Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.29 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LẬP</b>
<b>BẢNG</b>
<b>TÍNH VÀ</b>
<b>LƯU</b>
<b>TRÊN</b>
<b>ĐĨA BÀI</b>
<b>TẬP SAU</b>
A B C D E F
1
2 <b>Số TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>THCBĐiểm</b>
<b>Điểm</b>
<b>Word</b>
<b>Điểm</b>
<b>Excel</b> <b>TB</b>
3
4
5
6
7
8
9
<b>Lập bảng </b>
<b>tính và lưư</b>
<b>trên đĩa </b>
<b>với tên </b>
<b>BT02.XLS</b>
A B C D E F
1
2 <b>Số TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>THCBĐiểm</b>
<b>Điểm</b>
<b>Word</b>
<b>Điểm</b>
<b>Excel</b> <b>TB</b>
viên. Trình
bày theo
mẫu trên.
2. Tính TB
(dùng hàm
Average)
A <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> G H
2
<b>STT</b> <b>HỌ VAØ<sub>TÊN</sub></b> <b>NGAØY<sub>SINH</sub></b> <b><sub>ĐIỂM</sub></b> <b>ĐTB</b> <b>VỊ THỨ</b>
<b>XẾP LOẠI</b>
3 <b>THCB</b> <b>WORD</b> <b>EXCEL</b>
4 5.5 5.5 6.5
5 8.0 8.0 9.0
6 4.0 5.0 6.0
7 5.0 6.0 8.0
8 6.0 5.0 6.0
9 4.0 5.0 2.0
10 5.0 5.0 4.0
11 6.0 8.0 6.0
12 3.0 9.0 9.0
13 6.5 7.0 8.0
Yêu cầu:
1. STT, họ
tên, ngày
sinh học
viên tự
nhập.
3. Tính cột vị thứ theo thứ tự từ điểm cao đến điểm thấp.
2. Tính
điểm trung
bình.
4. Xếp loai
Điểm TB:
>=8: Giỏi,
>=6,5:
Khá, >= 5:
TB, <5.
Yếu.
<b>Lập bảng </b>
<b>tính theo </b>
<b>các yêu cầu</b>
<b>theo mẫu </b>
<b>sau:</b>
A B C D E F G
1 <b>STT</b> <b>Hàng hoá</b> <b>ĐVT</b> <b>Số lượng</b> <b>Đơn giá</b> <b>Thuế</b> <b>Thành tiền</b>
2 01 Saét Kg
3 02 Thép Tấn
4 03 Ximăng Bao
5 04 Máy vi tính Bộ
6
05
Máy vi tính
Compaq Bộ
7
06
Máy vi tính
IBM Bộ
DEL
9
08 Maùy Fax Rolex Caùi
10 <sub>09 Đá 4 x 6</sub> <sub>m</sub>3
11 <sub>10 Tơn lớp</sub> <sub>m</sub>3
12 <b>Tổng cộng</b>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Số lượng
và đơn giá
tự điền số
liệu.
2. Thuế =
5% * số
lượng * đơn
giá.
3. Thành
tiền = số
lượng * đơn
<i><b>Phân biệt </b></i>
<i><b>kiểu dữ liệu</b></i> <i><b>ngày và giờ</b></i>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>
<b>1</b> <b><sub>Số BD</sub></b> <b><sub>Họ tên</sub></b> <b><sub>Ngày sinh</sub></b> <b><sub>Ngày thi</sub></b> <b><sub>Giờ thi</sub></b>
2
001
Nguyễn
Văn An 22/12/1984 15/06/2008 7:45
3 002
4 003
5 004
6 005
7 006
8 007
9 008
10 009
11 010
Yêu cầu:
1. Nhập số
liệu cho 10
học viên.
2. Nhập và
định dạng
ngày sinh và
ngày thi
theo mẫu
dd/mm/yyyy
.
A B C D E F
1
2 <b>STT</b> <b>MÃ HAØNG</b> <b>TÊN HAØNG</b> <b>SỐ LƯỢNG</b> <b>ĐƠN GIÁ<sub>(USD)</sub></b> <b>THUẾ SUẤT</b>
3 XMC50 Xe honda 50 100 1,200
4 XMC70 Xe honda 70 200 1,400
5 XMC90 Xe honda 90 300 1,300
6 XMC110 Xe honda 110 150 1,500
7 MTP300 Máy vi tính 300 100 600
8 MTP400 Máy vi tính 400 50 400
9 MTP600 Máy vi tính 500 60 500
10 MTP700 Máy vi tính 600 70 400
11
HDQ200 Đĩa cứng Quantium 200 50 65
12
HDQ540 Đĩa cứng Quantium 640 40 40
13
HDQ840
Đĩa cứng
Quantium 840 54 60
14
HDQ420
Đĩa cứng
Seagate 420 25 54
15
HDQ640
Đĩa cứng
Seagate 640 12 45
16
HDQ840
Đĩa cứng
Seagate 840 45 70
Yêu cầu:
1. Thuế suất =
Số lượng * đơn
giá * 5% <i>đổi ra VND</i>
2. Phí vận
chuyển = Số
lượng + đơng
giá *7% <i>đổi ra VND</i>
3. Thành tiền =
Số lượng * đơn
giá + thuế + phí
vận chuyển. <i>đổi ra VND</i>
<b>3</b> <b>MÃ SỐ</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>MÔN CHUYÊN</b> <b>ĐIỂM</b> <b>TỔNG ĐIỂM</b> <b>KẾT QUẢ</b>
<b>4</b> <b><sub>TỐN</sub></b> <b><sub>LÝ</sub></b> <b><sub>HỐ</sub></b>
5 B102 Lý 8 5 10
6 A102 Toán 8 8 8
7 A001 Toán 9 5 6
8 B007 Lý 6 7 9
9 C102 Hố 7 8 8
10 C111 Hố 8 9 8
11 B205 Lý 5 3 4
<b>Cao nhất</b>
<b>Thấp nhất</b>
Số thí sinh đậu:
u cầu:
1. Học viên tự
nhập số liệu: họ
& tên.
2. Môn chuyên:
Nếu ký tự đầu
của mã số là A:
Toán, B: Lý, C:
Hoá
3. Tổng điểm =
Điểm Toán + Lý
+ Hố + Mơn
chun
4. Kết quả: Nếu
tổng điểm >=28
và khơng có mơn
nào dưới 5 thi
đậu, cịn lại rớt
5. Học bổng: Nếu 3 mơn Tốn, Lý, Hố đều có điểm >=8 thì 250.000đ cịn lại khơng nhận được học bổng
6. Đếm số học
sinh đậu.
3 A01 LIỄU DUONG 150
4 A02 CHÍ SUA 250
5 A03 HẠNH DUONG 235
6 B01 LAN SUA 654
7 B02
PHƯỢN
11
12
13
14
15
16
17 <b>DUONG</b> 8000
18 <b>CACAO</b> 15500
19 <b>CAFE</b> 45000
20 <b>SUA</b> 6200
<b>Tỷ giá</b>
<b>(USD/VN</b>
<b>D):</b> <b> 16000</b>
2
3 <b>STT</b> <b>MÃ HỐĐƠN</b>
<b>TÊN</b>
<b>HÀNG</b>
<b>HỐ</b>
<b>ĐVT</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>SỐ</b> <b>ĐƠN GIÁ<sub>BÁN</sub></b>
<b>THÀNH</b>
<b>TIỀN</b>
<b>(USD)</b>
<b>THÀNH</b>
<b>TIỀN</b>
<b>(VND)</b>
4 1 ABBC010 ? ? 600 ? ? ?
5 2 ABH02 300
6 3
ABDE071
0 200
7 4 DFC193 150
8 5 ABBC010 100
9 6 ABH02 15
10 7
ABDE071
0 250
11 8 DFC193 230
12 9 ABBC010 60
13 10 ABH02 70
14 11
ABDE071
0 90
<b>CỘNG</b> <b>?</b>
<b>BẢNG 1</b>
19
20 <b>MÃ</b>
<b>TÊN</b>
<b>HÀNG</b> <b>ĐVT</b>
<b>ĐƠN GIÁ</b>
<b>(USD)</b>
<b>GIẢM</b>
<b>GIÁ</b>
21 BC010 Máy vi tính Bộ 999 10%
22 H02 Máy bơm nước Chiếc 350 3%
23 DE0710 Đèn trang trí Noel Dây 30 5%
24 C193
Cây thông
Noel Cái 20 15%
<b>BẢNG </b>
<b>THỐNG </b>
<b>KÊ</b>
27
28
<b>MÃ</b>
<b>THÀNH</b>
<b>TIỀN</b>
<b>(VND)</b>
29 ABBC010 ?
30 ABH02 ?
31 ABDE0710 ?
32 DFC193 ?
YÊU
CẦU:
1. Dùng
(USD) *
tỷ giá.
4. Tính giá
trị cho
Bảng
Thống kê
<b>BẢNG</b>
<b>PHÂN</b>
<b>PHỐI</b>
<b>NƯỚC</b>
<b>GIẢI</b>
<b>KHÁT</b>
<b>CÔNG</b>
<b>TY BGI</b>
A B C D E F G
3
4 <b>HÀNGMÃ</b>
<b>TÊN</b>
<b>CỬA</b>
<b>HÀNG</b>
<b>TÊN</b>
<b>SẢN</b>
<b>PHẨM</b>
<b>ĐVT</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>SỐ</b> <b>ĐƠN<sub>GIÁ</sub></b>
<b>THÀNH</b>
<b>TIỀN</b>
5 PXAQ6 167
6 PCBQ4 300
7 MTAQ5 100
8 MXBPN 356
9 ORAQ5 234
10 ORBQ5 134
11 SUAQ4 220
12 SDBPN 400
13 MCAPN 200
<b>BAÛNG 1</b> <b>BẢNG 2</b>
16
17 <b>MÃ SP</b>
<b>TÊN</b>
<b>SẢN</b>
<b>PHẨM</b>
<b>ĐƠN</b>
<b>GIÁ</b>
<b>MÃ CỬA</b>
<b>HÀNG</b>
<b>CỬA HÀNG</b>
<b>THÙNG</b> <b>KÉT</b>
18 PX
PEPSI
XANH 90000 70000 Q6 123 - Nguyễn X Thưởng
19 PC PEPSI CHANH 95000 75000 Q4 62 - Hoàng Diệu.
20 MT MIRINDA TÁO 80000 78000 Q5 567 - Nguyễn Trãi.
21 MD
MIRIND
A DÂU 85000 80000 PN 890 - Hoàng Văn Thụ.
22 MC
MIRIND
A CAM 82000 78000
23 MX
XÁ XỊ
MIRIND
A 70000 65000
<b>BẢNG </b>
<b>THỐNG </b>
<b>KÊ</b>
NA <b>HAØNG</b>
25 SU
SEVEN
UP 80000 70000
123 -
Nguyễn
X Thưởng
26 SD SEVEN UP DÂU 75000 75000
62 -
Hoàng
Diệu.
567 -
Nguyễn
Trãi.
<b>MÔ TẢ:</b>
Hai ký tự
đầu của
Mã hàng
cho biết
Mã SP
Ký tự thứ
3 cho biết
ĐVT
(Thùng/k
ét)
2 ký tự
cuối cho
biết mã
cửa hàng
<b>YÊU </b>
<b>CẦU:</b>
1. Tên
cửa hàng:
Dựa vào
Mã hàng
tra trong
BẢNG 2.