Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu TIẾNG VIỆT LỚP 1.KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 5 trang )

PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................ Lớp: ...... Số báo danh: ......
ĐỀ CHẴN
I. Kiểm tra viết (25 phút)




II. Đọc hiểu (15 phút)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
1. Cây táo a. mùa vải thiều đã về
2.Tu hú kêu, báo hiệu b. là thợ lặn
3. Bố bạn Lê c. sai trĩu quả
4. Con suối d. rám trái bòng
5. Nắng tháng tám e. rì rầm chảy
6.Bạn Hà g. rất chăm học
2. Điền âm, vần thích hợp vào chỗ trống:
a. s hay x : ....út bóng; ....ay bột; .....ấm sét; xem ....étb. ăn hay ăng:
m........... tre ch........ bông h............. hái kh....... tay
PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Số phách:
Số phách:


Số phách:
Họ và tên: ................................................ Lớp: ...... Số báo danh: ......
ĐỀ LẺ
I. Kiểm tra viết (25 phút)




II. Đọc hiểu (15 phút)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
1. Con suối a. mùa vải thiều đã về
2.Tu hú kêu, báo hiệu b. là thợ lặn
3. Nắng tháng tám c. sai trĩu quả
4. Cây táo d. rám trái bòng
5. Bố bạn Lê e. rì rầm chảy
6. Bạn Hà g. rất chăm học
2. Điền âm, vần thích hợp vào chỗ trống:
a. x hay s : ....ạch sẽ; chữ .....ố; đi ......a; .....ung quanh
b. ăn hay ăng: đi s......... v.................. vẻ h............. hái kh....... tay
Trường Tiểu học Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA VIẾT LỚP 1- PHÒNG 1
Thời gian: 25 phút
xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Điểm
Số phách:
Trường Tiểu học Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA VIẾT LỚP 1- PHÒNG 2
Thời gian: 25 phút
xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát.

Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Trường Tiểu học Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA VIẾT LỚP 1- PHÒNG 3
Thời gian: 25 phút
xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Trường Tiểu học Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA VIẾT LỚP 1- PHÒNG 4
Thời gian: 25 phút
xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Trường Tiểu học Bắc Nghĩa
BÀI KIỂM TRA VIẾT LỚP 1- BẢN GỐC
Thời gian: 25 phút
xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1 - ĐỀ CHẴN
Năm học 2009 - 2010
I. Viết: 10 điểm.
- xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát. (4điểm)
Viết sai mỗi tiếng lỗi âm, vần trừ 0.5 điểm. Lỗi dấu thanh: 2 lỗi trừ 0.5 điểm.
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. (6 điểm)
Viết sai mỗi tiếng lỗi âm, vần trừ 0.5 điểm. Lỗi dấu thanh: 2 lỗi trừ 0.5 điểm.
Nếu bài viết đúng chính tả nhưng chữ xấu, trình bày xấu thì trừ 1 điểm, sai cỡ chữ, khoảng cách: trừ
toàn bài 2điểm.
II. Đọc hiểu: 5 điểm.
1. (3 điểm)
1. Cây táo a. mùa vải thiều đã về
2.Tu hú kêu, báo hiệu b. là thợ lặn

3. Bố bạn Lê c. sai trĩu quả
4. Con suối d. rám trái bòng
5. Nắng tháng tám e. rì rầm chảy
6. Bạn Hà g. rất chăm học
- Nối đúng mỗi cặp được 0.5 điểm. Nếu mỗi ý có hai đường nối thì không ghi điểm.
2. (2 điểm)
a/ (1điểm - điền đúng mỗi âm được 0.25đ)
a. s hay x : sút bóng; xay bột; sấm sét; xem xét
b/(1điểm - điền đúng mỗi vần được 0.25đ)
b. ăn hay ăng: măng tre chăn bông hăng hái khăn tay
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1 - ĐỀ LẺ
Năm học 2009 - 2010
I. Viết: 10 điểm.
- xâu kim, dòng kênh, cuồn cuộn, quý hiếm, bãi cát. (4điểm)
Viết sai mỗi tiếng lỗi âm, vần trừ 0.5 điểm. Lỗi dấu thanh: 2 lỗi trừ 0.5 điểm.
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. (6 điểm)
Viết sai mỗi tiếng lỗi âm, vần trừ 0.5 điểm. Lỗi dấu thanh: 2 lỗi trừ 0.5 điểm.
Nếu bài viết đúng chính tả nhưng chữ xấu, trình bày xấu thì trừ 1 điểm, sai cỡ chữ, khoảng cách: trừ
toàn bài 2điểm.
II. Đọc hiểu: 5 điểm.
1. (3 điểm)
1. Con suối a. mùa vải thiều đã về
2.Tu hú kêu, báo hiệu b. là thợ lặn
3. Nắng tháng tám c. sai trĩu quả
4. Cây táo d. rám trái bòng
5. Bố bạn Lê e. rì rầm chảy
6. Bạn Hà g. rất chăm học
- Nối đúng mỗi cặp được 0.5 điểm. Nếu mỗi ý có hai đường nối thì không ghi điểm.
2. (2 điểm)

a/ (1điểm - điền đúng mỗi âm được 0.25đ)
a. s hay x : sạch sẽ; chữ số; đi xa; xung quanh
b/(1điểm - điền đúng mỗi vần được 0.25đ)
đi săn vắng vẻ hăng hái khăn tay

×