Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng TOAN-HINH HOC 9- C.III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.25 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HÌNH HỌC 9 (Chương III)
Phần I . Trắc nghiệm ( 3điểm )
Câu 1. Điền vào chỗ (.....)
a). Số đo của góc nội tiếp ..............................................................................................
b). Trong một tứ giác nội tiếp tổng ................................................................................
c). Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn ............................................................
Câu 2. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Cho (O ;10) với n = 60
0

a). A. S = 80
π
B. S = 90
π
C. S = 100
π
D. S = 110
π
b). A. l =
5
3
π
B. l =
6
3
π
C. l =
10
3
π


D. l =
11
4
π
c). A.
40
3
q
S
π
=
B.
50
3
q
S
π
=
C.
60
3
q
S
π
=
D.
80
3
q
S

π
=
Phần II. Tự Luận (7điểm )
Câu 1. Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73 cm .
a). Hỏi xe đi được bao nhiêu km , nếu bánh xe quay 4000 vòng
b). Hỏi bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi được 8km ?
Câu 2. Dựng tam giác ABC , biết AB = 5cm;
µ
0
60C =
, đường cao CH = 4cm
Câu 3. Từ điểm T nằm ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến TA và TB với đường tròn
đó . Biết
·
0
120AOB =
, BD = 2R.
a). Chứng OT // AD
b). OT cắt (O;R) tại C . Chứng minh AOBC là hình thoi.
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ)
Điền đúng mỗi câu 0,5đ
Câu 2. ( 1,5đ)
Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5đ
a). C b). C c). B
Phần II. Tự luận (7đ)
Đáp n Biểu điểm
Câu 1. (2đ) a). C =
π

d = 73
π
(cm)

2,292(cm) 0,5đ
Vậy 4000 là 9,168 km 0,5đ
b). Đổi đúng 8 km = 8000 m 0,25đ
Số vòng bánh xe quay là 8000 : 2,292

3490 vòng 0,75đ
Câu 2. (2đ) - Dựng đoạn AB = 5cm
- Dựng cung chứa
góc 60
0
trên đoạn thẳng AB
- Dựng đường thẳng song song
với AB và cách AB một
khoảng 4cm
- Đường thẳng vừa dựng cắt
cung chúa góc 60
0
tại C
- Tam giác ABC là tam giác cần dựng
- Vì có AB = 5cm ,
µ
0
60C =

và chiều cao là 4cm
2,0đ

Câu 3.(3đ) Vẽ hình đúng
a). Nêu được

b).
AOCV
đều

BOCV
đều

AOBC là hình thoi
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1,0đ
0,25đ
60
0
60
0
A
B
C
O
4cm
A
D
B

T
O
C
·
·
·
0
0
0
60
60
60
//
AOC
AOD
OAD
OT AD
=
=
⇒ =

OA OC
AO BO BC AC R
BO BC
⇒ =

⇒ = = = =

⇒ =



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×