Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.47 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 11
Ngày soạn:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
<b>I - Mục tiêu : </b>
<b> 1. kiÕn thøc :</b>
-Trình bày đợc quá trình phát sinh giao tử ở ĐV và cây có hoa
-Nêu đợc sự giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái
-Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh
-Phân tích đợc ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyn v
bin d
<b>2. kĩ năng :</b>
- Rốn c kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình
<b>3. T t ëng :</b>
- Gi¸o dơc ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng ph¸p </b>
Trực quan TN - HĐ nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>
-Tranh vẽ phóng to H11.1,11.2
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
-1HS chØ trªn tranh vÏ mô tả lại quá trình giảm phân
->GV nhËn xÐt
<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>
* Khởi động:
TG Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
-GV treo tranh vẽ H11,yêu cầu HS quan
sát ,trả lời câu hỏi
-Mụ t li s phỏt sinh giao tử đực và giao
tử cái ?
-Nêu điểm giốngvà khác nhau cơ bản của
quá trình phát sinh giao tử đực vầ cái về:
+Diễn biến
+KÕt qu¶
-GV nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc
-Yêu cầu HS đọc mục em có biết để hiểu
<b>I - Sù ph¸t sinh giao tư</b>(15 phót)
<b>1 - Sù ph¸t sinh giao tư ë §V</b>
-HS quan sát tranh vẽ,thảo luận nhóm,tìm
đáp án cho câu hỏi ở phần hoạt động
-1-2HS chỉ trên tranh vẽ mô tả sự phát
sinh giao t
-Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác
nhận xét và bæ sung
<b>2/Sự phát sinh giao tử ở TV</b>(đọc mục em
cú bit)
<b>II/Thụ tinh(</b>10 phút)
-Đọc thông tin SGK+quan sát H11
-Thảo luận nhóm
-Đại diện báo cáo
-HS khác nhận xét,bổ sung
-> s phõnli độc lập của các cặp NST
t-ơng đồng trong quá trình giảm phân tạo
giao tử khác nhau về nguồn gốc,sự kết
hợp ngẫu nhiên của các giao tử tạo nên
Ph¸t sinh giao
tư c¸i
Phát sinh giao tử đực
Giống -Các TB mần(noãn nguyên bào,tinh
nguyên bào)đều thực hiện nguyên phân
liên tiếp nhiều lần
-Noãn bào bậc 1,tinh bào bậc 1 đều thực
hiện giảm phân để cho giao tử
Kh¸c
nhau
-No·n bào bậc
1 qua giảm
phân I cho thể
cực thứ nhÊt
cã kÝch thíc
nhá vµ no·n
bµo bËc 2 có
kích thớc lớn
-NoÃn bào bậc
2 qua giảm
phân II cho 1
thĨ cùc thø 2
-Tinh bµo bËc1 qua
giảm phân I cho 2 tinh
bào bậc 2
-Mỗi tinh bào bậc 2 qua
giảm phân II cho 2 tinh
tử,các tinh tử phát triển
thành tinh trùng
-Yêu cầu HS quan sát H11
- Thực chất của quá trình thụ tinh là
gì ?
-Ti sao s kt hp ngẫu nhiên giữa
các giao tử đực và cái lại tạo thành
các hợp tử chứa các tổ hợp NST
khác nhau về nguồn gốc ?
-NÕu sù thô tinh cã chän läc sÏ cho
kÕt qu¶ ntn ?
-GV nhËn xÐt,bỉ sung->chốt kiến
thức
-GV yêu cầu HS trả lời các câu hái
sau:
+Nhờ đâu mà bộ NST đặc trng của
những lồi sinh sản hữutính đợc di
+Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa
gì trong thực tiễn?em hãy liên hệ
với địa phơng ?
-GV nªu thªm VD
-HS đọc kết luận chung SGK
nhau vÒ nguån gèc
-Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
giao tử đực và giao tử cái
n +n ->2n
III/ ý nghÜa cđa gi¶m phân và thụ
tinh (8 phút
-Đọc thông tin sgk
-Thảo luận nhóm -Đại
diện báo cáo
-Di truyền
-Biếndị
-Thực tiễn
<b>4. Củng cố</b>(4')
GV củng cố lại nội dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK -HÃy điền các quá trình :Nguyên
phân,giảm phân,thụ tinh vào vị trí thích hợp,điền n,2n vào từng giai đoạn trong sơ
đồ sau:
Bè MÑ
( ) ( )
Tinh trïng Trøng
( ) ( )
Hỵp tư
<b>BT1</b>:Vì sao ởlồi sinh sản hữu tính lại xuất hiện nhiều BDTH(Chọn phơng án sai)
a/Do sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh
b/Do sự tổ hợp lại vốn gen có ở bố mẹ làm xuất hiện những tính trng ó cú b
m
c/Do sự rối loạn quá trình hình thành giao tử
d/Cả b và c
Đáp án :d
<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')
Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Đọc trớc bài mới
...
...
Tit 12
Ngày soạn:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
<b>I - Mơc tiªu : </b>
<b> 1. kiến thức :</b>-Mơ tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính
-Trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời
-Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố trong và ngồi mơi trờng đến sự phân hố
giới tính
<b>2. kĩ năng :</b>
- Rốn c k nng phõn tớch s liệu và kênh hình
<b>3. T t ởng :</b>
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp</b>
Trc quan TN - H nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>
Tranh vÏ H 12.1,12.2
<b>IV- tiÕn tr×nh bài giảng.</b>
<b> 1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cị :</b>
-Trình bày sự phát sinh giao tử đực và cái ở ĐV
-Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>
* Khởi động:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-GV treo tranh H12.1,nªu sù gièng
và khác nhau giữa bộ NST của nam
và nữ về:
+Số lợng
<b>I,Nhiễm sắc thể giới tính </b>
+Hình dạng
+Chức năng
-Yêu cầu các nhóm thảo luận các
câu hỏi sau:
+NST gii tớnh cú loại TB nào?
+NST giới tính qui định tính đực và
cái ở các lồi có giống nhau?
+So sánh về đặc điểm ,chức năng
của NST thờng và NST giới tính
-GV nhận xét,chốt kiến thức
-GV nhấn mạnh:NST giới tính cũng
có mặt trong TB sinh dỡng.
-GV diễn giải sơ lợc về tính trạng
liên kết giới tính và những kiểu tổ
hợp NST giới tính khác
-Yêu cầu HS quan sát và phân tích
các kí hiệu về bộ NST trong hình
12.2
-Hoàn thµnh lƯnh?
-Cơ chế NST xác định giới tính là
gì?
-GV nhấn mạnh các khái niệm
-Liªn hƯ víi những quan niệm sai
lầmvề sinh con trai hay con gái
trong nhân dân
-Nhng yu t no nh hng n s
-1HS trả lời
-HS khác nhận xét,bổ sung
-Tho lun nhúm ,i diện trình bày
-HS khác nhận xét và bổ sung
- Tính đực và tính cái đợc qui định bởi cặp
NST giới tính XX hoặc XY,X0
-NST giới tính có ở TB lỡng bội:TB sinh
dục và TB sinh dỡng
<b>II/Cơ chế NST xác định giới tính (15 </b>
phút)
-Thảo luận nhóm,giải đáp đợc các lnh vi
cỏc ý sau:
+Qua giảm phân ởmẹ chỉ cho 1 lo¹i giao tư
22A+X
Bè cho 2 tinh trïng:22A+X;22A+Y
+Sù thơ tinh:
X + X->XX:con g¸i
X +Y ->XY:con trai
+tỉ lệ con trai:con gái xấp xỉ do X và Y đợc
tạo ra với tỉ lệ ngang nhau,thụ tinh với xác
suất nh nhau,XX.XY sống với tỉ lệ ngang
nhau,số lợng thống kê đủ lớn
-1HS tr¶ lêi nhËn xÐt bổ sung
-1HS giải thích
-Trong giảm phân:
c th XX ---cho 1 loại giao tử X(đồng giao
tử)
C¬ thĨ XY -cho 2 loại giao tử X,Y với tỉ lệ
ngang nhau(dị giao tư)
-Qua thơ tinh:
X + X :con g¸i
X + Y :con trai
<b>III/Các yếu tố ảnh h ởng đến sự phân</b>
<b>hố giới... tính ( 8 phút)</b>
-HS đọc thơng tin SGK,thảo luận nhóm
-Q trình phân hóa giới tính chịu ảnh
h-ởng của các nhân tố trong (hoocmon)và các
nhân tố môi trờng ngồi(nhiệt độ,thức
ăn…)
NST thờng NST giới tính
Đặc
điể
m
Tồn tại
thành từng
cặp tơng
đồng
giống
nhau ở con
đực và con
cái
Tồn tại thành từng
cặp tơng đồng(XX)
hoặc không tơng
đồng(XY,X0)
Chứ
c
năn
g
Mang gen
phân hoá giới tính ?
-Nm c c ch xỏc định giới tính
và các yếu tố ảnh hởng đến sự phân
hố giới tính có tác dụng gì đối với
thực tiễn
-GV đa đáp án đúng
-GV giới thiệu thêm 1 số thực
nghiệm điều chỉnh tỉ lệ đực cái và
việc xác định giới tính trong bào
thai
C.Cđng cè (5phót)
D.H íngdÉn vỊ nhµ
-Häc bµi cũ ,trả lời câu hỏi 4,5 sgk
<b>4. Cđng cè</b>(4')
GV cđng cè l¹i néi dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK Cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm
<b>BT1</b>:NST giới tính có ở những loại TB nào(chọn phng ỏn ỳng nht)
a/TB sinh dng
b/TB sinh dục
c/TB phôi
d/cả a,b,c
<b>BT2</b>:Yu tố nào ảnh hởng đến sự phân hố giới tính trong đời sống cá
thể(chọn phơng án đúng)
a/các nhân tố môi trờng trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phỏt
trin cỏ th
b/Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử
c/Sự chăm sóc ,nuôi dỡng của bố mẹ
<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')
Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Đọc nghiên cứu bài mới
-Đọc phần em có biết
<b>V- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
xác nhận của tổ chuyên môn
...
...
...
...
---_________________________________________________________
TiÕt 13 :
Ngày soạn:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
<b>I - Mơc tiªu : </b>
<b> 1. kiến thức :</b>-Hiểu đợc những uthế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
-Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của moocgan
-Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết,đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống
-Phát triển t duy thực nghiệm-qui nạp
<b>2. kĩ năng :</b>
- Rốn c k nng phõn tớch s liệu và kênh hình
<b>3. T t ởng :</b>
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
Trc quan TN - HĐ nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn
<b>III - dựng </b>
<b>IV- tiến trình bài gi¶ng.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3 . Nội dung bài mới:</b>
* Khởi động:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV thông báo ruồi giấm là đối tợng
nghiên cứu thun li cho di truyn
hc(da vo H13SGV)
-GV trình bày thí nghiệm
củaMoocgan và yêu cầu HS quan sát
và phân tích kênh hình13SGK
-yêu cầu hoàn thành lệnh
<b>I/Thí nghiệm của Moocgan </b> (20
phút)
-Nghe và ghi nhớ
-Quan sát hình vẽ và nghe GV thông báo
-Tho lun nhúm ,nờu c
+Vì đây là phép lai giữa cá thể mang KH
trội với cá thể mang KH lặn
+Xỏc nh KG ca rui đực F1
+vì ruồi cái thânđen cánh cụt chỉ cho 1 loại
giao tử (bv),còn ruồi đực F1 phải cho 2 loại
giao t
-Đại diện nhóm báo cáo,nhóm khác nhận
xét,bổ sung
P: Xám ,dài x đen,cụt
F1:xám,dài
Lai phân tích
F1 xám ,dài x đen,cụt
F2:1 xám ,dài
1đen, cơt
-Các gen qui định nhóm tính trạng nằm
trên 1 NST cùng phân li về giao tử và cùng
đợc tổ hợp qua q trình thụ tinh
<b>II/ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt ( 10</b>
phót)
-GV chèt kiÕn thøc
-GV thông báo:Ruồi giấm có 2n=8
nhng có đến 4000 gen,vậy sự phân
bố của gen trên NST phải ntn
-So sánh 2 phép lai phân tích của di
truyền LK với phân li độc lập ?
-Nêu điểm khác nhau trong di
truyền LK với phân li độc lập trong
số tổ hợp kiểu hình mới ?
-Di trun LK cã ý nghÜa g× ?
-GV nhận xét ,đa đáp án đúng-Học
sinh c kt lun chung SGK
-Thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo ,HS khác nhận
xét ,bổ sung
-TB có số lợng gen lớn hơn số lợng
NST->mỗi NST phải mang nhiều gen->tạo nhóm
gen LK(n)
-hạn chế xuất hiện BDTH->nhóm tính trạng
tốt luôn di trun cïng nhau
<b>4. Cđng cè</b>(4')
GV cđng cè l¹i nội dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK
-HS lµm bµi tËp sè 4:
đáp án:c
-HS lµm bµi tập sô3
Đáp án
Di truyn c lp Di truyn liờn kt
P:Hạt vàng ,trơn x Hạt xanh ,nhăn
AaBb aabb
G: (1AB;1Ab;1aB;1ab) ab
F2:1AaBb;1Aabb ;1aaBb ;1aabb
1 vàng ,trơn :1 vàng ,nhăn :1xanh ,trơn :1
xanh ,nhăn
-T l v KG v KH u 1:1:1:1
-Xuất hiện BDTH: vàng ,nhăn : xanh ,trơn
P :thân xám,cánh dài x thân đen,cánhcụt
1 thân xám,cánh dài :1 thân đen,cánhcụt
- Tỉ lệ về KG và KH đều 1:1
Không xuất hiện BDTH
Học bày, trả lời câu hỏi SGK
Học bài ,trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị bài sau:ÔN tập vỊ NST
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>
...
...
__________________________________________________________________
TiÕt 14 : Thùc hµnh
:
Ngày soạn:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
<b>I - Mơc tiªu : </b>
<b> 1. kiến thức :</b> -Nhận dạng đợc NST ở các kì
-Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi
<b>2. kĩ năng :</b>
- Rèn đợc kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình
<b>3. T t ëng :</b>
- Gi¸o dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp </b>
Trc quan TN - H nhúm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - Đồ dùng </b>
Tiêu bản cố định NST của 1 số loài động vật,thực vật
-Kính hiển vi quang học :6 cái
-Hép tiªu bản :6 hộp
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>
<b> 1. n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
-Nêu hình thái NST qua các kì nguyên phân
-HS trả lời,GV treo tranh H8.3,8.4,9.2
<b>3 . Néi dung bµi míi:</b>
* Khởi động:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-GV ph©n HS và từng nhóm (6
nhóm ),phát dụng cụ và tiêu bản
-GV hng dn cỏch lờn tiờu bn
-Yờu cu HS lờn tiờu bn quan
sỏt
<b>I/Các nhóm tiến hành quan sát</b>(<b> </b>20
phút)
-HS nhận dụng cụ và tiêu bản
-GV giúp đỡ những nhóm cịn yếu
-Gv chọn ra những mẫu tiêu bản
rõ nhất của các nhóm HS tìm đợc
để cả lớp cùng quan sát
-Yêu cầu HS vẽ hình quan sát đợc
vào vở
-GV thu b¶n thu hoạch
-Đánh giá, nhận xét buổi thực
-Thảo luận nhóm về hình dạng NST trong tiêu
bản
<b>II/HS viết thu hoạch(15 phút)</b>
HS vÏ vµo vë
-HS thu dän líp
<b>III/KÕt ln(4 phót)</b>
<b>4. Cđng cè</b>(4')
GV củng cố lại nội dung kiến thức.
HS trả lời câu hỏi SGK
<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')
Học bày, trả lời câu hỏi SGK
<b>V- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
xác nhận của tổ chuyên môn
...
...
...
...
<b>---Chơng III: AND và Gen</b>
TiÕt 15: AND
Ngày soạn:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
<b>I - Mục tiêu : </b>
<b> 1. kiÕn thøc :</b>
-Phân tích đợc thành phần hố học của AND, đặc biệt là tính đặc thù và đa dạng
của nó
<b>2. kÜ năng :</b>
- Rốn c k nng phõn tớch s liu và kênh hình
<b>3. T t ëng :</b>
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II - Ph ơng pháp</b>
Trc quan TN - H nhúm - Phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>III - dựng -Tranh phúng to H15 SGK</b>
-Mô hình phân tử AND
<b>IV- tiến trình bài giảng.</b>
<b> 1. n nh t chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3 . Nội dung bài mới:</b>
* Khởi động:
TG Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
-GV diễn giải thành phần hoá học của
ph©n tư AND
-u cầu HS quan sát mơ hình phân tử
ADN và phân tích H15 để giải đáp các
lệnh:
+Thành phần hóa học của AND ?
+ AND đợc cấu tạo theo nguyên tắc
nào?
+Do đâu AND có tính đặc thù và tính
đa dạng
-GV nhËn xÐt,chèt kiến thức
-Dựa vào mô hình phân tử AND,GV
chứng minh tính đa dạng của AND
-GV a mu mụ hỡnh phõn tử AND của
J.oatxơn và F.Crich,yêu cầu HS quan
sát để giải đáp các lệnh,lu ý về:
+Cấu trúc của phân tử AND trong
khụng gian ?
+Số lợng các Nu trên một mạch?
+Vị trí các Nu giữa 2 mạch?
-GV nhận xét,chốt kiến thức
-GV nhấn mạnh nguyên tắc bổ sung
-Em có nhận xét gì về số lợng các loại
Nu trên mạch bổ sung ?
-GV gi HS c kt lun chung
<b>I/Cấu tạo hoá häc cđa ph©n tư </b>
<b>AND </b> (15 phót)
-HS nghe và ghi nhớ
-Thảo luận nhóm ,hoàn thành lệnh,nêu
đ-ợc:
+tớnh đặc thù của AND do số lợng ,thành
phần,trình tự sắp xp ca cỏc Nu
+Những cách sắp xếp khác nhau của 4
loại NU-> tính đa dạng của AND
+Tớnh a dng và đặc thù của ADN đợc
chi phối chủ yếu do AND cấu trúc theo
nguyên tắc đa phân với 4 lúi n
phõn:A,T,G,X
-Đại diện nhóm báo cáo,nhóm khác nhận
xét,bổ sung
=> Cấu tạo từ các nguyên
tố:C,H,O,N,P
-i phõn t đợc cấu tạo từ các đơn
phân:A,T,G,X
-AND đặc trng cho loi v :s lng,thnh
phn,trỡnh t sp xp cỏc Nu
-Cách sắp xếp 4 loại Nu-> tính đa dạng
của AND
-Tớnh c thù và đa dạng của AND do
AND cấu tạo theo ngun tắcđa phân
tử,với 4 loại A,T,G,X
-Lỵng AND trong nh©n TB ỉn
định,Trong giao tử AND giảm đi một nửa
<b>II/Cấu trúc không gian của phân </b>
<b>tử AND(15 phút)</b>
-Quan sát mụ hỡnh,tho lun nhúm,nờu
c:
bổ sung
-Đại diện nhãm b¸o c¸o
-HS kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung
-1 HS tr¶ lêi
A+G=T+X=50%Nu=Nu/2
-1-2 HS đọc
-Gồm 2 mạch đơn ,xoắn kép theo chiều
từ trái sang phải,mỗi chu kì gồm 10 cặp
Nu,cao 34A,đờng kính vịng xoắn20A
- A=T
G =X
<b>4. Cđng cè</b>(4')
GV cđng cè l¹i néi dung kiÕn thøc.
HS trả lời câu hỏi SGK-HS trả lời BT trắc nghiệm
<b>BT1:</b> Cấu tạo hố học của AND có đặc điểm gì(chọn phơng án đúng nhất) ?
a/AND có kích thớc lớn
b/AND cÊu tạo theo nguyên tắc đa phân
c/Thành phần chủ yếu trong AND là các nguyên tố :C,H,O,N,P
d/Cả a,b và c
<b>BT2:</b>Nguyờn tc b sung l gỡ(chn phng ỏn ỳng)
a/Các Nu giữa 2 mạch của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc :A liên
kết với G,T liên kết X
b/ Các Nu giữa 2 mạch của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc:A liên
kết với T,G liên kết với X
c/Các Nu liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết H
d/Cả a và b
<b>5. Dặn dò h ớng dẫn về nhà</b>(1')
Học bày, trả lời câu hỏi SGK-Học bài và làm bài tập SGK
-Đọc trớc bµi míi
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>