Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

sinh 9 t 11 t15 CAO BANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.47 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 11

Ph¸t sinh giao tư và thụ tinh



Ngày soạn:


<b>Giảng ở các lớp:</b>



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


<b>I - Mục tiêu : </b>
<b> 1. kiÕn thøc :</b>


-Trình bày đợc quá trình phát sinh giao tử ở ĐV và cây có hoa


-Nêu đợc sự giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái
-Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh


-Phân tích đợc ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyn v
bin d


<b>2. kĩ năng :</b>


- Rốn c kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình


<b>3. T t ëng :</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng ph¸p </b>


Trực quan TN - HĐ nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>



-Tranh vẽ phóng to H11.1,11.2
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-1HS chØ trªn tranh vÏ mô tả lại quá trình giảm phân
->GV nhËn xÐt


<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>


* Khởi động:


TG Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


-GV treo tranh vẽ H11,yêu cầu HS quan
sát ,trả lời câu hỏi


-Mụ t li s phỏt sinh giao tử đực và giao
tử cái ?


-Nêu điểm giốngvà khác nhau cơ bản của
quá trình phát sinh giao tử đực vầ cái về:
+Diễn biến


+KÕt qu¶


-GV nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc


-Yêu cầu HS đọc mục em có biết để hiểu


thêm về sự phát sinh giao tử ởTV


<b>I - Sù ph¸t sinh giao tư</b>(15 phót)


<b>1 - Sù ph¸t sinh giao tư ë §V</b>


-HS quan sát tranh vẽ,thảo luận nhóm,tìm
đáp án cho câu hỏi ở phần hoạt động
-1-2HS chỉ trên tranh vẽ mô tả sự phát
sinh giao t


-Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác
nhận xét và bæ sung


<b>2/Sự phát sinh giao tử ở TV</b>(đọc mục em
cú bit)


<b>II/Thụ tinh(</b>10 phút)


-Đọc thông tin SGK+quan sát H11
-Thảo luận nhóm


-Đại diện báo cáo


-HS khác nhận xét,bổ sung


-> s phõnli độc lập của các cặp NST
t-ơng đồng trong quá trình giảm phân tạo
giao tử khác nhau về nguồn gốc,sự kết
hợp ngẫu nhiên của các giao tử tạo nên


các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác


Ph¸t sinh giao
tư c¸i


Phát sinh giao tử đực
Giống -Các TB mần(noãn nguyên bào,tinh


nguyên bào)đều thực hiện nguyên phân
liên tiếp nhiều lần


-Noãn bào bậc 1,tinh bào bậc 1 đều thực
hiện giảm phân để cho giao tử


Kh¸c
nhau


-No·n bào bậc
1 qua giảm
phân I cho thể
cực thứ nhÊt
cã kÝch thíc
nhá vµ no·n
bµo bËc 2 có
kích thớc lớn
-NoÃn bào bậc
2 qua giảm
phân II cho 1
thĨ cùc thø 2



-Tinh bµo bËc1 qua
giảm phân I cho 2 tinh
bào bậc 2


-Mỗi tinh bào bậc 2 qua
giảm phân II cho 2 tinh
tử,các tinh tử phát triển
thành tinh trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Yêu cầu HS quan sát H11


- Thực chất của quá trình thụ tinh là
gì ?


-Ti sao s kt hp ngẫu nhiên giữa
các giao tử đực và cái lại tạo thành
các hợp tử chứa các tổ hợp NST
khác nhau về nguồn gốc ?


-NÕu sù thô tinh cã chän läc sÏ cho
kÕt qu¶ ntn ?


-GV nhËn xÐt,bỉ sung->chốt kiến
thức


-GV yêu cầu HS trả lời các câu hái
sau:


+Nhờ đâu mà bộ NST đặc trng của
những lồi sinh sản hữutính đợc di


truyền ,ổn định qua các thế hệ ?
+Tại sao ở loài sinh sản hữu tính lại
xuất hiện nhiều BDTH ?


+Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa
gì trong thực tiễn?em hãy liên hệ
với địa phơng ?


-GV nªu thªm VD


-HS đọc kết luận chung SGK


nhau vÒ nguån gèc


-Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
giao tử đực và giao tử cái


n +n ->2n


III/ ý nghÜa cđa gi¶m phân và thụ
tinh (8 phút


-Đọc thông tin sgk


-Thảo luận nhóm -Đại
diện báo cáo


-Di truyền
-Biếndị
-Thực tiễn



<b>4. Củng cố</b>(4')


GV củng cố lại nội dung kiến thức.


HS trả lời câu hỏi SGK -HÃy điền các quá trình :Nguyên


phân,giảm phân,thụ tinh vào vị trí thích hợp,điền n,2n vào từng giai đoạn trong sơ
đồ sau:


Bè MÑ
( ) ( )
Tinh trïng Trøng
( ) ( )
Hỵp tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BT1</b>:Vì sao ởlồi sinh sản hữu tính lại xuất hiện nhiều BDTH(Chọn phơng án sai)
a/Do sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh


b/Do sự tổ hợp lại vốn gen có ở bố mẹ làm xuất hiện những tính trng ó cú b
m


c/Do sự rối loạn quá trình hình thành giao tử
d/Cả b và c


Đáp án :d


<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')


Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Đọc trớc bài mới


<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...


Tit 12

c ch xỏc nh gii tớnh



Ngày soạn:


<b>Giảng ở các lớp:</b>



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


<b>I - Mơc tiªu : </b>


<b> 1. kiến thức :</b>-Mơ tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính
-Trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời


-Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố trong và ngồi mơi trờng đến sự phân hố
giới tính


<b>2. kĩ năng :</b>


- Rốn c k nng phõn tớch s liệu và kênh hình


<b>3. T t ởng :</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp</b>



Trc quan TN - H nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>


Tranh vÏ H 12.1,12.2


<b>IV- tiÕn tr×nh bài giảng.</b>


<b> 1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị :</b>


-Trình bày sự phát sinh giao tử đực và cái ở ĐV
-Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh


<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>


* Khởi động:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV treo tranh H12.1,nªu sù gièng
và khác nhau giữa bộ NST của nam
và nữ về:


+Số lợng


<b>I,Nhiễm sắc thể giới tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Hình dạng
+Chức năng



-Yêu cầu các nhóm thảo luận các
câu hỏi sau:


+NST gii tớnh cú loại TB nào?
+NST giới tính qui định tính đực và
cái ở các lồi có giống nhau?


+So sánh về đặc điểm ,chức năng
của NST thờng và NST giới tính


-GV nhận xét,chốt kiến thức


-GV nhấn mạnh:NST giới tính cũng
có mặt trong TB sinh dỡng.


-GV diễn giải sơ lợc về tính trạng
liên kết giới tính và những kiểu tổ
hợp NST giới tính khác


-Yêu cầu HS quan sát và phân tích
các kí hiệu về bộ NST trong hình
12.2


-Hoàn thµnh lƯnh?


-Cơ chế NST xác định giới tính là
gì?


-GV nhấn mạnh các khái niệm


đồng giao tử,dị giao tử, sự biếnđổi
tỉ lệ nam:nữ theo độ tuổi


-Liªn hƯ víi những quan niệm sai
lầmvề sinh con trai hay con gái
trong nhân dân


-Nhng yu t no nh hng n s


-1HS trả lời


-HS khác nhận xét,bổ sung


-Tho lun nhúm ,i diện trình bày
-HS khác nhận xét và bổ sung


- Tính đực và tính cái đợc qui định bởi cặp
NST giới tính XX hoặc XY,X0
-NST giới tính có ở TB lỡng bội:TB sinh
dục và TB sinh dỡng


<b>II/Cơ chế NST xác định giới tính (15 </b>
phút)


-Thảo luận nhóm,giải đáp đợc các lnh vi
cỏc ý sau:


+Qua giảm phân ởmẹ chỉ cho 1 lo¹i giao tư
22A+X



Bè cho 2 tinh trïng:22A+X;22A+Y
+Sù thơ tinh:


X + X->XX:con g¸i
X +Y ->XY:con trai


+tỉ lệ con trai:con gái xấp xỉ do X và Y đợc
tạo ra với tỉ lệ ngang nhau,thụ tinh với xác
suất nh nhau,XX.XY sống với tỉ lệ ngang
nhau,số lợng thống kê đủ lớn


-1HS tr¶ lêi nhËn xÐt bổ sung
-1HS giải thích


-Trong giảm phân:


c th XX ---cho 1 loại giao tử X(đồng giao
tử)


C¬ thĨ XY -cho 2 loại giao tử X,Y với tỉ lệ
ngang nhau(dị giao tư)


-Qua thơ tinh:
X + X :con g¸i
X + Y :con trai


<b>III/Các yếu tố ảnh h ởng đến sự phân</b>
<b>hố giới... tính ( 8 phút)</b>


-HS đọc thơng tin SGK,thảo luận nhóm


-1-2 đại diện nhóm trình bày ý kiến,HS
khác bổ sung


-Q trình phân hóa giới tính chịu ảnh
h-ởng của các nhân tố trong (hoocmon)và các
nhân tố môi trờng ngồi(nhiệt độ,thức
ăn…)


NST thờng NST giới tính
Đặc
điể
m
Tồn tại
thành từng
cặp tơng
đồng
giống
nhau ở con
đực và con
cái


Tồn tại thành từng
cặp tơng đồng(XX)
hoặc không tơng
đồng(XY,X0)
Chứ
c
năn
g
Mang gen


qui định
tính trạng
thờng của
cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phân hoá giới tính ?


-Nm c c ch xỏc định giới tính
và các yếu tố ảnh hởng đến sự phân
hố giới tính có tác dụng gì đối với
thực tiễn


-GV đa đáp án đúng


-GV giới thiệu thêm 1 số thực
nghiệm điều chỉnh tỉ lệ đực cái và
việc xác định giới tính trong bào
thai


C.Cđng cè (5phót)


D.H íngdÉn vỊ nhµ


-Häc bµi cũ ,trả lời câu hỏi 4,5 sgk




<b>4. Cđng cè</b>(4')


GV cđng cè l¹i néi dung kiến thức.



HS trả lời câu hỏi SGK Cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm


<b>BT1</b>:NST giới tính có ở những loại TB nào(chọn phng ỏn ỳng nht)
a/TB sinh dng


b/TB sinh dục
c/TB phôi
d/cả a,b,c


<b>BT2</b>:Yu tố nào ảnh hởng đến sự phân hố giới tính trong đời sống cá
thể(chọn phơng án đúng)


a/các nhân tố môi trờng trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phỏt
trin cỏ th


b/Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử
c/Sự chăm sóc ,nuôi dỡng của bố mẹ


<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')


Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Đọc nghiên cứu bài mới
-Đọc phần em có biết


<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...


xác nhận của tổ chuyên môn



...
...
...
...


---_________________________________________________________


TiÕt 13 :

Di truyền liên kết



Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


<b>I - Mơc tiªu : </b>


<b> 1. kiến thức :</b>-Hiểu đợc những uthế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
-Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của moocgan


-Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết,đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống
-Phát triển t duy thực nghiệm-qui nạp


<b>2. kĩ năng :</b>


- Rốn c k nng phõn tớch s liệu và kênh hình


<b>3. T t ởng :</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.


<b>II - Ph ơng pháp </b>


Trc quan TN - HĐ nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn
<b>III - dựng </b>


<b>IV- tiến trình bài gi¶ng.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3 . Nội dung bài mới:</b>


* Khởi động:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV thông báo ruồi giấm là đối tợng
nghiên cứu thun li cho di truyn
hc(da vo H13SGV)


-GV trình bày thí nghiệm


củaMoocgan và yêu cầu HS quan sát
và phân tích kênh hình13SGK


-yêu cầu hoàn thành lệnh


<b>I/Thí nghiệm của Moocgan </b> (20
phút)


-Nghe và ghi nhớ



-Quan sát hình vẽ và nghe GV thông báo


-Tho lun nhúm ,nờu c


+Vì đây là phép lai giữa cá thể mang KH
trội với cá thể mang KH lặn


+Xỏc nh KG ca rui đực F1


+vì ruồi cái thânđen cánh cụt chỉ cho 1 loại
giao tử (bv),còn ruồi đực F1 phải cho 2 loại
giao t


-Đại diện nhóm báo cáo,nhóm khác nhận
xét,bổ sung


P: Xám ,dài x đen,cụt
F1:xám,dài


Lai phân tích


F1 xám ,dài x đen,cụt
F2:1 xám ,dài


1đen, cơt


-Các gen qui định nhóm tính trạng nằm
trên 1 NST cùng phân li về giao tử và cùng
đợc tổ hợp qua q trình thụ tinh



<b>II/ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt ( 10</b>
phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV chèt kiÕn thøc



-GV thông báo:Ruồi giấm có 2n=8
nhng có đến 4000 gen,vậy sự phân
bố của gen trên NST phải ntn


-So sánh 2 phép lai phân tích của di
truyền LK với phân li độc lập ?
-Nêu điểm khác nhau trong di
truyền LK với phân li độc lập trong
số tổ hợp kiểu hình mới ?


-Di trun LK cã ý nghÜa g× ?


-GV nhận xét ,đa đáp án đúng-Học
sinh c kt lun chung SGK


-Thảo luận nhóm


-Đại diện nhóm báo cáo ,HS khác nhận
xét ,bổ sung


-TB có số lợng gen lớn hơn số lợng
NST->mỗi NST phải mang nhiều gen->tạo nhóm
gen LK(n)



-hạn chế xuất hiện BDTH->nhóm tính trạng
tốt luôn di trun cïng nhau


<b>4. Cđng cè</b>(4')


GV cđng cè l¹i nội dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK
-HS lµm bµi tËp sè 4:


đáp án:c


-HS lµm bµi tập sô3
Đáp án


Di truyn c lp Di truyn liờn kt


P:Hạt vàng ,trơn x Hạt xanh ,nhăn
AaBb aabb
G: (1AB;1Ab;1aB;1ab) ab
F2:1AaBb;1Aabb ;1aaBb ;1aabb


1 vàng ,trơn :1 vàng ,nhăn :1xanh ,trơn :1
xanh ,nhăn


-T l v KG v KH u 1:1:1:1


-Xuất hiện BDTH: vàng ,nhăn : xanh ,trơn


P :thân xám,cánh dài x thân đen,cánhcụt


BV/bv bv/bv
G :1BV;1bv bv
F2 : 1BV/bv :1bv/bv


1 thân xám,cánh dài :1 thân đen,cánhcụt
- Tỉ lệ về KG và KH đều 1:1


Không xuất hiện BDTH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học bày, trả lời câu hỏi SGK
Học bài ,trả lời câu hỏi SGK


-Chuẩn bị bài sau:ÔN tập vỊ NST
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


__________________________________________________________________


TiÕt 14 : Thùc hµnh


:

Quan sát hình thái nhiễm sắc thể



Ngày soạn:


<b>Giảng ở các lớp:</b>



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú



<b>I - Mơc tiªu : </b>


<b> 1. kiến thức :</b> -Nhận dạng đợc NST ở các kì


-Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi


<b>2. kĩ năng :</b>


- Rèn đợc kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình


<b>3. T t ëng :</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp </b>


Trc quan TN - H nhúm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>


Tiêu bản cố định NST của 1 số loài động vật,thực vật
-Kính hiển vi quang học :6 cái


-Hép tiªu bản :6 hộp
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>


<b> 1. n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Nêu hình thái NST qua các kì nguyên phân
-HS trả lời,GV treo tranh H8.3,8.4,9.2



<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>


* Khởi động:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV ph©n HS và từng nhóm (6
nhóm ),phát dụng cụ và tiêu bản


-GV hng dn cỏch lờn tiờu bn
-Yờu cu HS lờn tiờu bn quan
sỏt


<b>I/Các nhóm tiến hành quan sát</b>(<b> </b>20
phút)


-HS nhận dụng cụ và tiêu bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV giúp đỡ những nhóm cịn yếu


-Gv chọn ra những mẫu tiêu bản
rõ nhất của các nhóm HS tìm đợc
để cả lớp cùng quan sát


-Yêu cầu HS vẽ hình quan sát đợc
vào vở


-GV thu b¶n thu hoạch


-Đánh giá, nhận xét buổi thực


hành


-Thảo luận nhóm về hình dạng NST trong tiêu
bản


<b>II/HS viết thu hoạch(15 phút)</b>
HS vÏ vµo vë


-HS thu dän líp


<b>III/KÕt ln(4 phót)</b>


<b>4. Cđng cè</b>(4')


GV củng cố lại nội dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK


<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')
Học bày, trả lời câu hỏi SGK
<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


...
...


xác nhận của tổ chuyên môn


...
...
...
...




<b>---Chơng III: AND và Gen</b>


TiÕt 15: AND


Ngày soạn:


<b>Giảng ở các lớp:</b>



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


<b>I - Mục tiêu : </b>
<b> 1. kiÕn thøc :</b>


-Phân tích đợc thành phần hố học của AND, đặc biệt là tính đặc thù và đa dạng
của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. kÜ năng :</b>


- Rốn c k nng phõn tớch s liu và kênh hình


<b>3. T t ëng :</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp</b>


Trc quan TN - H nhúm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - dựng -Tranh phúng to H15 SGK</b>



-Mô hình phân tử AND
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>


<b> 1. n nh t chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3 . Nội dung bài mới:</b>


* Khởi động:


TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


-GV diễn giải thành phần hoá học của
ph©n tư AND


-u cầu HS quan sát mơ hình phân tử
ADN và phân tích H15 để giải đáp các
lệnh:


+Thành phần hóa học của AND ?
+ AND đợc cấu tạo theo nguyên tắc
nào?


+Do đâu AND có tính đặc thù và tính
đa dạng


-GV nhËn xÐt,chèt kiến thức


-Dựa vào mô hình phân tử AND,GV
chứng minh tính đa dạng của AND



-GV a mu mụ hỡnh phõn tử AND của
J.oatxơn và F.Crich,yêu cầu HS quan
sát để giải đáp các lệnh,lu ý về:
+Cấu trúc của phân tử AND trong
khụng gian ?


+Số lợng các Nu trên một mạch?
+Vị trí các Nu giữa 2 mạch?
-GV nhận xét,chốt kiến thức


-GV nhấn mạnh nguyên tắc bổ sung
-Em có nhận xét gì về số lợng các loại
Nu trên mạch bổ sung ?


-GV gi HS c kt lun chung


<b>I/Cấu tạo hoá häc cđa ph©n tư </b>
<b>AND </b> (15 phót)


-HS nghe và ghi nhớ


-Thảo luận nhóm ,hoàn thành lệnh,nêu
đ-ợc:


+tớnh đặc thù của AND do số lợng ,thành
phần,trình tự sắp xp ca cỏc Nu


+Những cách sắp xếp khác nhau của 4
loại NU-> tính đa dạng của AND



+Tớnh a dng và đặc thù của ADN đợc
chi phối chủ yếu do AND cấu trúc theo
nguyên tắc đa phân với 4 lúi n
phõn:A,T,G,X


-Đại diện nhóm báo cáo,nhóm khác nhận
xét,bổ sung


=> Cấu tạo từ các nguyên
tố:C,H,O,N,P


-i phõn t đợc cấu tạo từ các đơn
phân:A,T,G,X


-AND đặc trng cho loi v :s lng,thnh
phn,trỡnh t sp xp cỏc Nu


-Cách sắp xếp 4 loại Nu-> tính đa dạng
của AND


-Tớnh c thù và đa dạng của AND do
AND cấu tạo theo ngun tắcđa phân
tử,với 4 loại A,T,G,X


-Lỵng AND trong nh©n TB ỉn


định,Trong giao tử AND giảm đi một nửa
<b>II/Cấu trúc không gian của phân </b>
<b>tử AND(15 phút)</b>



-Quan sát mụ hỡnh,tho lun nhúm,nờu
c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bổ sung


-Đại diện nhãm b¸o c¸o
-HS kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung
-1 HS tr¶ lêi


A+G=T+X=50%Nu=Nu/2
-1-2 HS đọc


-Gồm 2 mạch đơn ,xoắn kép theo chiều
từ trái sang phải,mỗi chu kì gồm 10 cặp
Nu,cao 34A,đờng kính vịng xoắn20A
- A=T


G =X


<b>4. Cđng cè</b>(4')


GV cđng cè l¹i néi dung kiÕn thøc.


HS trả lời câu hỏi SGK-HS trả lời BT trắc nghiệm


<b>BT1:</b> Cấu tạo hố học của AND có đặc điểm gì(chọn phơng án đúng nhất) ?
a/AND có kích thớc lớn


b/AND cÊu tạo theo nguyên tắc đa phân



c/Thành phần chủ yếu trong AND là các nguyên tố :C,H,O,N,P
d/Cả a,b và c


<b>BT2:</b>Nguyờn tc b sung l gỡ(chn phng ỏn ỳng)


a/Các Nu giữa 2 mạch của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc :A liên
kết với G,T liên kết X


b/ Các Nu giữa 2 mạch của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc:A liên
kết với T,G liên kết với X


c/Các Nu liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết H
d/Cả a và b


<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')


Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Học bài và làm bài tập SGK
-Đọc trớc bµi míi


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×