Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

phçn i lþch sö thõ giíi thêi nguyªn thuû cæ ®¹i vµ trung ®¹i phçn i lþch sö thõ giíi thêi nguyªn thuû cæ ®¹i vµ trung ®¹i ch­¬ng i x héi nguyªn thuû ngµy so¹n 08082008 ngµy gi¶ng 08082007 10b1 t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.41 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần I: Lịch sử thế giới thời nguyờn thu, c i


v trung i



<b>Chơng I: XÃ hội nguyên thuỷ</b>
Ngày soạn:08/08/2008.


Ngày giảng:08/08/2007.
10B1..
Tiết 1 - <b> Đ1.</b>


S xut hiện lồi ngời và đời sống bầy ngời
ngun thuỷ


<b>I.Mơc tiªu bµi häc:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Nắm đợc những mốc lịch sử quan trọngthể hiện bớc tiến trên chặng đờng dài
phấn đấu qua hàng triệu năm của loài ngời, nhằm cảI thiện đời sống và cải biến
bản thân con ngời.


<i>2. T tëng:</i>


- H/s biết trân trọng những sáng tạo của loài ngời trong cả chặng đờng phát
triển của lịch s.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kin, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- một số tranh ảnh về ngời tối cổ, hiện đại.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổn định:</i>
<i> 2</i>. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s đọc mục 1 sgkT.4,5
? Hãy nêu những sự kiện chứng tỏ
sự xuất hiện của loài ngời trên trái
đất?


? Di cốt của ngời tối cổ đợc tìm thấy
ở những đâu trên trái đất và ở VN?
? Ngời tối cổ có những đặc điểm gì?
Gv h/d h/s q.sát H1sgkT5 và nội
dung sgk để trả lời.


? ThÕ nµo lµ ngêi tèi cỉ?


? Ngêi tèi cổ sử dụng những công
cụ LĐ ntn?


? Ngời tối cổ t×m ra lưa ntn?


Gv kĨ cho h/s c©u chun vui vỊ


viƯc t×m ra lưa cđa ngêi tèi cỉ.


? Việc tìm ra lửa có ý nghĩa ntn?
? Qua LĐ cơ thể và đời sống của
con ngời có sự thay đổi ntn?


? Thế nào là bầy ngời nguyên thuỷ?


<i><b>1. S xut hin lồi ngời và đời sống</b></i>
<i><b>bầy ngời ngun thuỷ:</b></i>


- C¸ch nay 6 triệu năm <i></i> loài vợn cổ
xuất hiện.


- Cách nay 4 triệu năm <i></i> ngời tối cổ
xuất hiện.


- Đặc điểm cđa ngêi tèi cỉ: (SGK)


<i>⇒</i> Ngời tối cổ là ngời tuy cha laọi bỏ
hết dấu vết của vợn trên ngời <i>→</i> là
b-ớc nhảy vọt từ vợn <i>→</i> ngời <i>→</i> là
thời kỳ đầu tiên của lịch sử lồi ngời.
- Cơng cụ LĐ: thơ sơ(sơ kỳ đá cũ).
- Tìm ra lửa <i>→</i> là phát minh mới của
loài ngời <i>→</i> con ngời lần đầu tiên chi
phối đợc thiên nhiên <i>→</i> tách con ngời
ra khỏi động vật.


- Tiếng nói thuần thục hơn, cơ thể gọn


hơn, sống trong hang động hoặc dựng
lều để ởớongs quây quần theo quan hệ
ruột thịt từ 5-7 gia đình <i>→</i> bầy ngời
nguyên thuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bấp bênh và phu thuộc vào thiên nhiên.
Gv gọi 1 hs đọc mục 2 sgkT6,7


? Ngêi tinh khôn xuất hiện vào thời
gian nào? Đặc điểm của ngêi tinh
kh«n?


Gv h/d h/s thảo luận tìm ra đặc điểm
của ngời tinh khơn.


? Ngêi tinh kh«n xt hiƯn cã nh÷ng
tiÕn bé kü thuËt ntn?


? Đ/s của con ngời có sự thay đổi
ntn?


?Bớc sang thời đại đồ đá mới con
ngời có những tiến bộ kỹ thuật ntn?


<i><b>2. Ngêi tinh kh«n và óc sáng tạo:</b></i>


- Cách nay 4 vạn năm ngời tinh khôn
xuất hiện.


- Đặc điểm:



<i></i> Là bớc nhảy vọt thứ 2 của loài
ng-ời <i></i> hình thành các chủng tộc.


- Công cụ LĐ: rừu, dao, cung tên…
- Đ/s đợc cải thiện: thức ăn nhiều hơn,
biết làm nhà để ở…


<i>⇒</i> Công cụ ghè đẽo công phu,tỉ mỉ,
đan lới đánh cá, làm đồ gốm…


Gv đọc cho h/s đọc mục 3sgkT7.
? Bớc sang thời đại đồ đá mới đ/s
của con ngời có những tiến bội ntn?
? Vì sao gọi là cuộc cách mạng thời
đại đồ đá mới?


<i><b>3. Cuộc cách mạng thời đá mới:</b></i>


- Biết trồng trọt, chăn nuôi
- Biết lấy da thú để che thân
- Làm đồ trang sức


- Làm trống, sáo, đàn đá…


<i>3. Cñng cè:</i>


Tại sao lại gọi là cuộc cách mạng thời đá mới?


<i>4 DỈn dß:</i>



Trả lời câu hỏi và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn:27/08/2008.
Ngày giảng:28/08/2008.
10B1..
Tiết 2 - <b> Đ2.</b>


XÃ hội nguyên thuỷ
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nm đợc xã hội nhuyên thuỷ bắt đầu xuất hiện thị tộc là bớc đầu tiên của tổ
chức xã hội loài ngời. Sự xuất hiện của xã hội có giai cấp và nhà nớc.


<i>2. T tëng:</i>


- Vai trò và tác dụng của lao động trong tiến trình phát triển của xã hi loi ngi


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc sự kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- tranh vẽ minh hoạ về đời sống của thị tộc, bộ lạc.
* Trò: - su tầm tài liệu liờn quan ti bi hc.



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Tại sao gọi là cuộc cách mạng thời đá mới?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s nghiên cứu đoạn đầu
sgkT.9.


? Khái niệm thị tộc và bộ lạc?


<i><b>1. Thị tộc và bộ lạc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gv cho h/s rõ mối quan hẹ giữa các
thành viên trong thị tộc và bộ lạc.
? Bộ lạc và thị tộc có sự khác nhau
ntn?


? Vì sao phải đi săn tập thể và vào
rừng hái lợm theo tâp đoàn?


Gv nờu VD trong sgv để minh hoạ.
Gv giải thích sự hợp tác lao ng ,
hng th bng nhau.



- Bộ lạc: Là hình thức phát triển cao
hơn so víi thÞ téc.


- Trong thị tộc mọi ngời cùng làm cùng
hởng và mang tính cộng đồng cơng xã.
? Dựa vào đâu để con ngời chuyển


sang thời đại kim khí?


? Cơng cụ bằng đồng, sắt ra đời có ý
nghĩa ntn?


Gv g.thích k/n <i>thừa thờng xuyên</i>


? Công cơ L§ b»ng kim khÝ xuÊt
hiÖn cã ý nghÜa ntn?


<i><b>2. Ngời tinh khôn và óc sáng tạo:</b></i>


- 5.500 nm <i>→</i> sử dụng đồ đồng đỏ;
4.000năm <i>→</i> sử dụng đồ đồng thau;
3.000năm <i>→</i> sử dụng đồ sắt.


- Con ngêi làm ra sản phẩm thừa thờng
xuyên.


Gv c cho h/s c mục 3sgkT7.
Gv giải thích k/n t hữu


? Do đâu có sự xuất hiện t hữu?


Gv giải thích gia đình <i>phụ hệ</i>


<i><b>3. Sù xt hiƯn t h÷u vµ x· héi cã</b></i>
<i><b>giai cÊp:</b></i>


- Tõ khi cã cña d thõa một số ngời
dùng thủ đoạn chiếm của chung thành
của riêng <i></i> T hữu xuất hiƯn


- Gia đình phụ hệ ra đời


- X· héi ph©n chia ngời giầu, kẻ nghèo.


<i></i> Cụng xó th tc tan vỡ, xã hội có
giai cấp và nhà nớc ra đời.


<i>4. Cñng cè:</i>


T hữu xuất hiện dẫn tới sự thay i ntn trong xó hi?


<i>5. Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chng II: Xã hội cổ đại</b>


<b>Bài 3 (</b><i>2tiết</i>): Các quốc gia c i phng ụng


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- Nắm đợc điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phơng Đông và sự phát
triển ban đầu của các nghành kinh tế.


- Đặc điểm của quá trình hình thành xã hội có giai cấp và nhà nớc, cơ cấu xã hội
của xã hội cổ đại phơng Đông.


- Những thành tựu của văn hố cổ đại phơng Đơng.


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng lòng tự hào về truyền thống lịch sử của các dân tộc phơng ụng
trong ú cú Vit Nam.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- S dng bn đồ phân tích những thuận lợi, khó khăn của các quốc gia phơng
Đơng.


- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Bản đồ các quốc gia cổ đại phơng Đơng.
* Trị: - Su tầm tranh ảnh minh hoạ cho bài học.
Ngày son:11/09/2008.


Ngày giảng:12/09/2008.
10B1..
Tiết 3 - <b> Đ3.</b>



<i>iu kin t nhiờn ca cỏc quc gia</i>


<i>phng ụng</i>



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.n định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


?T hữu xuất hiện dẫn tới sự thay đổi ntn trong xã hội?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s đọc chữ nhỏ sgkT.13.
? ĐKTN có thuận lợi và khó khăn
gì?


? §KTN thn lỵi cho phát triển
nghành kinh tế nào?


? Vì sao xà hội có giai cấp và nhà
n-ớc lại sớm xuất hiện trên lu vực của
những dòng sông lớn?




<i><b>1. Điều kiện tự nhiên và sự phát triển</b></i>
<i><b>các nghành kinh tế:</b></i>



<i>a. ĐKTN</i>:


+ Thuận lợi: phù xa mầu mỡ dƠ canh
t¸c.


+ Khó khăn: đắp đê trị thuỷ.


<i>b. Sù ph¸t triển các nghành kinh tế: </i>


+ Nụng nghip: trng trt, chăn nuôi
+ Thủ công nghiệp: đồ gốm, dệt vải...


<i>→</i> Nhà nớc sớm ra đời trên lu vực
những dịng sơng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhãm 1: C¬ së hình thành
Nhóm 2: Thời gian hình thành
Nhóm3: Địa điểm


dn ti sự phân hoá giai cấp <i>→</i> nhà
n-ớc ra đời.


- Thời gian: Khoảng thiên niên kỷ
IV-III(TCN).


- Địa ®iĨm: Lu vùc của những dòng
sông: Ai Cập, Lỡng Hà, Trung Quốc
Gv giới thiệu tháp giai cấp trong x·


hội có giai cấp và nhà nớc đầu tiên.


Gv h/d h/s tìm hiểu về các giai cấp.
Gv phân tích để h/s nắm đợc vị trí,
vai trị của mỗi giai cấp, tầng lớp
trong xã hội.


<i><b>3.X· héi cã giai cấp đầu tiên:</b></i>


- Nông dân công xÃ: trực tiếp sản xuất
ra của cải, vật chất và nộp thuế cho nhà
nớc.


- Quý tộc: bóc lột nông dân công xÃ.
- Nô lệ: hầu hạ quý tộc


<i>4. Củng cố:</i>


?Tại sao xà hội có giai cấp và nhà nớc đầu tiên lại phát triển sớm ở lu vực của
những dòng sông lớn?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:18/09/2008.
Ngày giảng:19/09/2008.
10B1..
Tiết 4 - <b> Đ3.</b>


<i>Vn hoỏ cổ đại phơng đơng</i>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.ổn định:</i>


<i>2. KiĨm tra</i>: 15 phót


? T¹i sao x· héi cã giai cấp và nhà nớc đầu tiên lại phát triển sớm ở lu vực của
những dòng sông lớn?


3. Bài mới:


<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s đọc sgkT.15.


? Nhà nớc ra đời dựa trên cơ sở nào?
? Vì sao gọi là nhà nớc chuyên chế?
Gv giải thích cho h/s rõ k/niệm <i>nhà</i>


<i><b>4. Chế độ chuyên chế cổ đại:</b></i>


- Vua đứng đầu nhà nớc <i>→</i> nắm toàn
bộ mọi quyền hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nớc chuyên chế cổ đại.</i>


- Gióp viƯc cho vua lµ quan l¹i, qtéc…
Gv chia líp thành 4 nhóm thảo luận:


Nhóm 1: Lịch và thiên văn



? Vì sao thiên văn học và lịch ra đời
gắn liền với sản xuất nơng nghiệp?
? Vì sao gọi là nụng lch


Nhóm 2: Chữ viết


? Do đâu cã sù xuÊt hiÖn của chữ
viết?


?Những loại chữ của con ngêi?
Gv giíi thiƯu mét số loại chữ của
con ngời trong thời kỳ này.


Nhóm 3: Toán học


? Vì đâu tốn học ra đời?
? Vì sao?


Gv vÏ sè tiêu biểu.
Nhóm 4: Kiến trúc
? Thành tựu ntn?


Gv giíi thiƯu vỊ Kim tù th¸p (Ai
CËp).


? ý nghÜa?


<i><b>5. Văn hố cổ đại phơng Đơng:</b></i>


<i>a. Sự ra đời của Lịch pháp và Thiên văn</i>


<i>học:</i>


- Thiên văn học và Lịch ra đời sớm gắn
liền với sản xuất nông nghiệp.


<i>⇒</i> Nông lịch


- Năm, tháng, tuần, ngày, mùa.


<i>b. Chữ viết:</i>


- Ch viết ra đời sớm, đáp ứng nhu cầu
ghi chép và là phát minh lớn của lồi
ngời.


- Ch÷ tợng hình, tợng ý.


- Ch c vit lên vỏ cây, da thú, đất
nung, hang ng


<i>c. Toán học:</i>


- Đáp ứng nhu cầu của con ngời.


- Ngời Ai Cập thạo về hình học, Lỡng
Hà thạo vỊ sè häc.


- Ngêi Ai CËp vÏ sè theo h×nh ngón tay
sau thành vạch.



<i>d. Kiến trúc:</i>


- Thi c i con ngời xây nhiều cơng
trình lớn: Thành thị cổ ÂĐ,
Ba-bi-lon(Lỡng Hà), Kim tự tháp(Ai Cập).
- Thể hiện sự bề thế, uy nghiêm của các
vị vua chuyên chế.


- ý nghĩa: chứng tỏ sức lao động và tài
năng sáng tạo của con ngời.


<i>4. Cñng cè:</i>


Nêu những thành tựu của văn hố cổ đại phơng Đơng? Theo em thành tu no
l quan trng nht? Vỡ sao?


<i>5. Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4 (</b><i>2tiết</i>):

Các quốc gia cổ đại phơng tõy


hi lp- rụ ma.



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- KTN của vùng Địa Trung Hải với sự phát triển thủ công nghiệp và thơng
nghiệp đờng biển và với chế độ chiếm nô.


- Từ cơ sở kinh tế- xã hội dẫn đến việc hình thành thể chế nhà nớc dân chủ-cộng
hồ ở Hi Lạp và Rơ-ma.



<i>2. T tëng:</i>


- M« hình thứ hai của xà hội cổ đaị, xà hội chiếm nô vùng Địa Trung Hải, giúp
h/s nhận thức về vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- S dng bn phõn tớch nhng thun lợi, khó khăn của các quốc gia phơng
Đơng.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Bản đồ các quốc gia cổ đại phơng Tây.
* Trò: - Su tầm tranh ảnh minh ho cho bi hc.


Ngày soạn:04/10/2007.
Ngày giảng:05/10/2007.
10B1..
Tiết 5 - <b> </b>


<i>điều kiện tự nhiên của các quốc gia</i>


<i>phơng tây </i>

<b></b>

<i> hi lạp và rô-ma.</i>



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.n nh:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>



Nêu những thành tựu của văn hoá cổ đại phơng Đông? Theo em thành tựu nào
là quan trọng nhất? Vì sao?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s nghiên cứu đoạn 1
sgkT.20.


? ĐKTN có thuận lợi và khó khăn


<i><b>1.Thiờn nhiên và đời sống của con</b></i>
<i><b>ngời:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

g×?


? ĐKTN thuận lợi cho phát triển
nghành kinh tế nµo?


? Vì sao? Biểu hiện phát triển của
thủ công nghiệp? Mối quan hệ?
Gv h/d H/s quan sát và đọc
H.6sgkT21.


? NhËn xÐt g× vỊ thđ công nghiệp
của Địa Trung Hải?


? Hoạt động thơng mại phát triển
dẫn tới hệ quả gì?



+ Thn lỵi: cã biĨn nhiỊu h¶i cảng,
giao thông trên biển dễ dàng,nghề hảI
sản sớm phát triển.


+ Khó khăn: đất đai ít và xấu, thiếu
l-ơng thực…


- Kinh tÕ:


+ N«ng nghiƯp <i>↓</i> ,thđ c«ng nghiƯp


<i>↑</i>


+ Nhiều xởng thủ cơng ra đời


+ Hoạt động thơng mại phát triển,
nhiều trung tâm bn bán hình thành


<i>⇒</i> Đồng tiền ra đời. Hi Lạp- Rô-ma
trở thành quốc gia phát triển mạnh
Gv h/d h/s c on u sgkT22


? Thế nào là thị quốc?


? Nguyên nhân ra đời của thị quốc?


Gv h/d h/s đọc sgk và cung cấp cho
h/s một số t liệu về thị quốc A-ten.



? Dân chủ đối với tầng lớp nào?
? So sỏnh vi xó hi c i phng
ụng?


<i><b>2.Thị quốc Địa Trung H¶i:</b></i>


- Khái niệm:Thị quốc là một vùng đất
có phố xá, nhà cửa, lâu đài và đặc biệt
là có bến cảng, c dân sống tập trung ở
thành thị.


- Nguyên nhân: đất đai phân tán nhỏ,
c dân sống tập trung chủ yếu bằng
nghề thủ công và thơng nghiệp.


- Tổ chức của thị quốc: Thị quốc A-ten.
+ 30.000 công dân họp thành đại hội
công dân quyết định mọi công việc của
nhà nớc.


+ Thành lập hội đồng 500 đại biểu.
+ Giữa các thị quốc có mqh bn bán
và dân chủ.


- Bản chất của nền dân chủ cổ đại: Dân
chủ với chủ nơ- chế độ chiếm nơ( Cộng
hồ nơ lệ).


<i>4. Cđng cè:</i>



Thị quốc ra đời có vai trị ntn trong xó hi?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v đọc trớc bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 6 - <b> </b>


<i>Văn hố cổ đại hi lạp </i>

<b>–</b>

<i> rơ-ma</i>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.ổn định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


Nêu những thành tựu của văn hố cổ đại phơng Đơng? Theo em thành tựu nào
là quan trọng nhất? Vì sao?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv giải thích rõ cho h/s về sự hiểu
biết của con ngời về Trái đất và mặt
trời.


Gv chia lớp h/s theo nhóm cặp đơi
thảo luận tìm hiểu về tốn học.
? Quá trình sử dụng của toán học
ntn?



? Có các thể loại văn học nào xuất
hiện?


?Vì sao thời kỳ này kịch phát triển
rộng rÃi trong quần chúng nhân
dân?


Gv h/d h/s quan sát H.10,11 sgk
? Giá trị nghệ thuật đợc thể hiện
ntn?


<i><b>3. Văn hoá cổ đại hi Lạp- Rôma:</b></i>
<i>a. Lịch và chữ viết:</i>


- 1 năm có 365 ngày1/4 giờ.
- Tính đợc tháng, tuần, ngày…


- Ch÷ viÕt cỉ, cã kh¶ năng ghép chữ


<i></i> h thng ch cỏi dợc ra đời


<i>b. Sự ra đời của khoa học:</i>


- Toán học ra đời sớm.


- Các định lý, định đề có gia tr


<i>c. Văn học:</i>


- Văn học dân gian


- Tác phẩm kịch


<i></i> Phản ánh cuộc sống thực tại của
con ngời.


- Các nhà văn nhà thơ lớn xuất hiện.


<i>d. Nghệ thuật:</i>


- Tng đền đài đạt trình độ cao.
- Cơng trình kiến trúc lớn.


<i>⇒</i> Những hiểu biết khoa học đã trở
thành khoa học.


<i>4. Củng cố:</i>


? Vì sao những hiểu biết khoa học giờ mới trở thành khoa học?


<i>5. Dặn dò:</i>


Trả lời câu hỏi và đọc trớc bài sau.


Ch¬ng IIi: trung quèc thêi phong kiÕn.


<b>Bµi 5 (</b><i>2tiÕt</i>): trung quèc thời phong kiến.


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- S hỡnh thành xã hội phong kiến Trung Quốc và quan hệ giai cấp trong xã hội.
- Bộ máy chính quyền phong kiến đợc hình thành, củng cố từ thời Tần, Hán đến
thời Minh, Thanh. Chính sách xâm lợc chiếm đất đai của các vị hoàng đế Trung
Hoa.


- Những đặc điểm về kinh tế phong kiến trung Quốc thời phong kiến: nông
nghiệp là chủ yếu, hng thịnh theo chu kỳ, mầm mống qan hệ sản xuất t bản chủ
nghĩa đã xuất hiện nhng cũn yu t.


- Văn hoá phát triển rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tính chất phi nghĩa của các cuộc chiến tranh xâm lợc của các triều đại phong
kiến Trung Quốc.


- Quý trọng các di sản văn hoá,những ảnh hởng ca vn hoỏ trung Quc i vi
Vit Nam.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Sử dụng sơ đồ để hiểu bài giảng


- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.
II. Chuẩn bị:


*Thầy:- Bản đồ Trung Quốc, sơ đồ kiến thức vẽ giấy khổ lớn.
* Trò: - Su tầm tranh ảnh minh ho cho bi hc.


Ngày soạn:18/10/2007.
Ngày giảng:19/10/2007.
10B1..


Tiết 7 - <b> </b>


Trung Quốc thời Tần -Hán -Đờng



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Vì sao những hiểu biÕt khoa häc giê míi trë thµnh khoa häc?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s đọc sgkT.28,29.


? Nhà Tần- Hán đợc thành lập ntn?
? H/s nhắc lại sơ đồ nhà nớc cổ đại
phơng Đông?


Gv h/d h/s sơ đồ phân hoá giai cấp
trong xã hội phong kiến trung Quốc.
Gv giải thích rõ khái niệm: nông
dân tự canh, nông dân lĩnh canh.


Gv vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thi
Tn- Hỏn.


<i><b>1.Trung Quốc thời Tần, Hán:</b></i>



* Quá trình hình thành:


- 221(TCN)Tần thống nhất Trung Quốc


<i></i> ch phong kiến đợc thành lập.
Mối quan hệ giữa nông dân lĩnh canh
với địa chủ <i>⇒</i> hình thành của chế độ
phong kiến.


- 206(TCN) nhà Hán đợc thiết lập
* Tổ chức bộ máy nhà nớc:


- TW:


+ Đứng đầu nhà nớc là vua( Hoàng đế).
+ Giúp việc: - Quan văn( Thừa tớng)
- Quan võ( Thái uý)


- ĐF: chia nhỏ thành quận,huyện đặt
các chức quan thái thú, huyện lệnh…
- Mở rộng tuyển dụng quan lại bằng
hình thức tiến cử.


- Đối ngoại: thơn tính các vùng đất lân
cận.


Gv giíi thiƯu vỊ sù hình thành nhà
Đờng.


? Nh ng thực hiện chính sách


ntn để phát triển kinh tế?




Gv giải thích <i>chế độ quân điền.</i>


Gv giải thích <i>con đờng tơ lụa</i>


Gv giải thích <i>tiết độ sứ</i>


<i><b>2. Sự phát triển của chế độ phong</b></i>
<i><b>kiến dới thời Đờng:</b></i>


- 618 nhà Đờng thiết lập.


- Kinh t: <i></i> tng i tồn diện.
+ Giảm tơ thuế, bớt su dịch.
+ Thực hiện chế độ quân điền.
+ áp dụng kỹ thuật canh tác mới.


+ Thủ công nghiệp, thơng nghiệp <i>↑</i> ,
con đờng tơ lụa hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? §iĨm tiÕn bé về chính trị của thời
Đờng?


? Nhận xét gì về kinh tế, chính trị
d-ới thời Đờng?


khoa thi chn ngi đạt ra làm quan.


Nâng cao quyền lực tuyệt đối ca
Hong .


- Đối ngoại: Tiếp tục xâm lợc mở réng
l·nh thæ.


<i>⇒</i> Dới thời Đờng chế độ phong kiến
Trung Quốc đạt tới đỉnh cao.


- Cuối thời Đờng mâu thuẫn xã hội gay
gắt <i>→</i> 874 cuộc khởi nghĩa do Hoàng
Sào lãnh đạo lật đổ nhà Đờng.


<i>4. Cđng cè:</i>


? Vì sao dới thời Đờng chế độ phong kiến Trung Quốc t ti nh cao?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:25/10/2007.
Ngày giảng:26/10/2007.
10B1..
Tiết 8 - <b> </b>


Trung Quèc thêi Minh

<b>–</b>

Thanh.



<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>



<i>1.n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Vỡ sao di thi Đờng chế độ phong kiến Trung Quốc đạt tới đỉnh cao?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv sơ qua về sự hình thành triều
Nguyên để nắm đợc tiến trình lịch
sử phong kiến Trung Quốc.


Gv h/d h/s đọc chữ nhỏ sgkT31
? Nhận xét gì về kinh tế Trung Quốc
dới thời Minh?


? BiĨu hiƯn cđa mÇm mèng kinh tÕ
TBCN díi triỊu Minh?


? §iĨm chung nhÊt cđa các vơng
triều phong kiến?


Gv h/d h/s c sgk


? Nhà Thanh thực hiện những chính
sách thống trị ntn?


Gv giải thích <i>bế quan toả cảng</i>


? Những chính sách thống trị của


nhà Thanh dẫn tới hậu quả ntn?


<i><b>1.Trung Quốc thời Minh- Thanh:</b></i>


- 1368 Chu Nguyên Chơng khëi nghÜa
lËp ra nhµ Minh.


+ Kinh tế: mầm mống kinh tế TBCN
xuất hiện nhiều trung tâm kinh tế lớn
ra đời.


+ Chính trị: tổ chức bộ máy nhà nớc


<i></i> lp ra 6 bộ, các tỉnh chịu sự chỉ
đạo của các bộ <i>→</i> Hoàng đế năm
toàn bộ mọi quyền hành trực tiếp chỉ
huy quân đội <i>→</i> ban cấp ruộng đất
cho con cháu.


+ C¸c cuéc dÊu tranh cđa n«ng d©n
bïng nỉ <i>→</i> Lý Tù Thµnh khëi
nghÜa.


- Nhµ Thanh:1644 thµnh lËp.


+ áp bức dân téc, buéc ngêi Trung
Quèc theo phong tôc ngêi M·n Thanh
+ Thùc hiƯn chÝnh s¸ch <i>bÕ quan to¶</i>
<i>c¶ng</i>



+ Mua chuộc giai cấp địa ch ngi
Hỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nông dân bïng nỉ <i>⇒</i> Nhµ Thanh suy
u.


<i>⇒</i> Các nớc đế quc phng Tõy ua
nhau xõm lc TQ.


? Ông tổ của Nho giáo Trung Quốc?


Gv giải thích cụ thể từng quan điểm
? Phật giáo TQ có sự phát triển ntn?


? Thơ văn TQ có sự phát triển ntn?
? Thơ văn TQ phản ánh điều gì?


<i><b>4. Văn hoá TQ thời phong kiến:</b></i>
<i>a. Nho giáo:</i>


- Giữ vai trò quan trọng là công cụ sắc
bén phục vụ cho nhà nớc phong kiến
tập quyền.


- Quan điểm của nho giáo: Tam cơng,
ngũ thờng


<i>b. Phật giáo:</i>


- Phát triển mạnh dới thời Đờng.



- Các nhµ s: Hun Trang, Đờng
Tăng


<i>c. Sử học: </i>


- Sử ký của T MÃ Thiên.
- Sử quán ( thời Đờng).


<i>d. Văn học:</i>


- Thơ Đờng: Lý bạch, Đỗ Phủ
Tiểu thuyết Minh- Thanh


<i></i> Phản ánh cc sèng cđa con ngêi.


<i>e. C¸c lÜnh vùc kh¸c:</i>


- To¸n học, thiên văn học
- Kỹ thuật


<i>4. Củng cố:</i>


? HÃy nêu những thành tựu văn hoá chủ yếu của TQ trong thời phong kiến?


<i>5. Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chng IV: n thi phong kin.


Ngy son:01/11/2007.



Ngày giảng:02/11/2007.
10B1..
Tiết 9 - <b> §6.</b>


Các quốc gia ấn và văn hố truyn thng


n



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- HS hiểu đợc ÂĐ là một nớc có nền văn minh lâu đời, phát triển cao cùng với
TQ có ảnh hởng sâu rộng ở châu á và trên thế giới.


- Thời vơng triều Gup-ta và hậu Gup-ta là thời kỳ định hỡnh vn hoỏ truyn
thng .


- Nội dung văn hoá truyền thống ÂĐ.


<i>2. T tởng:</i>


- Vn hoỏ cú nh hng trực tiếp đến Việt Nam, tạo nên mối quan hệ kinh tế
và văn hoá mật thiết giữa hai nớc.


<i>3. Kü năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kin, hin tng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



*Thầy:- Tranh ảnh về các cơng trình nghệ thuật của ÂĐ.
- Lợc đồ ÂĐ.


* Trß: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv giới thiệu trên lợc đồ vị trí của
ÂĐ.


Gv h/d h/s th¶o luËn nhãm.


?Sự phát triển mạnh của Ma-ga-đa
đợc thể hiện ntn?


? A-sô-ca kiệt xuất ở điểm nào?
Gv giải thích cột đá A-sơ-ca.


<i><b>1. Thêi kú c¸c qc gia đầu tiên:</b></i>


- Quá trình hình thành:1.500 năm TCN
vùng sông Hằng có điều kiện thuận lợi


<i></i> hình thành nhiỊu nhµ níc nhng


mạnh nhất là Ma-ga-đa.


- Quá trình phát triển: Vua mở đầu là
Bim-bi-sa-ra <i></i> Vua kiệt xuất là
A-sô-ca(vua thứ 11).


+ Chinh chin thng nhất lãnh thổ.
+ Phật giáo phát triển, dựng cột đá
A-sô-ca.


Gv sơ qua về thời kỳ trớc khi thành
lập vơng triều Gúp-ta từ đầu công
nguyên đến năm 319.


Gv nhấn mạnh giai đoạn trớc và sau
Gúp-ta để thấy những thành tựu nổi
bật của vơng triều này.


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk


? Đạo Phật phát triển mạnh nhất ở
thời nµo?


? Quê hơng của đạo Phật ở đâu?
Gv giới thiệu H.17sgkT40


<i><b>2. Thêi kú v¬ng triỊu Góp-ta vµ sự</b></i>
<i><b>phát triển văn hoá truyền thống ÂĐ:</b></i>
<i>a. Thời kỳ Gup-ta:</i>



- 319 Gúp-ta 1 thống nhất Bắc ÂĐ lên
ngôi lập ra vơng triều Gúp- taẩtỉ qua
nhiều đời vua các vơng triều tồn tại
liên tục và phát triển mạnh <i>→</i> định
hình nền văn hố truyền thng .


<i>b. Sự phát triển văn hoá truyền thống</i>
<i>ÂĐ:</i>


- Đạo Phật phát triển mạnh dới thời
A-sô-ca kéo dài tới thÕ kû VII.


+ Quê hơng của đạo Phật ở thành ph
Ka-pi-la-va-xtu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? ÂĐ xuất hiƯn mét lo¹i hình tôn
giáo nào?


? Ch vit ra i có tác dụng ntn?


tÝn ngìng cỉ xa cđa ngêi Ên, thờ các vị
thần.


- Ch vit: ra i sm ban u là chữ
Brahmi sau là chữ Phạn đợc hồn thiện
thời A-sơ-ca.


<i>⇒</i> Tác dụng: Ghi chép, sáng tác thơ
văn, tạo nên một nền văn học cổ điển
ÂĐ, văn học Hin-đu mang tinh thần và


triết lí Hin-đu giáo.


<i>3. Củng cố:</i>


? Văn hoá ÂĐ ảnh hởng ntn tới văn hoá Việt Nam?


<i>4 Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn: 08/11/2007.
Ngày giảng:09/11/2007.


10B1.


<i><b>Tiết 10 </b></i><i><b> Bài 7</b></i>.


Sự phát triển của lịch sử và nền văn hoá đa dạng


của ấn Độ.



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


Học sinh cần hiểu mốc, nội dung của 3 thời kỳ lịch sử.
- Ân Độ trong các thế kỷ VII XII.


- Vơng triều Hồi giáo Đê li.
- Vơng triều Môgôn.



Nhng bin đổi ttrong lịch sử văn hố Ân Độ.
2<i>. T tởng:</i>


Trªn cơ sở hiểu biết và khâm phục những thành quả của văn hoá truyền thống
Ân Độ, giáo dục cho học sinhý thức tôn trọng và giữ gìn những di sản văn hoá
của dân tộc mình.


<i>3. Kỹ năng:</i>


Trình bày kết hợp với miêu tả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy:
- Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>1. ổn định tổ chức lớp</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>


Tại sao nói thời kỳ Gup – ta là thời kỳ định hình và phát triển của văn hố
truyền thống Ân Độ?


3. Bµi míi:


Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung cơ bản




Gv yêu cầu học sinh đọc mục 1 sgk.T41


và trả lời câu hỏi.


? Em có nhận xét gì về tình hình ÂĐ đến
thế kỷ VII?Nguyên nhân?


Hs đọc sgk và trả lời:
- ÂĐ bị chia rẽ, phân tán.
- Nguyên nhân:


+ chÝnh quyÒn TW suy yÕu.


+ đất nớc bị chia cắt thành 2 min.


? Sự phân chia của các tiểu quốc nói lên
điều gì?


Hs tip tc nghiờn cu sgk v tr li:
- Sự phân liệt này không phải là sự suy
yếu mà là phản ánh sự đi lên của các địa
phơng.


?Sự phát triển đó đợc thể hiện ntn?


- Dùa trên nền tảng của văn hoá thời
Gup- ta các nớc phát triển đa dạng nền
văn hoá của nớc mình nh: chữ viết, văn
học, nghệ thuật...


? Văn hoá ÂĐ ảnh hởng ntn tới nền văn
hoá của các nớc §NA?



Hs tự liên hệ từ nền văn hoá Việt Nam
để thấy đợc sự ảnh hởng của nền văn
hoá ÂĐ tới nền văn hoá của các nớc
trong khu vực.


§Õn đây Gv có thể kết luận chốt lại ý cơ
bản.


<i><b>1. Sù ph¸t triĨn cđa lÞch sư và</b></i>
<i><b>văn hoá truyền thống trên toàn</b></i>
<i><b>lÃnh thổ Ân Độ:</b></i>


- ThÕ kû VII ÂĐ lâm vào tình
trạng chia rẽ, phân tán thành nhiều
tiểu quốc, nỉi tréi h¬n cả là nớc
Pa-la( Bắc) và Pa-la-va (Nam).


- Mỗi nớc phát triển sâu rộng hơn
nền văn hoá của mình: chữ viết,
văn học, nghệ thuật


- Văn hoá ÂĐ ảnh hởng nhiều tới
nền văn ho¸ cđa c¸c nớc Đông
Nam á.


Thế kỷ VII- XII văn hoá truyền
thống của ÂĐ phát triển rộng trên
toàn l·nh thỉ vµ có ảnh hởng ra
bên ngoµi.



Gv chia lớp hs thành tng nhóm cặp đơi
nghiên cứu sgk.T42 và trả lời câu hỏi.
? Vơng triều hồi giáo Đê- li đợc thành
lập ntn?


- Thế kỷ XI ngời Thổ mang quân đánh
chiếm một loạt các quốc gia ở Trung á
rồi sau dó tiến quân vào ÂĐ lập nên
v-ơng quốc Hồi giáo Đê- li.


? Ngời Thổ(GV giải thích ngời Thổ là
TNK) đã thực hiện những chính sách
thống trị ntn?


- áp đặt Hồi giáo vào ÂĐ.


- Tự giành cho mình những u tiên về
ruộng đất, địa vị trong bộ máy nhà nớc.
Gv phân tích sâu hơn VD trong sgk.
Ngồi thuế ruộng đất những ngời khơng
theo đạo Hồi phải nộp thêm một khoản
thuế gọi là thuế ngoại đạo.


? Tất cả những việc làm của ngời Thổ đã
dẫn ti hu qu ntn?


- Mâu thuẫn dân tộc ngày càng gay gắt.


<i><b>2. Vơng triều Hồi giáo Đê- li:</b></i>



- Đầu thÕ kû XIII ngời Thổ xâm
nhập ÂĐ, lập nên vơng quốc Hồi
giáo Đê-li.( 1206-1526).


- Ngời Thổ thực hiện chính sách áp
bức dân tộc:


+ õp t o Hi vo .


+ Giành quyền u tiên về ruộng đất
và nắm những chức vụ quan trọng
trong bộ máy nhà nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nhận xét gì về văn hoá của ÂĐ giai
đoạn này?


- Nền văn hoá đa dạng phong phú và có
sự giao thoa của hai nền văn hoá phơng
Đông và phơng Tây.


Gv cho hs thấy đợc vị trí của đạo Hồi ở
ÂĐ


Trong một chừng mực đáng kể đạo Hồi
đợc áp đặt ở ÂĐ nhng khơng thể chiếm
-u thế t-uy nhiên nó cũng đứng chân đợc
và tạo nên một kiểu dáng riêng biệt của
một số kiến trúc mang phong cách nghệ
thuật Hồi giáo. VD tháp núi Chi- to.


? Đạo Hồi ảnh hởng ntn tới Việt Nam?
Gv hớng dẫn hs từ thực tế để thấy đợc sự
ảnh hởng của đạo Hồi vào đất nc mỡnh.


- Mâu thuẫn giữa ngời Thổ và ngời
ÂĐ ngày càng gay gắt.


- Vn hoỏ: phong phỳ a dng.
+ Mt số cơng trình kiến trúc đợc
xây dựng.


+ Kinh đô Đê- li là một trong
những thành phố lớn nhất thế giới
thời kỳ đó.


+ Sù giao lu ph¸t triển của hai nền
văn hoá Đông- Tây.


- o Hi c truyền bá và ảnh
h-ởng tới nhiều nớc đặc biệt là
những nớc trong khu vực ĐNA.


Tríc hÕt gv giải thích từ Môgôn.


Mụgụn(hay Mụnggụn hoc Mugun) là
tên gọi những c dân vùng
“Mônggôlixtan”bao gồm những vùng
đất ở phía Bắc ÂĐ và miền Nam trung á.
Ngời ấn xa nay gọi tất cả những ngời
theo đạo Hồi ở vùng này là ngời


Mơgơn.Chính vì thế mà quốc gia Ba-bua
dựng lên gọi là quốc gia Mơgơn.


Gv chia líp häc sinh thµnh 4 nhóm tiến
hành thảo luận các nội dung nh sau:(3-5
phút).


- Nhóm 1: Quá trình hình thành của
v-ơng triều Môgôn.


?Vì sao đây cha phải là thời kỳ khủng
hoảng,suy thoái và tan rÃ?


- Nhóm 2: Những chính sách tiến bộ của
A-cơ-ba.


?Ti sao hoàng đế chủ trơng xây dựng
khối hoà hợp dân tc?


Gv hớng dẫn hs so sánh với vơng triều
Hồi giáo Đê-li.


- Nhóm 3: Tác dơng cđa nh÷ng chính
sách của A-cơ-ba.


Gv hớng dẫn häc sinh quan sát
H.18,sgk.T43


?Hs c tờn H.18.Nhn xột v kin trỳc



<i><b>3.Vơng triều Mô- gôn:</b></i>


- Quá trình hình thành:


+ Th k XV vng triu Hồi giáo
Đê-li suy yếu,ngời Môgôn tấn
công ÂĐ lập nên vơng triều
Môgôn ( 1526-1707).Là thời kỳ
cuối cùng của chế độ phong kiến
ÂĐ.


+ Các vị vua ra sức xây dựng vơng
triều phát triển mạnh đặc biệt là
vua A-cơ-ba.


- ChÝnh s¸ch tÝch cùc cña
A-c¬-ba(1556-1605).


+ Xây dựng chính quyền mạnh.
+ Xây dựng khối hồ hợp dân tộc.
+ Đo đạc lại ruộng đất.


+ Khuyến khích các hoạt động văn
hoá, nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

qua bức ảnh đó?


Lµ sù kÕt hỵp kiĨu kiÕn tróc Đông
Tây.



Gv minh hoạ thêm về những chính sách
về kinh tế, xà hội của A-cơ-ba.


- Nhóm 4: Sự suy yếu, khủng hoảng của
vơng triều Môgôn.


? Vỡ sao sau một thời gian thịnh đạt
v-ơng triều Môgôn lại khủng hoảng suy
yếu?


Xây dựng các lăng mộ Ta-giơ Ma-han và
lâu đài Đỏ La Ki-la...


?Các cơng trình đợc xõy dng cú ý ngha
ntn?


? Những việc làm của con cháu A-cơ-ba
dẫn tới hậu quả ntn?


- Sự suy yếu khủng hoảng của
v-ơng triều Môgôn.


+ Hu ht cỏc vua của vơng riều
triều này đều dùng chuyên quyền
độc đoán cai trị.


+ Con cháu của A-cơ-ba chiếm
đoạt nhiều của cải, sức dân để xây
dựng lâu đài và lăng mộ.



Các cơng trình này đã trở thành
những di sản văn hoá lớn của ÂĐ.


M©u thuÉn trong x· hội ngày
càng gay gắt.


- Gia lúc đó TB phơng Tây đua
nhau xâm lợc ÂĐ.


<i>4. Cđng cè:</i>


Do đâu có thể coi A-cơ-ba là đỉnh cao ca ch phong kin ?


<i>5. Dặn dò:</i>


Trả lời câu hỏi và ôn tập kiểm tra 45 phút.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn: 15/11/2007.
Ngày giảng:16/11/2007.


10B1


<i><b>Tiết 11- </b></i>

Kiểm tra 45 phút

.



I. Mục tiêu:


-

Củng cố và kiểm tra việc nắm những kiến thức cơ bản của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh theo hình thøc tr¾c nghiƯm.
<b>II. Néi dung kiĨm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Theo hình thức trắc nghiệm 4 đề.


Chơng V: đơng nam ỏ thi phong kin.


Ngy son:22/11/2007.


Ngày giảng:23/11/2007.
10B1..
Tiết 12 - <b> §8.</b>


Sự hình thành và phát triển các vơng quốc chớnh


ụng nam ỏ



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Học sinh nhận thức khái quát về lịch sử và văn hố các nớc ĐNA.
- Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện địa lý- dân c khu vực ĐNA.
- Sơ lợc về các giai đoạn phát triẻn của lịch sử dân tộc.


<i>2. T tëng:</i>


- Gi¸o dơc häc sinh tinh thần đoàn kết hợp tác giữa các nớc trong khu vực.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.


<b>II. Chuẩn b:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<i>1. ổn định: </i>


<i> 2. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu về vị trí
và ĐKTN của khu vực ĐNA.


? §NA hiƯn nay cã bao nhiªu níc?
KĨ tªn?


? Vị trí địa lý, ĐKTN của khu vực
ĐNA có điểm nổi bật ntn?


? Những nghành kinh tÕ xuÊt hiÖn
trong thêi kú nµy?


? Sự phát triển đa dạng của các
nghành kinh tế dẫn tới sự thay đổi
ntn?


?Ngoài sự phát triển về kinh tế còn
yếu tố nào gắn liền với sự ra đời của
các quốc gia cổ đại?



Gv h/d h/s đọc sgk T.46 và trả li
cõu hi


? Thời gian hình thành các quốc gia
cổ ĐNA?


? Tên gọi của các quốc gia? Vị trí
t-ơng đối của các quốc gia?


? Các vơng quốc này tồn tại ntn?
? Sự chia rẽ đó dẫn tới hậu quả ntn?


<i><b>1.Sự ra đời của các vơng quốc cổ ở</b></i>
<i><b>ĐNA:</b></i>


<b>* </b><i>Điều kiện ra i ca cỏc vng quc</i>
<i>c:</i>


- Địa hình bị chia cắt.


- Thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- Các nghề thủ công phát triển.


- Nhiu quc gia nh ra i, cỏc trung
tâm buôn bán xuất hiện…


- ảnh hởng của nền văn hoá ÂĐ đặc
biệt là chữ viết.



* <i>Sù hình thành các vơng quốc cổ ở</i>
<i>ĐNA:</i>


- Kho¶ng thÕ kû I – X.


- Vơng quốc Chăm-pa, Phù nam…
- Nhỏ bé, phân tán, riêng rẽ và đôi khi
tranh chấp nhau.


<i>⇒</i> Các vơng quốc cổ bị sụp đổ, các
quốc gia phong kiến dân tộc ra đời.
GV chỉ trên bản đồ vị trí của 11 nớc


§NA hiƯn nay.


Gv h/d h/s quan sát lợc đồ các quốc
gia cổ và phong kiến trong sgk


? Trên lÃnh thổ của Việt Nam ngày
nay có những quốc gia cổ nào?
Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
Nhóm 1: Thời gian hình thành
Nhóm 2: Thời gian ph¸t triĨn


Nhãm 3: BiĨu hiƯn cđa sù ph¸t triĨn


Nhãm 4: Quá trình suy thoái.
?Hậu quả của quá trình suy thoái?


<i><b>2.Sự hình thành và phát triển của các</b></i>


<i><b>quốc gia phong kiến ĐNA:</b></i>


- Thời gian hình thành: thế kỷ VII-X.
- Thời gian ph¸t triĨn: X-XIII


- BiĨu hiƯn cđa sù ph¸t triĨn:
+ Kinh tế:


+ Chính trị:
+ Văn hoá:


- Thời gian suy tho¸i:nưa sau
XVII-gi÷a XIX.


<i>⇒</i> hầu hết các nớc ĐNA đều trở
thành thuộc địa của TBPT.


<i>3. Cđng cè:</i>


? Lập bảng tóm tắt các giai đoạn phát triển của khu vực ĐNA đến giữa thế k
XIX?


<i>4 Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:29/11/2007.
Ngày giảng:30/11/2007.
10B1..
Tiết 13 - <b> Đ9.</b>


Vơng quốc cam-pu-chia và vơng quốc lào



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- V trớ a lý ca 2 nớc, là những nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam.
- Những giai đoạn lịch sử lớn của hai nc.


- ảnh hởng của văn hoá ÂĐ và việc xây dựng nền văn hoá của 2 dân tộc này.


<i>2. T tởng:</i>


- Bồi dỡng tình cảm yêu quý, trân trọng truyền thống lịch sử của 2 dân tộc láng
giềng gần gũi của Việt Nam.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc sự kiện, hiện tợng lịch sử.
- Lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh hai nớc Cam-pu-chia và Lào..
- Lợc đồ các nớc ĐNA.


* Trß: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh: </i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Nêu tóm tắt q trình ra đời của các quốc gia cổ ĐNA?



<i> 3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu về vị trí
của CPC .


Gv cung cấp cho h/s quá trình hình
thành nhµ níc CPC


? Dới thời Ăng-co CPC đạt đợc
những thành tựu ntn?


? BiĨu hiƯn suy u cđa CPC?


? Nền văn hố của CPC mang những
đặc trng ntn?


<i><b>1.V¬ng qc Cam-pu-chia:</b></i>


- Thế kỷ VI vơng quốc của ngời Khơ
me đợc hình thành <i>→</i> nớc CPC.
- (802-1432) thời kỳ Ăng –co là thời
kỳ phát triển mạnh nhất ở CPC.


+ Kinh tế: nông nghiệp, thơng nghiệp,
TCN <i></i> mạnh.


+ Vua CPC më réng l·nh thổ ra bên


ngoài.


+ Thế kû X-XII CPC lµ vơng quốc
mạnh và ham chiến nhất ở ĐNA.


- Thế kỷ XIII CPC bắt đầu suy yếu.
- 1863 thực dân Pháp xâm lợc CPC
- Văn hoá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV h/d h/s quan s¸t H23sgkT51
? NhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht kiÕn
tróc cđa CPC?


+ Nghệ thuật kiến trúc đa dạng…
GV chỉ trên bản đồ vị trí của nc


Lào.


Gv giới thiệu về lịch sử hình thành
nớc Lào.


Gv nói rõ về sự kết hợp giữa hai bộ
tộc Lào.


? Biểu hiện của sự phát triển?


? Đặc trng nổi bật của văn hoá Lào?


<i><b>2. Vơng quốc Lào:</b></i>



- Lo Thng là chủ nhân của nền văn
hoá đồ đá.


- ThÕ kû XIII 1 nhãm ngêi nãi tiÕng
Th¸i di c tíi sinh sèng gäi lµ Lµo Lïm.
- 1353 Pha Ngừm lên ngôi <i>→</i> Lan
Xang( triÖu Voi).


- ThÕ kû XV- XVIII Lan Xang <i>↑</i>


m¹nh


- Thế kỷ XVIII Lan Xang <i></i> ,1893tr
thnh thuc a ca Phỏp.


-Văn hoá:


+ Chữ viết riêng


+ Tôn giáo: Hin đu và Phật giáo
+ Kiến trúc


+ Văn hoá


<i>3. Củng cố:</i>


? Nền văn hoá CPC và Lào ảnh hởng của văn hoá ÂĐ ntn?


<i>4 Dặn dß:</i>



Trả lời câu hỏi và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Chơng Vi: tây âu thời trung đại.


Ngày soạn:05/12/2007.


Ngµy giảng:06/12/2007.
10B1..
Tiết 14 - <b> Đ10.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

phong kiến ở tây âu


( từ thế kỷ V đến thế k XIV)


<b>I.Mc tiờu bi hc:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở châu Âu, cơ cấu x· héi.


- Khái niệm “ lãnh chúa phong kiến” và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.


- Tại sao thành thị trung đại xuất hiện? Kinh tế trong thành thị trung đại khác
khinh tế trong lãnh địa ntn?


<i>2. T tëng:</i>


- Giáo dục học sinh niềm tin về sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời
từ xã hội chiếm hữu nô lệ sang chế độ xã hội phong kin.


<i>3. Kỹ năng:</i>



- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Bản đồ châu Âu


- tranh ảnh mô tả hoạt động trong thành thị trung đại.
* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.


<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


<i>1. n nh: </i>


<i> 2. KiÓm tra:</i>


? Nền văn hoá CPC và Lào ảnh hởng của văn hoá ÂĐ ntn?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d H/s đọc sgkT.55,56.


? Biểu hiện của sự khủng hoảng?
? Khi vào Rô-ma ngời Giec-man đã
làm gì?


? Xã hội Tây Âu có sự thay đổi ntn?
Gv giới thiệu về quá trình hình
thành vơng quốc phong kiến


Phơ-răng.


<i><b>1. Sù h×nh thành các vơng quốc</b></i>
<i><b>phong kiến ở Tây Âu:</b></i>


- Th k III, quốc Rô-ma lâm vào
khủng hoảng <i>→</i> 476 đế quốc Rô-ma


<i>↓</i> , chế độ phong kiến châu Âu hình
thành.


- H×nh thµnh 2 giai cÊp cơ bản: lÃnh
chúa và nông n«.


<i>⇒</i> Quan hệ sản xuất phong kiến ra
đời.


Gv giải thích lãnh địa.


? Đ/s của các tầng lớp trong lãnh
địa?


? Gv h/d h/s đọc sgk tìm hiểu về đ/s
của nơng nơ.


? Đặc điểm của nền kinh tế lãnh
địa?


<i><b>2. X· héi phong kiến Tây Âu:</b></i>



- Th k IX t ai nm trong tay lãnh
chúa <i>→</i> lãnh địa phong kiến.


- Đ/s trong lãnh địa:


+ Lãnh chúa: có cuộc sơng đầy đủ.
+ Nông nô: làm ra của cải và phục vụ
lãnh chúa.


- Sự phát triển của nền kinh tế lãnh địa:
+ Kỹ thuật canh tác:


+ Đặc điểm: là nền kinh tế đóng kớn, t
nhiờn, t cung t cp.


? Nguyên nhân?


Gv h/d h/s quan sát H26.T58


? Sự xuất hiện của thành thị dẫn tíi
hËu qu¶ ntn?


? Thành thị và lãnh địa khác nhau
ntn?


<i><b>3.Sự xuất hiện các thành thị trung</b></i>
<i><b>đại:</b></i>


- Nguyªn nhân: do sản xuất phát triển



<i></i> thnh th ra i.
- Tổ chức của thành thị:


+ Bộ mặt của thành thị: ph, ca hng,
hot ng buụn bỏn.


+ Các tầng lớp trong thành thị: Thợ thủ
công và thơng nhân.


<i></i> phá vì nỊn kinh tÕ tự nhiên tạo
điều kiƯn cho nỊn kinh té hàng hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>4. Cñng cè:</i>


? Thế nào là lãnh địa phong kiến? Đời sống kinh tế và chính tr trong cỏc lónh
a ú ntn?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li câu hỏi và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Bài 11 (</b><i>2tiết</i>): tây âu thời hậu kỳ trung đại.


<b>I.Môc tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhu cu v vng bc, nguyên liệu,thị trơng dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý,
đem về cho châu Âu nhiều của cải và sự hiểu biết mới về Trái đất, về các dân


tộc trên thế giới.


- Cơng cuộc tích luỹ ban đầu về vốn và nhân cơng đợc đẩy mạnh. Xã hội châu
Âu có biến đổi quan trọng, hai giai cấp mới đợc hình thành, quan hệ sản xuất
TBCN ra đời.


- Giai cấp t sản đang lên có thế lực về kinh tế nhng cha có vai trị chính trị nên
muốn hình thành t tởng riêng của mình, đấu tranh với giai cấp phong kiến, khơI
phục lại nền văn hố cổ Hi Lạp- Rơ ma.


<i>2. T tëng:</i>


- Giáo dục tinh thần dũng cảm, khám phá cái mới, tinh thần đoàn kết các dân
tộc, giúp học sinh hiểu giá trị lao động, căm ghét bọn búc lt.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Mụ t cỏc cuc phỏt kin trên bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu.
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.


II. ChuÈn bÞ:


*Thầy:- Bản đồ phát kiến địa lý hoặc qu a cu.


* Trò: - Su tầm tranh ảnh minh hoạ: Cô-lôm-bô, tầu Ca-ra-ven.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhng cuc phỏt kin a lý.



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<i>1.n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


?Thế nào là lãnh địa phong kiến? Đời sống kinh tế và chính trị trong các lãnh
địa đó ntn?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s đọc sgk và trả lời.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sự xuất
hiện của các cuộc phát kiến địa lý?


Gv giới thiệu về con tầu Ca-ra-ven.
Gv sử dụng lợc đồ trình bày các
cuộc phát kiến địa lý cơ bản. H/d h/s
lập bảng thóng kê các cuộc phát
kiến.


? Vì sao TBN và BĐN là những nớc
đi đầu trong các cuộc phát kiến địa
lý?


? Các cuộc phát kiến địa lý mang lại
hệ quả ntn?


<i><b>1.Những cuộc phát kiến địa lý:</b></i>



* Nguyên nhân và điều kiện của các
cuộc phát kiến địa lý:


- Lực lợng sản xuất <i>→</i> nhu cầu về
nguyên liệu, hơng liệu ngày càng <i>↑</i> .
- Thế kỷ V con đờng giao lu buôn bán
sang phơng Đông bị ngời ả rập chiếm
giữ.


- Khoa học- kỹ thuật tiến bộ.
* Các cuộc phát kến địa lý:


Thêi gian Ngêi ph¸t kiÕn Hành trình


1487 Đi-a-xơ
1492 Cô-lôm-bô


1497 Ga-ma


1519 Ma-gien-lan


* Hệ quả:


- Tỡm ra những vùng đất mới, nguyên
liệu, hơng liệu mới.


- Tan dã quan hệ sản xuất phong kiến.
- Nảy sinh cớp bóc và buôn bán nô lệ.
? Sau các cuộc phát kiến địa lý tình



hình châu Âu có sự thay đổi ntn?
? Giai cấp t sản tích luỹ vốn bằng
con ng no?


Gv dẫn chứng câu nói của Ơ-giê.
Gv giải thích công trờng thủ công.
? Công trờng thủ công và phờng hội
khác nhau ntn?


? Vai trò của tầng lớp phú thơng?


Gv giải thích các khái niệm: Cơng
nhân nơng nghiệp, t sản nơng thơn.
? Xã hội Tây Âu có sự thay đổi ntn?
? Nguồn gốc, vai trò của các tng
lp?


<i><b>2. Sự nảy sinh CNTB ở Tây Âu:</b></i>


* Quỏ trình tích luỹ t bản ban đầu:
- Giai cấp t sản tăng cờng tích luỹ vốn.
- Nhân cơng lao động ngày càng nhiều.
* Sự nảy sinh CNTB ở châu Âu:


- Các công trờng thủ công ra đời ngày
càng nhiều: Sx theo dây truyền, chun
mơn hố…


- Tầng lớp phú thơng xuất hiện đầu t
vốn <i>→</i> chủ xởng <i>→</i> lu thơng hàng


hố, các cơng ti thơng mại lớn ra đời.
- Nông nghiệp: trang trại, đồn in


<i></i> công nhân nông nghiệp và t sản
nông thôn(quý tộc mới).


* Những biến đổi trong xã hội Tây Âu:
- Giai cấp t sn


- Giai cấp vô sản.


<i>4. Củng cố:</i>


? Những biểu hiện của CNTB ở châu Âu?


<i>5. Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:20/12/2007.
Ngày giảng:21/12/2007.
10B1..
Tiết 16 - <b> </b>


Phong trào văn hoá Phục hng.



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1.n nh:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Nh÷ng biĨu hiƯn cđa CNTB ở châu Âu?



<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


Gv h/d h/s đọc sgk T63.


?HiĨu thÕ nµo là văn hoá phục hng?
Gv giải thích k/niệm này.


? Phong trào văn hoá Phục hng
mang đặc điểm ntn?


Gv sư dơng nh÷ng tác phẩm văn
học, những con ngời khổng lồ xuất
hiện trong phong trào văn hoá Phục
hng.


? ý nghĩa?


<i><b>3. Phong trào văn hoá Phục hng:</b></i>


- K/niệm: phục hng tinh thần của nền
văn hoá cổ Hi Lạp- Rô ma và tạo nên
nền văn hoá mới của giai cấp t sản.
- Đặc điểm của văn hoá Phục hng:
+ Phê phán xà hội phong kiến và giáo
hội.


+ Đề cao giá trị con ngời.


+ Đòi tự do cá nhân.


- ý nghĩa: mang giá trị nhân văn sâu
sắc, đấu tranh triệt để chống phong
kiến, cổ vũ và mở đờng cho văn hố
châu Âu phát triển.


Gv h/d h/s th¶o ln theo nhãm:
Nhãm 1: Nguyên nhân


? nguyên nhân cđa cc c¶i cách
tông giáo?


Nhóm 2: Nội dung


Gv phân tích cho h/s rõ về cải cách
tôn giáo ở Đức.


Nhúm 3: Tỏc ng


? Phong trào cải cách tôn giáo tác
động ntn ti xó hi?


Nhóm 4: Hạn chế


? Phong trào cỉa cách tôn giáo còn
hạn chế gì?


? Tình hình nớc Đức trớc chiến



<i><b>4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh</b></i>
<i><b>nông dân: </b></i>


<i>a. Cải cách tôn giáo:</i>


- Nguyên nhân:


+ giáo hội Ki-tô ngăn cản giai cấp t sản
đang lên


+ giáo hội Ki-tô chi phối đ/s tinh thần
+ giáo hội Ki-tô có ®/s vËt chÊt nh thÕ
lùc phong kiÕn.


- Néi dung:


+ Lu-th¬: trở lại giáo lý Ki-tô nguyên
thuỷ , chủ trơng cứu vít con ngêi b»ng
lßng tin.


+ Can-vanh: thủ tiêu vai trị của giáo
hội xây dựng tổ chức tôn giáo mới.
- Tác động: thúc đẩy châm ngòi cho
các cuộc chiến tranh nông dân <i>→</i> tôn
giáo chia làm 2 <i>→</i> đại tin lành và
Ki-tô


- Hạn chế: Giai cấp t sản khơng thể
xố bỏ tôn giáo mà chỉ thay đổi cho
phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tranh cã ®iĨm g× nỉi bËt?


? Từ thực tế dẫn tới hậu quả ntn?
Gv giới thiệu cho h/s về tiểu sử và
hoạt động của Tô-mát Muyn-xơ.
? Chiến tranh nông dân thực hin
mc tiờu ntn?


? Chiến tranh nông dân có ý nghĩa
ntn?


- Tình hình nớc Đức trớc chiến tranh:
+ Kinh tế <i>↓</i>


+ Chế độ nơng nơ tồn tại.


<i>⇒</i> N«ng dân và quý tộc mâu thuẫn
gay gắt <i></i> chiến tranh nông d©n bïng
nỉ.


- Lãnh đạo: Tơ-mát Muyn-xơ.
- Mục tiêu:


+ Giảm thuế, bớt lao dịch <i>→</i> thủ tiêu
chế độ phong kiến.


+ Thống nhất với t sản để chống phong
kiến.



- KÕt qu¶: Ban đầu thắng lợi <i></i> thất
bại.


- ý ngha: l cuc chiến tranh nông dân
vĩ đại nhất trong lịch sử châu Âu thời
trung đại, góp phần vào cuộc chiến đấu
chống phong kiến.


<i>4. Cđng cè:</i>


? Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của phong trào cải cách tơn giáo?


<i>5. DỈn dò:</i>


Trả lời câu hỏi và ôn tập theo nội dung của bài 12.
<b>IV. Rút kinh nghiêm:</b>


Ngày soạn:27/12/2007.
Ngày giảng:28/12/2007.
10B1..
Tiết 17 - <b> §12.</b>


ơn tập lịch sử thế giới thi nguyờn thu, c i


v trung i



<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>2. T tëng:</i>



- ý thức về sự phát triển của loài ngời từ thấp đến cao.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kin, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Lập sơ đồ kiến thức về nội dung của ba thời kỳ lịch sử quan trọng
* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh: </i>


<i> 2. KiÓm tra:</i>


? Nhắc lại nội dung chính của những thời kỳ lịch sử đã học?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


? H/s nhắc lại nội dung của thời kỳ
lịch sử này?


Gv s dng s phỏt triển của xã
hội nguyên thuỷ giúp h/s củng cố lại
những kiến thức đã học.



? NhËn xÐt g× vỊ c/s cđa con ngêi
trong thêi kỳ này?


<i><b>1. XÃ hội nguyên thuỷ:</b></i>


- Là bớc đi đầu tiên chập chững của
loài ngời mà dân tộc nào cũng phảI trải
qua.


- Con ngời có sù ph¸t triĨn tõ thÊp <i>→</i>


cao, từ đơn giản <i>→</i> phức tạp.
Gv sử dụng sơ đồ kiến thức thời cổ


đại, h/d h/s từng bớc lập nên sơ đồ
đó.


<i><b>2.Xã hội cổ đại:</b></i>


- Nhà nớc cổ đại phơng Đông
- Nhà nớc cổ đại phơng tây
?Nhận xét về chế độ phong kin TQ


? Tình hình Tây Âu sau phát kiến ?


<i><b>3. Xã hội phong kiến- trung đại:</b></i>


<b>- Nhµ níc phong kiến Trung Quốc.</b>


- Nhà nớc phong kiến Tây Âu


<i>4. Cđng cè:</i>


?Năm tồn bộ nội dung đã học


<i>5. Dặn dò:</i>


Ôn tập kiểm tra học kỳ I
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn: 03/01/2008.
Ngày giảng:04/01/2008.


10B1


<i><b>Tiết 18 - </b></i>

Kiểm tra học kỳ

.



I. Mục tiêu:


-

Củng cố và kiểm tra việc nắm những kiến thức cơ bản của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh theo hình thức trắc nghiệm.
<b>II. Nội dung kiểm tra:</b>


- Nhng nội dung kiến thức học sinh đã học trong thời gian vừa qua.
<b>III. Đề kểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phần II: lịch sử việt nam từ nguồn gốc


đến giữa thế kỷ xix



<b>Ch¬ng I: </b>



<b>việt nam từ thời nguyên thuỷ </b>
<b>đến th k x</b>


Ngày soạn:11/01/2009.
Ngày giảng:12/01/2009.
10B1..
Tiết 19 - <b> </b>Đ13.


<b>việt nam thời nguyên thuỷ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- H/s nắm đợc những nét chính trong thời kỳ nguyên thuỷ ở VN. Các giai đoạn
của xã hội nguyên thuỷ: thời kỳ hình thành, phát triển và giải thể. Các nền văn
hoá lớn ở VN cuối thời nguyên thuỷ: văn hoá Sa Huỳnh, Phùng Nhuyên, Đồng
Nai...


<i>2. T tëng:</i>


- H/s biết trân trọng những sáng tạo của loài ngời trong c chng ng phỏt
trin ca lch s.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



*Thầy:- một số tranh ảnh về ngời tối cổ, hiện đại.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổn định:</i>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s nghiªn cøu sgkT70.


? Dấu tích của ngời tối cổ đợc tìm
thấy ở những đâu trên đất nớc VN?
? Những dấu tích nào chứng tỏ có
ngời tối cổ sinh sống trên đất nớc
ta?


Gv h/d h/s duan sát H.29 sgkT71
? Nhận xét gì về cơng cụ lao động
của ngời ti c?


<i><b>1. Nhữngdấu tịch ngời tối cổ ë ViƯt</b></i>
<i><b>Nam:</b></i>


- DÊu tÝch ngêi tèi cỉ t×m thÊy ë: Thẩm
Khuyên(LS), Núi Đọ(Thanh Hóa).
- Thời gian: cách ngày nay khoảng 30
40 vạn năm.



- Cụng c lao ng: ỏ đợc ghè đẽo
thơ sơ.


- Ph¬ng thøc kiÕm sèng: h¸i lợm và
săn bắt.


Gv gi 1 h/ s đọc cho cả lớp nghe
nội dung của mục 2 sgk.


Gv cho h/s râ quá trình xuất hiện
của nền văn hoá Sơn Vi.


? a bn ca nn văn hố HB, BS?
? Hoạt đọng kinh tế?


? §/s vËt chÊt, tæ chøc x· héi?


<i><b>2. Sù hình thành và phát triển của</b></i>
<i><b>công xà thị tộc:</b></i>


- Cách khoảng 2 vạn năm ngời tối cổ


hin i gn liền với nền văn hố Sơn
Vi  thị tộc hình thnh ( ỏ c).


- Cách khoảng 6000 – 12.000 năm


s k ỏ mới  nền văn hoỏ Ho
Bỡnh, Bc Sn:



+ Địa bàn: Hoà Bình, Bắc Sơn.


+ Cụng c: ghè đẽo công phu, tỉ
mỉ...rừu, dao, cung tên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? “ Cuộc cách mạng đá mới” cuộc
sống của con ngời có sự thay đổi
ntn?


? T¸c dơng?


+ tỉ chức xà hội; thị tộc, bộ lạc.


- Cỏch khoảng 5000 – 6000 năm
“cách mạng thời đá mới”


+ Công cụ: ghè đẽo công phu, tỉ mỉ
hơn...


+ Hoạt động kinh tế: trồng trọt và chăn
nuôi.


+ Làm đồ gốm, trang sức...


 nền nông nghiệp trồng lúa nớc xuất
hiện, địa bàn c trú đợc mở rộng.


Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
về:



Nhóm 1: Văn hoá Phùng Nguyên
Nhóm 2: Văn hoá Sa Huỳnh
Nhóm 3: Văn hoá Đồng Nai


Nhóm 4: So sánh điểm mới của văn
hoá Phùng Nguyên với văn hoá HB,
BS.


<i><b>3. S ra i ca thuật luyện kim và</b></i>
<i><b>nghề nông trồng lúa nớc:</b></i>


- 3000 – 4000 năm đồ đồng thau xuất
hiện.


C dân địa bàn công cụ HĐKT
PN


SH
§N


<i>3. Cđng cè:</i>


? Những biểu hiện của cuộc cỏch mng thi ỏ mi nc ta?


<i>4 Dặn dò:</i>


Trả lời câu hỏi và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghim:</b>



Ngày soạn:14/01/2009.
Ngày giảng:15/01/2009.
10B1..
<b>Tiết 20 - </b>Đ14.


<b>Cỏc quc gia c i trờn </b>
<b>t nc vit nam</b>


<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


<i>2. KiÕn thøc:</i>


- Những nét đại cơng về ba nhà nớc cổ đại trên đất nớc Việt Nam: sự hình thành
, cơ cấu tổ choc bộ máy nhà nớc, đời sống văn hoá xã hội…


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng tinh thần lao động, sáng tạo, ý thức về cội ngun dõn tc, lũng yờu
quờ hng, t nc


<i>3. Kỹ năng:</i>


- So sánh, quan sat để rút ra nhận xét.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn lch s.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- một số tranh ảnh về quèc gia cæ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>1. ổn định:</i>


<i>2. Kiểm tra:</i>


? Những biểu hiện của cuộc cách mạng thời đá mới ở nớc ta?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv gọi 1 h/s đọc sgk cho cả lớp
nghe và h/d các em thảo luận theo
nhóm cặp đơi về: hoạt động kinh tế
và sự phân hoá trong xã hội.


? Hoạt động kinh tế của c dân Đông
Sơn?


? Sự phát triển về kinh tế dẫn tới sự
thay đổi ntn về xã hội?


? Thế nào là gia đình phụ hệ?


? Sự ra đời của gia đình phụ hệ nói
lên điều gì?


? Cơ sở nào dẫn tới sự ra đời của
nhà nớc VL?


Gv vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn
Lang - Âu Lạc.


Gv h/d h/s quan sát H.31 sgk.



? Nhà nớc ÂL có điểm phát triển
cao hơn so với nhà nớc VL ntn?
? Đ/s vật chất, tinh thần của c dân
VL - ÂL có điểm nổi bật ntn?


? Ngày nay chúng ta còn giữ đợc
những nét văn hoá nào của c dân VL
- ÂL?


<i><b>1. Quèc gia Văn Lang - Âu Lạc:</b></i>


- Cụng c lao ng: đồng, sắt kinh tế
nông nghiệp trồng lúa nớc ,thủ công
nghiệp tách khỏi nông nghiệp.


- X· héi:


+ Cã sự phân hoá giầu, nghèo trong xÃ
hội.


+ Cụng xã nông thôn ra đời ( làng,
bản).


+ Gia đình phụ hệ ra đời.


- Hoạt động trị thuỷ và chống ngoại
xâm rất cần thiết.


Thế kỷ VII – VI (TCN) nhà nớc Văn


Lang - L ra i.


- Tổ chức nhà nớc VL- ÂL còn hÕt søc
s¬ khai


+ Bộ máy nhà nớc cha hoàn chỉnh:
đứng đầu nhà nớc là Vua, giúp việc cho
vua là Lạc hầu và Lạc tớng, cả nớc chia
làm 15 bộ….


+ Kinh đô nớc VL ở Việt Trì ( Phú
Thọ). Nớc L C Loa ( ụng Anh
-HN).


+ Các tầng lớp trong xà hội; Vua, quan
lại, qúi tộc, nô tì, d©n tù do.


- Nhà nớc ÂL mở rộng hơn về mặt lãnh
thổ, bộ máy nhà nớc tơng đối hon
chnh.


- Đ/s vật chất, tinh thần khá phong phú
+ Đ/s vật chất:


ăn: thóc, gạo, khoai, sắn, thịt, cá,
rau, củ quả


ở: nhà sàn.


Mc: n ( vỏy), nam (đóng khố)


+ Đ/s tinh thần:


 Thê cóng tỉ tiªn và các vị thần


Phong tục: cới hỏi, ma chay, lễ
hội, tục ăn trầu, nhuộm răng đen
Gvh/d h/s nghiên cứu sgk


? Quốc gia Chăm – pa đợc hình
thành dựa trên cơ sở nào?


? Hoạt động kinh t ca c dõn chm
pa?


? Văn hoá của c dân Chăm-pa có
điểm gì nổi bật?


Gv h/d h/s quan sát H.32 sgk và
nhận xét.


<i><b>2. Quốc gia cổ Chăm- pa:</b></i>


- S hỡnh thnh quc gia cổ: trên cơ sở
của nền văn hoá Sa Huỳnh thế kỷ II
quốc gia Chăm –pa ra đời.


- Hoạt động kinh tế: trồng lúa, sử dụng
công cụ bằng sắt, ding sức kéo của
trâu, bị, phát triển các nghề thủ cơng,
đặc biệt là kỹ thuật xây tháp.



- Chính trị: thể chế quân chủ do Vua
ng u


- Văn hoá:


+ Thế kỷ IV dân tộc Chăm có chữ viết
riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? XÃ hội của ngời Chăm có những
tầng lớp nào?


? Em biết gì về di tích của ngời
Chăm hin nay trờn t nc ta?


tháp Chàm, tợng


+ ở nhà sàn, ăn trầu, nhuộm răng đen...
- XÃ hội: Vua, quí tộc, dân tự do, nông
dân và nô lệ.




thế kỷ XV Chăm pa bắt đầu suy yếu
Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận


theo 4 vn ó nờu.


<i><b>3. Quốc gia cổ Phù Nam:</b></i>



- Địa bàn của quốc gia cổ Phù Nam
- Quá trình hình thành


- Hot ng kinh tế
- Đ/s văn hố tinh thần.


<i>4. Cđng cè:</i>


? Tãm t¾t quá trình hình thành quốc gia VL- ÂL?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.
Ngy son:18/01/2009.


Ngày giảng:19/01/2009.
10B1..
<b>Tiết 21 - </b>§15.


<b>thời bắc thuộc và các cuộc đấu tranh </b>


<b>giành độc lập dân tộc </b>



<b>( từ thế kỷ II TCN đến đầu thế kỷ X)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- Những nội dung cơ bản các chính sách đô hộ của các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc ở nớc ta về tổ cgức bộ máy cai trị, chính sách bóc lột về kinh tế, đồng
hố dân tộc cho h/s nắm đợc những chuyển biến kinh tế, văn hoá, xã hội nớc ta


trong thời Bắc thuộc.


<i>2. T tëng:</i>


- Giáo dục tinh thần đấu tranh bền bỉ chống ng hoỏ ca nhõn dõn ta.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Bồi dỡng kỹ năng liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả, chính trị với kinh tế,
văn hoá, xà hội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Lập bảng thống kê về sự chuyển biến các mặt kinh tế, văn hoá,
xà hội.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Tóm tắt quá trình hình thành quốc gia VL- ÂL?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s nghiªn cøu sgk


? Các triều đại phong kiến phơng


Bắc thực hiện chính sách ntn đối với
nớc ÂL cũ?


? Chính sách đó nhằm mục đích gì?
Gv cho h/s thấy rõ âm mu và thủ
đoạn của phong kiến phơng Bắc.
? Chính quyền đơ hộ thực hiện
những chính sách bóc lột ntn về
kinh tế?


<b>I. Chế độ cai trị của các triều đại</b>
<b>phong kiến phơng Bắc và những</b>
<b>chuyển biến trong kinh tế, văn hoá,</b>
<b>xã hội ở Việt Nam:</b>


<i><b>1. Chế độ cai tr:</b></i>


<i>a. Tổ chức bộ máy cai trị:</i>


- Chia Âu Lạc cũ thành nhiều quận,
huyện để dễ bề cai trị.


- Xoá bỏ đất nớc, dân tộc VN sáp nhập
ÂL cũ vào lãnh thổ của chúng.


<i>b. Chính sách bóc lột về kinh tế và</i>
<i>đồng hố về văn hố:</i>


* Kinh tÕ:



- Cèng n¹p, t« th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nhận xét gì về những chính sách
bóc lột của chính quyền đơ hộ?
? Chính quyền đơ hộ thực hiện
những chính sách cai trị ntn về văn
hố?


? Mục đích?


- Nắm độc quyền về muối và sắt


 Kìm hãm sự phát triển, duy trì
nghèo nàn, lạc hậu, hạn chế sự chống
đối của nhõn dõn d b cai tr.


* Văn hoá:


- Truyền bá Nho giáo, mở lớp dạy chữ
nho.


- Bắt nhân dân theo phong tơc cđa ngêi
H¸n.


 Mục đích: để đồng hố dân tộc VN.


Gv h/d h/s thảo luận theo nhóm cặp
đơi về 2 nội dung: kinh tế và văn
hố, xã hội.



? Thđ c«ng nghiƯp cđa ta cã sù
chun biÕn ntn?


? Vì sao sau nhiều năm đơ hộ của
phong kiến phơng Bắc ngời Việt vẫn
giữ đợc bản sắc văn hố của mình?
? Trong xã hội tồn tại mâu thuẫn
ntn? Hậu quả?


<i><b>2. Nh÷ng chun biÕn vỊ x· héi:</b></i>
<i>a. Về kinh tế:</i>


- Nông nghiệp:


+ Công cụ sắt sử dụng phỉ biÕn


+ Diện tích canh tác mở rộng, cơng tác
thuỷ li c chỳ trng.


Năng suất tăng nhanh
- Thủ công nghiÖp:


+ dệt vải, đồ gốm, giấy, thuỷ tinh, đồ
trang sc.


+ Kỹ thuật rèn sắt phát triển


- Thơng m¹i cã sù chuyển biến tích
cực: buôn bán giữa các vùng, khai thác
vàng, bạc, châu báu...



<i>b. Về văn hoá, xà hội:</i>
<i>-</i> Văn hoá:


+ Tiếp thu những tích cực của văn hoá
Trung Hoa thời Hán, Đờng.


+ Gi c những phong tục tập quán
của dân tộc: ăn trầu, nhuộm răng đen,
tiếng Việt vẫn đợc bảo tồn.


- X· héi:


+ Bộ máy cai trị tơng đối hoàn chỉnh
+ Mâu thuẫn xã hội găy gắt: ND ta ><
chính quyền đơ hộ  bùng nổ các cuộc
đấu tranh giành độc lập.


<i>4. Cñng cè:</i>


? Lập bảng thống kê về các mặt ở nớc ta thời Bắc thuộc?


<i>5. Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:21/01/2009.
Ngày giảng:22/01/2009.
10B1..


<b>Tiết 22 - </b>§15.


<b>thời bắc thuộc và các cuộc đấu tranh </b>


<b>giành độc lập dân tộc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Môc tiêu bài học:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Nhng ni dung c bn cỏc chính sách đơ hộ của các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc ở nớc ta về tổ cgức bộ máy cai trị, chính sách bóc lột về kinh tế, đồng
hố dân tộc cho h/s nắm đợc những chuyển biến kinh tế, văn hoá, xã hội nớc ta
trong thời Bắc thuộc.


<i>2. T tëng:</i>


- Giáo dục tinh thần đấu tranh bền bỉ chng ng hoỏ ca nhõn dõn ta.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Bồi dỡng kỹ năng liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả, chính trị với kinh tế,
văn hoá, xà hội.


<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


*Thầy:- Lập bảng thống kê về các cuộc đấu tranh của nhân dân.
- Lợc đồ diễn biến các cuộc khi ngha.


* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<i>1. n định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Những chính sách đơ hộ của phong kiến phơng Bắc?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s đọc sgk và treo bảng
thống kê các cuộc đấu tranh của
nhân dân trong thời gian này.


? Nhận xét gì về phong trào đấu
tranh của nhân dân trong thời k
ny?


? Kết quả của các phong trào?


<b>II. Cuc đấu tranh giành độc lập ( từ</b>
<b>thế kỷ I đến đầu thế kỷ X):</b>


<i><b>1. Khái quát về phong trào đấu tranh</b></i>
<i><b>từ thế kỷ I đến đầu thế kỷ X:</b></i>


- Phong trào đấu tranh của nhân dân
diễn ra liên tục, rộng khắp.


- 1 số phong trào đấu tranh giành thắng
lợi và lập đợc chính quyền tự chủ trong


1 thời gian.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sự bùng
nổ của các cuộc đấu tranh của nhân
dân?


Gv trßnh bµy diƠn biÕn cc khëi
nghÜa cđa Hai Bµ Trng.


? Sau khi lên làm vua Trng Trắc thực
hiện chính sách ntn?


? ý nghÜa cđa cc khëi nghÜa?


? Vì sao nghĩa quân Hai Bà thất bại?
? Vai trò của ngời phụ nữ đợc thể
hiện ntn trong cuộc k/n?


? Nhà nớc Vạn Xuân ra đời có ý


<i><b>2. Mét sè cuéc khëi nghÜa tiªu biĨu:</b></i>


- Ngun nhân: do những chính sách
đơ hộ của chính quyền phong kiến
ph-ơng Bắc  nhân dân bất bình >< găy
gắt  đấu tranh.


<i>a. Khëi nghÜa Hai Bµ Trng:</i>


- 3/40 k/n bùng nổ ở Hát Môn( Phúc


Thọ – Hà Tây) do Hai Bà Trng lãnh
đạo  đợc nhân dân hởng ứng  nghĩa
quân chiếm Mê Linh ( Vĩnh Phúc) 


Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội)  Luy
Lâu ( Thuận Thành – Bắc Ninh) 
Tr-ng Trắc lên làm vua, đóTr-ng đơ ở Mê
Linh.


- Xây dựng chính quyền độc lập, tự
chủ, xá thuế 2 năm cho nhân dân,
phong chức tớc cho nhiều nữ tớng 


cổ vũ tinh thần đấu tranh chống phong
kiến phơng Bắc của nhân dân ta.


- Mùa hè 42 Mã Viện chỉ huy 2 vạn
quân tiến vào nớc ta bằng đờng bộ và
đờng thuỷ  quân Hai Bà Trng chiến
đấu anh dũng  thất bại.


<i>b. Cuéc khëi nghÜa cña Lý BÝ vµ sù</i>
<i>thµnh lËp nhà nớc vạn Xuân:</i>


- Mựa Xuõn 542 Lý Bớ k/n  544 Lý
Bí lên ngơi đặt tên nớc là Vạn Xuân
nhà nớc độc lập tự chủ ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nghÜa ntn?



? Nhận xét gì về cuộc kháng chiến
do Triệu Quang Phục lãnh đạo?
Gv miêu tả căn cứ tại đầm Dạ Trạch.
Liên hệ về sau căn c Bói Sy


( Phong trào Cần Vơng cuối thế kû
XIX).


? Cc khëi nghÜa cđa Khóc Thõa
Dơ cã ý nghĩa ntn?


Gv giới thiệu sơ lợc về nguyên nhân
dÉn tíi cc khëi nghÜa.


Gv trình bày diễn biến trên lợc đồ.
? ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa?


Nam §Õ rót qu©n vỊ hå §iĨn TriƯt
(VÜnh Phóc)  Kht L·o (Phó Thä) 


trao qun cho TriÖu Quang Phục


xây dựng căn cứ tại đầm Dạ Trạch
( Khoái Châu Hng Yên) 550 Triệu
Quang Phục lên làm vua hiệu là Triệu
Việt Vơng 571 Lý Phật Tử cớp ngôi
- 603 nhà Tuỳ xâm lợc nhà nớc Vạn
Xuân kết thúc.


<i>c. Cuộc khởi nghÜa cđa Khóc Thõa Dơ:</i>



- 905 Khúc Thừa Dụ đấu tranh giành
quyền tự chủ.


- 907 Khúc Hạo thực hiện nhiều cải
cách dân chủ  xây dựng chính quyền
độc lập  các cuộc đấu tranh của nhân
dân chống phong kiến phần nào thắng
lợi.


<i>d. Ng« Qun vµ chiÕn thắng Bạch</i>
<i>Đằng năm 938:</i>


- 10/ 938 Ngụ Quyn đánh Kiều Công
Tiễn  Kiều Công Tiễn cầu cứu quân
Nam Hán  quân Nam Hán xâm lợc
n-ớc ta.


- DiÔn biÕn:


- ý nghĩa: chiến thắng Bạch Đằng năm
938 mở ra thời đại mới, thời đại độc
lập tự chủ lâu dài của dân tộc.


<i>4. Cñng cố:</i>


? Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trng?


<i>5. Dặn dò:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Chơng Ii: </b>


<b>vit nam từ thế kỉ x đến thế kỷ xv</b>
Ngày soạn:12/02/2008.


Ngµy giảng:13/02/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 23 - <b> </b>Đ17.


Quá trình hình thành và phát triển của


nhà nớc phong kiến



<i><b>(t th k x n th k xv).</b></i>
<b>I.Mc tiờu bi hc:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Quá trình xây dựng và hoàn chỉnh nhà nớc phong kiến Việt Nam diễn ra trong
một thời gian lâu dài trên một l·nh thæ thèng nhÊt.


- Nhà nớc phong kiến VN đợc tổ chức chặt ché theo chế độ quân chủ TW tập
quyền, có luật pháp, có qn đội và các chính sách đối nội, đối ngoại.


- Trên bớc đờng phát triển, mặc dù tính giai cấp ngày càng gia tăng, nhà nớc
phong kiến Việt nam vẫn giữ đợc mối quan hệ gần giũ với nhân dân.


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng ý thức độc lập, dân tộc, bảo vệ sự thống nhất nc nh.



<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn b:</b>


*Thầy:- một số tranh ảnh về nhà nớc triều Lý, Trần, Lê sơ.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Trình bày diễn biến cuộc khởi nghÜa cđa Hai Bµ Trng?


<i> 3</i>. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài hc</b>


? Ngô Quyền xng vơng có ý nghĩa
ntn?


Gv giới thiệu về thời gian tồn tại của
mỗi vơng triỊu: Ng« (939- 944),
Đinh (968-980), Tiền Lê
(980-1009), Lý (1009 - 1225), TrÇn
( 1225 - 1400), Hồ (1400 - 1407).
Gv giải thích tăng ban ngụ binh


nông.


? Việc làm của Đinh Bộ Lĩnh cã ý


<b>I. Bớc đầu xây dựng nhà nớc độc lập</b>
<b>ở thế kỷ X:</b>


- 939 Ngơ Quyền xng vơng đóng đơ ở
Cổ Loa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nghÜa ntn?


Gv phân tích cho h/s rõ q trình rời
đơ của vua Lý Thái Tổ.


? Vì sao Lý Thái Tổ rời đô ra Thăng
Long?


Gv vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lý-Trần – Hồ để giảng cho h/s.
? Thế nào là chế dộ quân chủ
chuyên chế?


Gv cho h/s râ 6 bé: L¹i, Hộ, Lễ,
Công, Binh, Hình.


3 ti: ụ ti(quõn s), thừa ti( dân sự),
Hiến ti( an ninh).


? So s¸nh bé máy nhà nớc Lý-Trần


Hồ và Tiền Lê?


Gv cho h/s thấy rõ vai trò của pháp
luật


Gv h/d h/s nghiờn cu chữ nhỏ sgk.
? Em nghĩ gì về các điều luật trên?
? Quân đội đợc tổ chức ntn?


Gv h/d h/s thảo luận theo 2 nhóm về
đối nội và đối ngoại.


<b>II. Ph¸t triển và hoàn chỉnh nhà nớc</b>
<b>phong kiến ở các thế kỷ XI- XV:</b>


<i><b>1. Tổ chức bộ máy nhà nớc:</b></i>


- 1010 Lý Thái Tổ rời đô từ Hoa L ra
Thăng Long  1054 Lý Thánh Tông
đổi tên nc l i Vit.


<i>a. Giai đoạn Lý </i><i> Trần - Hå:</i>


- Chính quyền TW đợc tổ chức chặt
chẽ: đứng đầu nhà nớc là Vua, giúp
việc cho vua là Tể tớng và các đại thần.
- Cả nớc chia thành nhiều Lộ, trấn, dới
là cỏc ph, huyn, chõu, xó


<i>b. Giai đoạn Tiền Lê:</i>



- Đứng đầu nhà nớc là Vua, bên dới là
6 bộ.


- C nớc chia làm 13 đạo mỗi đạo có 3
ti, dới đạo là các phủ, huyện, xã.


- Các quan lại, qíu tộc đều đợc hởng
ruộng đất và cấp lơng bổng.


<i><b>2. Luật pháp và quân đội:</b></i>


- 1402 Lý Thánh Tông ban hành bộ
Hình Th.


- 1483 Lut Hng c đợc ban hành
( Quốc triều hình luật) gồm 16 chơng
với 722 iu.


- Quõn i:


+ Bảo vệ nhà vua và kinh thµnh


+ Đội qn chính quy bảo vệ đất nớc.


 Tuyển dụng theo chế độ “ngụ binh
nông” đợc tranh bị vũ khí  khi có
chiến tranh các vơng hầu và nhân dân
tổ chức dân binh tham gia kháng chiến



<i><b>3. Hoạt động đối nội, đối ngoại:</b></i>


- Đối nội: gần giũ với nhân dân, đoàn
kết để bảo vệ đất nớc.


- Đối ngoại: giữ vững tinh thần độc lập
tự chủ, giữ vững hoà hiếu với các quốc
gia xung quanh đặc biệt là phong kiến
phơng Bắc.


<i>3. Cñng cè:</i>


? NhËn xét gì về bộ máy nhà nớc phong kiến Việt Nam thời Lê?


<i>4 Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>


Ngày soạn:11/02/2009.
Ngày giảng:12/02/2009.
10B1..
<b>Tiết 24 - </b>Đ18.


Công cuộc xây dựng và phát triÓn


kinh tÕ



<i><b>(từ thế kỷ x đến thế kỷ xv).</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>



<i>1.KiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nền kinh tế Việt Nam thời phong kiến chue yếu là nông nghiệp, tuy có nhiều
mâu thuẫn trong vấn đề ruộng đất nhng luôn giữ đợc những yếu tố cần thiết nh
các công trình trị thuỷ, thuỷ lợi nhằm bảo vệ sản xuất…


- Thủ công nghiệp ngày càng đa dạng và phong phú, chất lợng đực nâng cao,
góp phần phục vụ nhu cầu phát triển trong nớc và bên ngoài.


- Tuy nhiên ruộng đất ngày càng tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến.


<i>2. T tëng:</i>


- Båi dìng niỊm tù hµo d©n téc trong x©y dùng kinh tÕ.


- Thấy đợc những hạn chế của nền kinh tế phong kiến ngay trong giai on phỏt
trin ca nú.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lch s.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- một số tranh ảnh về sự phát triển kinh tế triều Lý, Trần, Lê sơ.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Nhận xét gì về bộ máy nhà nớc phong kiÕn ViƯt Nam thêi Lª?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài hc</b>


Gv h/d h/s thảo luận theo hai câu
hỏi cuèi môc 1.


? Nhà nớc và nhân dân Đại Việt làm
gì để phát triển nơng nghiệp?


? Cơng cuộc khai phá t hoang c
tin hnh ntn?


Gv giải thích quai vạc


Gv đọc đoạn trích chữ nhỏ sgk T81.


<b>1. Mở rộng phát triển nông nghiệp:</b>
- Khai phá đất hoang, mở rộng diện
tích, phát triển nơng nghiệp.


- Nhiều làng xóm mới đợc thành lập.
- Hàng năm làm lễ cày ruộng để
khuyến khích nhân dân sản xuất, thành
lập các điền trang.



- Tổ chức đắp đê: 1248 nhà Trần đắp
đê “ quai vạc”, đê biển…


- Thực hiện chế độ quân điền.
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk


? KÓ tên các nghề thủ công truyền
thống của nhân dân ta?


Gv h/d h/s quan sát H.36 sgkT93.
? Nhận xét gì về bức ảnh đó?


? Sự ra đời của các làng nghề thủ
cơng có ý nghĩa ntn đối với sự phát
triển của TCN?


Gv gi¶i thÝch “ quan xëng”.


Gv giíi thiƯu về súng thần cơ cđa
Hå Nguyªn Trõng.


? NhËn xÐt g× vỊ thđ c«ng nghiƯp
cđa níc ta trong thêi kỳ này?


<b>2. Phát triển thủ công nghiệp:</b>


<i><b>* Thủ công nghiệp nh©n d©n:</b></i>


- Tiếp tục phát triển các nghề thủ cơng
truyền thống: đúc đồng, rèn sắt, làm đồ


gốm sứ, dệt lụa…


- Sản lợng và chất lợng ngày càng nâng
cao.


- Cỏc lng nghề thủ công đợc ra đời.
- Khai thác tài nguyên ngy cng phỏt
trin.


<i><b>* Thủ công nghiệp nhà nớc:</b></i>


- Thnh lp các quan xởng: đúc tiền,
rèn đúc vũ khí, đóng thuyền chiến,
may mũ áo cho vua quan, quí tộc…
- Chế tạo ra súng thần cơ, thuyền chiến
có có lầu…


Gv h/d h/s thảo luận theo nhóm cặp
đơi về: thơng nghiệp phát triển ntn?
Và ảnh hởng của thơng nghiệp đối
với nền kinh tế của nớc ta trong giai
đoạn này.


<b>3. Më réng th¬ng nghiƯp:</b>


- Các chợ làng, chợ huyện đợc ra đời
để trao đổi sản phẩm nông nghiệp, thủ
công nghiệp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? V× sao tíi thêi Lª ngoại thơng



giảm sút? - Chủ yếu buôn bán với Trung Quốc vàmột số nớc Đông Nam á.
- Thời Lê sơ ngoại thơng giảm sút.


Gv gi 1 h/s c to phần 4 cho cả
lớp theo dõi.


? NhËn xÐt g× về xà hội trong trong
thời kỳ này? Vì sao có sự phân hoá?
? Sự phân hoá của xà hội dẫn tíi hËu
qu¶ ntn?


<b>4. Tình hình phân hố xã hội và cuộc</b>
<b>đấu tranh của nhân dân:</b>


- Ruộng đất tập trung trong tay quan
lại.


- Mất mùa, đói kém thờng xuyên xảy
ra <i>→</i> cuộc sống của nhân dân ngày
càng giảm sút <i>→</i> các cuộc đấu tranh
của nhân dân bùng nổ liên tục.


- Tõ năm 1344 nhà TrÇn suy vong


<i>→</i> Hå Quý Ly thùc hiện cải cách


<i></i> nhà Hồ thành lập.


<i>3. Củng cố:</i>



? Những nguyên nhân nào dẫn tíi sù ph¸t triĨn cđa n«ng nghiƯp, thủ công
nghiệp và thơng nghiệp?


<i>4 Dặn dß:</i>


Trả lời câu hỏi và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn:12/02/2009.
Ngày giảng:13/02/2009.
10B1..
<b>Tiết 25 - </b>Đ19.


Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm



<i><b>(t th k x đến thế kỷ xv).</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1.KiÕn thøc:</i>


- Gần 6 thế kỷ đầu thời độc lập phong kiến, nhân dân Việt Nam đã phải liên tục
tổ chức những cuộc kháng chiến lớn chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ Quốc.


- Với tinh thần chiến đấu dũng cảm, với truyền thống yêu nớc ngày càng sâu
đậm, nhân dân ta đã chủ động, sáng tạo, vợt qua mọi thách thức khó khăn…
- Trong sự nghiệp chống ngoại xâm vĩ đại đó, khơng chỉ nổi lên những trận
quyết chiến đầy sáng tạo mà còn xuất hiện nhiều nhà chỉ huy tài năng.


<i>2. T tëng:</i>



- Bồi dỡng niềm tự hào dân tộc trong xây dựng kinh tÕ.


- Thấy đợc những hạn chế của nền kinh tế phong kiến ngay trong giai đoạn phát
triển của nó.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kin, hin tợng lịch sử.


- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
- Lập bảng thống kê để rút ra nhận xét đánh giá.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


*Thầy:- Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống xâm lợc.
* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổn định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv cho h/s thÊy râ tình hình nớc ta
năm 980.


Vì quyền lợi chung của dân tộc thái



<b>I. Các cuộc kháng chiến chống quân</b>
<b>xâm lợc Tống:</b>


<i><b>1. Cuộc kháng chiến chống Tống thời</b></i>
<i><b>Tiền Lê:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hu họ Dơng đã tơn Lê Hồn (Lờ
i Hnh) lờn lm vua.


Tớng giặc Hầu Nhân Bảo chết trên
sông Bạch Đằng.


Gv cho h/s rừ vỡ sao quõn Tng sang
xâm lợc nớc ta lần thứ hai. Và thái
độ của Lý Thờng Kiệt.


Gv tờng thuật cuộc kháng chiến
chống Tống của Lý Thng Kit trờn
lc .


Giới thiệu về bài thơ của Lý Thêng
KiƯt.


Tống xâm lợc nớc ta <i>→</i> Lê Hồn đợc
suy tôn làm vua chỉ đạo cuộc khỏng
chin chng Tng.


- 981 quân Tống chính thức vào nớc ta



<i>→</i> nhân dân ta chiến đấu anh dũng


<i>→</i> qu©n Tống thất bại rút về nớc.


<i><b>2. Cuộc kháng chiến chống Tèng thêi</b></i>
<i><b>Lý:</b></i>


- 1075 Lý Thờng Kiệt tấn công Hoa
Nam đánh bại quân Tống.


- 1077 - 30 vạn quân Tống tấn công
Đại Việt <i>→</i> Lý Thờng Kiệt đánh tan
quân Tống trên bờ sông Nh Nguyệt


<i>→</i>


Cuéc kh¸ng chiÕn chống Tống hoàn
toàn thắng lợi.


Gv h/d h/s thảo luận theo nhóm cặp
đơi về: tinh thần kháng chiến của
các vua tôi nhà Trần và quá trình
đấu tranh chống quân Mông –
Nguyên xâm lợc.


? Nhà Trần đã làm gì để tiến hành
cuộc kháng chiến?


Gv h/d h/s đọc chữ nhỏ và phân tích
nội dung này.



? Vì sao nhân dân sẵn sàng đồn kết
cùng với triều đình chống giặc?


<b>II. Cc kh¸ng chiÕn chèng xâm lợc</b>
<b>Mông </b><b> Nguyên thế kỷ XIII:</b>


- Đầu thé kỷ XIII nhà Trần thành lập


<i></i> 3 ln lãnh đạo nhân dân kháng
chiến chống quân Mông – Nguyên,
giành đợc những thắng lợi lớn ở Đông
Bộ Đầu, Chơng Dơng…và dặc biệt là
thắng lợi trên sông Bạch Đằng nm
1288.


Gv cho h/s rõ trong hoàn cảnh nào
Lê Lợi tiến hành làm cuéc khëi
nghÜa?




Gv sử dụng lợc đồ để trình bày diễn
biến.gv tờng thuật hai giai đoạn của
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>III. Phong trào đấu tranh chống</b>
<b>quân xâm lợc Minh và khởi nghĩa</b>
<b>Lam Sơn:</b>



- 1400 nhà Hồ thành lập <i>→</i> 1407 nớc
ta rơi vào ách đô hộ của nhà Minh <i>→</i>


các cuộc khởi nghĩa của nông dân
bùng nổ nhng đều thất bại.


- 1418 Lê Lợi lãnh đạo nhân dân khởi
nghĩa tại Lam Sơn ( Thanh Hố) <i>→</i>


1427 giµnh thắng lợi tại Chi Lăng
Xơng Giang, kÕt thóc cuéc kháng
chiến chống quân Minh xâm lợc.


<i>3. Củng cố:</i>


? S khỏc nhau giữa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với các cuộc khỏng chin trc
ú?


<i>4 Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngµy giảng:27/02/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 26 -


Bài tập lịch sử.




Ngày soạn:28/02/2008.
Ngày giảng:29/02/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 27 - <b> </b>Đ20.


Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc



<i><b>(t th k x n th kỷ xv).</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1.KiÕn thøc:</i>


- Trong những thế kỷ độc lập, mặc dù trải qua nhiều biến động, nhân dân ta vẫn
nỗ lực xây dựng cho mình một nền văn hoá dân tộc , tiên tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>2. T tởng:</i>


- Bồi dỡng niềm tự hào về nền văn hoá đa dạng của dân tộc.
- Phát huy năng lực sáng tạo trong văn hoá.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k năng quan sát, t duy, phát hiện những nét đẹp trong vn hoỏ.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh nghệ thuật, kiến trúc điêu khắc.
* Trò: - Su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Sự khác nhau giữa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với các cuộc kháng chiến trớc?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv giíi thiệu về các loại hình tôn
giáo của nớc ta.


Gv giới thiệu về mối quan hệ trong
nguyên tắc của Nho giáo.


? Vì sao nho giáo giữ vị trí độc tơn ở
thế kỷ XV?


? Nh÷ng sù kiƯn nµo chøng tá sù
ph¸t triĨn cđa phËt gi¸o tõ thÕ kû X
XIV?


<b>I. T tởng, tôn giáo:</b>


- Nho giỏo, pht giỏo, đạo giáo có điều
kiện phát triển.


+ Nho giáo: là cơng cụ thống trị của
giai cấp phong kiến, giữ vị trí độc tôn
từ thế kỷ XV.



+ Phật giáo: phát triển mạnh từ thế kỷ
X – XIV, xây dựng nhiu chựa, cỏc
nh s c trng dng.


+ Đạo giáo: gắn liền với các tín ngỡng
dân gian.


Gv h/d h/s khắc sâu 2 sự kiện đầu
tiên trong sgk.


? Hai sự kiện trên nói lên điều gì?
? Biểu hiƯn cđa sù ph¸t triĨn cđa
gi¸o dơc?


? ViƯc më c¸c kú thi cã ý nghÜa ntn?


? ViÖc dùng bia ghi tên tiến sĩ có tác
dụng ntn?


? Sự phát triển của giáo dục có tác
dụng ntn?


? Giáo dục Nho học còn những hạn
chế ntn?


? Vì sao văn học dân tộc phát triển
mạnh?


? Tác giả, tác phẩm tiêu biểu nào?
? Đặc điểm của thơ văn các thế kỷ


XI XV?


<b>II. Giáo dục, văn học, nghÖ thuËt,</b>
<b>khoa häc </b>–<b> kü thuËt:</b>


<i><b>1. Giáo dục:</b></i>


- 1070 Lý thánh Tông xây dựng Văn
Miếu, 1075 mở khoa thi quốc gia đầu
tiên.


- T X XV giáo dục từng bớc đợc
hoàn thiện đặc biệt từ thế kỷ XV dới
triều Lê sơ:


+ Quy chế thi cử đợc ban hành rõ ràng:
3 năm mở một kỳ thi hội chọn tiến sĩ.
+ 1460 – 1497 Lê Thánh Tông mở 12
kỳ thi hội.


+ 1484 nhà nớc quyết định dựng bia
ghi tên tiến sĩ.


<i>→</i> số ngời đi học nhiều, trình độ dân
trí tăng nhanh, góp phần quan trọng
vào việc xây dựng và bảo vệ đất nớc.
- Giáo dục Nho học chỉ phục vụ yêu
cầu chính trị - xã hội, không quan tâm
tới sự phát triển của khoa học, kỹ thuật
và sự phát triển kinh t.



<i><b>2. Văn học:</b></i>


- Vn hc dõn tc phỏt trin mnh.
+ Tác phẩm tiêu biểu: Nam quốc sơn
hà, Hịch tớng sĩ, Bình ngơ đại cáo…
với những tác giả nổi tiếng: Nguyễn
Trãi, Lê thánh Tông…


+ Phản ánh tinh thần yêu nớc, lòng tự
hào dân tộc, ý chí quyết tâm bảo vệ
nền độc lập ca t nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Văn học chữ Hán và chữ Nôm
phát triển với nội dung ntn?


Gv h/d h/s nghiên cứu thảo luận sgk
về sự ph¸t triĨn cđa nghƯ tht:
Nhãm 1: KiÕn tróc


Nhãm 2: quan sát hình T.104 và trả
lời câu hỏi.


Nhóm 3: Điêu khắc


Nhúm 4: Sân khấu. Nhận xét gì về
đời sống văn hố của nhân dân thời
Lý, Trần, Lê.


? Khoa học kỹ thuật phỏt trin t


-c nhng thnh tu ntn?


? Nguyên nhân ph¸t triĨn cđa khoa
häc – kü tht?


<i><b>3. NghƯ tht:</b></i>


- Nghệ thuật kiến trúc phát triển chủ
yếu ở giai đoạn Lý- Trần –Hồ theo
h-ớng phật giáo: chùa Một Cột, tháp Báo
Thiên, đặc biệt thành nhà Hồ, đền tháp
Chăm…


- Nghệ thuật điêu khắc phát triển mạnh
với những hoa văn trang trí độc đáo:
hình rồng, hình hoa, các cơ gái…


- Nghệ thuật sân khấu: chèo, tuồng, ca
múa, đấu vật…phát triển mạnh đặc biệt
là múa rối nớc…


<i>⇒</i> Thời Lý – Trần – Lê đời sống
văn hoá của nhân dân phong phú, đa
dạng thể hiện đợc sự tinh tế của con
ngời, quan dân cùng vui chung…


<i><b>4. Khoa häc </b></i>–<i><b> kü thuËt:</b></i>


- Khoa học, kỹ thuật phát triển và đạt
đợc nhiều thành tựu to lớn.



+ Sự phát triển của các nghành khoa
học xã hội: sử học, triết học, văn học,
địa lý…


+ Khoa häc tù nhiªn và kỹ thuật quân
sự phát triển: toán học, y học, dợc học,
quân sự


<i>3. Củng cố:</i>


? Trình bày tóm lợc sự phát triển của giáo dục từ thế kỷ X XV?


<i>4 Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Chơng III: </b>


<b>vit nam từ thế kỷ Xvi </b>


<b>đến thế kỷ xviii</b>



Ngµy soạn:04/03/2008.
Ngày giảng:05/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 28 - <b> </b>Đ21.


Nhng bin i của nhà nớc phong kiến


trong các thế kỷ xvi - xviii



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- S sp của triều Lê sơ đã dẫn đến sự phát triển của các thế lực phong kiến
- Nhà Mạc ra đời và tồn tại hơn nửa thế kỷ đã góp phần ổn định xã hội.


- Chiến tranh phong kến diễn ra trong bối cảnh xã hội Việt Nam thế kỉ XVI –
XVIII dẫn đến tình trạng chia cắt đất nớc.


<i>2. T tởng:</i>


- Bồi dỡng ý thức xây dựng và bảo vệ nớc nhà.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tích, tổng hợp vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- bản đồ Việt Namđánh dấu điểm phân rõ ranh giới Đàng Tropng
và Đàng Ngoi.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Trình bày tóm lợc sự phát triển của giáo dục từ thế kỷ X XV?


<i>3</i>. Bài mới:



<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv yêucầu học sinh nhắc lại? Sự
c-ờng thịnh của nhà Lê thế kỉ XV?
? Vì sao đầu thế kỉ XVI nhà Lờ li
suy yu v sp ?


Hs dựa vào sgk trả lời.


? Mạc Đăng Dung là ai?Vì sao lại
phế truất vua Lª?


?Nhà Mạc đã thực hiện những chính
sách ntn?


? Nhà Mạc đang đứng trớc khó khăn
gì?


Gvh/d h/s quan s¸t H.42sgk T.107.


<b>1. Sự sụp đổ của triều Lê sơ nhà Mạc</b>
<b>đợc thành lp:</b>


- Đầu thế kỉ XVI nhà Lê <i></i> khủng
hoảng.


- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra
nhà Mạc.



+ Xây dựng bộ máy chính quyền theo
mô hình cũ của nhà Lê.


+ Gii quyt vn rung t, n nh
t nớc.


+ Quân đội: XD đội quân thờng trực.
- Sau 1 thời gian nhà Mạc suy yếu.
Gv cho h/s rõ việc chống nhà Mạc


cđa c¸c cựu thần nhà Lê. Chiến
tranh Nam Bắc triều kéo dài gần
50 năm (1545 - 1592) víi trªn 40
trận chiến lớn nhỏ.


<b>2. Đất nớc bị chia cắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Vì sao nhà Mạc bị sụp đổ?


? Vì sao họ Trịnh – Nguyễn lại
mâu thuẫn gay gắt dẫn đến chiến
tranh?


Cuéc chiÕn tranh kéo 45 năm(1627
-1672) không phân thắng bại.


Gv giải thích kĩ vì sao không ai
thắng đợc ai.


nhà Mạc sụp đổ.



- 1627 chiến tranh Trịnh – Nguyễn
bùng nổ <i>→</i> 1672 không phân thắng
bại, đất nớc chia làm 2: Đàng Trong và
Đàng Ngồi lấy sơng Gianh làm giới
tuyến.


Gv giải thích rõ nguyên nhân của sự
kiện chúa Trịnh lấn quyền vua Lê.
? Ai là ngời có cơng chính trong
việc đánh đổ nhà Mạc?


Ph©n tÝch bé máy nhà nớc phong
kiến Lê Trịnh.


<b>3. Nhà níc phong kiÕn ë Đàng</b>
<b>Ngoài:</b>


- Cui th k XVI nh nc phong kiến
Nam triều chuyển về Thăng Long xây
dựng bộ máy chính quyền thống trị đất
nớc, đứng đầu là vua Lê nhng quyền
hành nằm trong tay chúa Trịnh – <i>thời</i>
<i>kì vua Lê chúa Trịnh.</i>


- Xây dựng bộ máy chính quyền:


+ TW: triu ỡnh (vua Lê)nhng quyền
hành bị thu hẹp và phủ chúa ( chúa
Trịnh)giúp việc cho chúa Trịnh là quan


văn và quan võ.


+ §F: chia thµnh 12 trÊn díi là phủ,
huyện, châu, xÃ


- Tuyn chn quan lại theo thi cử.
- Quân đội tổ chức chặt chẽ: u binh và
ngoại binh.


- Đối ngoại: ban đầu bị nhà Thanh lấn
đất nhng sau lấy lại đợc phần nào.
Gv giới thiu v quỏ trỡnh m rng


lÃnh thổ Đàng Trong ntn.


? Bộ máy chính quyền Đàng Trong
dợc xây dựng ntn?


? Điểm khác biệt của chính quyền
Đàng Trong và Ngoài?


? Nhận xét gì về việc làm của chúa
Nguyễn Phúc Khoát?


<b>4. Chính quyền ở Đàng Trong:</b>


- Th k XVII lãnh thổ Đàng Trong đợc
mở rộng vào phía Nam.


- Chóa Nguyễn xây dựng chính quyền


riêng: chia thành 12 dinh, mỗi dinh cã
2 hc 3 ti chđ u lo viƯc th và hộ
khẩu, Phú Xuân là trung tâm của Đàng
Trong. Díi dinh lµ phđ, hun, tỉng,
x·…


- Qn đội: tuyển theo nghĩa vụ đợc
trang bị đầy đủ vũ khí…


- Tuyển chọn quan lại theo thi cử, dịng
dõi, đề cử…


- 1774 Nguyễn Phúc Khốt xng vơng
thành lập triều đình TW


- Giữa thế kỉ XVIII chính quyền đàng
Trong v Ngoi suy yu.


Ngày soạn:06/03/2008.
Ngày giảng:07/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 29 - <b> </b>Đ22.


Tình hình kinh tế ở các thế kỉ


XVI - XVIII



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- t nớc có nhiều biến động lớn, nhng tình hình kinh tế có nhiều biểu hiện phát


triển.


- Lãnh thổ Đàng Trong mở rộng, tạo nên một vựa thóc lớn, góp phần quan trọng
tạo nên sự ổn định tình hình xã hội.


- Kinh tế hàng hố có nhiều tác nhân khác nhau, phát triển mạnh mẽ tạo điều
kiện cho sự hình thành và phồn vinh của nền kinh tế đất nớc.


<i>2. T tởng:</i>


- GiáI dục ý thức và tính hai mặt của nền kinh tế thị trơng, những hạn chế của t
tởng phong kiến.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch, tổng hợp vấn đề, liên hệ thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh bản đồ Việt Nam có địa danh và vị trí các đơ thị.
* Trị: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.


<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Nguyên nhân của các cuộc chiến tranh Nam Bắc triều và chiến tranh Trịnh
Nguyễn?


3. Bài mới:



<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


Gv h/d h/s đọc sgk và tìm hiểu về
điểm nổi bật của nền nơng nghiệp
trong thời kì thế kỉ XVI – XVIII.
? Biểu hiện giảm sút của nơng
nghiệp?


? BiĨu hiƯn cđa sù phơc håi vµ phát
triển?


? Những tích cực và hnạ chế của sự
phát triĨn n«ng nghiƯp giai đoạn
này?


<b>1. Tình hình nông nghiệp ở các thÕ</b>
<b>kØ XVI </b>–<b> XVIII:</b>


- ThÕ kØ XVI – nöa đầu XVIII nền
kinh tế giảm sút:


+ Ruộng đất tập trung trong tay quan
lại, địa chủ


+ Mất mùa, đói kém…


+ Chiến tranh phong kiến kéo dài.
- Nửa sau XVIII nn kinh t c phc
hi:



+ Đàng ngoµi: tiÕp tơc më réng diện
tích canh tác.


+ Đàng Trong:


Khai khẩn đất hoang, mở rng
din tớch.


Tăng gia sản xuất, nhân giống
mới.


Trồng cây lơng thực, cây ăn
quả


Rung t vẫn tập trung trong
tay giai cấp địa chủ, quan lại…
Gv chia lớp thành nhóm cặp đơI


th¶o ln.


? NhËn xÐt g× vỊ thủ công nghiệp
giai đoạn này?


? Sự phát triển của thủ công nghiệp
có ý nghĩa ntn?


Gv h/d h/s quan s¸t H.44 sgk và
nhận xét?



<b>2. Sự phát triĨn cđa thđ c«ng</b>
<b>nghiƯp:</b>


- Thđ c«ng nghiƯp truyền thống phát
triển mạnh: gốm sứ, dƯt v¶i…


- Thủ cơng nghiệp mới xuất hiện: khắc
in bản gỗ, làm đờng trắng, đồng hồ,
tranh sơn mài…


- Nhiều làng nghề ra đời và phát triển
- Ngành khai mỏ phát triển mạnh
Gv nêu rừ s phỏt trin ca thng


nghiệp.


? Buôn bán trong nớc ph¸t triĨn cã
t¸c dơng ntn?


? Sự phát triển của ngoại thơng ảnh
hởng ntn đối với nền kinh tếđất nớc?


<b>3. Sự phát triển của thơng nghiệp;</b>
- Chợ làng, chợ huyện ra đời họp theo
phiên.


- Nhiều trung tâm buôn bán ra đời <i></i>


nhà nớc lập các trạm thu thuế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gv h/d h/s quan sát H. 45sgk.


Gv liên hệ với thế giới XV XVI
có sự kiện nào ảnh hởng tới giao lu
quốc tế.


bán với nớc ngoài cả những nớc Châu
Âugiữa thÕ kØ XVIII suy yÕu.


? Vì sao kinh tế hàng hố phát triển
dẫn tới sự ra đời của các đơ thị?
Gv giới thiệu về các đô thị ở cả
Đàng Trong và Đàng Ngoài.


<b>4. Sự hng khởi của các đô thị:</b>


- Kinh tế hàng hoá phát triển <i>→</i> đô
thị ra đời.


- Đàng ngoài: Thăng Long, Phố
Hiến


- Đàng Trong: Thanh Hà, Hội An


<i></i> u thế kỉ XIX các đô thị suy yếu
dần, trừ Thăng Long.


<i>3. Củng cố:</i>


? Biểu hiện phát triển của nông nghiệp, thủ công nghirpj và thơng nghiệp?



<i>4 Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn:13/03/2008.
Ngày giảng:14/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 31 - <b> </b>Đ24.


Tình hình văn hoá ở các thế kỉ


XVI - XVIII



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- cỏc thế kỉ XVI – XVIII, văn hố Việt nam có những điểm mới phản ánh
thực trạng của xã hội đơng thi.


- Trong lúc Nho giáo suy thoái thì Phật giáo, Đạo giáo có điều kiện phát triển
mở rộng, xuất hiện một loại hình tôn giáo mới: Thiên chúa giáo


- Văn học nghệ thuật chính thống sa sút, mất dần những nét tích cực.


<i>2. T tởng:</i>


- Giáo dục ý thức và tính hai mặt của văn hoá, những hạn chế của t tởng phong
kiến.


<i>3. Kỹ năng:</i>



- Rốn luyn k nng phân tích, tổng hợp vấn đề, liên hệ thực tế.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh nghệ thuật, ca dao, tục ngữ.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Đặc điểm và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kh¸ng chiÕn chèng quân
Thanh?


3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>


Gv giải thích cho h/s vì sao giai
đoạn này lại có sự thay đổi đó.


? BiĨu hiƯn cđa sù phôc håi Đạo
giáo và Phật giáo?


? Ki tụ gớỏo vo VN bng con ng
no?


<b>I. Về t tởng tông giáo:</b>



- S suy sp của nhà nớc phong kiến
trung ơng tập quyền và sự tranh chấp
giữa các tập đoàn phong kiến làm cho
Nho giáo mất vị trí độc tơn. Đạo giáo,
Phật giáo mở rng hot ng.


- Thiên chúa giáo xuất hiện


- Tớn ngng dân gian vẫn tiếp tục phát
triển gắn liền với đời sống của con
ng-ời.


? Vì sao số ngời đi thi và ngời đỗ
khơng nhiều?


? Néi dung gi¸o dơc chđ u trong
thời kỳ này là gì?


GV h/d h/s trả lời câu hỏi sgk.
? Vì sao?


? Nội dung văn học chữ Nôm phản
ánh điều gì?


? Văn học VN giai đoạn này có
điểm gì mới?


<b>II. Phát triển giáo dục và văn học:</b>


<i><b>1. Giáo dục:</b></i>



- Quan tõm ti giỏo dc, mở các kì thi
nhng số ngời đi thi và đỗ không nhiều.
- Quang Trung đa thơ nôm vào thi cử.


<i>→</i> Nội dung chủ yếu là kinh sử.


<i><b>2. Văn học:</b></i>


- Văn học chữ Hán mất dần u điểm cũ
- Xuất hiện các nhà thơ, hội thơ, truyện


- Văn học chữ Nôm xuất hiện


- Văn học dân gian phong phú, đa dạng
- Ch÷ Qc ng÷ xt hiƯn.


? KĨ tên một số công tr×nh nghƯ


<b>III. NghƯ thuËt vµ khoa häc </b>–<b> kü</b>
<b>thuËt:</b>


<i><b>1. NghÖ thuËt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

thuật giai on ny m em ó dc


biết? giảm hơn tríc- NghƯ tht d©n gian hình thành và
phát triển



- Nghệ thuật sân khấu phong phú, đa
dạng.


<i><b>2. Khoa häc </b></i>–<i><b> kü thuËt:</b></i>


- Khoa học: sử học, địa lý, quân sự…
- Kỹ thuật: quốc phòng, tiếp thu của
phơng Tây…


<i>3. Cñng cè:</i>


? Lập bảng thống kê các loại hình nghệ thuật tiêu biểu của nớc ta trong các thế
kỷ XVI – XVIII. Nhận xét về đời sống văn hoá của nhân dân ta thời ú.


<i>4 Dặn dò:</i>


Tr li cõu hi v c trc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ch¬ng IV: </b>


<b>ViƯt Nam ë nưa đầu thế kỉ XIX</b>


Ngày soạn:18/03/2008.


Ngày giảng:19/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 32 - <b> </b>Đ25.


Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá



d-ới triều nguyễn



( nửa đầu thế kỉ XIX).


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Tình hình chung về các mặt chính trị, kinh tế, văn hoá ở nớc ta nửa đầu thế kỉ
XIX dới vơng triều Nguyễn, trớc khi diễn ra cuộc kháng chiến chống cuộc xâm
lợc của thực dân Ph¸p.


- Thống trị nớc ta vào lúc mà chế độ phong kiến đã bớc vào giai đoạn suy thoái,
lại là những ngời thừa kế giai cấp thống trị cũ…


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng ý thức vơn lên, đổi mới trong học tập. Giáo dục ý thức quan tâm đến
cuộc sống ca nhõn dõn, t nc.


<i>3. Kỹ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh liên quan tới bài học.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>


<i>2. Kim tra:</i>


? Phân tích đặc điểm và ý nghĩa của văn học Việt Nam ở các thế kỉ XVI –
XVIII?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv sơ qua về quá trình thành lập
v-ơng triều Tây S¬n.


? Vơng triều Nguyễn đợc thành lập
trong hồn cảnh ntn?


? Cuộc cải cách của Minh mạng có
ý nghĩa ntn?


Thống nhất đất nớc về mặt thể chế
hành chính theo mơ hình qn chủ
chun chế, tập trung quyền lực về
tay Hồng đế và triều đình.


Gv h/d h/s quan s¸t H.49 sgk


? So sánh với bản đồ hành chính
hiện nay của VN tìm ra những điểm
giống và khác nhau?


? So víi bé Quèc triÒu Hình luật


thời Lê bé Hoµng ViƯt lt lệ có
điểm gì khác?


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk.


? Nhà Nguyễn thực hiện chính sách
ngoại giao ntn?


? Nhận xét gì về chính sách ngoại
giao của nhà Nguyễn?


<b>1. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà</b>
<b>nớc </b><b> chính sách ngoại giao:</b>


<i><b>a. Xây dựng và củng cố bộ máy nhà</b></i>
<i><b>nớc:</b></i>


- Nm 1802 Nguyn ỏnh lt vng
triu Tây Sơn lập ra nhà Nguyễn.


- Năm 1804 đổi quốc hiệu là Việt Nam
- Chính quyền TW đợc tổ chức theo
mơ hình thời Lê sơ.


- Chính quuyền địa phơng:


+ Gia Long: chia đất nớc thành 3 vùng
Bắc thành, Gia định thành và các Trực
doanh.



+ Minh mạng: Chia cả níc thµnh 30
tØnh vµ 1 phủ Thừa Thiên.


- Tuyển chọn quan lại qua giáo dơc vµ
thi cư.


- Luật pháp: 1815 ban hành Bộ Hồng
Việt luật lệ ( Luật Gia Long) đề cao uy
quyền của Hoàng đế và bảo vệ nhà nớc
phong kiến.


- Quân đội: t chc quy c.


<i><b>b. Chính sách ngoại giao:</b></i>


- Nhà Thanh: thần phục.
- Lào, Chân Lạp phục tùng.


- Phng Tõy: úng cửa” không quan
hệ.


Gv chia líp thµnh 4 nhãm thảo
luận:


<b>Nhóm 1: Nông nghiệp.</b>


? Nh Nguyn ó thc hiện những
chính sách ntn?


? V× sao nÒn kinh tÕ nông nghiệp


vẫn lạc hậu và kém phát triĨn?


<b>Nhãm 2: Thđ c«ng nghiƯp:</b>


? NhËn xÐt g× vỊ thđ c«ng nghiƯp
thêi Ngun?


Gv h/d h/s quan s¸t H. 50 sgk và
nhận xét.


<b>Nhóm 3: Thơng nghiệp</b>


?Nhận xét gì về thơng nghiệp thời
Nguyễn?


? Về ngoại thơng nhà Nguyễn còn
mặt hạn chÕ ntn?


<b>Nhãm 4: So s¸nh nỊn kinh tÕ níc ta</b>
thêi Nguyễn với thời Lê.


<b>2. Tình hình kinh tÕ vµ chÝnh sách</b>
<b>của nhà Nguyễn:</b>


<i><b>a. Nông nghiệp:</b></i>


- Thực hiện chính sách quân điền


- Khuyn khớch khai hoang, sa cha
ờ iu



<i></i> Kinh tế nông nghiệp lạc hậu.


<i><b>b. Thủ công nghiệp;</b></i>


- TCN nh nớc: tổ chức quy mô lớn,
nhiều ngành nghề…Thợ quan xởng
chế tạo đợc một số máy móc đặc biệt
là tầu thuỷ chạy bng sc nc.


- TCN nhân dân: TCN truyền thống
đ-ợc duy trì. Xuất hiện 1 số nghề mới: in
tranh dân gian.


<i><b>c. Thơng nghiệp:</b></i>


- Nội thơng phát triển chậm


- Ngoại thơng: nhà nớc nắm độc
quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gv h/d h/s tự nghiên cứu sgk và tìm
hiểu những giá trị văn hoá, giáo dục
của triều Nguyễn.


<i><b>? Đánh giá chung về triều Nguyễn</b></i>
<i><b>nửa đầu thế kỉ XIX?</b></i>


<b>3. Tình hình văn hoá, gi¸o dơc:</b>



- Tơn giáo: Nho giáo giữ vị trí độc tơn,
hạn chế thiên chúa giáo, tín ngỡng dân
gian phát triển.


- Giáo dục Nho học phát triển


- Văn học: chữ Nôm phát triển: truyện
Kiều , chữ Hán giảm hơn trớc.


- Sử học:Lịch triều hiến chơng loại trí
- Kiến trúc: xây dựng các công trình
Ngày soạn:20/03/2008.


Ngày giảng:21/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 33 - <b> </b>Đ26.


Tình hình xà hội



na u th k Xix và phong trào


đấu tranh của nhân dân



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- u th k XIX xã hội VN dần trở lại ổn định, nhng mâu thuẫn giai cấp vẫn
không dịu đi. Mặc dù nhà Nguyễn có những chính sách nhằm giải quyết những
khó nhăn của nhân dân nhng sự phân chia giai cấp ngày càng tách biệt, bộ máy


quan lại sa đoạ, đói rét, mất mùa thờng xuyên sảy ra.


- Cuộc đấu tranh của nhân dân diễn ra liên tục và mở rộng hầu khắp cả nớc, lơi
cuốn một bộ phận binh lính tham gia.


<i>2. T tởng:</i>


- Bồi dỡng tình cảm căn ghét giai cấp phong kiến bóc lột, áp bức tàn bạo ND.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp vn , liờn h thc t.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh liên quan tới bài học.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Đánh giá chung về nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


Trên bớc đờng suy tàn, vơng triều
Nguyễn đại diện của giai cấp phong
kiến, chủ trơng duy trì tình trạng xã


hội cũ, tăng cờng tính chuyên chế
nhằm bảo vệ quyền lợi của giai cấp
thống trị.


<b>1. Tình hình xã hội và đời sống nhân</b>
<b>dân:</b>


- Duy trì chế độ quân chủ chuyên ch.
- T quan tham ụ li tng


- Địa chủ cờng hoà bóc lột nhân dân
- Hạn hán lũ lụt


<i></i> §êi sèng nh©n d©n v« cïng cùc
khỉ.


Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
Nhóm 1: Nguyên nhân bïng nỉ c¸c
cc khëi nghÜa.


Nhóm 2: Các phong trào đấu tranh
tiêu biểu


Nhãm 3: Sù khác nhau giữa khởi
nghĩa của Lê Văn Khôi với 2 cuộc
khởi nghĩa cùng thời kì.


Nhóm 4: So với các thời kì trớc khởi


<b> 2. Phong trào đấu tranh của nhân</b>


<b>dân và binh lính:</b>


- Nguyên nhân:


- Cỏc phong tro u tranh tiờu biu:
+ 1821 – 1827 Phan Bá Vành
+ 1854 – 1855 Cao Bá Quát
+ 1833 – 1835 Lê Văn Khôi
- Kết quả: thất bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

nghĩa dới thời nhà Nguyễn có điểm


gì khác. khởi nghĩa.


Gv h/d h/s gnhiên cứu sgk.


? Cỏc phong trào đấu tranh của tộc
ngời thiểu số diễn ra ntn?


<b> 3. Đấu tranh của các dân tộc ít ngời:</b>
- Phia Bắc: ngời Tày, Nùng, Tháitiêu
biểu là khởi nghĩa của Nông Văn Vân
ở Cao Bằng.


- Phía Nam: tộc ngời Khơ -me.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Lập bảng thống kê các phong trào đấu tranh trong thi kỡ ny?



<i><b>5 Dặn dò:</b></i>


ễn tp ton b ni dung lịch sử VN đã học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Sơ kết lịch sử việt nam từ nguồn gốc


đến giữa thế k XIX



Ngày soạn:27/03/2008.
Ngày giảng:28/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 34 - <b> </b>Đ27.


Quá trình dựng nớc và giữ nớc


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nớc VN có lịch sử dựng nớc và giữ nớc lâu đời, trải qua rất nhiều biến động,
thăng trầm. Trong quá trình tồn tại, nhân dân VN đã từng hợp nhất, đồn kết
xây dựng cho mình một quốc gia thống nhất, có tổ chức nhà nớc hồn chỉnh, có
nền kinh té đa dạng và phát triển.


- Trong quá trình lao động sáng tạo xây dựng đất nớc, nhân dân VN cịn phải
liên tục cầm vũ khí, chung sức đồng lòngtiến hành hàng loạt các cuộc kháng
chiến chống ngoại bang xâm lợc, bảo vệ vững chắc nền độc lập của Tổ Quốc.


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng lòng yêu nớc và niềm tự hào dân tộc, ý thức vơn lên trong học tập,
xây dựng và bảo vệ đất nớc.



<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp vn , so sỏnh.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- bảng hệ thống kiến thức.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Tình hình xà hội triều Nguyễn đầu thế kØ XIX?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bi hc</b>


Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
Nhóm 1: Thêi k× dùng níc


? Q trình ra đời của các nhà nớc
cổ đại?


Nhóm 2: Giai đoạn đầu của nớc Đại
Việt phong kiến độc lập.


? Những thành tựu đạt đợc về kinh
tế, chính trị, văn hố, giáo dục?


Nhóm 3: Thời kì đất nớc bị chia cắt.
? Những thành tựu đạt đợc về kinh
tế, chính trị, văn hố, giáo dục?
Nhóm 4: Đát nớc nửa đầu thế kỉ
XIX.


? Những thành tựu đạt đợc về kinh
tế, chính trị, văn hố, giáo dục?


<b>I. Các thời kì xây dựng và phát triển</b>
<b>đất nớc:</b>


<i><b>1. Thời kì dựng nớc đầu tiên</b></i>:
- VII TCN quốc gia VL - ÂL ra đời.
- II TCN ÂL rơi vào ách đô hộ của
phong kiến phơng Bắc.


- Những thế kỉ đầu công nguyên trên
lãnh thổ của VN ngày nay các quốc gia
cổ đợc ra đời.


<i><b>2. Giai đoạn đầu của nớc đại Việt</b></i>
<i><b>phong kiến độc lập:</b></i>


- Đầu thế kỉ X nhà nớc độc lập ra đời:
nhà nớc quân chủ


- Kinh tế nông nghiệp phát triển, CTN
đa dạng.



- Văn hoá - giáo dục: thành tựu to lớn.


<i><b>3. Thi kỡ đất nớc bị chia cắt:</b></i>


- Hình thành nhà nớc Đàng Trong và
đàng Ngoài, chế độ qn chủ khơng
cịn vững mạnh nh trớc.


- Kinh tế: giảm sút, ruộng đất tp trung
trong tay quan li, a ch


- Văn hoá- giáo dục:


<i><b>4. Đất nớc ở nửa đầu thế kỉ XIX:</b></i>


- Triều Nguyễn thành lập đi vào con
đ-ờng khủng hoảng.


- Những chính sách của triều Nguyễn.
Gv h/d h/s thảo luận theo nhãm cỈp


đơi tìm ra những thắng lợi của nhân
dân ta trong cuc khỏng chin bo
v TQ.


<b>II. Công cuộc kháng chiÕn b¶o vƯ Tỉ</b>
<b>Qc:</b>


- Nhân dân ta đồn kết đấu tranh chống
giặc ngoại xâm và giành đợc một số


thắng lợi to lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Chèng quân Xiêm


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Thống kê các thành tựu kinh tế, văn hoá từ thế kỉ X XIX?


<i><b>5 Dặn dß:</b></i>


Ơn tập tồn bộ nội dung lịch sử VN đã hc.
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn:28/03/2008.
Ngày giảng:29/03/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 35 - <b> </b>Đ28.


Truyền thống yêu nớc của dân tộc việt


nam thời phong kiến



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Dõn tc Việt Nam trong các thế kỉ trớc năm 1858 đã để lại cho đời sau một
truyền thống yêu nớc quý gia đáng tự hào.


- Truyền thống yêu nớc là sự kết tinh của hàng loạt nhân tố, sự kiện đã diễn ra


trong một thời kì lịch sử lâu dài.


- Trong hoàn cảnh chế độ phong kiến và do tác động của tiênd trình lịch sử dân
tộc với những nét riệng biệt, yếu tố chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập của TQ.


<i>2. T tëng:</i>


- Bồi dỡng lòng yêu nớc và ý thức dân tộc, nâng cao đời sống của nhân dõn


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp vn , so sỏnh.
<b>II. Chun b:</b>


*Thầy:- bảng hệ thống kiến thức.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. n nh:</i>
<i>2. Kim tra:</i>


? Thống kê các thành tựu kinh tế, văn hoá từ thế kỉ X XIX?
3. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s thảo luận nhóm và tìm ra
những điểm cơ bản nhất hình thành
truyền thống yêu nớc Việt Nam.



<b>1. Sự hình thành của trun thèng</b>
<b>yªu níc ViƯt Nam:</b>


- Tình yêu thơng gắn bó giữa con ngời
với con ngời, giữa ngời và cộng đồng.
- Truyền thống yêu nớc hình thành với
sự gia đời của các quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Gv h/d h/s minh hoạ, miêu tả qua


các câu chuyện dân gian, cổ tích… trải qua các cuộc đấu tranh chốngngoại xâm, qua các câu chuyện huyền
thoại…hình thành lịng u nớc.


? Vì sao chế độ phong kiến vẫn còn
những mặt hạn chế nhng nó cũng
không làm thui chột lòng yêu nớc
của nhõn dõn ta?


? Suy nghĩ gì về những câu nói cđa
LÝ Thêng KiƯt, TrÇn Quèc TuÊn,
NguyÔn Tr·i…


<b>2. Phát triển và tôi luyện truyền</b>
<b>thống yêu nớc trong các thế kỉ phong</b>
<b>kiến độc lập:</b>


- Thế kỉ X đất nớc đợc độc lập, muốc
giữ nền độc lập phải xây dựng cho
mình một đất nớc phát triển tồn diện,


tự chủ có nền tảng văn hố vững chắc,
và phải chiến đấu anh dũng chống giặc
ngoại xâm.


- Truyền thống yêu nớc đợc duy trì và
phát triển về mọi mặt với các gơng anh
dũng nh: Lí Thờng Kiệt, Trần Quốc
Tuấn…


? H/s nhắc lại các anh hùng dân tộc
của đất nớc.


? Trong các cuộc kháng chiến nhân
dân và giai cấp thống trị đã làm gì
để chống lại những kẻ thù hung
bạo?


? ảnh hởng của truyền thống yêu
n-ớc VN thời phong kiến đến này ntn?


<b>3. NÐt dỈc trng cđa trun thèng yªu</b>
<b>níc VN thêi phong kiÕn:</b>


- Dân tộc VN đã trải qua nhiều cuộc
đấu tranh gian khổ để giành lại độc lập
hoàn toàn cho đất nớc.


- Chống ngoại xâm bảo vệ nền độc lập
là nét đặc trng nổi bật nhất của truyền
thống yêu nớc VN.



- Nét đặc trng nổi bật nhất của truyền
thống yêu nớc VN thời phong kiến là
đồn kết, bất khuất, khơng chịu làm nơ
lệ, quyết tâm xả thân, hi sinh tất cả vì
độc lập, tự do của đất nớc của dân tộc.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


? Su tầm những câu ca dao về truyền thóng yêu nớc của dân tộc ta?


<i><b>5 Dặn dò:</b></i>


Ôn tập kiểm tra 45 phút.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:01/04/2008.
Ngày giảng:02/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 36 - <b> </b>


Kiểm tra 45 phút


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Kim tra, đánh giá q trình nắm tồn bộ nội dung kiến thức của học
sinh. Kĩ năng làm bài tự luận và trắc nghiệm. Qua đó rút kinh nghiệm và có
h-ớng củng cố kiến thức và cách làm bài của học sinh.


<b>II. Néi dung kiÓm tra:</b>



Đề trắc nghiệm và tự luận theo 4 mã đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Các cuộc cách mạng t sản </b>


<b>( Từ giữa thế kỉ XVI đến cui th k XVIII).</b>
Ngy son:03/04/2008.


Ngày giảng:04/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 37 - <b> </b>Đ29.


Cách mạng hà lan


và cách mạng t sản anh


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Cỏch mng t sản là một hiện tợng hợp quy luật, là kết quả của sự xung đột
giữa lực lợng sản xuất mới với quan hệ sản xuất lạc hậu. Cách mạng bùng nổ
nhằm lật đổ quan hệ sản xuất phong kiến, mở đờng cho CNTB đi lên.


- Quần chúng nhân dân, chủ yếu là nông dân là động lực của cách mạng nhng
không phải là đồng minh của giai cấp t sản.


- Cách mạng t sản không thủ tiêu áp bức bóc lột mà chỉ thay thế sự bóc lột của
chế độ phong kiến.


<i><b>2. T tëng:</b></i>



- Nhận thức đúng về mặt tớch cc v hn ch ca cỏch mng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp để hiểu sau những khái niệm mới.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- tranh ảnh là lc ni chin Anh.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Bi mi</b></i>:


<b>Hot ng ca thy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv giíi thiƯu vỊ l·nh thổ của Hà
Lan trớc cách mạng.


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk


? Hà Lan trớc cách mạng có điểm gì
nổi bật?


Gv giới thiÖu 1 sè trung tâm tiêu
biểu.


? Từ tình h×nh thùc tÕ dÉn tíi hậu
quả ntn?



Gv trình bày vắn tắt diễn biến theo
sgk và h/d h/s tự nghiên cứu.


? Cách mạng HL có ý nghĩa ntn?


? Hình thức của cuộc cách mạng?


<b>1. Cách mạng Hà Lan:</b>


<i><b>* Tình hình Hà Lan trớc cách mạng:</b></i>


- Cuối thế kỉ XV lệ thuộc áo, giữa thế
kỉ XVI chịu sự thống trị của TBN.
- Kinh tế: Phát triển nhất châu Âu với
nhiều trung tâm lín... <i>→</i> Kinh tÕ
CTN <i>↑</i>


- ChÝnh trÞ:


+ Phơ thc TBN – mét níc phong
kiến lạc hậu về kinh tế, chính trị.


+ Giai cÊp t s¶n cã thÕ lùc vỊ kinh tÕ
- X· hội: TBN ngăn cấm sự phát triển
của tôn giáo.


<i></i> ND Hµ Lan >< PK TBN <i>↑</i> .


<i><b>* DiÕn biÕn:</b></i>



- 8/1566 k/n bïng næ.


- 1684 TBN thừa nhận nền độc lập của
Hà Lan.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- Là cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên
thế giới, thực hiện nhiệm vụ quan trọng
là đánh đổ chế độ phong kiến, xây
dựng một xã hội mới, tiến bộ hơn tạo
đk cho KT TBCN <i>↑</i> .


- H×nh thøc: lµ cuéc chiến tranh giải
phóng dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Cách mạng HL còn những hạn chế
gì?


- Diễn ra trong bèi c¶nh CNTB <i>↑</i> cha
chÝn muåi, kinh tế còn hạn chế.


- Sau cỏch mng yờu cu v ruộng đất
cha đợc giải quyết.


Gv h/d h/s nghiªn cøu sgk tìm ra
những điểm nổi bật của nớc Anh
tr-ớc cách mạng.



Gv gii thích và có dẫn chứng về
phong trào rào đất cớp rung ca
Anh.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sự bùng
nổ của cách mạng Anh?


Gv trình bày tóm tắt diễn biến theo
sgk.


Gv giải thích <i>nớc cộng hoà.</i>


Gv gii thớch ch độ <i>độc tài quân sự</i>


Gv giải thích chế độ <i>quõn ch lp</i>
<i>hin</i>


<b>2. Cách mạng t sản Anh:</b>


<i><b>* Tình hình nớc Anh trớc cách mạng:</b></i>


- Kinh t: cụng trng thủ công ra đời
và phát triển mạnh, CNTB xâm nhập
mạnh vào nơng thơn, nơng nghiệp PK


<i>→</i> n«ng nghiƯp TBCN víi chính
sách rào đât cớp ruộng


- Xó hi: tng lp quý tộc mới ra đời.



<i>⇒</i> Q téc míi, t s¶n >< phong kiến.
- 4/1860 Sác-lơ 1 triệu tập quốc hội


<i><b>* Diễn biến</b></i>:


- 8/1842 Sác-lơ 1 tuyên chiến với quốc
hội <i>→</i> 1842 – 1848 néi chiÕn diƠn
ra qut liƯt.


- 1849 Sác-lơ 1 bị xử tử <i>→</i> Anh trở
thành <i>nớc cộng hoà</i>. Cách mạng đạt tới
đỉnh cao.


- 1653 chế độ độc tài quân sự đợc thiết
lập với công lao của Crôm-oen.ông đợc
phong chức <i>Bảo hộ công</i>


- 1658 nớc Anh lâm vào khủng hoảng
- 1688 Vin-hem Ô-ran-giơ lên ngôi
thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- mở đầu thời kì quá độ từ chế độ PK
sang chế độ TBCN ở châu Âu.


- H¹n chế:
Ngày soạn:08/04/2008.


Ngày giảng:09/04/2008.


10B1..
10B3...
Tiết 38 - <b> </b>Đ30.


Chin tranh giành độc lập của các
thuộc địa anh ở bắc m


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:


- Giỳp h/s nm đợc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ,
thực chất là một cuộc cách mạng t sản diễn ra dới hình thức CT gpdt.


- Kết quả của chiến tranh: khai sinh một dân tộc mới – dân tộc t sản Mĩ, phát
triển theo con đờng TBCN.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Nhận thức đúng về vai trò của qun chỳng nhõn dõn i vi cỏch mng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Củng cố cho h/s kỹ năng sử dụng bản đồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- lợc đồ 13 thuộc địa Anh Bc M.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Diễn biến tiến trình cách mạng Anh năm 1640?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Gv s dụng lợc đồ 13 thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ giới thiệu về vị trí của các
nớc và khu vực này.


? Nhận xét gì về tình hình khu vực
này đầu thế kØ XVIII?


Gv h/d h/s thảo luận theo nhóm cặp
đơi tìm hiểu về kinh tế.


? Kinh tÕ cđa khu vùc nµy ntn?


? Nhận xét gì về nền kinh tế thuộc
địa?


? Vì sao TDA kìm hãm sự phát triển
của nền kinh tế thuộc địa?


? HËu qu¶ ntn?


<b>1. Sự phát triển của CNTB ở Bắc Mĩ.</b>
<b>Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh:</b>
- Nửa đầu thế kỉ XVIII ngời Anh lập


đ-ợc 13 thuộc địa dọc theo bờ ĐTD.
- Giữa thế kỉ XVIII nền kinh tế của 13
thuộc địa phát triển mạnh:


+ MB: phát triển về CTN và ng nghiệp,
các công trờng thủ công ra đời, là một
bộ phận quan trọng của nớc Mĩ sau này
cả về kinh tế, chính trị, xã hội…


+ MT: giàu khoáng sản phục vụ cho
công nghiệp và đóng tầu.


+ MN: phát triển kinh tế đồn điền, sử
dụng lao động nơ lệ.


 Chính phủ Anh kìm hãm sự phát triển
của kinh tế thuộc địa, cấm di dân sang
miền Tây…


 ND thuộc địa > < TDA


? Nguyên nhân bùng nỉ cđa cc
chiÕn tranh?


Gv h/d h/s đọc chữ nhỏ sgk.
? Duyên cớ của cuộc chiến tranh?
Gv phân tích thêm S.K 9/1774.
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu
diễn biến của chiến trạh qua 2 giai
đoạn: 1775 – 1777; 1777 – 1783.


Gv giới thiệu về Oa-sinh-tơn.


Gv nhÊn mạnh nội dung này.
? Nêu nội dung của tuyên ngôn?
Gv ph©n tÝch kÜ tõng néi dung.


? TÝch cực và hạn chế của tuyên
ngôn?


? ý nghĩa của tuyên ngôn?


4/7 trở thành ngày quốc khánh của
nớc Mĩ.


? Vì sao quân Mĩ giành thắng lợi lớn
tại Xa-ra-tô-ga?


- Do tinh thần đấu tranh của ND, lợi
dụng địa hình.


- Lỵi dơng mâu thuẫn giữa Anh và
Pháp tranh thủ sự ủng hộ của Pháp.


<b>2. Diễn biến chiến tranh và sự thành</b>
<b>lập Hợp chóng quèc MÜ:</b>


- Nguyên nhân: ND thuộc địa > < TDA
- Duyên cớ: Cuối 1773 nhân dân cảng
Bô-xtơn tấn công 3 tầu chở chè của
Anh.  9/1774 ĐH lục địa lần 1.



- DiÔn biÕn:


+ 4/1775 chiến tranh bùng nổ giữa
chính quốc và thuộc địa.


+ 5/1775 ĐH lục địa lần 2 
Oa-sinh-tơn làm tổng chỉ huy quân đội thuộc
địa  các thuộc địa tuyên bố tách khỏi
nớc Anh.


+ 4/7/1776 ĐH thông qua tuyên ngôn
độc lập  Hợp chúng quốc Mĩ ra đời.


 Néi dung: sgk


 TÝch cực và hạn chế:


ý ngha: l vn kin cú tính chất
tiến bộ trong hồn cảnh lịch sử
lúc đó, là kết quả đấu tranh của
quần chúng nhân dân và giai cấp
t sản thuộc địa, là bản khai sinh
của quốc gia dõn tc M


+ 17/10/1777 nghĩa quân tháng lớn ở
Xa-ra-tô-ga tạo nên bớc ngoặt của cuộc
chiến tranh.


+ 1781 nghĩa quân thắng trận quyết


định ở I-ooc-tao.


+ 1783 chiÕn tranh kÕt thúc.
Gv h/d h/s thảo luận theo nhóm cặp


ụi


? Kết quả?


? Nội dung của HP mới?


Gv nêu rõ công lao của Oa-sinh-t¬n


<b>3. Kết quả và ý nghĩa của chiến</b>
<b>tranh giành độc lập:</b>


* KÕt qu¶:


- 9/1783 hoà ớc Vec-sai  Anh chính
thức cơng nhận nền độc lập của 13
thuộc địa.


- 1787 hiến pháp đợc ban hành củng cố
vị trí của nhà nớc mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? ý nghĩa ntn?


? Hình thức ? Tính chất?
? So sánh với CMTS Anh?



thống đầu tiên của nớc Mĩ.
* ý nghĩa:


- Xoá bỏ sự thống trị của TDA, mở
đ-ờng cho nỊn kinh tÕ TBCN ph¸t triĨn
- Thóc đẩy phong trào cách mạng
chống phong kiến ở châu Âu và
ptđtgpdt ở MLT cuèi thÕ kØ XIX –
XX.


* H×nh thøc: chiÕn tranh gpdt
* TÝnh chất: là cuộc CMTS.
<b>Bài 31( 2 tiết):</b>


<b>Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ xviii</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thøc:


- Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII là một cuộc cách mạng xã hội sâu
rộng. Nó đã tiêu diệt chế độ phong kiến, mở đờng cho CNTB phát triển ở Pháp,
góp phần đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống phong kiến ở Châu Âu.


- Quần chúng nhân dân là động lực chủ yếu thúc đẩy cách mạng tiến lên.
- Những hạn chế của cách mạng, chỉ thay đổi hình thức bóc lột.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Trân trọng những quan điểm của triết học ánh sáng trong cuộc tấn cơng vào
thành trì của chế độ phong kiến, dọn đờng cho cỏch mng xó hi bựng n.



<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyện kĩ năng phân tích và kĩ năng sử dụng bản đồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Bản đồ nớc Pháp cuối thế kỉ XVIII, sơ đồ tiến trình cách mạng
* Trị: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bi hc.


Ngày soạn:09/04/2008.
Ngày giảng:10/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 39 - <b> </b>Đ31.


Nớc pháp trớc cách mạng
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? Diễn biến của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu
về kinh tế, xà hội của nớc Pháp trớc
cách mạng.



? Biểu hiện của nền kinh tế P trớc
cách mạng?


? Nhận xét gì về nền kinh tÕ nµy?


? Thế nào là chế độ quân chủ
chuyên chế?


Gv phân tích rõ vai trị của từng
đẳng cấp, lập sơ đồ giai cp.


<b>I. Nớc Pháp trớc cách mạng:</b>


<i><b>1. Tình hình kinh tÕ - x· héi:</b></i>


<b> - Kinh tÕ: </b>


+ N«ng nghiƯp lạc hậu, năng xuất thấp
+ CTN: phát triển tập trung chđ u ë
c¸c vïng ven ĐTH và ĐTD, với các
nghề: dệt, luyện kim


+ Ngoại thơng: buôn bán với nhiều nớc
ở châu Âu và phơng Đông.


Nông nghiệp lạc hậu cản trở sự xâm
nhập của CNTB vào nơng thơn, CTN bị
kìm hãm bởi những quy định ngặt
nghèo của chế độ phong kiến.



- X· héi:


+ Là nớc quân chủ chuyên chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv h/d h/s quan sát H56sgk và nhận
xét về ngời nd P trớc cách mạng.
Gv giải thích k/n “đẳng cấp” v
giai cp.


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk


? Những nhà t tëng tiÕn bé P cã vai
trß ntn trong viƯc chn bị cho cách
mạng?


ng cp th 3 >< hai ng cấp trên


<i><b>2. Cuộc đấu tranh trên lĩnh vực t </b></i>
<i><b>t-ởng:</b></i>


- Trào lu triết học ánh sáng:
Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Ru-xô  kịch liệt phê
phán chế độ phong kiến, dọn đờng cho
cỏch mng bựng n.


Gv h/d h/s nghiên cứu đoạn đầu sgk
? Cách mạng P bùng nổ trong hoàn
cảnh ntn?



Gv miêu tả trận tấn công quân P tại
Ba-xti.


? Quốc hội lập hiến thực hiện những
chính sách ntn?


? Nội dung của tuyên ngôn của P?


? Vỡ sao qun chỳng cỏch mng tip
tc ni dy u tranh?


<b>II. Tiến trình của cách mạng:</b>


<i><b>1. Cách mạng bùng nỉ. NỊn qu©n</b></i>
<i><b>chđ lËp hiÕn:</b></i>


- 5/5/1789 vua Lu-i XVI triệu tập Hội
nghị 3 đẳng cấp  17/6 đại biểu đẳng
cấp thứ ba tuyên bố là Quốc hội, sau
đó đổi thành Quốc hội lập hiến.


- 14/7/1789 nhân dân tấn công ngục
Ba-xti – thành trì của chế độ phong
kiến – cách mạng P bùng nổ  chính
quyền mới thành lập do đại t sản tài
chính nắm quyền – phái Lập hiến.
- 8/1789 Quốc hội lập hiến thông qua
tuyên ngôn Nhân quyền và dân quyền,
ban hành nhiều chính sách khuyến
khích CTN phát triển.



- 9/1791 HP ban hành, chế độ quân chủ
lập hiến đợc thiết lập.


- 4/1792 chiÕn tranh gi÷a P với liên
quân áo Phổ.


- 11/7/1792 Quèc héi tuyªn bố Tổ
quốc lâm nguy cách mạng P bớc sang
giai đoạn mới.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


?Nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng t sản Pháp?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:14/04/2008.
Ngày giảng:15/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 40 - <b> </b>Đ31.


Tiến trình cách mạng
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>



?Nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng t sản Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hot ng ca thy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv gọi 1 h/s đọc từ đầu …trở lên


? Quần chúng nhân dân có vai trị
ntn đối với cách mạng?


Gv giải thích nền cộng hồ, chế độ
cộng hồ.


? Năm 1793 P đang đứng trớc những
khó khăn ntn?


Gv giíi thiƯu s¬ qua về phái
Gia-cô-banh.


? Tỡnh hỡnh nc P giai on này?
? Trớc tình hình đó phái
Gia-cơ-banh đã cú nhng vic lm ntn?


? Những việc lầm của phái Gia có
tác dụng gì?


? Vỡ sao núi phỏi Gia t tới đỉnh
cao của cuộc cách mạng t sản P?
? Vì sao phái Gia…lại suy yếu ngay
sau khi giành thắng lợi trong cuộc
đấu tranh chống thù trong giặc


ngồi?


? t×nh h×nh níc P sau ngµy
17/7/1794?


<i><b>2. T sản cơng thơng cầm quyền. Nền</b></i>
<i><b>cộng hồ c thnh lp:</b></i>


- 10/8/1792 không khí cách mạng bao
trùm kh¾p Pa-ri  chÝnh quyền cách
mạng chuyển sang tay t sản công thơng
phái Gi-rông-đanh.


- 21/9/1792 nn cng ho th nht đợc
thành lập.


- Đầu 1793 nớc P đứng trớc nhiều khó
khăn


- 2/6/1793 phái Gia-cô-banh cÇm
qun.


<i><b>3. Nền chun chính Giacơbanh </b></i>
<i><b>-đỉnh cao của cách mạn</b></i>g:


- Việc làm của phái Gia…
+ Giải quyết vấn đề rung t.


+ Động viên nhân dân tham gia cách
mạng, chống thù trong, giặc ngoài


+ 6/1793 thông qua HP


+ 23/8/1793 thông qua sắc lệnh tổng
động viên toàn quốc.


+ Ban hành luật giá tối đa


Phỏi Gia đã làm đợc nhiều việc
mang lại quyền lợi cho quần chúng
nhân dân,chống đợc thù trong và giặc
ngoài  cách mạng đạt tới đỉnh cao.
- 27/7/1794 t sản phản cách mạng làm
cuộc đảo chính  lật đổ phái Gia…cách
mạng bớc vo thi kỡ thoỏi tro.


<i><b>4. Thời kì thoái trào:</b></i>


- Sau ngày 17/7 nớc P ln trong tình
trạng bất ổn định…


- 11/1799 Na-pơ-lê-ơng Bơ-na-pac làm
cuộc đảo chính thiết lập chế độđộc tài
quân sự  1804 thiết lập nền Đế chế thứ
nhất  1815 Na-pô-lê-ông bị thua trận ở
Oa-tec-lô  chế độ quân chủ đợc phục
hồi.


? CMTS Ph¸p thÕ kØ XVIII cã ý
nghÜa ntn?



<i><b> III. ý nghÜa cña cách mạng t sản</b></i>
<i><b>Pháp cuèi thÕ kØ XVIII:</b></i>


- CMTS Pháp thế kỉ XVIII hoàn thành
đầy đủ những nhiệm vụ của một cuộc
cách mạng t sản, quần chúng nhân dân
đóng vai trị quyết định trong quá trình
phát triển của cách mạng.


- Mở ra thời đại mới – thời đại thắng
lợi và củng cố của CNTB ở châu Âu.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


? Lập niên biểu diễn biến tiến trình cách mạng Pháp?
Gv vẽ sơ đồ diễn biến tin trỡnh cỏch mng Phỏp.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Chơng II: </b>


<b>Các nớc âu - mĩ</b>


<b>( Từ đầu thế kỉ XIX n u th k XX).</b>
Ngy son:17/04/2008.


Ngày giảng:18/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 32 - <b> </b>Đ41.



Cách mạng công nghiệp ở châu âu


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Cựng vi cỏc cuc cách mạng t sản, cách mạng cơng nghiệp góp phần tạo ra
khối lợng sản phẩm khổng lồ cho CNTB, khẳng định tính hơn hẳn của phơng
thức sản xuất mới.


- Hệ quả của cách mạng công nghiệp và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển của
CNTB, tác dụng của cách mạng công nghiệp đối với việc xây dựng đất nớc.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Cùng với việc nâng cao năng xuất lao động, sự bóc lột đối với cơng nhân ngày
càng tinh vi và triệt để hơn, đời sống của con ngi ngy cng sa sỳt.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k năng phân tích, đánh giá cho học sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*ThÇy:- tranh ảnh của cuộc cách mạng công nghiệp.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Vỡ sao nói cách mạng Pháp là cuộc đại cách mạng t sản?



<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bi hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thành cuộc cách mạng về chính trị
giai cấp t sản làm cuộc cách mạng
về kinh tÕ.


? V× sao cách mạng công nghiệp
bùng nổ đầu tiên ở Anh?


Gv h/d h/s nghiªn cøu sgk tìm ra
những thành tùu cđa c¸ch mạng
công nghiệp Anh.


Gv yờu cu h/s tho lun theo nhúm
cp đơi tìm ra những thành tựu trong
từng lĩnh vực.


? ViƯc phát minh ra máy hơi nớc có
ý nghĩa ntn?


? Vì sao cách mạng công nghiệp lại
bắt đầu từ công nghiệp nhĐ?


? Cách mạng cơng nghiệp dãn tới sự
thay đổi ntn về kinh tế và xã hội ở
n-ớc Anh?



- Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng
về chính trÞ, giai cÊp t sản tiến hành
cuộc cách mạng về kinh tế.


- Những năm 60 của thế kỉ XVIII cách
mạng công nghiệp bùng nổ ở Anh.
- Thành tựu:


* Công nghiệp nhẹ:


+ Năm 1764 phát minh ra máy kéo sợi.
+ Năm 1769 phát minh ra máy kéo sợi
chạy bằng sức nớc.


+ Năm 1779 phát minh ra máy kéo sợi
với kĩ thuật cao.


+ Năm 1785 ph¸t minh ra máy dệt
chạy bằng sức nớc.


+ Năm 1784 phát minh ra máy hơi nớc


<i></i> mở đầu cho quá trình công
nghiệp hoá ở Anh.


* GTVT:


- Đầu thế kỉ XIX tầu thuỷ, xe lửa xuất
hiện với đầu máy chạy b»ng h¬i níc.



<i>⇒</i> Giữa thế kỉ XIX Anh đợc mệnh
danh là công xởng của thế giới <i>→</i>


nhiều trung tâm thơng mại ra đời, xuất
hiện hai giai cấp đối kháng t sản và
công nghip.


Gv chia lớp thành 2 nhóm lớn thảo
luận về cách mạng công nghiệp
Pháp và Đức.


? Tác dụng của cách mạng c«ng
nghiƯp?


? Vì sao cách mạng cơng nghiệp ở
Pháp và Đức diễn ra muộn hơn so
với Anh nhng tố độ tăng trởng li
nhanh hn?


<b>2. Cách mạng công nghiệp ở Pháp,</b>
<b>Đức:</b>


* Pháp:


- Công nghiệp nhẹ vào những năm 30
của thÕ kØ XIX phát triển mạnh nhất
1850 – 1870.


- Kinh tế của Pháp phát triển mạnh
đứng thứ hai trên thế giới sau Anh.


* c:


- Diễn ra vào những năm 40 của thế kỉ
XIX, giữa thế kỉ XIX phát triển mạnh.
? Cách mạng công nghiƯp lµm cho


kinh tế, xã hội của các nớc t bản
thay đổi ntn?


Gv ph©n tÝch kÜ vai trß cđa tõng giai
cÊp trong x· héi.


<b>3. HƯ qu¶ cđa cách mạng công</b>
<b>nghiệp:</b>


* Kinh tế:


- Kinh tế phát triển, năng suất lao động
tăng.


- Bộ mặt xã hội có sự thay đổi, nhiều
trung tâm công nghiệp và thnh th
ụng dõn ra i.


* Chính trị: hình thành hai giai cấp cơ
bản:


- T sản công nghiệp


- Vô sản công nghiệp ( công nhân)



<i></i> TS >< VS <i>→</i> bùng nổ các cuộc
đấu tranh của giai cp vụ sn.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Vì sao cách mạng công nghiệp bùng nổ đầu tiên ở Anh?


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Bài 33( 2 tiết):</b>


<b>Hoàn thành cách mạng t sản ở châu âu và</b>


<b>bắc mĩ giữa thế kỉ xix</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh thy c, n giữa thế kỉ XIX, cùng với sự phát triển của kinh tế
TBCN, phong trào dân tộc dân chủ chống chế độ phong kiến diễn ra rộng khắp
ở châu Âu và Mĩ dới nhiều hình thức, điển hình là cuộc đấu tranh thống nhất
Đức, thống nhất I-ta-li-a, nội chiến Mĩ…


- Những phong trào này đều mang tính chất của cuộc cách mạng t sản, khẳng
định sự toàn thắng của phơng thức sản xuất t bản chủ nghĩa.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong cuộc đấu tranh


chống các thế lực phong kiến bảo thủ.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch v k năng sử dụng bản đồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Lợc đồ thống nhất Đức, I-ta-li-a, nội chiến Mĩ.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
Ngy son:18/04/2008.


Ngày giảng:19/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 42 - <b> </b>Đ33.


u tranh thống nhất đức, i-ta-li-a.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổ<b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Vì sao cách mạng công nghiệp bùng nổ đầu tiên ở Anh?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


? T×nh h×nh kinh tÕ của Đức giai
đoạn này?



Gv s dng lợc đồ để h/s thấy đợc
sự chia cắt của nớc Đức.


Gv cung cấp số liệu để h/s thấy đợc
sự trởng thành về số lợng của giai
cấp cơng nhân


Gv gi¶i thÝch q téc <i>Gioongke.</i>


? u cầu đặt ra đối với Đức là gì?
? Vì sao quyền thống nhất đất nớc
nằm trong tay t sản và quí tộc mới?
Gv sử dụng lợc giới thiệu về q
trình thống nhất Đức.


? V× sao Đức gây chiÕn tranh víi
Ph¸p?


<b>1. Cuộc đấu tranh thống nhất Đức:</b>


<i><b>a. T×nh h×nh nớc Đức giữa thÕ kØ</b></i>
<i><b>XIX</b></i>:


- Kinh tÕ: TBCN <i>↑</i> , từ nớc nông
nghiệp trở thành nớc công nghiệp <i></i> .
- Chính trị: bị chia cắt


- XÃ hội;



+ Giai cấp công nhân tăng nhanh về số
lợng.


+ Tầng lớp t sản hoá hình thành( Quí
tộc <i>Gioongke</i>).


<i><b>b. Quá trình thống nhất:</b></i>


- T sn và quí tộc phong kiến thống
nhất đất nớc bằng 3 cuộc chiến tranh:
+ 1864 chống Đan Mạch


+ 1866 chèng ¸o


<i>→</i> 1867 Liên bang Bắc Đức ra đời,
bao gồm 18 quốc gia và 3 thành phố tự
do, thông qua Hiến Pháp.


+ 1870 – 1871 chèng Ph¸p <i>→</i>


thống nhất cả hai miền Nam – Bắc.
- 18/1/1871 đế chế Đức thành lập <i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Nhận xét gì về con đờng thống
nhất của Bixmac?


- 4/1871 Hiến pháp mới đợc ban hành.


<i>⇒</i> Thống nhất Đức là một cuộc cách
mạng t sản, thực hiện bằng con đờng


chiến tranh “từ trên xuống” tạo đk cho
kinh tế TBCN phát triển.


Gv h/d h/s nghiªn cøu sgk.


? Trớc thống nhất I-ta-li-a có điểm
gì nổi bật?


? Vì sao Ca-vua chủ trơng thống
nhất đất nớc?


Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu về quá
trình thống nhất của I-ta-li-a.


Gv giải thích đội quân áo đỏ.


<b>2. Cuộc đấu tranh thống nht Italia:</b>


<i><b>a. Tình hình Italia trớc thống nhất:</b></i>


- Chia thành nhiều tiểu vơng quốc chịu
sự thống trị từ bên ngoài (áo).


- Pi-ê-môn-tê có nền kinh tế TBCN <i></i>


, <i></i> Ca-vua ch trng thng nht t
nc.


<i><b>b. Quá trình thống nhất:</b></i>



- 4/1859 liên quân Pháp + Pi-ê-môn-tê


áo 3/1860 các vơng quốc sát nhập vào
Pi-ê-môn-tê.


- 4/1860 nhõn dõn o Xi-xi-li-a k/n 


Ga-ri-ban-đi chỉ huy đội quân áo đỏ
v-ợt biển đổ bộ lên đảo Xi-xi-li-a  giải
phóng hồn toàn M. Nam I-ta-li-a
- 1/1861 vơng quốc I-ta-li-a thống
nhất.


- 1866 Vê-nê-xi-a giải phóng.
- 1870 Rô-ma giải phóng.


L cuc cỏch mng t sản “từ dới lên”
theo con đờng cách mạng.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


? Trình bày trên lợc đồ q trình thống nht c?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:22/04/2008.
Ngày giảng:23/04/2008.
10B1..


10B3...
Tiết 43 - <b> </b>Đ33.


Nội chiến mĩ.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Trình bày trên lợc đồ quá trình thống nhất Đức?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s quan sát lợc đồ sgk.
? Nhận xét gì về lãnh thổ của nớc
Mĩ từ sau cuộc chiến tranh giành
độc lập thế kỉ XVIII?


? Kinh tế Mĩ giai đoạn này ntn?


<b>3. Nội chiến Mĩ:</b>


<i><b>a. Tình hình nớc Mĩ giữa thế kỉ XIX:</b></i>


- LÃnh thổ kéo dài tới bờ Đại Tây
D-ơng.


- Kinh tế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Sự phát triển trái ngợc về kinh tÕ
dÉn tíi hËu qu¶ ntn?


tù do.


+ MN:  kinh tế đồn điền dựa trên sự
bóc lột sức lao động của nơ lệ.


- X· héi: TS, tr¹i chđ MB >< chủ nô
MN nguy cơ bïng næ cuéc chiến
tranh.


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk.


? Nguyên nhân nµo dÉn tíi cc néi
chiÕn ë MÜ?


? Lin-cơn đã thực hiện những chính
sách ntn?


? V× sao t s¶n MB nhanh chóng
giành thắng lợi trớc chủ nô MN?
? Vì sao nói nội chiến Mĩ là cuộc
cách mạng t sản lần thứ hai?


<i><b>b. Diến biến:</b></i>


- 1860 Lin-côn ( ĐCH) trúng cử tổng
thống đe dọc tới quyền lợi của chủ nô


MN 11 bang MN thành lập Hiệp bang
riêng.


- 12/4/1861 nội chiến bùng nổ.


+ 1862 Lin-cơn kí sắc lệnhcấp đất cho
dân di c.


+ 1863 ban hành sắc lệnh bãi bỏ chế
độ nô lệ.


- 9/4/1865 nội chiến kết thúc, quân đội
Liên bang chiến thắng.




Néi chiÕn 1861 1865 là cuộc cách
mạng t sản lần thứ hai của nớc Mĩ. Tạo
đk cho CNTB phát triển, kinh tế Mĩ
v-ơn lên mạnh mẽ vào cuối thế kỉ XIX.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Trình bày diễn biến và kết quả của nội chiến ở Mĩ?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.
Ngy son:24/04/2008.



Ngày giảng:25/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 44 - <b> </b>§34.


<b>Các nớc t bản chuyển sang giai on </b>


<b> quc ch ngha.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, CNTB dần chuyển sang giai đoạn phát triển
cao hơn – giai đoạn ĐQCN, mà đặc trng cơ bản là sự ra đời của các tổ chức
độc quyền và sự bóc lột ngày càng tinh vi đối với nhân dân lao động làm cho
mâu thuẫn giai cấp trong xã hội ngày càng găy gắt.


- CNĐQ là giai đoạn phát triển đặc biệt của CNTB. Là kết quả của sự phát triển
vợt bậc của lực lợng xã hội , trong đó khoa học và kĩ thuật ngày càng có vai trị
quan trọng.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Trân trọng những công trình nghiên cứu, những phát minh của các nhà khoa
học trong việc khám phá nguồn năng lợng


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ, bc u lm quen với các phát minh khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



*ThÇy:- Tranh ảnh liên quan tới bài học..


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Trình bày diễn biến và kết quả của nội chiến ở MÜ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv chia lớp thành hai nhóm lớn thảo


ln vỊ khoa häc vµ kü thuËt.


? Trong từng lĩnh vực đạt đợc những
thành tựu ntn?


? Sù ph¸t triĨn vỊ kü tht cã t¸c
dơng ntn?


? M¸y móc ảnh hởng ntn tới nông
nghiệp?


? Nhng thnh tu t đợc về khoa
học – kỹ thuật ảnh hởng ntn ti
kinh t TBCN?


<b>1. Những thành tựu về khoa học </b>


<b>kỹ thuật cuối thế kỉ XIX - đầu XX:</b>


<i><b>a. Khoa học:</b></i>


- Vật lý: phát minh về điện, hiện tợng
phóng xạ, thuyết điện tử, năng lợng hạt
nhân, tia Rơn-ghen


- Hố học: định luật tuần hồn
Men-đe-lê-ép.


- Sinh häc: thut tiến hoá và di truyền,
chế tạo thành công vắc xin chèng chã
d¹i…


<i><b>b. Kü thuËt:</b></i>


- Kỹ thuật luyện kim đợc cải tiến
- Chế tạo thành công máy phát điện.
- Phát minh ra mỏy in tớn.


- GTVT: xe ôtô, ngành hàng không
- 1913 chế tạo ra tuốc bin hơi nớc.
- Nông nghiệp: máy móc nhiều năng
xuất tăng.


Lm thay đổi về cơ bản nền sản xuất
và cơ cấu kinh tế TBCN đánh dấu bớc
tiến mới của CNTB.



? T×nh hình kinh tế t bản cuối thế kỉ
XIX?


Gv h/d h/s nghiên cứu chữ nhỏ sgk.
Gv giải thích cácten, xanhđica,
tơrớt


Gv h/d h/s nghiên cøu ch÷ nhá sgk.
LÊy VD tõ VN


Gv giải thích các tổ chức độc quyền.
Gv so sánh sự khác nhau giữa hai
thời kỳ TBCN và ĐQCN


? Trong lòng các nớc t bản nảy sinh
>< ntn?


<b>2. Sự hình thành các tổ chức độc</b>
<b>quyền:</b>


- Cuối thế kỉ XIX các nhà t bản thành
lập các công ti độc quyền  nhiều tổ
chức độc quyền ra đời, lũng đoạn đời
sống kinh tế của các nớc t bản nh:
cácten, xanhđica, tơrớt…


- Quá trình tập trung sản xuất trong
lĩnh vực ngân hàng dẫn tới sự ra đời
của các tầng lớp t bản tài chính.



- Đặc điểm chủ yếu của giai đoạn này
là đẩy mạnh quá trình xuất khẩu t bản,
lập nên các tổ chức độc quyền quốc tế.




Sự ra đời của các tổ chức độc quyền
đánh dấu bớc chuyển của CNTB sang
CNĐQ.


- Mâu thuẫn: ĐQ >< ĐQ; ĐQ >< ND
thuộc địa; giai cấp TS >< ND lao động
trong các nớc t bản ngày càng găy
gắt….


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


? Cỏc t chc c quyn hỡnh thnh ntn?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bµi 35( 2 tiÕt):</b>


<b>Các nớc anh, pháp, mĩ, đức </b>


<b>và sự bành trớng thuộc địa</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp h/s nắm đợc những nét khái qt về tình hình kinh tế, chính trị của các


n-ớc Anh, Pháp, Mĩ, Đức cuối thế kỉ XIX đầu XX, những điểm chung và riêng.
Đây cũng là thời kỳ các nớc đẩy mạnh việc xâm lợc thuộc địa, phân chia lại thị
trờng thế giới làm cho mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc với đế quốc, đế quốc với
thuộc địa nagỳ càng găy gắt.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Nâng cao nhận thức về bản chất của CNĐQ, ý thức cảnh giác cách mạng, đấu
tranh chống các thế lực gây chiến bảo v ho bỡnh.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Các bảng thống kê sản lợng kinh tế của các nớc.
* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
Ngày soạn:25/04/2008.


Ngày giảng:26/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 45 - <b> </b>Đ35.


Các nớc anh, pháp
cuối thế kỉ XIX - đầu XX.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>



? Các tổ chức độc quyền hình thành ntn?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv h/d h/s đọc sgk.


? NhËn xÐt g× vỊ kinh tÕ cđa níc
Anh tríc vµ sau năm 1870?


? Biểu hiện của sự giảm sút?


H/s dựa vào bảng số liệu sgk để
phân tớch.


? Nguyên nhân giảm sút của kinh tế
Anh giai đoạn nµy?


Gv h/d h/s đọc chữ nhỏ sgk T.175.
? Nơng nghiệp Anh ntn?


? NhËn xÐt chung vÒ kinh tÕ của
Anh giai đoạn này?


<b>I. Các níc Anh, Ph¸p cuối thế kỉ</b>
<b>XIX - đầu thế kØ XX:</b>


<i><b>1. Níc Anh:</b></i>



<i>a. T×nh h×nh kinh tÕ:</i>


- Trớc 1870 kinh t phỏt trin ng u
chõu u.


- Nửa sau năm 1870 kinh tế giảm sút,
tụt xuống hàng thứ 3 trong thế giới TB.
+ Biểu hiện: sgk.


+ Nguyên nhân: sgk.


- Tuy nhiên Anh vẫn đứng đầu về tài
chính, xuất khẩu TB, thơng mại và
thuộc địa.


- Các công ty độc quyền xuất hiện
trong hầu hết các ngành kinh tế, đặc
biệt trong lĩnh vc ngõn hng.


- Nông nghiệp: khủng hoảng.
Nền kinh tế giảm sút.


<i>b. Tình hình chính trị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Gv phõn tích rõ về bản chất của hai
đảng này.


? Vì sao CNĐQ Anh đơck mệnh
danh là CNĐQ thực dân?



tự do và đảng bảo thủ, đều bảo vệ
quyền lợi của g/c TS, đàn áp phong
trào nhân dân và xâm lợc thuộc địa.
- Giai cấp t sản Anh đẩy mạnh việc
xâm lợc thuộc địa  CNĐQ Anh l


<i><b>CNĐQ thực dân.</b></i>


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk


?Nhận xét gì về kinh tế Pháp trớc và
sau năm 1870?


? Nguyên nhân giảm sút?


? Vì sao nông nghiệp giữ vai trò
quan trọng trong nền kinh tế?


?Vì sao CNĐQ Pháp là CNĐQ cho
vay lÃi?


Gv cung cấp thêm thông tin trong
sgk.


Gv yªu cầi h/s nhắc lại thêi gian
thiÕt lËp nỊn céng hoµ 1,2.


? BiĨu hiƯn khđng hoảng của nền
cộng hoà 3?



? Quá trình Pháp chạy đua vũ trang
diễn ra ntn?


<i><b>2. Nớc Pháp:</b></i>


<i>a. Tình hình kinh tế:</i>


- Trc 1870 kinh t đứng thứ hai sau
Anh.


- Sau 1870 kinh tế giảm sút ng hng
th 4 th gii.


+ Nguyên nhân:


+ Công nghiệp: có nhiều tiến bộ.


+ Nông nghiệp: giữ vai trò quan trong
trong nỊn kinh tÕ Ph¸p.


- Nhiều tổ chức độc quyền ra đời, tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực ngân
hàng, đẩy mạnh xuất khẩu TB  CNĐQ
Pháp là <i><b>CNĐQ cho vay lói.</b></i>


<i>b. Tình hình chính trị:</i>


- 9/1870 Pháp thiết lập nền cộng hoà
thứ 3, do hai phái Ôn hoà và Cấp tiến


thay nhau cầm quyền.


- Nền cộng hoà liên tục lâm vào khủng
hoảng.


- Cuối thế kỉ XIX Pháp tích cực chạy
đua vũ trang, gây chiến tranh xâm lợc.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? NhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tÕ cđa Anh và Pháp cuối thế kỉ XIX đầu XX?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Tr li cõu hi v c trc bi sau.


Ngày soạn:28/04/2008.
Ngày giảng:29/04/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 46 - <b> </b>Đ35.


Cỏc nc c và mĩ
cuối thế kỉ xix - đầu xx
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổ<b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? NhËn xÐt g× về tình hình kinh tế của Anh và Pháp cuối thế kỉ XIX đầu XX?



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


? T×nh h×nh kinh tÕ nớc Đức sau


<b>II. Các nớc Đức và MÜ cuãi thÕ kỉ</b>
<b>XIX - đầu thế kỉ XX:</b>


<i><b>1. Nớc Đức:</b></i>


<i>a. Tình hình kinh tế:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1871?


? Biểu hiện?
? Nguyên nhân?


? Sù ph¸t triĨn mạnh của kinh tế
Đức nói lên điều gì giữa các nớc
TB?


Gv giải thích cácten và xanhđica.
? Vì sao n«ng nghiƯp chậm phát
triển?


Gv giải thích rõ về thể chế liên bang
của Đức.



Gv h/d h/s c sgk.


? Vì sao CNĐQ Đức là CNĐQ quân
phiệt hiếu chiến?


- Biểu hiện; sgk
- Nguyên nh©n: sgk




kinh tế đứng đầu châu Âu và thứ hai
trên thế giới sau Mĩ.


- Các tổ chức độc quyn ra i sm:
cỏcten v xanhica.


- Nông nghiệp phát triển chậm


<i>b. Tình hình chính trị:</i>


- HP 1871 quy nh c là một Liên
bang theo chế độ quân chủ lập hiến,
các bang vẫn giỡ hình thức vơng quốc.
- Nhà nớc quân chủ bán chuyên chế
phục vụ cho quỳen lợi của giai cấp t
sản và q tộc TS hố, tích cực chạy
đua vũ trang.


 CNĐQ Đức là <i><b>CNĐQ quân phiệt</b></i>
<i><b>hiếu chiến.</b></i>



? Biểu hiện phát triĨn cđa kinh tÕ MÜ
ci thÕ kØ XIX?


? Nguyen nh©n?


Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu
về các công ti cđa MÜ.


Gv giải thích rõ về bản chất của 2
đảng này.


? Quá trình bành trớng thuộc địa của
Mĩ diễn ra ntn?


<i><b>2. Níc MÜ:</b></i>


<i>a. T×nh h×nh kinh tÕ:</i>


- Cuối thế kỉ XIX kinh tế công nghiệp
của Mĩ đứng đầu thế giới.


- Biểu hiện:sgk
- Nguyên nhân:sgk


- Nông nghiệp: phát triển trở thành vựa
lúa của châu Âu.


- Cỏc t chc c quyn ra đời với 2
tập đồn t bản lớn: Mc-gân và


Rốc-phe-lơ.


- Phát triển mạnh về ngoại thơng và
xuất khẩu t bản.


<i>b. Tình hình chính trị:</i>


- Hai ng thay nhau cầm quyền: đảng
cộng hoà và đảng dân chủ, bảo vệ
quyền lợi của giai cấp t sản.


- Tăng cờng xâm chiếm thuộc địa.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


? Nhận xét gì về kinh tế của các nớc cuối thế kỉ XIX đầu XX?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Ch¬ng III: </b>


<b>Phong trào cơng nhân</b>


<b>( Từ đầu thế kỉ XIX n u th k XX).</b>
Ngy son:01/05/2008.


Ngày giảng:02/05/2008.
10B1..
10B3...
Tiết 47 - <b> </b>Đ36.



Sự hình thành và phát triển của


phong trào công nhân



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i>- </i>Cùng với sự phát triển của CNTB, giai cấp vô sản lớn mạnh dần. Do đối lập về
quyền lợi, mâu thuẫn giữa t sản và vô sản đã nảy sinhngày càng găy gắt, dẫn
đến những cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.


- Sự ra đời của CNXH không tởng, những mặt tích cực và hạn chế của nó.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Giáo dục lịng căn ghét áp bức bóc lột, và nâng cao ý chí đấu tranhchống mọi
hiện tợng ỏp bc bt cụng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thy:- Tranh nh về phong trào đấu tranh của cơng nhân.
* Trị: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. ổ<b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>



? NhËn xét gì về kinh tế của các nớc cuối thế kỉ XIX đầu XX?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


? NhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tế TBCN
đầu thế kỉ XIX? Sù ph¸t triển dẫn
tới hệ quả gì?


Gv h/d h/s tho luận theo nhóm cặp
đơi tìm hiểu về đ/s của g/c TS và
VS.


? NhËn xÐt gì về đ/s của g/c VS?
Minh hoạ trong sgk.


<b>1. S ra đời và tình cảnh của giai cấp</b>
<b>vơ sản cơng nghiệp. Những cuộc đấu</b>
<b>tranh đầu tiên:</b>


- Sù ph¸t triĨn cđa kinh tế TBCN dẫn
tới sự hình thành của hai giai cÊp: TS
vµ VS.


+ G/c TS:
+ G/c VS:





</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Từ thực tế dẫn tới hậu quả ntn?
? Vì sao Cn đấu tranh đập phá máy
móc? Mục đích của họ?


- Phong trào đập phá máy móc, đốt
công xởng diễn ra liên tục  tự phát  thất
bại  ý thức đấu tranh đợc nâng lờn


thành lập các nghiệp đoàn.
Gv h/d h/s thảo luận và nhận xét về


phong tro cụng nhõn giai đoạn này.
? Vì sao cơng nhân ngành dệt đều đi
đầu trong đấu tranh?


? KÕt qu¶?


? Vì sao đều thất bại?


? Những cuộc đấu tranh của công
nhân giai đoạn này phản ảnh điều
gì?


<b>2. Phong trào đấu tranh của giai cấp</b>
<b>công nhân nửa đầu thế kỉ XIX:</b>


- 20 – 30 – XIX phong trào công
nhân phát triển mạnh.


+ Phỏp: 1831 cụng nhân đẹt Li-ông k/n


1838 cơng nhân nhà máy tơ
Li-ơng k/n địi thiết lập nền cộng hoà.
+ Anh: 1836 – 1848 phong trào Hiến
chơng.


+ Đức: 1844 công nhân dệt Sơ-lê-din
khởi nghĩa.


- Cỏc cuc u tranh đều thất bại.


? CNTB ph¸t triĨn cã nh÷ng mặt
tích cực và hạn chế ntn?


Gv h/d h/s c sgk tìm hiểu về các
nhà t tởng.


? Néi dung cđa CNXH không tởng?
? Vì sao gọi là CNXH không tởng?
? CNXH không tởng có những mặt
tích cực và hnạ chế ntn?


<b>3. Chủ nghĩa xã hội khơng tởng:</b>
- Hồn cảnh: thông cảm với nỗi khổ
cực của nhân dân lao động, một số
ng-ời có t tởng tiến bộ trong hàng ngũ t
sản đề xuất xây dựng một chế độ xã
hội tơng lai tốt đẹp khơng có ngi búc
lt ngi.


- Đại biểu: Xanh Xi-mông, S.Phu-ri-ê,


R.Ô-oen.


- Ni dung: phê phán xã hội t bản, bảo
vệ quyền lợi của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động, phủ nhận vai trò
của đấu tranh giai cấp.


- Tích cực và hạn chế:


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Những u điểm và hạn chế cảu phng trào công nhân giai đoạn nửa đầu thế kỉ
XIX?


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:


Tr li cõu hi sgk và đọc trớc bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Mác và ăng-ghen. sự ra đời của chủ


nghĩa xã hi khoa hc.



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Thy đợc công lao to lớn của những nhà sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học
đối với sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân.


- Sự ra đời của tổ chức Đồng minh những ngời cộng sản, những luận điểm quan


trong của Tuyên ngôn Đảng cộng sản và ý nghĩa của văn kiện này.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Giáo dục h/s lòng tin vào chủ nghĩa Mác, lòng biết ơn đối với những ngời sáng
lập chủ nghĩa xã hội không tng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm: phong trào công nhân, phong trào
cộng sản, CNXH không tởng, CNXH khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


*Thầy:- Tranh ảnh t liệu về Mác và ăng-ghen.


* Trò: - su tầm tài liệu tranh ảnh liên quan tới bài học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>1. <b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


? Những u điểm và hạn chế cảu phng trào công nhân giai đoạn nửa đầu thế kỉ
XIX?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Nội dung bài học</b>


Gv chia lớp thành 2 nhóm thảo luận


về quá trình hoạt động của Mác và
ăng-ghen.


? Mác và AG đã có những điểm
chung ntn?


? Cơ sở nào dẫn tới quá trình nảy nở
tình bạn giữa Mác và AG?


<b>1. Bui u hoạt động cách mng</b>
<b>ca Mỏc v ng-ghen:</b>


- C. Mác:


+ 5/5/1818 gđ luật s tại thành phố
Tơ-ri-ơ của Đức.


+ 1841 tin s


+ 1842 cộng tác viên và làm tổng biên
tập báo sông Gianh.


+ 1843 sang Pa-ri, Luân-đôn, tại đây
thờng xuyên tiếp xúc với các nhà hoạt
động cách mạng, xuất bản tạp chí Biên
niên Pháp - Đức.




G/c VS đợc giác ngộ lí luận cách


mạng là g/c đảm đơng s mệnh giải
phóng lồi ngời khỏi áp bức bóc lột.
- Ph. ăng-ghen:


+ 28/11/1820 gđ chủ xởng tại thành
phố Bác-men ( Đức) căm ghét chế độ
chuyên chế…


+ 1842 sang Anh sèng gần gũi với g/c
công nhân xuất bản tác phẩm Tình
cảnh g/c công nhân Anh.




g/c VS không chỉ là nạn nhân của
CNTB mà còn là lực lợng đánh đổ sự
thống trị của giai cấp TS tự giải phóng
mình.


+ 1844 sang Pa-ra và gặp Mác  tình
bạn của 2 ơng đợc nảy nở.


<b>2. Tæ chøc Đồng minh những ngời</b>
<b>cộng sản và Tuyên ngôn của Đảng</b>
<b>cộng sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Những u điểm và hạn chế cảu phng trào công nhân giai đoạn nửa đầu thế kỉ
XIX?



<i><b>5. Dặn dò</b></i>:


</div>

<!--links-->

×