Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 11
<b>*Về kỹ năng:</b>
Giải được các loại pt sau đây bằng cách quy về pt bậc nhất hay bậc hai:
- Phương trình chứa ẩn số ở mẫu, dạng đơn giản ( có tham số ).
- Phương trình có một dấu giá trị tuyệt đối ( không chứa tham số )
<b>Phương tiện dạy học</b>
- Thực tế học sinh đã biết về khái niệm pt ở bậc THCS
- Phương tiện dạy học là SGK , bảng đen
<b>Phương pháp dạy học</b>
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển
tư duy đan xen hoạt động nhóm
<b>Các hoạt động trong bài học</b>
<b>Tiến trình bài học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Học sinh giải toán :
1)Điều kiện :
2
3
<sub> </sub>
Biến đổi ta được pt : <i>x</i>213<i>x</i>30 0
Nghiệm của pt là : x = - 10
2) Điều kiện : x ≠ 1 . Biến đổi ta được pt :
4<i>x</i>219<i>x</i>0
Nghiệm tìm được là x = 0 và
19
4
<i>x</i>
I. PT CHỨA ẨN Ở MẪU:
VÍ DỤ 1 (CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN)
Giải các pt sau :
2 10 50
1) 1
2 3 (2 )( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2 2
2
2 5 ( 2 3)( 2)
2) 1
1 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
VÍ DỤ 2:
(CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Giải và biện luận pt :
3
2
2
<i>x m x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiệm :
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Pt đã cho tương đương với :
(<i>m</i>1)<i>x</i>6
* Neáu : <i>m</i> 1 0 <i>m</i>1
Ta coù:
6
1
<i>x</i>
<i>m</i>
So với đk:
6
0 0
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<sub>l.luôn đúng với</sub><i>m</i>1
6
2 2 2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy với m≠ -1 và m≠ 2 thì pt có nghiệm
duy nhất
6
1
<i>x</i>
<i>m</i>
* Nếu m= -1 , pt 0<i>x</i>6<sub>: pt vô nghiệm.</sub>
2 2 2
2 2
( 5 4) ( 4) 0
( 6 )( 4 8) 0
0
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thử lại x = 0 và x = 6 là nghiệm của pt.
2 2 2 2
2
( 1) ( 2 8) 0
(2 9)(2 2 7) 0
9
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
HƯỚNG DẪN:
-Điều kiện của pt
-Quy đồng, thu gọn , đưa về pt bậc nhất
dạng: ax = b
Lưu ý đến việc so sánh với điều kiện
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
II.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU TRỊ
TUYỆT ĐỐI (CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO)
*VD1:
Giaûi pt :
<i>x</i>2 5<i>x</i>4 <i>x</i> 4
HD:
-Bình phương hai vế
-Thu gọn bằng cách dùng hằng đẳng thức
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
-Tìm nghiệm
-Thử lại
*VD2:
Giải pt :
<i>x</i>21<i>x</i>2 2<i>x</i>8
HD
-Bình phương hai veá
-Thu gọn bằng cách dùng hằng đẳng thức
2 2 <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>
Thử lại
9
2
<i>x</i>
là nghiệm
1 3
2
<i>x</i>
Điều kiện : x ≠ 2
a. Xét x > 2 . Pt đã cho tương đương với :
<i>x</i>21
b. Xét x < 2 . Pt đã cho tương đương với :
<i>x</i>21
Học sinh giải được :
Nghiệm của pt là
8
7
<i>x</i>
Học sinh giải toán :
Đặt <i>t</i> <i>x</i>25<i>x</i>2 0
Ta coù pt : <i>t</i>2 3<i>t</i> 4 0
Cuối cùng tìm được x = -7 và x = 2
*VD3:
Giaûi pt :
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-Đặt điều kiện
-Xét hai trường hợp x >2 và x < 2
III. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC
HAI ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
<b>Ví dụ 1 : Giải pt </b>
2 <sub>1 3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>HD : </b>
- Bình phương hai vế .
- Thu gọn đưa về pt bậc nhất .
- Tìm nghiệm
- Thử lại .
<b>Ví dụ 2 : Giải pt :</b>
2
(<i>x</i>1)(<i>x</i>4) 3 <i>x</i> 5<i>x</i>2 6
<b>HD</b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>
Giải các pt sau:
a)
2
2
21
4 6 0
4 10 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) <i>x</i>3<i>x</i>23<i>x</i>0