Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tranh cổ động 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề ôn số 4 </b></i>


<b>Câu 1: </b>Axit acrylic (CH2=CH-COOH) cĩ cơng thức chung là :
A.(C2H3COOH)n B.C2nH3nCOOH
C.CnH2n – 1COOH D.CnH2nCOOH


<b>Câu 2:</b> Các chất có thểđiều chế trực tiếp X (C, H, O) coù % O = 34,78% laø
A.CH2= CH2 B. (CH2O)n


C. C2H4O D. a, b, c đều đúng


<b>Câu 3: </b>A) là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế :
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH
<b>Caâu 4: </b> K2Cr2O2 + C6H12O6 + H2SO4→Cr2 (SO4)3 +CO2 +K2SO4 +H2O


Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:


A. 4,2,8,2,3,1,1 B. 4,1,16,4,6,4,2,2
C. 2,1,8,2,3,2,1,1 D. 8,2,8,2,4,4,2,2


<b>Câu 5:</b>Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được


1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN Alà:


A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
<b>Caâu 6: Các axit không làm mất màu ddBr</b>2 có thể laø:


A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n D. A,B,C đều đúng


<i> Caâu 7: </i>Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33%
về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số



mol X; biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2mol Ag2O trong dung


dịch amoniac. X laø:


A. CH3CHO B. C2H5CHO


C. H-CHO D. OHC-CH=CH-CHO<b> </b>


<b>Câu 8: </b>Andehit acrylic (CH2=CH-CHO ) có cơng thức chung là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tinh boät D. Xenlulôzơ


<b>Câu 10:</b> Hịa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được


ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2 .


Khối lượng hhA băng:


A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. Giá trị khác


<b>Câu 11</b>: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng


được với NaOH bằng:


A.1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 12:</b> Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một
andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là:



A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO


C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO


<b>Caâu 13:</b>Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị ( II ) không đổi tác dụng
với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :


A.Mg, Ca B. Mg, Zn C. Fe, Zn D.Ba, Fe


<b>Câu 14:</b>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại


anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, Cl-,


CO32-, NO3-.


<b> </b>Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau:


A. <i>NO</i><sub>3</sub>−;

<i>Na</i>

+;<i>Cl</i>−

;

<i>Mg</i>

2+ C.

<i>Na</i>

+;<i>NO</i><sub>3</sub>−

;

<i>Pb</i>

2+

;

<i>CO</i>

<sub>3</sub>2−


B.<i>SO</i><sub>4</sub>2−;

<i>Na</i>

+;<i>Cl</i>−

;

<i>Ba</i>

2+ D. A vaø C


<b>Câu 15: Cho pứ</b>: MClO3 + HCl → Cl2 + MCl + H2O ;


Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 2,6,3,1,3
C . 1,3,3,1,3 D. 1,6,3,1,3


<b>Caâu 16:Trong m</b>ột cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub> 2+<sub>, c mol Cl</sub>- <sub>và d mol </sub>



HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:


A. a+b=c+d B. 3a+3b=c+d C. 2a+2b=c+d D. Kết quả khác


<b>Câu 17: Hoà tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong HNO</b>3 ; thu được
0,896 lit NO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 3,68 gam muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. 1,32g C.1, 3g C. 1,2g </b> D. 1,68g <b> </b>


<b>Câu 18</b>: Có các chất: Cu (1); H2SO4 (2); ddCu(NO3)2 (3);
<b> </b>ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 <b>(6); O</b>2<b> (7) </b>


<b> Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được: </b>


A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
<b>Câu 19: Cho 2,4g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu </b>


được V lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy V có thể bằng:
A. 0,9125 B. 0,816 C. 0,8064 D. Kết quả khác


<b>Câu 20: Cho2,3g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với H</b>2SO4 , HCl; thu
được 1,008 lít H2 (đkc). Cơ cạn dd thu được mg rắn. Vậy m có thể
bằng:


<b> A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác </b>
Câu 21: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu
được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB.


Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa?



A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. Giá trị khác
<b>Câu 22: Trộn 100g ddAgNO</b>3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được
dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể
tích dung dịch sẽ bằng:


A.200 ml B. 250ml C.207,46 ml D. 275 ml


<b>Câu 23: . Thêm 900 ml vào 100ml dd A có pH = 9 . pH của dd thu được sẽ </b>
bằng:


<b> A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 </b>


<b>Câu 24 Cho m gam BaO vào nước được 200 ml dd A có pH = 13. </b>
Vậy m sẽ bằng:


A. 1,53 B. 15,3 C.9,18 D. Giá trị khác


<b>Câu 25: Cho 0,1 mol FeCl</b>3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư; Sẽ thu được :
A. 10,7 gam kết tủa . C. 11,6 gam kết tủa


B. 29,2 gam kết tủa D. 9,0 gam kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Al, Cr, Znlà các kim loại lưỡng tính.


C. Trong hợp chất O ln có số oxi hoá bằng -1
D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hố đỏ.


<b>Câu 27: </b>Chất X (C, H, O) có %O=34,78% . Các chất cĩ thể điều chế
trực tiếp X là:



A. C2H5 OCO CH3 B. HO-C2H4COONa
C. C6H12O6 D. A, B, C đều được


<b>Câu 28:</b> X có tổng số proton và notron nhỏ hơn 35 và có tổng đại số số oxi
hoá dương lớn nhất và hai lần số oxi hoá âm nhỏ nhất bằng –1<b>.</b>


X có thể là:


A. Cl B. S C. P D. Si
<b>Câu 29:</b> Khi nhiệt phân NaNO3 thu được :


A. Na, O2, N2 B. NaNO2, O2
C. Na2O, N2 D Na2O, NO2, N2
<b>Caâu 30: </b>FeS2 + HNO3→ N2Ox + X. Vậy X có thể laø:


A. Fe(NO3)3 + S + H2O C. Fe(NO3)2 + S + H2O


B. Fe(NO3)2 + H2S + H2O D. Fe3+, SO42-, H2O


<b>Câu 31: Cho pư</b>Cu + KNO3 + HCl→ X + NO + H2O; X laø:


A.Cu(NO3)2 B.CuCl2
C. Cu(NO3)2 ; CuCl2 D. A,B,C đúng
<b>Câu 32: </b>Tìm câu sai trong các câu sau:


A. Giữa hai cặp oxi hoá- khử phản ứng xảy ra theo chiều chất oxi hoá
mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo ra chất oxi hoá yâú hơn
và chất khử yếu hơn



B. Phản ứng oxi oá khử là phản ứng trong đó có sự cho và nhận electron
C. Q trình oxi hố là q trình nhường electron q trình khử là q trình


nhận electron


D. Khi trộn chất oxi hoá với chất khử sẽ xảy ra phản ứng oxi hố khử


<b>Câu 33:</b>FeS2+ H2SO4( lỗng) → FeSO4 + H2S + A (1). Vậy A là :


A. SO2 B. S


C. Fe2(SO4)3 D. A, B, C đều sai<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BaCl2 + ? → NaCl + ?


<b> </b>A. 3 B. 4 C. 5 D.<b> 6 </b>
<b> </b>


<b>Câu 35: Cho pư</b>FeS2 + HNO3 + HCl→ X + H2SO4 + NO + H2O; X là:
<b> </b>A.FeSO4 B. Fe(NO3)3 C. FeCl2 D. FeCl3
<b>Câu 36:</b>Kết luậân nào đúng?


A. ddNa2CO3 không làm đổi màu quỳ tím .
B. Al, Zn là các kim loại lưỡng tính.


C. Trong hợp chất H ln có số oxi hố bằng +1


D. Tách nước Glyxerin sẽ tạo sản phẩm có khả năng tráng
<b>Câu 37:</b> Trong các axit sau, axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 là :
A.HCl, H2SO4đậm đặc C. HCl lỗng, H2SO4 lỗng



B. HNO3loãng, H2SO4loãng D. HCl và HNO3
<b>Câu 38:</b>

Mantozo và tinh b

t

đề

u có ph

n

ng



A.v

i dung d

ch NaCl B. Thu

phân trong môi tr

ườ

ng axit


C. tráng g

ươ

ng

D. Màu v

i i

t



<b>Câu 39:</b> ddHCl có thể phản ứng được với những chất nào trong các chất sau :
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 C. Quỳ tím, Cu, CuO,Ba(OH)2


B. NO, AgNO3, CuO, Zn, quỳ tím D. Ba(OH)2, AgNO3, CuO, Zn, quỳ tím
<b>Câu 40:</b> Trong số các loại tơ sau:


(1) [ - NH – (CH2)6 – NH – OC – (CH2)4 – CO - ]n


(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n


(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n


Tơ thuộc loại sợi poliamit là:


A.(1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 4 </b>



<b>Câu 1: </b>



Ta có CTTQ axit

<i>C H</i>

<i>n</i> 2<i>n</i>+ − −2 2<i>a m</i>

(

<i>COOH</i>

)

<i>m</i>


Dãy đồng đẳng của axit CH

2

=CH-COOH Có a= 1 và m= 1




CTTQ :



2

1



<i>C H</i>

<i><sub>n</sub></i>

<i>COOH</i>



<i>n</i>



Đáp án : C



<b>Câu 2: </b>



Dễ thấy X (C

,

H

,

O) có % O= 34,78 là C

2

H

5

OH



Với

C

2

H

4

O có CTCT : CH

3

CHO sẽ điều chế được C

2

H

5

OH



Khi n = 6



Hợp chất (CH

2

O)

6

có thể là Gluzơ nên điều chế được rựơu etylic



Đáp án : D



<b>Câu 3: </b>



X : C,H,O có % O = 37,21


CT nguyeân X : (C

2

H

3

O)

n

;






Vì số H = số chẵn



Nghiệm hợp lí: C

4

H

6

O

2




Đáp án : A



<b>Câu 4: </b>

Dùng phương pháp loại trừ ta dễ dàng suy đáp án: D



<b>Câu 5: </b>



Ta

Số C = nCO2
Số H 2.nH O<sub>2</sub>

=



3
5


Đáp án : C



<b>Caâu 6: </b>



A

:

(

)



5



3

2

2

4



<i>C</i>

<i>H</i>

<i>O</i>

<i>C</i>

<i>H</i>

<i><sub>COOH n</sub></i>




<i>n</i>



<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>



Cần nhớ : Trong gốc hydrocacbon có

Số H

= 2



Số C

gốc no hoá trị 2


C

H

<sub>(COOH)n </sub>

là axit no



2n 4n



Tương tự với B, C

Đáp án: D



<b>Caâu 7: </b>



Với %O = 53,33


X:

<sub>(CH O)n</sub>



2


Đáp án: C



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 9:</b>

Chỉ có saccarozơ thuỷ phân sinh Glucozơ và Fructozơ Đáp án: A



<b>Câu 10:</b>

Ta có cơng thức



× <sub>-</sub> + × × <sub>2</sub>


3 4


1



m<sub>muối</sub>= m<sub>KLpư</sub> + 62 n<sub>e nhận của NO</sub> 96 n<sub>e nhận của SO</sub>


2


m=3 gam

Đáp án: C




<b>Caâu 11: </b>



X: ( C, H, O) có M=60 phản ứng được với NaOH sẽ có CTPT: C

2

H

4

O

2



Đáp án: B



<b>Câu 12: </b>



Ta

có:

M

<sub>Rượu</sub>

=

m

rượu

=

<sub>10,4 -8,48</sub>

6,96

=


nrượu



16



58


Đáp án: B





<b>Caâu 13: </b>



Ta

có:

n

<sub>hhklpư</sub>

=

n

<sub>H</sub>

=




2

0,2



12,1

60, 5



0, 2



<i>M</i>



<i>hhkl</i>

=

=



Đề bài cho KL có hố trị khơng đổi


Đáp án: B



<b>Caâu 14: </b>



Dễ thấy đáp án C là hợp lí



<b>Câu 15: </b>



Dễ thấy đáp án: B



<b>Caâu 16: </b>



Nhờ

ĐLBTĐT

Đáp án: C



<b>Câu 17: </b>



Có:

m

<sub>muối</sub>

=

m

<sub>KLpư</sub>

+ 62.n

<sub>e nhận</sub>



m

<sub>KLpư</sub>

= 3,68 - 62

×

0,896

= 1,2g



22,4



Đáp án: C



<b>Câu 18: </b>



Đáp

án:

D



<b>Câu 19: </b>



Ta

có:

m

<sub>muối</sub>

= m

<sub>KLpư</sub>

+ 71 n

×

<sub>H</sub>


2



V = 22, 45,856 - 2, 4


H <sub>71</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Caâu 20: </b>



Ta

có:

m

<sub>muối</sub>

= m

<sub>KLpư</sub>

+ 96.n

<sub>H</sub>


2


m

<sub>rắn</sub>

= 2,3+ 96

×

1,008



22,4


Đáp án: D



<b>Câu 21: </b>




Ta có sơ đồ hợp thức và phản ứng


(1)



2
2


<i>Cu S</i>⎯⎯→<i>SO</i><sub>4</sub> −


4


0,1

0,1

(mol)



2


2 2


<i>FeS</i> ⎯⎯→ <i>SO</i> −

(2)



0,05 0,1

(mol)


(3)



2 2


4 4


<i>Ba</i> ++<i>SO</i> −⎯⎯→<i>BaSO</i> ↓


(1), (2), (3) ⇒

Đáp án: B



<b>Caâu 22: </b>




Pứ:

<i>AgNO</i><sub>3</sub>+<i>Fe NO</i>( <sub>3 2</sub>) ⎯⎯→<i>Fe NO</i>( <sub>3 3</sub>) +<i>Ag</i>↓

(1)



0,1 mol 0,2 mol

0,1 mol



100 + 200 -108.0,1


V<sub>dd</sub> = = 200


1,446


Sau

(ml)



Đáp án: A



<b>Câu 23:</b>

Dễ thấy đáp án là: D



<b>Caâu 24: </b>



BaO

+

H

2

O = Ba

2+

+ 2OH



-⇒

<sub>n</sub> <sub>= .</sub>1 200.10-1<sub>=0,001 mol</sub>


2 1000


BaO


Đáp án: A



<b>Câu 25: </b>




Ta có sơ đồ:



3 ( )


<i>FeCl</i> ⎯⎯→<i>Fe OH</i> 3 ↓

(1)



(1)

10, 7



(

)



3



<i>m</i>



<i>Fe OH</i>

=



Đáp án: A



<b>Câu 26:</b>

Đáp án hợp lí A



<b>Câu 27:</b>

X (C, H, O) coù %O = 34,78


X: C

2

H

6

O



Đáp án: D



<b>Câu 28: Gợi ý </b>



1



3 2 <sub>2</sub>


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>NaNO</i> ⎯⎯→<i>NaNO</i> + <i>O</i>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Caâu 30: </b>



Sản phẩm của phản ứng đề cho phải có SO

4


2-⇒

Đáp án: D



<b>Câu 31: </b>



Theo đinh luật bảo toàn nguyên tố

Đáp án: B



<b>Câu 32:</b>

Đáp án đúng là: D



Vì trộn chất khử mạnh với chất oxi hố mạnh thì phản ứng mới có thể xảy ra


được.



<b>Câu 33: Pứ Gợi ý </b>



⎯⎯⎯→


2 2 4 4 2


FeS

+ H SO

FeSO

+ H S + S




loãng


Đáp án: B



<b>Câu 34:</b>

Dễ thấy phản ứng để cho là phản ứng của muối với muối


Đáp án: D



<b>Câu 35:</b>

Dễ thấy đáp án là D.



<b>Câu 36:</b>

Đáp án D là đúng nhất



<b>Câu 37:</b>

Dễ thấy đáp án hợp lí là C


Vì: A: có H

2

SO

4

đặc



B, D coù HNO

3


<b>Câu 38:</b>

Dễ thấy dáp án hợp lí là B



<b>Câu 39:</b>

Vì CO

2

, NO, Cu không phản ứng với HCl



Đáp án: D



<b>Câu 40: </b>

Dễ thấy đáp án hợp lí là B



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×