Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoc ki II Vat li 9 nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1Ub
nd huyện văn yên


<b> Phòng GD&Đt</b>


<b> đề kiểm tra học kì II</b>
Mơn Vật Lí 9
Năm học 2008 – 2009


<i> ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1:</b> Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8800 vịng, cuộn thứ cấp có 480 vịng.
Khi đặt vào hai đầu dây của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai
đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?


<b>Bài 2:</b> Chỉ ra sự biến đổi năng lợng chủ yếu trong các hiện tợng sau:
a) Dòng điện chạy qua bàn là điện làm bàn là nóng lên.


b) Dịng điện chạy qua quạt điện làm quạt quay.
c) Hòn đá đang rơi từ độ cao h xuống đất.


<b>Bài 3:</b> Ban ngày, bằng mắt thờng ta nhìn thấy có vật màu đỏ, có vật màu xanh cịn ban
đêm (khơng có ánh sáng chiếu tới vật) ta khơng nhìn thấy màu của chúng? Tại sao?
<b>Bài 4:</b> Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f (A
nằm trên trục chính). Biết khoảng cách từ A tới quang tâm O của thấu kính là d.


a) Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính (nếu cho rằng vật nằm ngồi khoảng tiêu cự).
b) Dựa vào các tam giác đồng dạng (trong hình vẽ ở phần a) chứng minh cơng thức


sau:



1 1 1


f  d d '<sub> (trong đó d’ là khoảng cách từ quang tâm O tới ảnh của vật AB).</sub>


c) NÕu cho f = 12cm vµ biÕt r»ng khi dịch chuyển vật AB lại phía O thêm một đoạn
6cm thì ảnh của vật AB vẫn là ảnh thật và dịch xa O thêm một khoảng 4cm. Hỏi
khoảng cách của vật và ảnh tới quang tâm O trớc khi dịch chuyển vật là bao nhiêu?


<b>Hết</b>


<b>Ghi chỳ:</b> Hc sinh làm bài vào giấy kiểm tra không làm vào tờ .


<b>Đáp án bài kiểm tra học kì II</b>
<b>Môn Vật Lí 9</b>


Năm học 2008 2009


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 Tóm tắt


n1 = 8800 vßng, n2 = 480vòng, U1 = 220V. Tìm U2
Giải:


áp dụng công thức


1 1 1 2


2



2 2 1


U n <sub>U</sub> U .n


U n   n <sub> ta cã:</sub>


HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai đầu dây của cuộn thø cÊp lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


220.480


U 12(V)


8800




Đáp số: 12V


0,5


2


a) Dòng điện chạy qua bàn là điện làm bàn là nóng lên:


Trong hiện tợng này có sự biến đổi chủ yếu của điện năng
thành nhiệt năng.


b) Dßng điện chạy qua quạt điện làm quạt quay:



Cú s biến đổi chủ yếu của điện năng thành cơ năng.
c) Hịn đá đang rơi từ độ cao h xuống đất:


Có sự biến đổi của thế năng thành động năng.


1
1
1


3


Gi¶i


Ban ngày, bằng mắt thờng ta nhìn thấy có vật màu đỏ có vật
màu xanh cịn ban đêm lại khơng nhìn thấy, vì:


+ Ban ngày các vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng đỏ trong chùm sáng
trắng chiếu tới nó và ánh sáng tán xạ này tới mắt ta nên ta thấy vật đó
có màu đỏ. Tơng tự nh vậy với các vật màu xanh.


+ Ban đêm khơng có ánh sáng chiếu đến các vật nên các vật không
thể tán xạ ánh sáng đợc do đó ta khơng nhìn thấy vật và màu của
chúng.
1
0,5
4
Giải
a)



b) OAB đồng dạng với OA’B’, suy ra:


A 'B' OA ' d '


AB OA d <sub> (1)</sub>


OIF’ đồng dạng với A’B’F’, suy ra:


A 'B' F'A ' d ' f
OI OF' f




 


(2)
tõ (1) vµ (2) suy ra:


d ' d ' f
d f





hay dd’ = d’f + df (3)
chia 2 vế của (3) cho dd’f ta đợc:


1 1 1


f d d '  <sub> (4)</sub>


c) Víi f = 12cm tõ (4) cã:


1 1 1


12 d d '  <sub> (5)</sub>


khi dịch vật AB lại gần O 6cm có:


1 1 1


12 d 6 d ' 4    <sub> (6)</sub>


tõ phơng trình (5) và (6) ta suy ra: d = 30cm, d = 20cm.


Vậy, khoảng cách cđa vËt vµ ¶nh tíi quang t©m O tríc khi dịch
chuyển vật là d = 30cm và d = 20cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ma trận đề kiểm tra học kì II mơn vật lí 9</b>
<b>Năm học 2008 </b>–<b> 2009</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Các cấp độ nhận thức</b>


<b>Tỉng</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Máy biến thế Câu 1 1,5điểm 15%<sub>1,5đ</sub>



Quang học <sub>Câu 4a</sub>Câu 3 1,5 điểm<sub>2điểm</sub> Câu 4b,c 2điểm <sub>5,5 điểm</sub>55%


Bảo toàn năng


lợng Câu 2 3điểm 3 điểm30%


</div>

<!--links-->

×