Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap co che tu nhan doi ADN tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1 : Một gen dài 0,255 micromet, trong gen có A = 15%. Lúc gen tự nhân đơi một số đợt địi hỏi mơi trường nội bào
cung cấp 1575 Nu tự do loại A.


a.Tính số Nu từng loại của gen?


b.Tìm số lần tự nhân đơi của gen nói trên?


c.Số lượng từng loại Nu tự do mơi trường cung cấp cho q trình tự nhân đơi của gen nói trên?
Bài 2 : Một gen có X =


2



3

<sub>A. Gen tự nhân đôi 2 lần môi trường nội bào cung cấp Gtd = 1800.</sub>
a.Tính số lượng từng loại Nu của gen từ đó tính chiều dài của gen theo micromet ?
b.Số liên kết hiđrô, liên kết hoá trị, phân tử lượng và số chu kỹ xoắn của gen?


Bài 3 : Một gen có A = 20%, G = 900. Gen tự nhân đôi một số lần mơi trường cung cấp 9000 Nu tự do.
a.Tìm số lần tự nhân đôi của gen ?


b.Số gen con được tạo thành ?


c.Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đơi nói trên ? ( ĐH TDTT II – 1998)


Bài 4 : Một đoạn phân tử AND có T = 20% tổng số Nu của AND. Tổng số giữa liên kết hiđrơ và liên kết hố trị là 7918.
Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen từ đó suy ra chiều dài của phân tử AND ?


Bài 5 : Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã địi hỏi mơi trường nội bồ cung cấp 525 Nnu tự do. Tổng Nu của
2 gen con là 3000.


a.Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự nhân đơi của gen nói trên ?



b.Nếu gen nói trên trải qua 3 đợt tự nhân đơi thì mơi trường nội bào cung cấp bao nhiêu Nu tự do từng loại ?
c.Trong số gen con tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này đều có 2 mạch cấu thành hoàn toàn từ
Nu mới của môi trường nội bào ?


Bài 6 : Một gen chứa A = 900, X = 600.


a.Tính số liên kết hiđrơ bị phá vỡ và số liên kết hiđrơ được hình thành khi gen đó trải qua 1 đợt tự nhân đơi ?
b.Gen nói trên tự nhân đơi liên tiếp tạo ra 8 gen con. Hãy cho biết tổng số liên kết hiđrơ bị phá vỡ, liên kết hiđrơ
hình thành, liên kết hố trị được hình thành ?


Bài 7 : Một đoạn phân tử AND có T =20% tổng số Nu của AND. Tổng số liên kết giữa liên kết hiđrơ và liên kết hố trị
là 7918. Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen từ đó suy ra chiều dài của phân tử AND.


Bài 8 : Khi gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành được 3800 liên kết hiđrơ. Trong số liên kết hiđrơ đó, số
liên kết hiđrơ trong cặp G – X nhiều hơn số liên kết trong cặp A – T là 1000.


a.Tính chiều dài của gen theo micromet?


b.Gen tự nhân đôi liên tiếp tạo ra các gen con có tổng số mạch đơn nhiều gấp 8 lần so với mạch đơn ban đầu của
gen. Hãy tìm.


- Số lần tự nhân đơi của gen.
- Số Nu tự do mỗi loại cần dùng.


Bài 9 : Một gen gồm 120 chu kỳ xoắn và có tích số % giữa A với một loại Nu cùng nhóm bổ sung là 2,25%. Trong q
trình tự nhân đơi của gen, khi 2 mạch của gen mở ra người ta thấy số Nu tự do loại A đến bổ sung mạch thứ nhất là 240,
số Nu tự do loại X đến bổ sung mạch thứ hai là 480.


a.Tìm số lượng từng loại Nu ở mỗi mạch của gen?



b.Kết thúc quá trình tự sao đã có 48600 liên kết hiđrơ bị phá vỡ. Hãy cho biết.
- Số liên kết hiđrô được hình thành


- Số liên kết hố trị được hình thành.


Bài 10 : Trên mạch thứ nhất của một đoạn AND, Nu loại A chiếm 15%, loại G chiếm 25%, loại T chiếm 40%. Đoạn
AND này tự nhân đoi liên tiếp, ở đợt nhân đơi đầu tiên đã có 3000 Nu loại G tự do đến bổ sung ở mạch thứ nhất của
AND.


a.Tìm số lượng từng loại Nu ở mỗi mạch của AND?


b.Khi môi trường nội bào đã cung cấp cho q trình tự nhân đơi của AND được 47250 Xitơzin tự do thì đã có
bao nhiêu AND con được tạo ra? Trong tổng số AND con có bao nhiêu AND mà hai mạch đơn này đều được cấu thành
từ các Nu do môi trường nội bào cung cấp?


Bài 11 : Một gen có Nu loại A hơn một Nu khác là 20% số Nu của gen. Trong quá trình tự sao, 2 mạch gen mở ra làm
đứt 1725 liên kết hiđrơ.


a.Tính số Nu tự do mỗi loại cần dùng?


b.Nếu mỗi giây tự nhân đơi có 120 Nu tự do đến bổ sung thì thời gian tự sao của gen nói trên là bao nhiêu?
c.Gen nói trên tự nhân đôi 3 đợt liên tiếp. Hãy cho biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 12 : Hai gen dài bằng nhau bằng 0,255 micromet. Gen I tỷ lệ giữa A với một loại Nu khác là 2/3. Gen II có hiệu số
gữa hai loại Nu là 30%. Gen I qua 3 đợt tự nhân đôi liên tiếp, gen II qua 4 đợt tự nhân đơi liên tiếp.


a.Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao của gen I?


b.Tìm số Nu tự do mõi loại cần dung cho quá trình tự sao của gen II. Biết rằng số Nu loại A của gen II nhiều hơn
số Nu loại T của gen I.



c.Tìm số gen con tạo ra từ gen I và gen II. Trong số gen con đó, có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này cịn
chứa chuỗi polinuclêotit ban đầu. Tính số liên kết hoá trị Đ – P đã liên klết các Nu nội bào thành chuỗi polinuclêotit mới.
Bài 13 : Trên 1 cặp NST thường chứa 2 gen tương ứng có chiều dài bằng nhau. Gen thứ nhất có A = 20% và H = 3120,
gen thứ hai có T = 30%.


a.Tính chiều dài và số lượng từng loại Nu của mỗi gen?


b.Nếu gen trên nằm trong hai tế bào khác nhau nhân đôi liên tiếp nhiều đợt địi hỏi mơi trường cung cấp 5520
Ađênin và thời gian nhân đơi của 2 gen đó đều bằng nhau thì tốc độ nhân đơi của gen nào nhanh hơn và nhanh hơn gấp
bao nhiêu lần?


Bài 14 : Có 2 gen con có chiều dài bằng nhau. Trong quá trình tự sao của 2 gen người ta thấy tốc độ tự nhân đôi của gen
1 lớn hơn tốc độ tự nhân đôi của gen 2. Sau cùng một thời gian tổng số gen con sinh ra là 24.


a.Tìm số lần tự nhân đơi của mỗi gen?


b.Trong q trình tự nhân đơi nói trên của 2 gen mơi trường nội bào đã cung cấp tất cả 46200 Nu tự do. Tính
chiều dài của mỗi gen?


Bài 15 : Có 2 gen 1 và gen 2 cùng nằm trong tế bào. Chiều dài của gen 1 dài hơn gen 2 là 326,4A0<sub>. Hai gen đều trải qua </sub>
3 đợt tự sao liên tiếp đã địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp 26544 Nu tự do. Trong số Nu này có G tự do = 7266.


a.Tìm chiều dài của mỗi gen?


b.Tính số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho q trình tự sao nói trên của mỗi gen. Biết rằng gen 1 có số lượng
từng loại Nu bằng nhau.


c.Trong số gen con được tạo thành từ gen 1 và gen 2 có bao nhiêu gen con có 2 mạch được cấu thành từ các Nu
do môi trường nộibào cung cấp. Tính số lượng Nu từng loại của các gen đó.



Bài 16 : Gen thứ 1 dài bằng ½ gen thứ2. Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đơi bằng nhau địi hỏi mơi trường cung
cấp 37800 Nu tự do. Tổng số Nu có trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.


a.Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài của mỗi gen?


b.Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết hiđrô, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440
liên kết hiđrơ. Hãy tính


- Số Nu từng loại của mỗi gen


- Số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong q trình tự nhân đơi của mỗi gen.


Bài 17 :

Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi ba lần và đã sữ dụng của môi



trường 3150 nuclêôtit loại ađênin

. Xác định :


a.Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen


b.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hố trị


được hình thành trong q trình nhân đôi của gen



Bài 18 :

Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số ađênin với timin bằng 60% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai



của gen có hiệu số giữa xitơzin với guanin bằng 10%, tích số giữa ađênin với timin bằng 5% số nuclêơtit của mạch


(với ađênin nhiều hơn timin).



1. Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn và của cả gen .



2. Nếu gen trên 3598 liên kết hóa trị. Gen tự sao bốn lần. Xác định :



a.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen tự sao.


b. Số liên kết hyđrô chứa trong các gen con được tạo ra.



Bài 19 : Một gen có chiều dài 5100A0<sub>, có G = 20% số Nu của gen. Gen nhân đôi liên tiếp 6 đợt tạo ra các gen con.</sub>
a.Tìm số lượng từng loại Nu mỗi loại mơi trường cung cấp cho q trình tự nhân đơi nói trên ?


b.Số Nu mỗi loại trong các gen con mà 2 mạch đơn tạo ra có ngun liệu hồn tồn mới?


c.Số lượng liên kết hố trị được hình thành giữa các Nu để cấu trúc nên hai mạch đơn của các gen con ?
d.Số liên kết hiđrô giữa các xặp bazơnitric bị phá huỷ sau các đợt nhân đôi của gen?


</div>

<!--links-->

×