N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Chương IV
Bài 1 : HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, ... sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ.
- Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
2. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bò: Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình:
Trò: xem bài trước ở nhà
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV.Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 (10p)
1. Hình trụ :
* Hình trụ có :
-Hai đáy:hìnhtròn (D,DA) và
(C, CB).
- Trục : đường thẳng DC.
- Mặt xung quanh : do cạnh Ab
quét tạo thành.
- Đường sinh : Ab, EF
- Độ dài đường cao : độ dài AB
hay EF
* Lọ gốm có dạng một hình
trụ.
GV treo bảng phụ vẽ hình 73 cho HS
quan sát
Khi quay hình chữ nhật ABCD một
vòng quanh cạnh CD cố đònh ta được
một hình trụ.
Các yếu tố của hình trụ gồm có gì ?
Nhận xét?
_ Trục của hình trụ ?
_ Mặt xung quanh là phần nào ?
_ Đường sinh là gì ?
HS quan sát hình vẽ trên bảng và
nhận xét
- Hai đáy là hai hình tròn bằng
nhau và nằm trên hai mặt phẳng
song song.
- Đường sinh vuông góc với hai
mặt phẳng đáy.
- Trục : đường thẳng DC.
- Mặt xung quanh : do cạnh Ab
quét tạo thành.
- Đường sinh : Ab, EF
- Độ dài đường cao : độ dài AB
hay EF
HS khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 (8p) cắt
Tuần 33. Tiết 59
NS:
ND:
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
2. Mặt cắt :
- Phần mặt phẳng bò giới hạn
bên trong hình trụ khi cắt hình
trụ.
- Là hình tròn bằng hình tròn
đáy nếu cắt theo một mặt
phẳng song song với đáy.
Là hình chữ nhật nếu cắt theo
một mặt phẳng song song với
trục.
- Mặt nước ở trong C thủy tinh
và ống phần nghiệm đều là
những hình tròn.
* Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy
*Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục DC
HOẠT ĐỘNG 3 (10p): Diện tích xung quanh của hình trụ
3. Diện tích xung quanh của
hình trụ :
Diện tích xung quanh của hình
trụ :
S
xp
= 2
xp
= 2π.r.h
(r : bán kính đường tròn đáy, h
: chiều cao).
* Diện tích toàn phần của hình
trụ :
S
tp
2 π.r.h + 2π.r
2
GV đưa mô hình bằng giấy ra
cho Hs quan sát
Cho hình trụ bằng giấy.
- Cắt rời hai đáy
- Cắt dọc đường hình mặt xung
quanh, trải phẳng ra.
Giới thiệu
- Diện tích xung quanh.
- Diện tích toàn phần của hình
trụ.
Diện tích một hình tròn, bán kính
5cm :
5.5. 3,14 = (cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật :
(5.2 .3,14). = (cm
2
)
Tổng diện tích hình chữ nhật và
diện tích hai hình tròn đáy :
10
=
B
A
5cm
5cm
10 cm(5.2.3,14 cm)
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
. 2 + = (cm
2
)
HOẠT ĐỘNG 4 (10p): Thể tích hình trụ
4. Thể tích hình trụ :
* Thể tích hình trụ :
V = Sh = π.r
2
.h
S : diện tích hình tròn đáy
h : chiều cao
VD : tính thể tích của vòng bi
V = V
2
– V
1
= πa
2
h - πb
2
h
= π (a
2
– b
2
)
HS ghi công thức tính thể tích hình
trụ vào tập
_ Đọc ví dụ trong SGK
_ Vòng bi có thể xem là hai hình
trụ lồng nhau
_ Thể tích vòng bi bằng thể tích
hình trụ lớn trừ thể tích hình trụ nhỏ
Hoạt động 5 (7p)
BT áp dụng
Bài tập miệng : BT 1, 2, 3/ 115
Nhóm 1 (bài tập 3)
Bài tập 4/116 trắc nghiệm
Nhóm 2 (bài tập 4)
Bài tập : 5/116
Nhóm 3,4 (bài tập 5)
@. Hướng dẫn về nhà : làm
bài tập 6, 7/ SGK trang 111.
S
xq
= 352 cm
2
S
xq
= πrh
r = 7 cm h = ?
352 = 2.3,14.7.h
h = ?
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Các khái niệm về hình trụ.
2. Kỹ năng: Nắm chắc và sử dụng thành thạo các công thức tính S
xq
, S
tp
và V
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị : gv :Compa, thước, bảng phụ, mô hình
Hs : Compa, thước
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
@.Kiểm tra bài cũ (10p) Vẽ một hình trụ, nêu các
yếu tố của nó. Sửa bài tập 6
2.Bài mới : Luyện tập
Hình trụ
h = r
S
xq
= 314 cm
2
r = ?
V = >
Viết công thức tính S
tp
. Sửa bài
tập 7
Bóng đèn hình trụ
h = 1,2 cm
r =
2
4
= 2 cm
d = 4 cm
S
xq
hình hộp bọc bóng đèn
Hoạt động 1 (8p)
Bài tập 8/111 :
Chọn câu 8c.
GV cho HS đọc kỹ đề bài
và phân tích .
Gọi Một em trả lời và gỉai
thích ý của mình chọn
Chọn câu 8c
HS giải thích vì sao mình
chọncâu c
V
1
= π.r
1
2
.h
1
2
= π.a
2
.2a
= 2.π.a
3
V2 = π.r22.h2 = π.(2a)2.a
Tuần 33. Tiết 60
NS:
ND:
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
= 4.π.a
3
⇒ V
2
= 2V
1
Hoạt động 2 (8p)
Bài tập 9/112:
S
đáy
=
π
.10.10 = 100
π
(cm
2
)
S
xq
=(2.
π
.10).12 = 240
π
(cm
2
)
S
tp
= 100
π
.2 + 240
π
= 440
π
Hướng dẫn nội dung: xác
đònh kích thước của bài.
nêu cách tính S
xq
, S
đáy
, S
tp
GV cho HS tìm giá trò của r,
h trong từng trường hợp
HS nêu cách tính các công thức
S
xq
= 2.π.r.h
S
đáy
= π.r
2
S
tp
= 2.π.r.h + 2π.r
2
( r = 10; h = 12)
Hoạt động 3 (8p)
Bài tập 10/112:
a. Bán kính hình tròn đáy:
C = 2.π.r => r =
π
=
π
2
13
2
C
Diện tích xung quanh hình trụ:
=> S
xq
= 2.π.r.h = 2.π.
π
2
13
.3
= 26 cm
2
b. Thể tích hình trụ:
V=π.r
2
.h=π.5
2
.8=200π ≈628mm
3
S
xq
= ?
C
đáy
= 13 cm
h = 3 cm
Tính r từ C
đáy
= 13
Tính S
xq
= 2.π.r.h
Nêu công thức tính thể tích
hình trụ
Ta đã có gì ?
HS phân tích yêu cầu đề bài
S
xq
= 2.π.r.h
r ( r =
π
2
C
)
Công thức
V = π.r
2
.h
r = 5 cm
h= 8 cm
Hoạt động 4 (8p)
Bài tập 12:
Bán kính
đường tròn
đáy
Đường kính
đường tròn đáy
Chiều cao Chu vi
đáy
Diện tích
đáy
Diện tích
xung quanh
Thể tích
25 cm 5 cm 7 cm 15,7 cm 19,6 cm
2
109,9 cm
2
137,4 cm
2
3 cm 6 cm 1 cm 18,84 cm 28,3 cm
2
18,84 cm
2
28,3 cm
2
5 cm 10 cm 12,7 cm 31,4 cm 78,5 cm
2
398 cm
2
1 lít
Hoạt động 5 (3p)
@.củng cố : từng phần
@. Dặn dò: BTVN 13,14 SGK
*. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 13:
Đường kính mũi khoan cũng là
đường kính hình trụ.
Bề dày tấm kim loại là chiều
cao hình trụ.
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN -
HÌNH NÓN CỤT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt của hình nón, hình nón
cụt. Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón.
2. Kỹ năng: áp dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón vào giải
bt
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. : Chuẩn bò: Gv: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
Hs: xem bài mới.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
Hoạt động 1 (5p)
1. Hình nón
* Hình nón có:
Đáy: là hình tròn (O; OC)
Mặt xung quanh do cạnh AC
quét tạo thành.
Đường sinh: AC, AD
Đỉnh: A
Đường cao: AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung
quanh của một hình nón.
(?1) Khi quay tam giác
vuông AOC một vòng
quanh cạnh góc vuông OA
cố đònh thì được hình nón.
Các yếu tố của hình nón
gồm?
(?2) Chiếc nón (h87) tìm
đáy, mặt xung quanh,
đường sinh.
Đọc SGK trang 119
Đáy: hình tròn vành nón mặt
xung quanh: mặt phủ lá.
Đường sinh: khoảng cách từ
đỉnh nón đến một điểm trên
vành nón.
Hoạt động 2:(5p)
2. Mặt cắt :
- Cắt một hình nón theo
một mặt phẳng song song
với đáy thì mặt cắt có dạng
Học sinh quan sát hình 88
(SGK trang 119)
Tuần 33. Tiết 61
NS:
ND:
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
• Phần mặt cắt bò giới hạn bởi
hình nón khi cắt một hình nón
theo một mặt phẳng song song
với đáy là hình tròn.
• Hình nón cụt: phần hình nón
nằm giữa mặt cắt song song với
đáy và mặt đáy một hình nón.
Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng
sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng
một hình nón cụt.
gì?
Hình nón cụt là gì?
(?3) Phải chăng các mặt
cắt dưới đây đều là những
hình tròn?
Hoạt động 3 (15p): DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN
3. Diện tích xung quanh
• Diện tích xung quanh
của hình nón:
(r: bán kính đường tròn
đáy; l: đường sinh)
• Diện tích toàn phần của
hình nón:
Vd: tính S
xq
một hình nón
có chiều cao h = 16 cm và
bán kính đường tròn đáy r
= 12 cm.
cmrhl 20400
22
==+=
S
xq
= π.r.l = 3,14 .12.20
≈ 753,6m
2
Khai triển một mặt nón theo
một đường sinh ta được một
hình quạt tròn (tâm là đỉnh hình
nón, bán kính bằng độ dài
đường sinh, độ dài cung bằng
chu vi đáy).
Giới thiệu S
xq
, S
tp
Độ dài AA’ =
180
ln
π
Độ dài đường tròn đáy hình nón:
2πr
=> n =
l
r
và r =
360
ln
S
xq
= π.l
2
.
360
n
= π.l
2
.
360
360
.
l
r
= π.r.l
Hoạt động 4:(5p)
4. Thể tích :
• Thể tích hình nón
Hai dụng cụ hình trụ và hình
nón có đáy là hai hình tròn
bằng nhau và có cùng chiều
cao (SGK trang 115)
V
nón
=
3
1
V
trụ
=
3
1
.π.r
2
.h
S
tp
= π.r.l + π.r
2
S
xq
= π.r.l
V
nón
=
3
1
.π.r
2
.h
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Hoạt động 5 (15p)
@. Củng cố : bài tập áp
dụng.
@. Dặn dò
Bài tập 15:
Bài tập 16:
Bài tập 17: số đo góc ở tâm
là 180
o
Bài tập 18: chọn d
Bài tập 19: a
Hướng dẫn về nhà: Bài tập
20, 21, 22.
Độ dài bán kính đáy:
2
1
22
===
ad
r
Độ dài đường sinh:
2
5
2
1
1
2
222
=
−=+=
rhl
Chu vi hình tròn chứa hình quạt:
2.6 = 12π
Độ dài cung AB (bằng chu vi
đường tròn đáy) = 2.2π = 4π
Cung AB =
π
π
12
4
đường tròn tức
3
1
đường tròn
⇒ x
o
=
3
1
.360
o
= 120
o
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm về hình nón, công thức tính S
xq
, S
tp
, V.
2. Kỹ năng: Vận dụng các công thức S
xq
, S
tp
, V vào giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò :
Gv: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
Hs: học bài chuẩn bò bài mới.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học :
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
Hoạt động 1 (8p)
Bài 23:
S
quạt
=
4
2
l
π
= S
xq
S
xq =
π.rl =
4
2
l
π
=> l = 4.r
sin.
α
=
4
1
=>
α
=
14
0
28'
GV cho HS đọc đề bài
Nêu cách tính S
xq
của hình nón
GV hướng dẫn HS vẽ hình và
cho hS lên bảng ghi GT - KL
Cho HS khác nhận xét
GT : S
xq
= S
xq
(A’SB) =
4
1
S(S,1)
KL : Tính
α
Hoạt động 2 (5p)
Bài 24:
=> Chọn câu c
GV cho HS đọc đề suy nghó ,
làm ra giấy và trả lời câu hỏi
trắc nghiệm
Sau khi các em trả lời đúng GV
cho HS giải thích vì sao chọn
câu trả lời c
Vì góc ở tâm bằng 120
o
, nên chu vi
đáy hình nón bằng
3
1
đường tròn
(s,l)
2.π.r =
161
3
2
=
π
,
*
=> r=
3
16
Theo Pitago áp dụng vào ∆vAOS
h =
2
3
8
3
16
16
2
2
=
−
=> tg∞ =
2
28
3
3
16
==
.
h
r
Hoạt động 3(15p)
Bài 27:
Cái phểu:
* Thử tính thể tích cái phểu a. Thể tích cái phểu:
Tuần 34. Tiết 62
NS:
ND:
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
a. Thể tích cái phểu:
V = V
trụ
+ V
nón
= π.r.h
1
+
3
1
π.r
2
.h
2
= π (0,7) . 0,7 +
3
1
π (0,7)
2
.
0,9
≈ 0,49π m
3
b. Diện tích mặt ngoài của
phểu
S
mn
= S
xq(trụ)
+ S
xq (nón)
=2.π.0,7.0,7+.0,7.
22
7090 ,,
+
≈ 5,583 m
2
* Xác đònh các yếu tố.
* Thử tính diện tích mặt ngoài
của phểu (không kể nắp)
* Xác đònh các yếu tố.
Cho HS lên bảng giải BT
V = V
trụ
+ V
nón
= π.r.h
1
+
3
1
π.r
2
.h
2
= π (0,7) . 0,7 +
3
1
π (0,7)
2
. 0,9
≈ 0,49π m
3
b. Diện tích mặt ngoài của phểu
S
mn
= S
xq(trụ)
+ S
xq (nón)
= 2.π.0,7.0,7 + π.0,7.
22
7090 ,,
+
≈ 5,583 m
2
Hoạt động 4 (15p)
Bài 28:
a. Diện tích mặt ngoài của xô:
S
mn
= S
xq (h nón lớn)
- S
xq (h nón nhỏ)
= π.r
1
.l
1
- π.r
2
.l
2
= π.21.36 - π.9.27
≈ 3391,2 cm
2
b. Dung tích xô:
V
h nón lớn
– V
h nón nhỏ
=
3
1
π.r
1
2
.h
1
-
3
1
π.r
2
2
.h
2
=
3
1
π.21
2
.63 -
3
1
π.9
2
.27
≈ 25,3
Cái xô:
a. Cách tính diện tích mặt ngoài
của xô?
Xác đònh các yếu tố
Khi xô chứa đầy chất thì dung
tích của nó là bao nhiêu?
Hình trụ: r =
cm
,
70
2
401
=
h
1
= 70 cm
Hình nón : r = 70 cm
h
2
= 160 – 70 = 90 cm
Hình trụ: S
xq
= 2.π.r.h
(r = 0,7m; h
1
= 0,7m)
Hình nón: S
xq
= π.r.l
(r = 0,7m; h
2
= 0,9m)
* =
22
rh +
=
22
7090 ,,
+
r
1
= 21 cm
r
2
= 9 cm
*
1
= 36 + 27 = 63 cm
*
2
= 27 cm
Diện tích mặt ngoài của xô bằng
hiệu diện tích xung quanh 2 hình nón
lớn và nhỏ.
Dung tích xô bằng hiệu thể tích 2
hình nón lớn và nhỏ.
Hoạt động 5 (2p)
Củng cố : từng phần.
Hướng dẫn về nhà: làm bài tập
25,29/SGK trang 124
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
N¨m häc 2009-2010- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
HÌNH CẦU
DIỆN TÍCH MẶT CẦU – THỂ TÍCH HÌNH CẦU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Khái niệm về hình cầu (tâm, bán kính, mặt cầu).
Khái niệm đã học trong đòa lý 6 (đường vó tuyến, đường kinh tuyến, kinh độ, vó độ)
2. Kỹ năng:
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
-Trò : xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp, gợi mở.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: (10p)
1. Hình cầu:
Hình cầu : quay nửa đường tròn
tâm O, bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố đònh. O:
tâm, R: bán kính của hình cầu.
Nửa đường tròn khi quay tạo nên
mặt cầu.
(?1) Khi quay nửa hình tròn tâm
O, bán kính R một vòng quanh
đường kính AB cố đònh thì phát
minh hình gì?
Đó là hình cầu
Nửa đường tròn khi quay tạo nên
mặt cầu.
Hoạt động 2 (15p)
2. Mặt cắt:
Khi cắt hình cầu bán kinh R bởi 1
mặt phẳng, ta được:
Một đường tròn bán kính R nếu
mặt phẳng đi qua tâm hình cầu
(gọi là đường tròn lớn).
Một đường tròn bán kính bé hơn
R nếu mặt phẳng không đi qua
tâm hình cầu.
Vd: trái đất được xem là một hình
cầu (h.104), đường tròn lớn là
đường xích đạo.
GV cho HS quan sát mặt cắt của
hình cầu
Cắt một hình cầu bán kính R bởi
một mặt phẳng thì mặt cắt có
dạng hình gì?
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi ?1
HS đọc thông tin từ SGK và ghi
vào vở
Khi cắt hình cầu bán kinh R bởi 1
mặt phẳng, ta được:
Một đường tròn bán kính R nếu
mặt phẳng đi qua tâm hình cầu
R
Tuần 34. Tiết 63
NS:
ND: