Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

on tap kim loai nhom IIIIIIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên : . . . Lớp : . . . .</b>
<b> Đánh dấu X vào câu muốn chọn </b>


<b>1/</b> Khi hòa tan Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng nóng dư ta thấy khơng có khí thốt ra. Vậy phương trình ion


của phản ứng trên là :


a. Al + NO3- + 4H+  Al3+ + NO + 2H2O ; b . Al + NO3- + 6H+  Al3+ + 3NO2 + 3H2O


c. 4Al + 3NO3- + 30H+ 4Al3++ 3NH4+ + 9H2O ; d . 8Al + 3NO3- + 30 H+  8Al3+ + 3NH4+ + 9H2O


<b>2/</b> Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu được m


(gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là (gam) a. 2,24; b . 0,224 c. 10,2 d . 4,08


<b>3/</b> Điện phân có màng ngăn 150 ml dung dịch BaCl2 , thể tích khí thốt ra ở cực dương là 112 ml (đktc)thì dừng


điện phân . Dung dịch cịn lại trong bình điện phân sau khi trung hịa bằng axit axetic đã phản ứng hết với 100 ml
dung dịch AgNO3 0,2 M và cho một kết tủa trắng không tan trong HNO3 . Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2


trước khi điện phân là : a. 0,1 M b. 0,2 M c. 0,25 M d. 0,15 M


<b> 4/</b> Từ dd CuCl2 , muốn điều chế Cu có thể thực hiện các p pháp sau : a . Cho dd này p/ư với kim loại Zn


b .Biến đổi CuCl2 thành Cu(OH)2 , nhiệt phân Cu(OH)2 thành CuO rồi cho p/ư với H2 ở nhiệt độ cao


c . Biến đổi CuCl2 thành Cu(OH)2 nhiệt phân thành CuO rồi cho p/ư với H2 ở nhiệt độ cao /hoặc điện phân dd


CuCl2 <sub>/</sub>hoặc cho dd CuCl2 p/ư với Zn. d . Điện phân dd CuCl2


<b> 5/</b> Phản ứng nào sau đây là <b>không đúng</b> :



a . 2Na + CuSO4  Cu + Na2SO4 ; b. Na2CO3 + H2O  NaHCO3 + NaOH


c . NaOH + HCl  NaCl + H2O ; d . NaHCO3 + H2O NaOH + H2CO3


<b> 6/</b> :Thành phần của nước Javen là :a . KClO, KCl, H2O b . KClO,KCl, H2O hoặc NaClO,NaCl, H2O


c . NaClO3, NaCl, H2O ; d NaCl, NaClO, H2O


<b>7</b> Phát biểu nào sau đây <b>chưa chính xác</b> ?a. Ncứng vĩnh cửu là ncứng có chứa ion Cl-<sub> hoặc SO</sub>


42- hoặc cả hai.


b.Để làm mềm nước cứng tạm thời, ta có thể đun nóng hoặc dùng dung dịch Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ.


c Ncứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>. d N cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion HCO</sub>
3-.


<b>8/</b> : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết Al , Al2O3 , Mg :


a . H2SO4 ; b. H2O ; c . Dung dịch NaOH ; d . Dung dịch HCl


<b>9/</b> : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : KClO3


0


t C


  <sub> A + B ; A </sub><sub></sub><sub> D + G ; D + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub></sub><sub> E+ H </sub>
E + G  Muối clorat, nước javen A , D , E, G lần lượt là :



a .KClO ,K, KOH, Cl2 ; b. KClO4, K ,KOH, Cl2 ; c . KCl , K , KClO ,Cl2 ; d .KCl,K,KOH, Cl2


<b>10/</b> : Để điều chế Al từ Al2O3 người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây :


a. Cho nhôm oxit p/ư với Mg ở nhiệt độ cao ; b. Dùng chất khử H2 ở 5000C


c .Dùng chất khử CO ở 5000<sub> C </sub> <sub>; d . Điện phân nóng chảy Al</sub>


2O3 trong criolit


<b> 11/</b> :Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi , khối lượng riêng biến đổi không theo 1 quy luật
nhất định như kim loại IA vì :a. Kim loại nhóm IIA có cấu tạo lập phương tâm diện


b. Các kim loại IIA có cấu tạo những kiểu mạng tinh thể khơng giống nhau


c. Kim loại IIA có tính khử yếu hơn kim loại IA ; d. Lớp e ngồi cùng của nhóm IIA có 2 e
<b>12/</b> Có hỗn hợp 3 chất rắn : Mg , Al , Al2O3 . Nếu cho 9 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư , sinh


ra 3,36 lít khí H2 (đktc) .Cũng 9 gam hỗn hợp trên tác dụng dung dịch HCl dư sinh ra 7,84 lít H2 (đktc)


Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp đầu .


a. %Al = 40% , % Mg = 43,3% , % Al2O3 = 16,7% ; b. %Al = 25% ,% Mg = 62,3% ,% Al2O3 =12,7%


c. %Al = 30% , % Mg = 16,7% , % Al2O3 = 53,3% ; d. %Al = 30% ,% Mg = 53,3% ,% Al2O3 =16,7%


<b>13/</b> : Cho dung dịch chứa các ion sau : (Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub> ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi</sub>


dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với chất nào sau đây :



a.Dung dịch Na2SO4 b.Dung dịch NaOH vừa đủ c.Dung dịch K2CO3 vừa đủ d. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ


<b>14/</b>


<b> </b> : Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> :


a. . Các nguyên tố IA khi tác dụng HNO3 thì có thể đưa ngun tố trung tâm xuống mức oxi hóa thấp nhất.


b . Na có tính khử mạnh hơn Mg


c . Na tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm mạnh.


d . Na chỉ tác dụng với H2O khi đun nóng.


<b>15/</b> :Cho 100ml dd KOH vào 100ml dd AlCl3 1M thu được 3,9 g kết tủa trắng keo . Nồng độ mol/lít (CM) của


dd KOH là :


a. 3,5 M ; b. 2 M và 3 M ; c.1,5 M d. 1,5 M và 3,5 M


<b>16/</b> : Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?


a. Ca(OH)2 ; b. Na2CO3 ; c. Ca(OH)2 và Na2CO3 ; d . HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A1 A2 A3 A4


NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl
B1 B2 B3 B4



A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3, B4 lần lượt là:


A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4


a Na Na2O NaOH Na2CO3 Cl2 HCl CuCl2 ZnCl2


b Na Na2O NaOH NaHCO3 Cl2 HCl CaCl2 ZnCl2


c Na Na2O NaOH NaHCO3 Cl2 HClO BaCl2 ZnCl2


d Tất cả đều sai


<b>18/</b> : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Al  A  Al(OH)3  B  Al(OH)3  C  Al


A, B, C lần lượt là :


a . K[Al(OH)4] , Al2(SO4)3 , Al2O3 ; b. Na[Al(OH)4] , AlCl3 , Al2O3 ;


c. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3 d . Na[Al(OH)4], AlCl3 , Al2O3 hoặc K[Al(OH)4], Al2(SO4 )3 , Al2O3


<b> 19/</b> : Cho 4,4g CO2 tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thì thu được


a . 0,1 mol Na2CO3 ; b. 0,05 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2CO3


c . 0,1 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3 ; d. 0,1 mol NaHCO3


<b>20/</b> : Phát biểu nào sau đây <b>chưa chính xác</b> : a . Kim loại IIA có tính khử yếu hơn kim loại IA
b . Dung dịch Ca(OH)2 có tính bazơ yếu hơn dung dịch NaOH.



c . Các kim loại Ca, Ba, Mg khử nước mạnh tạo ra dung dịch bazơ.


d .Kim loại phân nhóm chính nhóm II là những chất khử mạnh. Trong các hợp chất chúng có số oxi hóa +2.
<b> 21/Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na</b>+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol HCO3</sub>-<sub> và 0,02 mol Cl</sub>-<sub>.</sub>
Nước trong cốc là:


a. Nước mềm b.Nước cứng tạm thời c.Nước cứng vĩnh cửu d.Nước cứng tồn phần


<b>22/</b> Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3 và CaSO4.2H2O. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl


làm thuốc thử thì có thể nhận biết được:


a. Cả 4 chất trên b.3 chất c.2 chất d.1 chất


<b>23/</b> Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng


cường quá trình thủy phân của AlCl3:


a. NH4Cl b.Na2CO3 c.ZnSO4 d.Khơng có chất nào.


<b>24 /</b>Chọn câu sai: a.Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7 b.Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7
c.Dung dịch muối NH4Cl có ph < 7 d.Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7


<b>25</b>/Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được


kết tủa sau phản ứng là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×