Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.45 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần thuyết minh sử dụng đồ dùng giảng dạy</b>
<b>Tiết 27: Thực hành nhận biết một vài dạng đột biến</b>
<b>I. ý nghÜa:</b>
<b>Dựa vào kiến thức đã học về đột biến gen, đột biến NST. Học sinh </b>
<b>quan sát nhận biết đ ợc các thể đột biến gen đột NST trên tranh ảnh, mẫu </b>
<b>vật ở các mẫu thực vật, động vật, con ng ời</b>
<b>Thấy đ ợc vai trò của đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể, ứng </b>
<b>dụng các đột biến có lợi biết các biện pháp hạn chế đột biến có hại trong </b>
<b>thực tiễn</b>
<b>II. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>
<b>Giáo viên: </b>
<b>- Tranh nh v đột biến gen ở thức vật, động vật, ng ời.</b>
<b>- Tranh ảnh về đột biến NST, về thực vật, ng i</b>
<b>- Mẫu vật củ, quả của cây l ỡng bội và đa bội (khoai tây, cà chua, táo, củ </b>
<b>cải).</b>
<b>- PhiÕu häc tËp.</b>
<b>Học sinh: Ôn lại kiến thức về đột biến gen, đột biến NST.</b>
<b>IV. Nội dung bài: Gồm 3 phần</b>
<b>1. Nhận biết các đột biến gen gây ra những biến đổi về hình thái.</b>
<b>2. Nhận biến đột biến NST</b>
<b>3. Nhận biết một số kiểu đột biến số l ợng nhiễm sắc thể.</b>
<b>a. Nhận biết thể dị bội.</b>
<b>V. Cách sử dụng đồ dùng dạy học:</b>
<b>Quả táo</b>
<b>Cà độc </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, nhận biết, nhận xét, đặc điểm hình </b>
<b>thái của các mẫu. Sau đó báo cáo kết quả theo nhóm.</b>
<b>- Giáo viên củng cố lại lý thuyết bằng các câu hỏi.</b>
<b>1. Tại sao đột biến gen lại gây ra biến đổi kiểu hình?</b>
<b>2. Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình th ờng là có hại cho bản thân </b>
<b>sinh vật.</b>
<b>3. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể th ờng gây biến đổi lớn ở kiểu hình, th </b>
<b>ờng có hại cho sinh vật ti sao?</b>
<b>4. Tại sao kích th ớc của thể đa béi th êng lín h¬n thĨ l ìng béi? Ng ời ta ứng </b>
<b>dụng hiện t ợng đa bội thể nh thÕ nµo?</b>
<b>Quả táo</b>
<b>Củ cải</b>
<b>Tế bào </b>
<b>cây rêu</b>
<b>Cà độc </b>
<b>Đối tượng </b>
<b>quan sát</b> <b>quan sátMẫu </b> <b>Kết quả</b>
<b>Dạng gốc</b> <b>Dạng đột biến</b>
<b>Cây mạ </b>
<b>(lá) (màu </b>
<b>sắc) </b>
<b>Lá màu </b>
<b>xanh</b> <b><sub>khả năng tổng hợp diệp lục</sub>Lá mạ màu trắng do mất </b>
<b>Đột biến gen </b>
<b>gây biến đổi </b>
<b>hình thái</b>
<b>Thực vật </b>
<b>(màu sắc) </b>
<b>Màu xanh</b> <b><sub>- Bạch tạng cây màu trắng</sub></b>
<b>Thân bông </b>
<b>lúa</b> <b>Bông nhỏ (a)</b> <b>- Thân cứng nhiều bông (b)</b>
<b>Thân lúa</b> <b><sub>Thân cao</sub></b> <b><sub>- Thân lùn</sub></b>
<b>Đối tượng </b>
<b>quan sát</b> <b>quan sátMẫu </b> <b>Kết quả</b>
<b>Dạng gốc</b> <b>Dạng đột biến</b>
<b>Đột biến cấu </b>
<b>trúc nhiễm </b>
<b>sắc thể</b>
<b>Các dạng </b>
<b>đột biến</b> <b>ABCDEFGH</b> <b>ABCDEFG (mất đoạn)</b>
<b>ABCDEFGH</b>
<b>ABCDEFGH</b>
<b>ABCBCDEFGH (lặp đoạn)</b>
<b>ADCBEFGH (đảo đoạn)</b>
<b>Lúa mạch</b> <b><sub>- Bông ngắn, ít hạt</sub></b> <b><sub>- Bơng dài, to, nhiều hạt </sub></b>
<b>Người</b> <b>- Bàn tay, bình </b>
<b>Đối tượng </b>
<b>quan sát</b> <b>Mẫu quan sát</b> <b><sub>Dạng gốc</sub></b> <b>Kết quả<sub>Dạng đột biến</sub></b>
<b>Đột biến số </b>
<b>lượng nhiễm </b>
<b>sắc thế</b>
<b>Thể dị bội</b>
<b>Thể đa bội</b>
<b>Ảnh bộ NST </b>
<b>người</b>
<b>Ảnh người </b>
<b>bệnh đao</b>
<b>2n=46</b> <b>2n + 1 (cặp NST thứ 21 (XXX) => </b>
<b>bệnh đao: Bé lùn, cổ rụt, má </b>
<b>phệ, miêng hơi há, lưỡi hơi thè, </b>
<b>mắt 1 mí, ngón tay ngắn</b>
<b>Ảnh bộ NST </b>
<b>người</b>
<b>Ảnh người </b>
<b>bệnh tớc nơ</b>
<b>2n=46</b>
<b>2n + 1 (cặp NST thứ 23 (X) => </b>
<b>bệnh tớc nơ: Lùn, cổ </b>
<b>ngắn,tuyến vú không phát </b>
<b>triển</b>
<b>Tế bào cây rêu</b> <b><sub>n, kích thước </sub></b>
<b>tế bào nhỏ</b>
<b>3n, 4n, kích thước tế bào </b>
<b>tăng lên rõ rệt</b>