở cuộn
thứ cấp là 5 ôm


<b>Bài 3 : (2 điểm ) Điểm A và B đặt trên hệ thấu kính nh hình vẽ. Hãy vẽ và nêu cách </b>
vẽ đờng truyền tia sáng đi qua điểm A tới thấu kính và tia ló i qua im B


<b>Bài 4 : (3 điểm)</b>


Ngi ta s dụng một ấm điện để đun sơi 2 lít nớc ở nhiệt độ ban đầu 120<sub>C hết thời </sub>


gian 35 phút Xác định công suất tiêu thụ của ấm điện biết :


HiƯu st cđa Êm 80%, nhiƯt dung riêng của nớc 4200J/kgk, khối lợng riêng của nớc
1000kg/m3


<b>Đáp án </b>


Đ1 24v-36w-1,5A - 16 ôm
Đ2 12v-15w-1,25 A-9,6 ôm
U = Không đổi


a) I1 = 0,5A , I = 2A . IBT = I-I§2 = 0,75, RBT = 16


b) R//1 = 12, R//2 = 8, R = 20 , U//1 = 21,6 , U//2 = 14,4, I = 1,8A


I®1 = 1,35 I®2 = 1,5 I1 = 0,45, Ibt = 0,3



U1 U2 n1 n2 R1 R2 P1 P2


220 11 1980 99 100 5 484 24.2


<b>U</b> <b>I</b> <b>R</b> <b>P</b> <b>t</b> <b>Qtr</b> <b>Qtv</b> <b>H</b> <b>C</b> <b>m</b> <b>t1</b> <b>t2</b>


<b>ph</b> <b>gi©y</b> <b>ChÊt</b> <b>J/kgK</b>


110 4 27.5 440 35 2100 924000 739200 80% Níc 4200 2 12 100


<b>Së GD&§T NghƯ An</b> <b> Kì thi TUYểN sinh VàO lớp 10</b>


<b>trờng thpt chuyên phan bội châu Năm</b>
học 2009-2010


<b>Môn thi: vËt lý</b>


<i>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Câu 1: (2 điểm) Có hai vật đặc có thể tích V</b></i>1 = 3V2 và trọng lượng riêng
tương ứng d1 = d2/2. Treo hai vật đó vào hai vào điểm A, B của một thanh


A


§1 §2


R1 RB


T



A B


F
A


B
O




A O
B


2


1 <sub>2</sub>


<b>Kú THI TUN SINH LíP 10 THPT</b>
<b>N¡M HäC 2009 - 2010</b>


<b>M«n thi: VậT Lý- Ngày thi: 25-6-2009</b>
<b>Để thi thi thử lần 1</b>


<i>Thêi gian lµm bµi: 60 phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cứng có trục quay ở O (Hình 1) sao cho nó nằm ngang. Bỏ qua ma sát, khối lượng thanh và dây
treo.


a) Biết AB = 20cm. Hãy xác định OB?



b) Cho một bình nhựa bị biến dạng chỉ bỏ lọt được vật thứ hai mà khơng chạm vào thành bình, đựng
gần đầy một chất lỏng có trọng lượng riêng dx < d2. Chỉ được dùng thêm một thước đo có độ chia nhỏ
nhất đến mm. Nêu phương án xác định trọng lượng riêng d<i>x của chất lỏng theo d</i>1 hoặc d2.


<i><b>Câu 2: (2 điểm) a) Lấy 1 lít nước ở t</b></i>1 = 250C và 1lít nước ở t2 = 300C rồi đổ vào một bình đã
chứa sẵn 10 lít nước ở t3 = 140C, đồng thời cho một dây đốt hoạt động với cơng suất 100W vào
bình nước trong thời gian 2 phút. Xác định nhiệt độ của nước trong bình khi đã cân bằng
nhiệt ? Biết rằng bình có nhiệt dung khơng đáng kể và được bọc cách nhiệt hồn tồn với mơi
trường, nước có nhiệt dung riêng là c = 4200J/kg.độ, khối lượng riêng D = 1000kg/m3<sub>.</sub>


b) Tháo bọc cách nhiệt quanh bình, thay một lượng nước khác vào bình. Cho dây đốt vào bình
hoạt động với cơng suất 100W thì nhiệt độ của nước trong bình ổn định ở t1 = 250C. Khi cơng suất
dây đốt là 200W thì nhiệt độ của nước ổn định ở t2 = 300C. Không dùng dây đốt, để duy trì nước
trong bình ở nhiệt độ t3 = 140C, người ta đặt một ống đồng dài xuyên qua bình và cho nước ở nhiệt
độ t4 = 100C chảy vào ống với lưu lượng không đổi. Nhiệt độ nước chảy ra khỏi ống đồng bằng
nhiệt độ nước trong bình. Biết rằng cơng suất truyền nhiệt giữa bình và mơi trường tỉ lệ thuận với
hiệu nhiệt độ giữa chúng. Xác định lưu lượng nước chảy qua ống đồng ?


<i><b>Câu 3: (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình 2. </b></i>


Biết R ❑<sub>1</sub> <sub>= R</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 3</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>, R</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= 2</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>, R</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>là biến trở, ampe kế và vôn kế đều lý</sub>


tưởng, các dây nối và khóa K có điện trở khơng đáng kể.
<b> 1. Điều chỉnh để R</b> ❑<sub>4</sub> <sub> = 4</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>.</sub>


a) Đặt UBD = 6V, đóng khóa K. Tìm số chỉ ampe kế và vơn kế ?
b) Mở khóa K, thay đổi UBD đến giá trị nào thì vơn kế chỉ 2V ?


<b> 2. Giữ U</b>BD = 6V. Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R ❑4 từ đầu
bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe kế IA thay đổi như thế nào?



<i><b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho mạch điện như hình 3. Biết hiệu điện thế</b></i>
U không đổi, R là biến trở. Khi cường độ dòng điện chạy trong
mạch là I1 = 2A thì cơng suất toả nhiệt trên biến trở là P1 = 48W,
khi cường độ dòng điện là I2 = 5A thì cơng suất toả nhiệt trên biến
trở là P2 = 30W. Bỏ qua điện trở dây nối.


a) Tìm hiệu điện thế U và điện trở r?


b) Mắc điện trở R0 = 12  vào hai điểm A và B ở mạch trên.
Cần thay đổi biến trở R đến giá trị bao nhiêu để công suất toả
nhiệt trên bộ R0 và R bằng công suất toả nhiệt trên R0 sau khi tháo
bỏ R khỏi mạch?


<b>Câu 5</b><i><b> : (2 điểm) a) Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính xy của một thấu kính, B nằm trên</b></i>
trục chính thì tạo ra ảnh ảo A’<sub>B</sub>’<sub> cao gấp 3 lần AB và cách AB một khoảng 20cm. Xác định loại</sub>
thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy xác định quang tâm và tiêu điểm, từ đó tính tiêu cự của thấu kính.
b) Đặt sau thấu kính một gương phẳng vng góc với trục chính tại vị trí nào để khi di chuyển
vật AB dọc theo trục chính thì ảnh cuối cùng qua hệ có độ lớn khơng đổi?


<i> c) Cố định vật AB, di chuyển thấu kính đi xuống theo phương vng góc với trục chính xy với</i>
vận tốc khơng đổi v = 10cm/s thì ảnh của điểm A qua thấu kính sẽ di chuyển với vận tốc là bao
nhiêu?


---<b>Hết-</b>


<i>---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>


<i><b> Hình </b></i>
<i><b>1</b></i>



<i><b>Hình 2</b></i>


V A


+


r




-R
U
o o


<i><b>Hình 3</b></i>
A


B
C


<b>I2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×