Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CAC PHIM TAT TRONG TIN HOC CAN BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trung Tâm Thông Tin T Liệu TP Cần Thơ
Chi Nhánh Tin Học Hoà Bình


************

<b> Sæ Tay</b>



<b> Trong tin học văn phòng</b>



<b>Biên soạn: </b>


Trờng Quốc Chiến


Cần Thơ tháng 01/2004


<b>Tài liệu sử dụng nội bộ</b>


Các Phím Tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phím tắt trong Windows</b>



<b>Chơng trình NC (Norton</b>


<b>Commander)</b>



<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>1.</b> ALT + F1 Mở với bảng bên trái
2. ALT + F2 Mở bảng bên phải


3. ALT + F7 T×m kiÕm nhanh mét tËp tin
4. Ctrl + O BËt tắt 2 bảng (Phải-Trái)
5. Ctrl + F1 - F2 ẩn, hiện cửa sổ phải, trái



6. Ctrl + F3 Trình bày cửa sổ theo phần tên tập tin


7. Ctrl + F4 Trình bày cửa sổ theo phần tên đuôi mở rộng
8. Ctrl + F5 Trình bày cửa sổ theo phần thời gian tạo tập tin
9. F1 Gọi phần hớng dẫn


10. F2 Gäi Menu lƯnh


11. F3 Trình bày chế độ hiển thị màn hình
12. F4 Hiệu chỉnh nội dung tập tin


13. F5 Nén tập tin


14. F6 Đổi tên, di chuyển th mục, tập tin
15. F7 Tạo mới th mục


16. F8 Xoá th mơc, tËp tin
17. F9 Sư dơng Menu lùa chän
18. F10 Thoát khỏi NC


<b>Phím tắt trong WinWord</b>



<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>1.</b> :( <sub></sub>


2. :) <sub></sub>


3. --> <sub></sub>



4. <-- <sub></sub>


5. ==> <sub></sub>


6. <== <sub></sub>


7. <=> <sub></sub>


8. <sub></sub> Qua trái qua phải 01 ký tự
9. <sub></sub> Lên trên, xuống dới 01 dòng
10. ALT +  Về khung hay đối tợng trớc đó
11. ALT +  Tới khung hay đối tợng sau


12. ALT + Chữ cái Gọi menu lệnh của lệnh có ký tự đầu tơng
ứng


13. ALT + Click Chọn nguyên cột đang chøa con trá
14. ALT + End VỊ « ci cïng của hàng trong bảng tính
15. ALT + Enter Copy néi dung võa thùc hiÖn


16. ALT + ESC Trở về cửa sổ ứng dụng trớc đó 01 cấp
17. ALT + F4 Đóng chơng trình ứng dụng


18. ALT + F5 Thu nhá (Minimaze) cưa sỉ øng dơng
19. ALT + F6 Chun sang cưa sỉ míi


20. ALT + F8 Gọi hộp thoại Macros
21. ALT + F9 Chuyển đổi mã field



22. ALT + F10 Phãng to (Maximaze) cưa sỉ øng dơng
<b>23.</b> ALT + F11 Chun sang cưa sỉ øng dơng Visual Basic,


<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>24.</b> ALT + Home Về ô đầu tiên trên hàng ( trong Table )
Các Phím tắt trong Windows


1


Các Phím tắt trong Word


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

25. ALT + Power Tắt màn hình, mất hiệu ứng của chuột
26. ALT + PgDn Về ô cuối cùng trên cột


27. ALT + PgUp Về ô đầu tiên trên cột


28. ALT + Shift + D Chèn 01 field code ngày tháng
29. ALT + Shift + E Hiệu đính Database File
30. ALT + Shift + F Chèn 01 field Merge


31. ALT + Shift + F9 Thực hiện động tác trên field
32. ALT + Shift + I Đánh dấu mục trích dẫn
33. ALT + Shift + K Xem th kết quả trộn in
34. ALT + Shift + M Thực hiện trộn in
35. ALT + Shift + N Thực hiện trộn
36. ALT + Shift + O Đánh dấu mục lục
37. ALT + Shift + P Chèn field code số trang


38. ALT + Shift + T Đánh dấu mục và chỉ mục
39. ALT + Shift + X Đánh dấu chỉ mục


40. Backspase Xo¸ lui 01 lý tù
41. Ctrl + Backspase Xoá lui 01 chữ


42. Ctrl + Qua trái, qua phải 01 ký tự
43. Ctrl + Lên trên một đoạn


44. Ctrl + Xuống dới một đoạn
45. Ctrl + = Đánh cớc sè ( ChØ sè díi )
46. Ctrl + [ Gi¶m 01 Size chữ ( Point )
47. Ctrl + ] Tăng 01 Size ch÷ ( Point )
48. Ctrl + 0 ( Zero) Thêm, bỏ một hàng trớc đoạn


49. Ctrl + 1 Khoảng cách giữa các dòng bằng 01 dòng


<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>50.</b> Ctrl + 2 Khoảng cách giữa các dòng bằng 02 dòng
51. Ctrl + 5 Khoảng cách giữa các dòng bằng 1,5 dòng


52. Ctrl + A Chọn toàn văn bản/ tập tin
53. Ctrl + ALT + A Vị trí ghi lêi b×nh ( Annotation )


54. Ctrl + ALT + C <sub>Ký hiệu bản quyền </sub>â


55. Ctrl + ALT + E Mơc chó ci tµi liƯu Endnote
56. Ctrl + ALT + = Thêm 01 lệnh vào menu



57. Ctrl + ALT + F Mục chú cuối trang ( Footnote )
58. Ctrl + ALT + I Hiển thị chế độ Print Preview
59. Ctrl+ALT+ Minus Bỏ 01 lệnh ra khỏi menu
60. Ctrl + ALT + O Hiển thị chế độ Outline
61. Ctrl + ALT + N Hiển thị chế độ Normal
62. Ctrl + ALT + P Hiển thị chế độ Page layout
63. Ctrl+ALT+Numplus Gán 01 động tác cho 01 phím
64. Ctrl+ ALT + Period Ký hiệu dấu chấm lững
65. Ctrl + ALT + PgUp Lên 01 trang


66. Ctrl + ALT + PgDn Xuèng 01 trang
67. Ctrl + ALT + R <sub>Ký hiệu cầu chứng </sub>đ


68. Ctrl + ALT + S Phân đôi cửa sổ
69. Ctrl + ALT + U Cập nhật Auto Format
70. Ctrl + ALT + V Chèn 01 Autotext


71. Ctrl + ALT + Z Chuyển đổi chế độ đánh chữ Việt - Chữ Anh


72. Ctrl + B In ®Ëm
73. Ctrl + C Copy ( Cắt )
74. Ctrl + D Gọi hộp thoại font
75. Ctrl + E Canh giữa


<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>76.</b> Ctrl + End Về cuối tài liệu
77. Ctrl + Enter Ngắt trang bắt buộc
78. Ctrl + F Tìm kiếm ( find )



79. Ctrl + F2 Hiển thị chế độ Print Preview
80. Ctrl + F4 Đóng tập tin đang làm việc
81. Ctrl + F5 Phục hồi kích thớc cửa sổ
82. Ctrl + F6 Qua cửa sổ tài liệu kế tiếp


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

83. Ctrl + F7 Dêi cöa sỉ


84. Ctrl + F8 Thay đổi kích thớc cửa sổ
85. Ctrl + F9 Chèn 01 field code
86. Ctrl + F10 Cực đại hoá cửa sổ
87. Ctrl + F12 Mở tài liệu


88. Ctrl + G KÝch ho¹t hép tho¹i Go to
89. Ctrl + H Tìm kiếm và thay thế
90. Ctrl + home Về đầu tài liệu
91. Ctrl + I In nghiêng


92. Ctrl + J Canh đều hai biên văn bản
93. Ctrl + K Dịnh dạng tự động


94. Ctrl + L Canh trái


95. Ctrl + M Đẩy mốc trái qua 01 nấc
96. Ctrl + N Më tµi liƯu míi


97. Ctrl + O Mở tài liệu trên đĩa từ
98. Ctrl + P Gọi lệnh in



99. Ctrl + PgDn Xuống đáy màn hình
100. Ctrl + PgUp Lên đỉnh màn hình
101. Ctrl + Q Bỏ nh dng on


<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>102.</b> Ctrl + R Canh phải


103. Ctrl + S Lu (Save) tài liệu
104. Ctrl + Shift + <sub></sub> Chọn về đầu từ
105. Ctrl + Shift + <sub></sub> Chän vÒ cuèi tõ
106. Ctrl + Shift + <sub></sub> Chän vỊ ci dßng


107. Ctrl + Shift + > < Giảm/tăng 2 size chữ ( Point )
108. Ctrl + Shift + = Sè mò


109. Ctrl + Shift + A Chữ hoa
110. Ctrl + Shift + B Chữ in đậm
111. Ctrl + Shift + D Gạch dới nét đôi
112. Ctrl + Shift + End Chọn đến cui ti liu


113. Ctrl + Shift + Enter Ngắt dòng/ đoạn bắt buộc
114. Ctrl + Shift + F Đổi kiểu Font chữ


115. Ctrl + Shift + F5 Gọi hộp thoại Boookmark
116. Ctrl + Shift + F6 VỊ cưa sỉ tµi liƯu kÕ tríc
117. Ctrl + Shift + F8 Chän khèi hình hộp
118. Ctrl + Shift + F9 Xả trị liên kÕt cđa field
119. Ctrl + Shift + F11 Më kho¸ field



120. Ctrl + Shift + F12 Gäi hép tho¹i in


121. Ctrl + Shift + K Chữ thờng thành chữ hoa nhỏ
Ctrl + Shift + L Đánh hoa thị đầu dòng
123. Ctrl + Shift + P Đổi cở chữ


124. Ctrl + Shift + Q Chọn font chữ Hy Lạp


125. Ctrl + Shift + S áp dụng phong cách soạn thảo
126. Ctrl + Shift + W Gạch dới mỗi nét đơn


127. Ctrl + Shift + Z Bỏ định dạng văn bản


<b>TT</b> <b>phÝm tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>128.</b> Ctrl + T Qui nh im mc của Tab trong cell
129. Ctrl + Tab Nhảy móc Tab trong cell


130. Ctrl + U In gạch chân


131. Ctrl + V Dán Clipboard vào điểm chèn
132. Ctrl + W Đóng tài liệu đang xử lý
133. Ctrl + X Cắt phần chọn vào Clipboard
134. Ctrl + Y Lập lại lệnh vừa ban hành
135. Ctrl + Z (Undo) Xoá bỏ lệnh vừa ban hành
136. Delete Xoá 01 ký tự bên phải dấu nhấy
137. End Hết 01 đoạn ngay trong Cell
138. Enter Kết thúc 01 đoạn



139. ESC Bỏ lệnh gọi menu


140. F1 Trợ giúp


141. F2 Dời không qua Clipboard
142. F6 Chuyển qua Panel kế tiếp
Các Phím tắt trong Word


5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

143. F7 KiÓm tra tõ vùng


144. F8 Tăng cấp từ, câu, đoạn, tài liệu
145. F8 + Ký tự Đến ký tụ chỉ định gần nhất
146. F9 Tính trị cho File đang chọn
147. F10 hoặc ALT Kích hoạt thanh Menu ngang
148. F11 Đổi File kế tiếp


149. F12 Lu tài liệu với 01 tên khác ( Save As )
150. PgUp Lên trên 01 mành hình


151. PgDn Xuống dới 01 màn hình
152. Shift + <sub></sub> Thêm 01 ký tự về bên phải
153. Shift + <sub></sub> Thên 01 ý tự về bên trái


<b>TT</b> <b>phím tắt</b> <b>Chức năng</b>


<b>154.</b> Shift + Xuống 01 dòng
155. Shift + <sub></sub> Lên 01 dòng



156. Shift + Alt + Z Chuyển chế độ đánh chữ tiếng Việt/Anh
157. Shift + End Chọn đến cuối dòng của vn bn


158. Shift + Enter Xuống dòng cha hết đoạn
159. Shift + F1 Trợ giúp theo ngữ cảnh


160. Shift + F2 Sao chép văn bản thông qua Clipboard
161. Shift + F3 Đổi thờng, hoa nghiêm chỉnh


162. Shift + F5 V vị trí hiệu đính trớc
163. Shift + F6 Trở về phân vùng kế trớc
164. Shift + F7 Tra tìm từ đồng vfa phản nghĩa
165. Shift + F8 Lùi cấp từ, câu, đoạn, tài liệu
166. Shift + F9 Chuyển đổi mã Filed và trị
167. Shift + F10 Hiện Menu di động


168. Shift + F11 Trë l¹i File tríc


169. Shift + Home Chọn ngợc về đầu dòng
170. Shift + Tab Về Cell bên trái


171. TAB Qua cell kế tiếp bên phải
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PhÝm t¾t trong Excel</b>



<b>TT</b> <b>phÝm t¾t</b>


<b>1.</b> <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> Qua trái, qua phải 01 cell
2. <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> Lên trên, xuống d



3. F1 Trợ giúp


4. F2 Hiu chnh dòng nhập dữ liệu
5. F3 Cung cấp tên các khối
6. F4 Xác định địa chỉ t
7. F5 Nhảy đến 01 ô tuỳ ý
8. F6 Qua phần cửa sổ kế tiếp
9. F7 Tìm tiếp lần tìm bởi Shift + F5
10. F8 Tt m ch Extend


11. F9 Tính lại giá trị


12. F10 Tắt mở Menu


13. F11 M 01 th mới
14. F12 Lu ( Save ) với tên mới


15. ALT + Chữ Cái Gọi menu lệnh của lệnh có ký tự đầu t


16. F1 V th


17. ALT + F2 Lu ( Save ) víi tªn mới
18. ALT + F4 Đóng cửâ sổ ứng dơng
19. ALT + F8 Gäi hép tho¹i Macro


20. ALT + F11 Chun sang cưa sỉ øng dơng Visual Basic,


21. Alt +Enter Xuèng dßng trong cell



22. <sub>Ctrl + </sub><sub></sub> Đến cột cuối cùng ( IV ) của cửa sổ Sheet
23. <sub>Ctrl +</sub><sub></sub> Về cột đầu tiên ( cột A ) của cửa sổ Sheet
24. <sub>Ctrl + </sub><sub></sub> Đến hàng cuối cùng (65.536) của Sheet
25. <sub>Ctrl + </sub><sub></sub> Về hàng đầu tiên ( Hàng 1 ) của Sheet
26. Ctrl + 1 Gọi hộp thoại định dạng Cell


<b>TT</b> <b>phím tắt</b>


<b>27.</b> Ctrl + 2 In đậm


28. Ctrl + A Chọn toàn văn bản/ tập tin


29. Ctrl + B In đậm
30. Ctrl + C Copy ( Cắt )


31. Ctrl + End Đến ơ cuối cùng của vùng bảng tính
32. Ctrl + F Tìm đến một ký tự trong bảng tính
33. Ctrl + F2 Tắt mở thơng tin liên hệ đến cell
34. Ctrl + F3 Đặt tên cho 01 khối


35. Ctrl + F5 Phôc håi kÝch th


36. Ctrl + F6 Qua phần cửa sổ bảng tính kế tiếp
37. Ctrl + F7 Di chun khung cưa sỉ


38. Ctrl + F8 Thay đổi kích cở khung cửa sổ
39. Ctrl + F9 Thu nhỏ khung cửa sổ


40. Ctrl + F10 Phãng to khung cưa sỉ
41. Ctrl + F11 Më 01 Macro míi



42. Ctrl + F12 Mở và đọc bảng tính từ đĩa vào bảng tính
43. Ctrl + G Kích hoạt hộp thoại Go to


44. Ctrl + H Tìm kiếm và thay thế


45. Ctrl + Home Về ô đầu tiên của vùng bảng tính
46. Ctrl + I In nghiªng


47. Ctrl + N Mở mới trang tài liệu
48. Ctrl + O Mở lại tài liệu trên đĩa từ
49. Ctrl + P Gọi lệnh in


50. Ctrl + Page Up Trở về từng Sheet
51. Ctrl + Page Down Mở đến từng Sheet


52. Ctrl + Shift + F3 Chỉ định tên cho nhiều cell


<b>TT</b> <b>phÝm t¾t</b>


<b>53.</b> Ctrl + Shift + F6 VỊ cưa sỉ cđa b¶ng tÝnh
54. Ctrl + Shift + F12 Gäi lÖnh in


55. Ctrl + U In gạch chân


56. Ctrl + V Dán Clipboard vào điểm chèn
57. Ctrl + Z Phục hồi ( Undo )


58. Shift + F1 Trợ giúp theo ngữ cảnh



59. Shift + F2 NhËp/ sưa ghi chó


60. Shift + F3 Hiện danh sách các hàm Excel
61. Shift + F5 Dò 01 cell có giá trị chỉ định
62. Shift + F6 Trở về phần cửa sổ tr


63. Shift + F7 Tìm lùi, lần tìm bởi Shift + F5
64. Shift + F8 Tắt mở chế độ ADD


65. Shift + F9 Tính lại giá trị tồn bảng
66. Shift + F10 Kích hoạt Popup ngắn ( nh
67. Shift + F11 Mở 01 bảng tính mới
68. Shift + F12 Lu trữ với tên đã chọn
69. Shift + Tab Về Cell bên trái


70. TAB Qua cell kế tiếp bên phải


Chúc Bạn Thành Công



Các Phím tắt trong Excel
Các Phím tắt trong Excel


9
10


Các Phím tắt trong Excel


</div>

<!--links-->

×